Quyết định 4692/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: 4692/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Chánh
Ngày ban hành: 28/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4692/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THỊ XÃ LONG KHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 1533/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thị xã Long Khánh, Tờ trình số 1618/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã Long Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2019

STT

Chỉ tiêu các loại đất

Tổng số dự án

Diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

5

26,28

2

Đất an ninh

2

0,17

3

Đất khu công nghiệp

2

20,30

4

Đất cụm công nghiệp

1

0,27

5

Đất thương mại, dịch vụ

2

1,87

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2

2,85

7

Đất phát triển hạ tầng

66

160,09

 

- Đất cơ sở văn hóa

2

0,73

 

- Đất cơ sở y tế

3

1,45

 

- Đất cơ sở GD-ĐT

12

8,36

- Đất giao thông

33

143,01

 

- Đất thủy lợi

10

2,04

 

- Đất công trình năng lượng

4

2,96

 

- Đất chợ

2

1,54

8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

5,00

9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

0,24

10

Đất ở tại nông thôn

3

26,99

11

Đất ở tại đô thị

3

1,54

12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11

0,98

13

Đất cơ sở tôn giáo

24

10,05

14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

47,49

15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2

130,00

16

Đất sinh hoạt cộng đồng

9

7,28

17

Đất khu vui chơi, giải trí CC

4

28,89

18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

22,08

 

Tổng

140

492,38

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã Long Khánh được Ủy ban nhân dân thị xã Long Khánh ký xác nhận ngày 26 tháng 12 năm 2018)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn: 36,0 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 3,86 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị: 6,0 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 0,14 ha;

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân là 1,5 ha;

- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn thị xã là 5,0 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 1,0 ha;

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân là 1,5 ha;

- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân là 16,0 ha;

- Chuyển từ đất phi nông nghiệp không phải đất ở sang đất ở là 3,0 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019

STT

Chỉ tiêu các loại đất

Tổng số dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

5

26,28

26,28

2

Đất an ninh

2

0,17

0,17

3

Đất khu công nghiệp

2

20,30

20,30

4

Đất cụm công nghiệp

1

0,27

0,27

5

Đất phát triển hạ tầng

63

156,64

104,38

 

- Đất cơ sở văn hóa

2

0,73

0,73

 

- Đất cơ sở y tế

3

1,45

1,45

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

10

6,35

4,19

 

- Đất giao thông

33

142,91

93,08

 

- Đất thủy lợi

10

2,04

1,78

 

- Đất công trình năng lượng

4

2,96

2,96

 

- Đất chợ

1

0,20

0,20

6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

5,00

5,00

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

0,24

0,24

8

Đất ở tại nông thôn

1

4,58

4,58

9

Đất tại đô thị

1

0,50

0,50

10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

10

0,95

0,95

11

Đất cơ sở tôn giáo

24

10,05

10,05

12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

47,49

47,49

13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2

130,00

130,00

14

Đất sinh hoạt cộng đồng

9

7,28

7,28

15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3

27,20

27,20

16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

22,08

17,98

 

Tng

127

459,04

402,68

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2019

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng số dự án

Tổng diện tích (ha)

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất phòng

Đất rừng phòng hộ

Số lượng dự án

Diện tích (ha)

Số lượng dự án

Diện tích (ha)

1

Đất phát triển hạ tầng

2

6,14

2

0,28

-

-

 

- Đất giao thông

1

6,11

1

0,26

-

-

 

- Đất thủy lợi

1

0,03

1

0,02

 

 

2

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

22,08

1

9,43

-

-

Tổng

3

28,22

3

9,71

-

-

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

TT

Mục đích sử dụng đất

Slượng

Diện tích (ha)

1

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1

1,14

2

Đất giao thông

3

2,40

 

Tổng

4

3,54

(Chi tiết các dự án thhiện tại Phụ lục 2 kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

15.804,14

1.1

Đất trồng lúa

1.187,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

722,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

592,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

13.900,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

4,74

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

41,83

1.6

Đất nông nghiệp khác

77,07

2

Đất phi nông nghiệp

3.370,83

2.1

Đất quốc phòng

44,13

2.2

Đất an ninh

69,00

2.3

Đất khu công nghiệp

381,13

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

46,30

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

102,96

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cp xã

1.084,60

 

