Quyết định 4686/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: 4686/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Chánh
Ngày ban hành: 28/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4686/-UBND

Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN XUÂN LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc, Tờ trình số 1625/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Xuân Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2019

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích

(ha)

1

Đất trồng cây lâu năm

2

4,17

2

Đất nuôi trồng thủy sản

2

3,44

3

Đất nông nghiệp khác

4

667,27

4

Đất quốc phòng

1

29,00

5

Đất an ninh

3

2,38

6

Đất cụm công nghiệp

1

16,40

7

Đất thương mại, dịch vụ

5

10,74

8

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

16

428,01

9

Đất phát triển hạ tầng

53

417,08

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

3

2,28

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,08

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

14

7,64

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

5

2,19

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

2

0,16

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

2

18,38

 

- Đất giao thông

14

364,32

 

- Đất thủy lợi

5

14,90

 

- Đất công trình năng lượng

4

6,14

 

- Đất chợ

3

0,99

10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2

2,28

11

Đất ở tại nông thôn

12

332,03

12

Đất ở tại đô thị

1

58,00

13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3

7,30

14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3

1,27

15

Đất cơ sở tôn giáo

38

29,31

16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

14,78

17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

10,59

18

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

230,00

 

Tổng

149

2.264,05

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đkế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Xuân Lộc được UBND huyện ký xác nhận ngày 25 tháng 12 năm 2018)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân là 94,50 ha, cụ thể:

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân là 17 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa là 10 ha;

- Chuyển từ nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác của hộ gia đình, cá nhân để xây dựng trang trại là 30 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa là 26 ha;

- Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (trường hợp không phải xin phép) là: 10 ha;

- Chuyển từ đất trồng lúa của hộ gia đình, cá nhân sang đất trồng cây lâu năm là 15 ha;

- Chuyển từ đất trồng lúa của hộ gia đình, cá nhân sang đất trồng cây hàng năm khác là 04 ha;

- Chuyển từ đất trồng lúa của hộ gia đình, cá nhân sang đất nuôi trồng thủy sản là 02 ha;

- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm khác của hộ gia đình, cá nhân sang đất nuôi trồng thủy sản là 02 ha;

- Chuyển từ đất rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,60 ha;

- Chuyển từ đất rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân sang trồng cây lâu năm là 02 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp không phải đất lúa của hộ gia đình, cá nhân sang đất thương mại, dịch vụ là 0,40 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở của hộ gia đình, cá nhân là 10 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa là 05 ha;

- Chuyển từ đất phi nông nghiệp không phải là đất ở của hộ gia đinh, cá nhân sang đất ở là 0,50 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Slượng

Diện tích dự án

(ha)

Diện tích thu hồi

(ha)

1

Đất nông nghiệp khác

1

645,14

645,14

2

Đất quốc phòng

1

29,00

29,00

3

Đất an ninh

2

1,28

1,28

4

Đất cụm công nghiệp

1

16,40

16,40

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

409,17

409,17

6

Đất phát triển hạ tầng

36

387,00

354,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

3

2,28

2,24

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,08

0,08

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

11

7,18

5,05

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

2

0,16

0,16

 

- Đất giao thông

12

359,06

329,01

 

- Đất thủy lợi

4

14,59

14,28

 

- Đất công trình năng lượng

2

3,45

3,45

 

- Đất chợ

1

0,20

0,08

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

1,88

1,88

8

Đất ở tại nông thôn

1

96,70

96,70

9

Đất ở tại đô thị

1

58,00

58,00

10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,40

0,40

11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,12

0,12

12

Đất cơ sở tôn giáo

26

22,29

18,51

13

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

230,00

230,00

 

Tổng

74

1.897,38

1.860,95

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án

(ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

(ha)

Đất rừng phòng hộ

(ha)

1

Đất nông nghiệp khác

3

665,74

39,29

-

2

Đất cụm công nghiệp

1

16,40

0,34

-

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

409,17

11,53

-

4

Đất phát triển hạ tầng

15

371,03

57,17

7,59

 

Trong đó;

 

 

 

 

 

- Đt cơ sở giáo dục và đào tạo

2

2,56

0,94

-

 

- Đất giao thông

8

349,55

51,17

7,37

 

- Đất thủy lợi

2

13,10

3,19

-

 

- Đất công trình năng lượng

3

5,82

1,87

0,22

5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

0,40

0,16

-

6

Đất ở tại nông thôn

2

317,74

9,49

18,72

7

Đất ở tại đô thị

1

58,00

0,41

-

8

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,12

0,09

-

9

Đất cơ sở tôn giáo

3

3,41

2,04

-

10

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

230,00

1,95

-

 

