Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2010 về giá bán tối thiểu lâm sản tịch thu, khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng và mức chi phí khấu trừ, khai thác, vận chuyển, vận xuất từ khai thác rừng tự nhiên và rừng trồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 470/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trương Tấn Thiệu |
Ngày ban hành: | 04/03/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 470/QĐ-UBND |
Đồng Xoài, ngày 04 tháng 03 năm 2010 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2009/NĐ-CP ngày 02/11/2009 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
Căn cứ Thông tư số 34/2005/TT-BTC ngày 12/5/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chuyển giao tài sản Nhà nước để bán đấu giá; được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 13/2007/TT-BTC ngày 16/3/2007 của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 214/STC-GCS ngày 25/02/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá bán tối thiểu các loại lâm sản tịch thu, lâm sản khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng và chi phí khấu trừ, khai thác, vận chuyển, vận xuất từ khai thác rừng tự nhiên và rừng trồng trong địa bàn tỉnh để tổ chức bán theo quy định (Có bảng giá chi tiết kèm theo Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3).
Điều 2. Các ông/bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp, Công an tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
GIÁ BÁN TỐI THIỂU LÂM SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 của UBND tỉnh)
A. Gỗ rừng tự nhiên
ĐVT: Đồng/m3
I. Gỗ tròn
|
Chiều dài |
0,3 - 1,0 m |
> 1,0 - 2m |
> 2,0 - 4m |
>4m |
Cấp kính |
Nhóm gỗ |
|
|||
10 - 19cm |
Nhóm I |
0 |
1.000.000 |
3.500.000 |
5.000.000 |
|
Nhóm II |
0 |
500.000 |
800.000 |
2.000.000 |
|
Nhóm III |
0 |
150.000 |
180.000 |
200.000 |
|
Nhóm IV |
0 |
150.000 |
170.000 |
180.000 |
|
Nhóm V - VI |
0 |
150.000 |
160.000 |
170.000 |
|
Nhóm VII - VIII |
0 |
150.000 |
160.000 |
170.000 |
|
|
|
|
|
|
20 - 24cm |
Nhóm I |
6.000.000 |
7.500.000 |
9.000.000 |
11.000.000 |
|
Nhóm II |
1.500.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
4.000.000 |
|
Nhóm III |
320.000 |
480.000 |
640.000 |
800.000 |
|
Nhóm IV |
240.000 |
360.000 |
480.000 |
600.000 |
|
Nhóm V - VI |
200.000 |
300.000 |
400.000 |
500.000 |
|
Nhóm VII - VIII |
180.000 |
270.000 |
360.000 |
450.000 |
|
|
|
|
|
|
25 - 40cm |
Nhóm I |
8.500.000 |
10.500.000 |
12.000.000 |
14.500.000 |
|
Nhóm II |
2.000.000 |
3.500.000 |
4.000.000 |
5.000.000 |
|
Nhóm III |
1.500.000 |
2.000.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
|
Nhóm IV |
800.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
|
Nhóm V - VI |
640.000 |
960.000 |
1.300.000 |
1.600.000 |
|
Nhóm VII - VIII |
500.000 |
700.000 |
900.000 |
1.200.000 |
|
|
|
|
|
|
> 40cm |
Nhóm I |
11.000.000 |
13.000.000 |
15.000.000 |
18.500.000 |
|
Nhóm II |
3.000.000 |
4.500.000 |
5.000.000 |
6.500.000 |
|
Nhóm III |
2.000.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