Trong đó:

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

24,24

 

- Đất cơ sở y tế

14,05

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

47,07

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

14,98

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

8,46

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

4,06

2.9

Đất ở tại nông thôn

781,89

2.10

Đất ở tại đô thị

292,16

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,32

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,28

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

40,78

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

114,15

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

181,30

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,37

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

28,96

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,89

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

146,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

15,66

*

Đất đô thị*

949,86

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

385,25

1.1

Đất trồng lúa

9,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

369,97

1.4

Đất nông nghiệp khác

2,81

2

Đất phi nông nghiệp

17,43

2.1

Đất quốc phòng

1,25

2.2

Đất an ninh

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

0,50

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

0,31

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,13

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3,58

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,15

 

- Đất giao thông

3,41

2.7

Đất tại nông thôn

0,42

2.8

Đất ở tại đô thị

10,14

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,68

8. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2019

Thtự

Mục đích sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phỉ nông nghiệp

459,69

1.1

Đất trồng lúa

13,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

8,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

440,42

1.4

Đất nông nghiệp khác

2,81

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

16,00

-

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

16,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

3,00

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Long Khánh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2019, Ủy ban nhân dân thị xã Long Khánh có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân dân thị xã Long Khánh có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Long Khánh; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Long Khánh; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thị xã Long Khánh;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THỊ XÃ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, phường)

Diện tích kế hoạch

 

I. CÁC D ÁN CHUYN TIẾP TỪ KHOẠCH 2018

 

 

 

1. Đất Quốc phòng

 

 

1

Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang

Suối Tre

15,65

2

Công trình phòng thủ TX.Long Khánh.

Bảo Quang

4,89

3

Công trình phòng thủ TX.Long Khánh

Bình Lộc

5,39

4

Trung đội Dân quân thường Trực KCN Suối Tre

Bảo Vinh

0,15

5

Trung đội Dân quân thường Trực KCN Long Khánh

Bình Lộc

0,20

 

2. Đất an ninh

 

 

6

Đồn Công an KCN Long Khánh

Bình Lộc

0,15

7

Trụ sở Công an Phường Xuân An

Xuân An

0,02

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

8

Khu công nghiệp Suối Tre

Suối Tre

18,00

9

Khu cây xanh cách ly - Khu công nghiệp Suối Tre

Suối Tre

2,30

 

4. Đất cụm công nghiệp

 

 

10

Cụm Công nghiệp Bàu Trâm (Xưởng Sản xuất gạch không nung)

Bàu Trâm

0,27

 

5. Đất trụ sở Cơ quan

 

 

11

Trụ sở công an xã Bàu Sen

Bàu Sen

0,04

12

Trụ sở công an xã Bảo Vinh

Bo Vinh

0,05

13

Ban chỉ huy quân sự phường Xuân Trung

Xuân Trung

0,04

14

Ban chỉ huy quân sự phường Phú Bình

Phú Bình

0,05

15

Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Quang

Bảo Quang

0,20

16

Hạt kiểm lâm liên huyện

Xuân Tân

0,08

17

Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Vinh

Bảo Vinh

0,05

18

Trụ sở công an xã Hàng Gòn

Hàng Gòn

0,20

19

Trụ sở công an xã Bảo Quang

Bo Quang

0,04

20

Ban chỉ huy quân sự xã Hàng Gòn

Hàng Gòn

0,20

21

Trụ sở PGD Long Khánh - Chi nhánh NH Chính sách XH tỉnh Đồng Nai

Bảo Vinh

0,03

 

6. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

22

Trạm xăng dầu ấp Bàu Trâm

Bàu Trâm

0,10

 

7. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

23

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng gia công, chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ)

Bàu Trâm

0,80

24

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (C.ty TNHH Hưng Nguyên)

Bảo Quang

2,05

 

8. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

8.1. Đất giáo dc

 

 

25

Trường mầm non - Tiểu học Tổ Ong Vàng

Bo Vinh

1,03

26

Trường MN Xuân An (Quang Trung)

Xuân An

0,08

27

Mở rộng Trường PTTH Trần Phú

Suối Tre

1,62

28

Mrộng trường MN 19/5

Xuân Lập

2,20

29

Trường mẫu giáo Phú Bình (công viên Hòa Bình)

