Quyết định 47/2007/QĐ-UBND quy định định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
Số hiệu: | 47/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 11/09/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Khoa học, công nghệ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2007/QĐ-UBND |
Long Xuyên, ngày 11 tháng 9 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 của liên Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh được chia thành 3 loại như sau:
1. Đề tài nghiên cứu cơ bản (sau đây gọi là loại A): là hoạt động phát hiện, tìm hiểu hiện tượng, sự vật, quy luật của tự nhiên, xã hội và tư duy.
2. Đề tài, dự án nghiên cứu ứng dụng và nghiên cứu triển khai (sau đây gọi là loại B), bao gồm:
a) Đề tài, dự án nghiên cứu ứng dụng: là hoạt động sáng tạo các mô hình, công nghệ, quy trình, giải pháp nhằm ứng dụng vào thực tiễn.
b) Đề tài, dự án nghiên cứu triển khai: là hoạt động sáng tạo triển khai mô hình, công nghệ, quy trình, giải pháp ứng dụng vào thực tiễn.
3. Đề tài, dự án thử nghiệm, sản xuất thử (sau đây gọi là loại C): là hoạt động ứng dụng mô hình, công nghệ, quy trình, giải pháp bao gồm các dự án thử nghiệm, sản xuất thử, ứng dụng kết quả triển khai thực nghiệm (công nghệ mới, sản phẩm mới) để sản xuất ở quy mô nhỏ nhằm hoàn thiện trước khi sản xuất đại trà.
Điều 2. Định mức chi quy định tại phụ lục kèm theo Quyết định này bao gồm:
1. Mức chi đối với các hoạt động phục vụ công tác quản lý của cơ quan có thẩm quyền đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ.
2. Định mức chi tối đa đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ. Căn cứ mức độ khó khăn, phức tạp của đề tài, dự án khoa học và công nghệ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ quyết định dự toán kinh phí của đề tài, dự án cho phù hợp và không vượt quá định mức chi tối đa theo quy định tại khoản 2 Điều này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2201/QĐ.CTUB ngày 18 tháng 9 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tạm thời thêm một số chế độ chi tiêu đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ không có quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47 /2007/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Đối với các hoạt động phục vụ công tác quản lý của cơ quan có thẩm quyền đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ:
Đơn vị: 1.000 đồng.
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Mức chi |
||
Cấp tỉnh (áp dụng cho 3 loại A, B, C) |
Cấp cơ sở |
|||
1 |
Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
a |
Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố |
đề tài,dự án |
1.500 |
|
b |
Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
|
300 |
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học |
|
200 |
|
|
- Thư ký hành chính |
|
150 |
|
|
- Đại biểu được mời tham dự |
|
70 |
|
2 |
Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì |
|
|
|
a |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký |
01 hồ sơ |
450 |
|
|
- Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký |
01 hồ sơ |
400 |
|
|
- Nhiệm vụ có trên 7 hồ sơ đăng ký |
01 hồ sơ |
360 |
|
b |
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký |
01 hồ sơ |
300 |
|
|
- Nhiệm vụ có từ 4 đến 06 hồ sơ đăng ký |
01 hồ sơ |
270 |
|
|
- Nhiệm vụ có trên 07 hồ sơ đăng ký |
01 hồ sơ |
250 |
|
c |
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
|
300 |
120 |
|
- Thành viên, thư ký khoa học |
|
200 |
80 |
|
- Thư ký hành chính |
|
150 |
60 |
|
- Đại biểu được mời tham dự |
|
70 |
28 |
3 |
Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án |
|
|
|
|
- Tổ trưởng tổ thẩm định |
đề tài,dự án |
250 |
|
|
- Thành viên tham gia thẩm định |
đề tài,dự án |
200 |
|
4 |
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
a |
Nhận xét đánh giá |
|
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của phản biện |
đề tài,dự án |
1.000 |
400 |
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
đề tài,dự án |
600 |
240 |
b |
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý (số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án) |
báo cáo |
1.000 |
|
c |
Họp Tổ chuyên gia (nếu có) |
đề tài,dự án |
|
|
|
- Tổ trưởng |
|
250 |
|
|
- Thành viên |
|
200 |
|
|
- Đại biểu được mời tham dự |
|
70 |
|
d |
Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức |
đề tài,dự án |
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
|
400 |
160 |
|
- Thành viên, thư ký khoa học |
|
300 |
120 |
|
- Thư ký hành chính |
|
150 |
60 |
|
- Đại biểu được mời tham dự |
|
70 |
28 |
2. Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ:
Đơn vị: 1.000 đồng.