4.000.000 |
|
Nhóm IV |
1.200.000 |
1.800.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
|
Nhóm V - VI |
800.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
2.000.000 |
|
Nhóm VII - VIII |
600.000 |
900.000 |
1.200.000 |
1.500.000 |
II. Gỗ tròn bổ đôi: Tính bằng giá gỗ tròn tương đương.
III. Gỗ xẻ:
Giá bán gỗ xẻ được tính như sau:
- Đối với gỗ đã ra quy cách sử dụng (thanh, tấm có chiều dài < 14cm):
Giá gỗ xẻ = Giá gỗ tròn tương đương (Mục I) x 1.6
- Đối với gỗ chưa ra quy cách sử dụng (hộp, phách có chiều dày < 14cm):
Giá gỗ xẻ = Giá gỗ tròn tương đương (Mục I) x 1.2
B. Gỗ rừng trồng
Cấp kính |
Chiều dài |
0,3 - 1,0m |
> 1,0 - 2m |
> 2,0 - 4m |
> 4m |
Loài cây |
|||||
10 - 19cm |
Giá tỵ (teck) |
0 |
400.000 |
800.000 |
1.200.000 |
|
Keo lá tràm |
0 |
300.000 |
700.000 |
1.000.000 |
|
Keo tai tượng |
0 |
100.000 |
350.000 |
450.000 |
|
Keo lai |
0 |
100.000 |
400.000 |
500.000 |
|
Bạch đàn |
0 |
100.000 |
350.000 |
450.000 |
|
|
|
|
|
|
20 - 40cm |
Giá tỵ (teck) |
500.000 |
800.000 |
1.200.000 |
2.000.000 |
|
Keo lá tràm |
200.000 |
500.000 |
1.500.000 |
1.800.000 |
|
Keo tai tượng |
100.000 |
200.000 |
400.000 |
450.000 |
|
Keo lai |
150.000 |
200.000 |
450.000 |
500.000 |
|
Bạch đàn |
100.000 |
200.000 |
400.000 |
450.000 |
|
|
|
|
|
|
>40cm |
Giá tỵ (teck) |
2.000.000 |
3.000.000 |
4,000.000 |
6.000.000 |
|
Keo lá tràm |
500.000 |
1.000.000 |
2.500.000 |
3.000.000 |
|
Keo tai tượng |
100.000 |
200.000 |
400.000 |
450.000 |
|
Keo lai |
200.000 |
300.000 |
400.000 |
500.000 |
|
Bạch đàn |
100.000 |
200.000 |
400.000 |
450.000 |
C. Củi các loại: 80.000 đồng/ster (không chia khu vực)
D. Chi phí thiết kế, thẩm định, nghiệm thu
Gỗ rừng tự nhiên: 80.000 đồng/m3
Gỗ rừng trồng: 50.000 đồng/m3
Củi rừng tự nhiên: 20.000 đồng/m3
Củi rừng trồng: 10.000 đồng/m3
E. Chi phí khai thác, vận xuất
1. Chi phí khai thác gỗ
a) Các huyện Đồng Phú, Chơn Thành, các thị xã Bình Long, Đồng Xoài, Phước Long 400.000 đồng/m3 đối với gỗ rừng tự nhiên, 120.000 đồng/m3 đối với gỗ rừng trồng
b) Các huyện còn lại: 500.000 đồng/m3 đối với gỗ rừng tự nhiên, 150.000 đồng/m3 đối với gỗ rừng trồng
2. Chi phí khai thác củi
a) Các huyện Đồng Phú, Chơn Thành, các thị xã Bình Long, Đồng Xoài, Phước Long 40.000 đồng/ster đối với củi rừng tự nhiên, 30.000 đồng/ster đối với củi rừng trồng
b. Các huyện còn lại: 50.000 đồng/ster đối với củi rừng tự nhiên, 40.000 đồng/ster đối với củi rừng trồng
GIÁ BÁN TỐI THIỂU LÂM SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 của UBND tỉnh)
Số TT |
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá bán chuẩn |
Chi phí khai thác, vận chuyển, vận xuất |
|||
Khu vực I |
Khu vực II |
||||||
A |
Nọc tiêu: |
đồng/nọc |
70.000 |
|
|
||
B |
Gỗ tạp lạng (Bao bì) Nhóm V - VII; dài <2m; 10cm < đường kính < 45cm |
đồng/m3 |
Bằng 70% giá gỗ tròn cùng loại |
||||
C |
CỦI CÁC LOẠI: |
||||||
1 |
Củi các loại |
đồng/ster |
80.000 |
Theo Phụ lục 3 - Mục E |
|||
D |
THAN CÁC LOẠI: |
||||||
1 |
Than hầm |
đồng/kg |
1.600 |
|
|
||
2 |
Than sống |
đồng/kg |
500 |
|
|
||