Phú Bình

0,30

30

Trường mầm non Xuân Tân

Xuân Tân

0,29

31

Trường mầm non Hàng Gòn

Hàng Gòn

0,89

32

Mở rộng Trường TH Phan Chu Trinh

Xuân An

0,01

33

Mrộng Trường THCS Bảo Quang

Bảo Quang

0,20

34

Trường MG Vành Khuyên (mrộng)

Bàu Trâm

0,25

 

8.2. Đất cơ sở y tế

 

 

35

Phòng khám đa khoa Tâm An - Long Khánh

Bảo Vinh

1,20

36

Trạm y tế Hàng Gòn

Hàng Gòn

0,20

 

8.3. Đất cơ sở văn hóa

 

 

37

Trung tâm Văn hóa, thể thao và HTCĐ phường Xuân Trung

Xuân Trung

0,13

38

Trung tâm văn hóa, thể thao và HTCĐ

Hàng Gòn

0,60

 

8.4. Đất giao thông

 

 

39

Đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết (đoạn qua xã Hàng Gòn, th xã Long Khánh)

Hàng Gòn

35,28

40

Đường CMT8 (nối dài)

X.An; X.Hòa

5,30

41

Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (XD tuyến đường ni từ CMT8 sang NTM Khai)

Xuân Hòa

3,09

42

Đường qua khu đô thị mới từ Nguyễn Trãi đến Lê Hồng Phong (Đường từ đường 908 nối dài đến đường Xuân Tân - Xuân Đnh)

X.Hòa; P.Bình; Xuân Tân

6,11

43

Nâng cấp hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Hùng Vương (Cải to tuyến đường Hùng Vương)

Xuân Hòa

5,99

44

Đường ranh Xuân Bình-Phú Bình-Bàu Sen

X.Bình, B.Sen

4,50

45

Đường Lý Thái Tổ (Đoạn mmới theo Quy hoạch)

Xuân Hòa

2,50

46

Đường Phạm Lạc (D9-X.Thanh)

Xuân Thanh

0,88

47

Đường Ngô Quyền (Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Thành Thái)

Bo Vinh

2,75

48

Nâng cấp, mrộng đường Huỳnh Văn Nghệ

Xuân Trung

1,21

49

Nâng cấp đường Nguyễn Trung Trực

X.Trung, B.Vinh

1,79

50

Đường QL1 - Xuân Lập (Đoạn từ đường số 4-Xuân Lập)

Suối Tre; X.Lập

6,99

51

Đường Suối Chồn - Bầu Cối (nâng cấp, mở rộng)

Bo Vinh, Bảo Quang

11,38

52

Đường số 4 Xuân Tân

Xuân Tân

2,57

53

Đường số 5 Xuân Tân

Xuân Tân

1,72

54

Đường giao thông nông thôn khu 1, ấp Cẩm Tân

Xuân Tân

1 0,46

55

Đường Xoài Quéo (đường Bàu Đục - Phú Mỹ)

Bàu Sen

2,04

56

Đường vào vùng KKCN cầu Be

Xuân Lập

1,01

57

Đường số 10 (tổ 14 B.Trâm đi tổ 10 B.Sầm)

Bàu Trâm

1,00

58

Đường mùa Hè Xanh

Bàu Trâm

0,78

59

Quốc lộ 1 vòng tránh TX. Long Khánh

S.Tre, B.Sen, X.Tân

23,28

60

Đường số 3 nối dài đi Phú Bình

Xuân Tân

1,24

61

Đường vào trường Bình Minh

Xuân Bình

0,06

62

Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (mở rộng)

Bình Lộc

9,09

63

Đường QL1 - Xuân Lập (Đoạn từ đường 21/4 đến đường số 4 xã Suối Tre)

Xuân Bình; Bàu Sen; Xuân Lập

5,41

64

Đường Song hành 21/4, đoạn qua khu phân lô tại ấp Núi Tung, xã Suối Tre

Suối Tre

1,80

 

8.5. Đất thủy lợi

 

 

65

Thoát lũ xã Xuân Lập

Xuân Lập

0,29

66

Hệ thống thoát lũ tổ 11 và 3C Bảo Vinh

Bảo Vinh

0,34

67

Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc thị xã Long Khánh (Mương thoát nước lưu vực Xuân Thiện-Bình Lộc