Tổng

29

2.072,01

122,47

26,31

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp khác

3

22,08

2

Đất quốc phòng

1

3,65

3

Đất an ninh

3

2,18

4

Đất thương mại, dịch vụ

3

1,01

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

19

35,46

6

Đất phát triển hạ tầng

13

22,40

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

1

0,20

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,11

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

4

1,45

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

2

2,17

 

- Đất giao thông

1

17,52

 

- Đất thủy lợi

2

0,28

 

- Đất chợ

2

0,67

7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

3,00

8

Đất tại nông thôn

2

56,00

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2

1,22

10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

0,39

11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

26

19,97

 

Tng

75

167,35

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 02 kèm theo)

6. Chtiêu các loại đất năm 2019

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

57.828,12

1.1

Đất trồng lúa

4.383,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.584,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6.255,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

33.557,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

7.297,08

1.5

Đất rừng sản xuất

4.218,54

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

478,21

1.7

Đất nông nghiệp khác

1.637,57

2

Đất phi nông nghiệp

14.658,30

2.1

Đất quốc phòng

6.427,26

2.2

Đất an ninh

860,34

2.3

Đất khu công nghiệp

108,38

2.4

Đất cụm công nghiệp

16,40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

47,48

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

628,77

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2.364,61

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

14,83

 

- Đất cơ sở y tế

4,95

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

85,28

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

12,87

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

23,06

2.9

Đất ở tại nông thôn

2.026,98

2.10

Đất ở tại đô thị

170,24

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

18,44

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,95

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

89,58

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

94,77

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

130,65

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

12,14

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,66

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,42

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

860,95

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

771,22

3

Đất đô thị*

1.396,94

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

1.800,60

1.1

Đất trồng lúa

98,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

63,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

353,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.324,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

7,37

1.5

Đất rừng sản xuất

6,39

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

4,14

1.7

Đất nông nghiệp khác

6,63

2

Đất phi nông nghiệp

60,35

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

0,39

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,64

2.3

Đất phát triển hạ tầng

21,32

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở y tế

0,10

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,50

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,86

 

- Đất giao thông

17,23

 

- Đất thủy lợi

1,45

 

- Đất công trình năng lượng

0,04

 

- Đất chợ

0,10

2.4

Đất ở tại nông thôn

7,80

2.5

Đất ở ti đô thị

7,38

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,55

2 7

Đất cơ sở tôn giáo

0,79

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1,29

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,48

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

12,46

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,24

 

Tng

1.860,95

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dng đất năm 2019

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.461,96

1.1

Đất trồng lúa

97,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

50,23

12

Đất trồng cây hàng năm khác

125,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.191,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

26,31

1.5

Đất rừng sản xuất

4,88

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

7,98

1.7

Đất nông nghiệp khác

7,68

2

Chuyển đi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

25,04

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

15,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

2,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

4,44

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

3,60

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

11,99

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang,...), trong đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp ti theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân Lộc; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân t
nh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Xuân Lộc;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ C
HỦ TỊCH





Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

A. CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYN TIP TỪ KHOẠCH SỬ DỤNG ĐT NĂM 2018

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Thao trường huấn luyện và trường bắn cho LLVT

TT. Gia Ray, Xuân Tâm

29,00

 

2. Đất an ninh

 

 

2

Công an thị trấn Gia Ray

TT. Gia Ray

0,20

3

Đồn Công an Khu vực trọng điểm 3 xã Xuân Hòa - Xuân Hưng - Xuân Tâm

Xuân Hưng

1,10

 

3. Đất cụm công nghiệp

 

 

4

Cụm công nghiệp Xuân Hưng

Xuân Hưng

16,40

 

4. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

5

Trạm xăng dầu Duy Quân

Xuân Bắc

0,14

6

Trạm đăng kiểm

Xuân Hòa

0,75

 

5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

* Các cơ sở, điểm giết mổ

 

 

7

Cơ sở giết mổ tập trung Bảo Hoà

Bảo Hòa

2,00

8

Điểm giết mổ Suối Cát

Suối Cát

0,05

9

Cơ sở giết mổ tập trung Xuân Tâm

Xuân Tâm

0,83

10

Điểm giết mổ tập trung Xuân Thọ (ấp Thọ Bình)

Xuân Thọ

0,58

 

* Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

11

Kho nông sản

Suối Cát

0,20

12

Cơ sở sản xuất Lê Thị Thu Trang (Đoàn Xuân Thủy - Công ty Chất đốt Đồng Nai)

Xuân Hòa

0,25

13

Cơ sở chế biến mủ cao su (Công ty CP ĐTXD Cao su)

Xuân Hưng

7,60

14

Cơ sở Phùng Tiến Phát - Nguyễn Thị Vĩnh Thu

Xuân Hưng

0,80

15

Hợp tác xã Môi Trường - Trương Phong Thanh

Xuân Hưng

0,10

16

Nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc (Cty CP may Đồng Nai)