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Định mức chi tối đa |
||||
Cấp tỉnh |
Cấp cơ sở |
|||||
Loại A |
Loại B |
Loại C |
||||
1 |
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt |
đề tài,dự án |
2.000 |
1.800 |
1.600 |
800 |
2 |
Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình khoa học công nghệ và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) |
chuyên đề |
|
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1 |
|
10.000 |
9.000 |
8.000 |
4.000 |
|
- Chuyên đề loại 2 |
|
30.000 |
27.000 |
24.000 |
12.000 |
3 |
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn: |
chuyên đề |
|
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1 |
|
8.000 |
7.200 |
6.400 |
3.200 |
|
- Chuyên đề loại 2 |
|
12.000 |
10.800 |
9.600 |
4.800 |
4 |
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án |
|
3.000 |
2.700 |
2.400 |
1.200 |
5 |
Lập mẫu phiếu điều tra: |
phiếu mẫu được duyệt |
|
|
|
|
|
- Trong nghiên cứu KHCN |
500 |
450 |
400 |
200 |
|
|
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: |
|
|
|
|
|
|
+ Đến 30 chỉ tiêu |
500 |
450 |
400 |
200 |
|
|
+ Trên 30 chỉ tiêu |
1.000 |
900 |
800 |
400 |
|
6 |
Cung cấp thông tin: |
phiếu |
|
|
|
|
|
- Trong nghiên cứu KHCN |
|
50 |
45 |
40 |
20 |
|
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: |
|
|
|
|
|
|
+ Đến 30 chỉ tiêu |
|
50 |
45 |
40 |
20 |
|
+ Trên 30 chỉ tiêu |
|
70 |
63 |
56 |
28 |
7 |
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra |
đề tài,dự án |
4.000 |
3.600 |
3.200 |
1.600 |
8 |
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) |
đề tài,dự án |
12.000 |
10.800 |
9.600 |
4.800 |
9 |
Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) |
|
|
|
|
|
a |
Nhận xét đánh giá |
|
|
|
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của phản biện |
đề tài,dự án |
800 |
720 |
640 |
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
đề tài,dự án |
500 |
450 |
400 |
|
b |
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án) |
báo cáo |
800 |
720 |
640 |
|
c |
Họp tổ chuyên gia (nếu có) |
buổi họp |
|
|
|
|
|
- Tổ trưởng |
|
200 |
180 |
160 |
|
|
- Thành viên |
|
150 |
135 |
120 |
|
|
- Đại biểu được mời tham dự |
|
70 |
63 |
56 |
|
d |
Họp Hội đồng nghiệm thu |
buổi họp |
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
|
200 |
180 |
160 |
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học |
|
150 |
135 |
120 |
|
|
- Thư ký hành chính |
|
100 |
90 |
80 |
|
|
- Đại biểu được mời tham dự |
|
70 |
63 |
56 |
|
10 |
Hội thảo khoa học |
buổi hội thảo |
|
|
|
|
|
- Người chủ trì |
|
200 |
180 |
160 |
80 |
|
- Thư ký hội thảo |
|
100 |
90 |
80 |
40 |
|
- Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng |
|
500 |
450 |
400 |
200 |
|
- Đại biểu được mời tham dự |
|
70 |
63 |
56 |
28 |
11 |
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án |
tháng |
1.000 |
900 |
800 |
|
12 |
Quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định) |
năm |
15.000 |
13.500 |
12.000 |
6.000 |