Bình Lộc

0,85

68

Hệ thống cấp nước tập trung ấp Trung Tâm

Xuân Lập

0,10

69

Hệ thống cấp nước tập trung ấp Phú Mỹ

Xuân Lập

0,05

70

Mương thoát nước Làng dân tộc Chơro (Gđ1)

Bảo Vinh

0,03

71

Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Sen

Bàu Sen

0,10

72

Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung

Hàng Gòn

0,13

73

Hồ chứa nước dự phòng

Xuân Bình

0,05

74

Hệ thống cấp nước tập trung ấp Bàu cối xã Bảo Quang

Bảo Quang

0,10

 

8.6. Năng lượng

 

 

75

Trạm biến áp 110kV KCN Long Khánh và đấu nối

Suối Tre, Xuân Trung

0,68

76

Đường dây 110kV Xuân Lộc - Cẩm Mỹ và TBA 110kV Cẩm Mỹ

Hàng Gòn

0,05

77

Lưới điện trung thế nông thôn sinh hoạt thị xã (Tuyến tổ 24 ấp Sui Tre)

Suối Tre

0,83

78

Lưới điện trung thế nông thôn sinh hoạt thị xã (Tuyến tổ 8, khu Suối Hôn, xã Xuân Lập).

Xuân Lập

1,40

 

8.7. Đất chợ

 

 

79

Chợ Bình Lộc ấp 1

Bình Lộc

0,20

80

Chợ khu dân cư và TĐC Bảo Vinh

Bảo Vinh

1,34

 

9. Đất di tích lịch sử, văn hóa

 

 

81

Khu căn cứ cách mạng Thị y Long Khánh

Bảo Quang

5,00

 

10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

82

Nghĩa trang Hàng Gòn (mở rộng)

Hàng Gòn

47,49

 

11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

83

Mỏ đá xây dựng núi Nứa 2

Xuân lập

50,00

84

Mỏ Puzolan Núi Nứa

Xuân Lập

80,00

 

12. Đất sinh hoạt cộng đng

 

 

85

Nhà văn hóa ấp Ruộng Lớn

Bảo Vinh

0,05

86

Nhà văn hóa ấp Ruộng Hời

Bảo Vinh

0,05

87

Nhà văn hóa khu phố 1

Phú Bình

0,05

88

Nhà văn hóa và khu thể thao ấp Bảo Vinh A

Bảo Vinh

0,05

89

Làng văn hóa đồng bào dân tộc Chơ Ro (Gđ1)

Bo Vinh

6,91

90

Nhà văn hóa khu phố 4

Xuân Thanh

0,02

91

Nhà văn hóa ấp Nông Doanh

Xuân Tân

0,05

92

Nhà văn hóa ấp 2 Bình Lộc (mở rộng)

Bình Lộc

0,05

 

13. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

93

Khu công viên cây xanh Cua Heo (Công viên cây xanh phường Xuân Trung)

Xuân Trung

0,73

94

Khu cây xanh dọc Suối Rết

Xuân An; Xuân Hòa; Phú Bình

25,82

 

14. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

95

Tu đoàn tình thương

Bàu Trâm

0,27

96

Chùa Bảo Sơn (cơ sở bo trợ xã hội)

Bàu Trâm

0,24

97

Tịnh thất Từ Lâm

Xuân Bình

0,10

98

Họ đạo Long Khánh (CĐTN)

Bảo Vinh

0,08

 

15. Đất

 

 

99

Trung tâm thương mại và dân cư Long Khánh (Đất ở dự án)

Xuân Bình

0,5

100

Khu đất 4D

Xuân Lập

1,16

101

Dự án XD nhà ở cho cán bộ LLVT Quân khu 7

Bảo Vinh

4,58

 

16. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

102

Kiên cố hạ lưu Suối Cải (chống ngập úng khu vực Suối Cải)

Các phường, xã

22,08

 

17. Các khu đất đấu giá

 

 

103

Trung tâm thương mại Long Khánh và dân cư Long Khánh (Thửa 83, 1 phần thửa 11 tờ BĐ số 13 phường Xuân Bình).