3 |
Than rèn |
đồng/kg |
600 |
|
|
||
E |
LÂM SẢN HỌ TRE VÀ SẢN PHẨM: |
||||||
1 |
Tre gai |
đồng/cây |
6.500 |
1.500 |
1.000 |
||
2 |
Lồ ô chẻ niền |
đồng/kg |
600 |
350 |
400 |
||
3 |
Lồ ô chẻ nang, nẹp |
đồng/kg |
600 |
350 |
400 |
||
4 |
Đũa lồ ô |
đồng/kg |
800 |
|
|
||
5 |
Chà le |
đồng/bó |
3.000 |
1.500 |
1.000 |
||
6 |
Nguyên liệu giấy |
đồng/tấn |
370.000 |
|
|
||
7 |
Tăm nhang |
đồng/kg |
800 |
|
|
||
8 |
Lô ô cây |
đồng/cây |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
||
9 |
Song mây < 5,5m |
đồng/sợi |
3.500 |
1.000 |
800 |
||
10 |
Nứa, mum |
đồng/cây |
1.300 |
600.000 |
450.000 |
||
11 |
Măng tươi |
đồng/kg |
6.500 |
|
|
||
12 |
Măng khô |
đồng/kg |
35.000 |
|
|
||
F |
GỖ LẠNG: |
||||||
1 |
Ván bóc, ván lạng |
|
|
|
|
||
|
- Ván mặt |
đồng/m3 |
2.250.000 |
|
|
||
|
- Ván ruột |
đồng/m3 |
1.900.000 |
|
|
||
|
- Ván nát |
đồng/ster |
160.000 |
|
|
||
2 |
Ván ép (ván dán) |
đồng/m3 |
4.500.000 |
|
|
||
3 |
Lõi lạng |
|
160.000 |
|
|
||
G |
DẦU TRONG, CHAI CỤC: |
||||||
1 |
Dầu trong |
đồng/lít |
6.500 |
|
|
||
2 |
Chai cục |
đồng/kg |
4.000 |
|
|
||
H |
ĐỘNG VẬT RỪNG: |
||||||
1 |
Chim, thú sống |
Con |
Không bán, bàn giao cho Thảo cầm viên hoặc thả về rừng |
||||
2 |
Thú nhồi bông |
Con |
Giá do Hội đồng định giá ấn định |
||||
3 |
Thịt thú rừng tươi |
đồng/kg |
40.000 |
|
|
||
4 |
Thịt thú rừng khô |
đồng/kg |
250.000 |
|
|
||
5 |
Da thú, lông thú |
Bộ |
Giá do Hội đồng định giá ấn định |
||||
6 |
Xương thú, sừng thú |
Kg |
Giá do Hội đồng định giá ấn định |
||||
K |
LÂM SẢN KHÁC: |
||||||
1 |
Vỏ cây lấy tanin |
đồng/kg |
2.500 |
|
|
||
2 |
Dược liệu |
đồng/kg |
3.000 |
|
|
||
3 |
Phong lan |
đồng/nhánh |
5.000 - 10.000 |
Tùy loại, cỡ |
|||
4 |
Trái cây |
Kg |
Giá do Hội đồng định giá ấn định |
||||
5 |
Gốc cây trồng làm cảnh |
Gốc |
Giá do Hội đồng định giá ấn định |
||||
6 |
Gốc rễ cây lục để chạm |
Gốc |
Giá do Hội đồng định giá ấn định |
||||
7 |
Cây kè (Đường kính > 35cm, dài > 10m) |
đồng/cây |
400.000 |
120.000 |
100.000 |
||
8 |
Chà sầm sim |
đồng/bó |
2.500 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Thú nhồi bông, da thú, xương thú, sườn thú, lông thú... của các loại thú rừng quý hiếm quy định theo Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm phải thông qua Hội đồng Bán đấu giá tài sản tỉnh.
(Kèm theo Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 của UBND tỉnh)
A. BẢNG PHÂN LOẠI GỖ THEO NHÓM
TT |
Nhóm gỗ |
Loại gỗ |
1 |
Nhóm I |
Cẩm Lai, Gỏ Đỏ, Dáng Hương, Gỏ Mật, Trai, Thông Hương |
2 |
Nhóm II |
Sao, Da Đá, Sến |
3 |
Nhóm III |
Bằng Lăng, Chò, Dầu Gió, Vên Vên, Chiêu Liêu Xanh, Huỷnh, Trường, Cà Chắt, Bình Linh |
4 |
Nhóm IV |
Dầu Đỏ, Bo Bo |
5 |
Nhóm V |
Hồng Đào, Dái Ngựa, Bời Lời Giấy, Trâm, Xà Cừ |
6 |
Nhóm VI |
Chiêu Liêu Trắng, Cầy, Xoan Đào |
7 |
Nhóm VII |
Lành Ngạnh (Củi), Mò Cua, Giáo Vàng, Củi Chẻ, Trám Đen, Trám Trắng |
8 |
Nhóm VIII |
Gòn, Tung Trắm, Trôm |
B. BẢNG PHÂN LOẠI THEO KHU VỰC
Khu vực I: Gồm các huyện, thị xã: Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập, Lộc Ninh, Phước Long.