Xuân Bình

1,77

104

Thửa đất số 01, tờ BĐ s14 phường Xuân An (Bệnh viện Đa khoa Long Khánh cũ)

Xuân An

1,69

105

Khu đất tại phường Xuân Bình (thửa số 133, tờ BĐĐC số 3)

Xuân Bình

0,93

106

Các thửa đất đấu giá tại phường Xuân Bình (10 tha).

Xuân Bình

0,11

 

II - CÁC DÁN ĐĂNG KÝ MỚI

 

 

 

1. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

1.1. Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

107

Trường mầm non Bảo Quang

Bảo Quang

0,51

 

1.2. Đất cơ sở y tế

 

 

108

Trạm y tế xã Bảo Quang

Bảo Quang

0,05

 

1.3. Đất giao thông

 

 

109

Xây dựng, mở rộng mặt đường, bố trí làng chờ chuyển hướng tại hai nút giao QL1 - Hùng Vương (Điểm bến xe Long Khánh và điểm Công viên Tượng Đài).

Xuân Trung, Xuân Bình, Xuân Hòa

1,95

110

Nâng cấp đường ĐT.763 (đoạn qua thị xã Long Khánh).

Bảo Quang

0,05

111

Trần Thượng Xuyên (Đường N2)

Xuân Trung

0,40

112

Đường N4

Xuân Trung

0,20

113

Đường Võ Duy Dương

Xuân Bình

1,73

114

Đường tổ 7 ấp Rung Tre đi tổ 4 ấp Bảo Quang

Bảo Quang

0,30

115

Đường Ruộng Tre (Đường Dân Tộc - Cánh đồng)

Bảo Quang

0,15

 

3. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

116

Nhà văn hóa ấp Tân Phong

Xuân Tân

0,05

 

4. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

117

Công viên dọc đường Huỳnh Văn Nghệ

Xuân Trung

0,65

 

5. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

118

Chùa Huyền Trang

Bảo Quang

0,79

119

Tịnh thất Minh Trí

Bảo Vinh

0,08

120

Tịnh Thất Tung Sơn

Suối Tre

1,93

121

Tịnh thất Vĩnh Ân

Xuân Tân

0,31

122

Tịnh thất Liễu Không

Bảo Quang

0,19

123

Tịnh thất Thiên Nhân

Bình Lộc

0,50

124

Cộng đoàn mến thánh giá

Bàu Sen

0,09

125

Giáo xứ Chính Toà

Xuân Bình

1,32

126

Giáo xứ Xuân Khánh

Xuân Hòa

0,6

127

Cộng Đoàn Mến Thánh giá Xuân Khánh

Xuân Hòa

0,07

128

Giáo xứ An Lộc

Xuân Lập

0,5

129

Giáo xứ Cẩm Tân

Xuân Tân

0,88

130

Giáo xứ Bình Khánh

Bình Lộc

0,39

131

Cộng đoàn MTG Suối Tre

Suối Tre

0,22

132

Cộng đoàn MTG Núi Tung

Suối Tre

0,13

133

Tịnh thất Tâm Pháp

Bão Quang

0,20

134

Tịnh thất Kiến Cơ

Bình Lộc

0,50

135

Tịnh thất Phước Nguyên

Binh Lộc

0,08

136

Tịnh thất Kim Cang

Bình Lộc

0,32

137

Chùa Liên Thành

Bàu Trâm

0,26

 

6. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

138

Hệ thng thu gom và xử lý nước thi Làng văn hóa Đng bào dân tộc Chơro

Bảo Vinh

0,24

 

7. Các khu đất đấu giá

 

 

139

Khu đất đấu giá

Bảo Vinh

21,25

140

Khu đất cổ phần đầu tư và xây dựng 79

Xuân Bình

0,98

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Địa điểm (xã,thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

Năm đăng ký kế hoạch

Lý do

1

Khu thể dục - thể thao Long Khánh

Bo Vinh

1,14

2017

Không khả thi thực hiện

2

Đường nội Đồng ruộng Chàm

Bàu Trâm

1,00

2017

Không khả thi thực hiện

3

Đường nhánh ấp Cẩm Tân

Xuân Tân

0,40

2016

Không khả thi thực hiện

4

Đường nội đồng tổ 2

Xuân Tân

1,00

2017

Không khả thi thực hiện