Khu vực II: Gồm các huyện, thị xã: Đồng Xoài, Bình Long, Đồng Phú, Chơn Thành, Hớn Quản.
C. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
Bảng 1. Hệ số điều chỉnh giá bán tại Phụ lục I (so với các loại gỗ cùng nhóm)
TT |
Loại gỗ |
Hệ số điều chỉnh |
1 |
Nhóm I |
|
|
Gỗ Trắc, gỗ Cẩm Lai |
1.6 |
|
Gỗ Mật |
0.4 |
2 |
Nhóm II |
|
|
Da đá |
0.85 |
3 |
Nhóm III |
|
|
Bằng lăng |
1.2 |
4 |
Nhóm IV |
|
|
Bô bô |
0.9 |
5 |
Nhóm V |
|
|
Dái ngựa |
2 |
Công thức:
Giá bán loại gỗ (bảng 1) = Giá bán nhóm gỗ tương ứng (Phụ lục I) x Hệ số điều chỉnh
Bảng 2
TT |
Nội dung |
Hệ số điều chỉnh |
|
Khu vực I |
Khu vực II |
||
1 |
Giá bán chuẩn tại Phụ lục I |
0.9 |
1 |
2 |
Giá bán chuẩn tại Phụ lục II |
0.85 |
1 |
Công thức:
Giá bán theo khu vực = Giá bán (Phụ lục I, II) x Hệ số điều chỉnh (Bảng 2)
D. CHI PHÍ THIẾT KẾ, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU
1. Gỗ rừng tự nhiên:
Gỗ nhỏ (đường kính < 25cm): 40.000 đồng/m3
Gỗ lớn (đường kính > = 25cm): 80.000 đồng/m3
Gỗ rừng trồng: 50.000 đồng/m3
2. Củi rừng tự nhiên: 20.000 đồng/m3
3. Củi rừng trồng: 10.000 đồng/m3
E. CHI PHÍ KHAI THÁC, VẬN CHUYỂN, VẬN XUẤT
1. Chi phí khai thác gỗ
1.1. Gỗ rừng tự nhiên:
Khu vực I: 500.000 đồng/m3 đối với gỗ lớn (đường kính > = 25cm), 100.000 đồng/m3 đối với gỗ nhỏ (đường kính < 25cm).
Khu vực II: 400.000 đồng/m3 đối với gỗ lớn (đường kính > = 25cm), 80.000 đồng/m3 đối với gỗ nhỏ (đường kính < 25 cm).
1.2. Gỗ rừng trồng:
Khu vực I: 150.000 đồng/m3
Khu vực II: 120.000 đồng/m3
2. Chi phí khai thác củi:
Khu vực I: 50.000 đồng/ster đối với củi rừng tự nhiên, 40.000 đồng/ster đối với củi rừng trồng.
Khu vực II: 40.000 đồng/ster đối với củi rừng tự nhiên, 30.000 đồng/ster đối với củi rừng trồng.
G. GHI CHÚ:
- Giá bán lâm sản tại Phụ lục I, Phụ lục II được áp dụng để tính giá thành cây đứng tương đương (đường kính sử dụng đã trừ vỏ cây và chiều dài là chiều cao của đoạn thân cây hoặc chiều dài của đoạn cành, ngọn đạt quy cách gỗ).
- Gỗ bị mối, mọt, mục nát, nứt, tét, khuyết tật...do Hội đồng định giá cấp tỉnh, cấp huyện chủ trì tổ chức giám định và giảm giá theo tỷ lệ hao hụt thực tế.
- Đơn giá tại Phụ lục I, Phụ lục II chưa tính thuế giá trị gia tăng.
Nghị định 99/2009/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản Ban hành: 02/11/2009 | Cập nhật: 07/11/2009
Thông tư 34/2005/TT-BTC hướng dẫn xác định giá khởi điểm và chuyển giao tài sản nhà nước để bán đấu giá Ban hành: 12/05/2005 | Cập nhật: 20/05/2006