Xuân Hưng

1,60

17

Xưởng cưa

Xuân Hưng

0,50

18

Công ty Tâm Trung Phát

Xuân Phú

0,30

19

Xưởng may mặc Ngày Vinh Quang

Xuân Tâm

0,80

20

Cơ schế biến tinh bột mì (Cty TNHH MTV Mười Tân Hợp Thành)

Xuân Thành

3,20

 

6. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

6.1. Đất cơ sở văn hóa

 

 

21

Đền thờ Liệt sỹ

TT. Gia Ray

2,13

 

6.2. Đất cơ sở y tế

 

 

22

Trạm y tế xã Lang Minh

Lang Minh

0,08

 

6.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

23

Trường MN Suối Cao (Điểm Chà Rang)

Suối Cao

0,20

24

Trường MN Suối Cao (Điểm Gia Lào) (mở rộng)

Suối Cao

0,11

25

Trường Mầm non Suối Cát

Suối Cát

0,15

26

Trường TH Bán trú

TT. Gia Ray

1,20

27

Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Định

Xuân Định

0,50

28

Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 5)

Xuân Hưng

0,05

29

Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu chính ấp 4)

Xuân Hưng

0,17

30

Trường TH Trần Hưng Đạo (mở rộng)

Xuân Hưng

0,46

31

Trường MN (phân hiệu Tân Hữu)

Xuân Thành

0,33

32

Trường THCS Lê Lợi (mở rộng)

Xuân Trường

0,98

 

6.4. Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

33

Công trình hồ bơi và sân bóng đá (trong khuôn viên Nhà thiếu nhi)

TT. Gia Ray

0,47

34

Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)

Xuân Hòa

0,16

35

Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)

Xuân Phú

0,20

36

Sân bóng đá và hồ bơi tại Nhà văn hóa

Xuân Tâm

0,65

37

Sân bóng Xuân Thọ

Xuân Thọ

0,71

 

6.5. Đất cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

38

Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4, TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, TD22, TD23, TD28)

Các xã

0,12

39

Giếng khoan quan trắc (NB-19AB; NB-22AB)

Xuân Hiệp, Xuân Tâm

0,04

 

6.6. Đất cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

40

Cơ sở điều trị ma túy tỉnh Đồng Nai (xây mới)

Suối Cao

18,00

41

Hội người tàn tật tương trợ vươn lên huyện Xuân Lộc

Xuân Thọ

0,38

 

6.7. Đất giao thông

 

 

42

Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết

Các xã

236,20

43

Đường Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc (HL10)

Các xã

11,00

44

Mở rộng nút giao thông giữa đường Hùng Vương và Quốc lộ 1 (trước bưu điện huyện)

TT. Gia Ray, Xuân Hiệp

2,83

45

Đường Bảo Hòa - Long Khánh (Chiến Thắng - Long Khánh)

Bảo Hòa, Xuân Định

6,00

46

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

TT. Gia Ray, Xuân Tâm

4,50

47

Tỉnh lộ 765 (giai đoạn 2)

Lang Minh

0,76

48

Đường từ Cầu tập đoàn 7 vào cánh đồng lúa

Lang Minh

0,08

49

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng)

TT. Gia Ray

0,30

50

Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới)

Xuân Bắc

21,12

51

Đường Xuân Hiệp - Lang Minh (mở rộng từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Lang Minh)

Xuân Hiệp

0,04

52

Đường giao thông vào khu vực ấp Bằng Lăng

Xuân Tâm

4,50

53

Đường Xuân Thành - Trảng Táo

Xuân Thành

25,60

 

6.8. Đất thủy lợi

 

 

54

Tuyến kênh cấp 2 nội đồng Hồ Gia Măng

Các xã

11,50

55

Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia Ray (mở rộng) và đấu nối đường ống (cấp cho xã Xuân Hiệp - Suối Cát)

TT. Gia Ray

0,54

56

Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Bắc (trạm bơm, trạm cấp nước)

Xuân Bắc

0,31

57

Hệ thống kênh mương Hồ Gia Măng

Xuân Tâm

0,95

58

Hệ thống mương thoát nước

Xuân Tâm

1,60

 

6.9. Đất công trình năng lượng

 

 

59

Đường dây 110kV Cẩm Mỹ - Xuân Lộc và Trạm 110Kv Cẩm Mỹ

Các xã

0,32

60

Trạm biến áp 110kV Xuân Đông và đường dây đấu nối

Các xã

2,44

61

Đường dây 500 kV (Vĩnh Tân - rẽ Sông Mây - Tân Uyên)

Các xã

2,37

62

Trạm biến áp 110kV Xuân Tâm và đấu nối

Các xã

1,01

 

6.10. Đất ch

 

 

63

Chợ Lang Minh

Lang Minh

0,64

64

Cho thuê đất tại Chợ Bình Hòa

Xuân Phú

0,15

65

Chợ Thọ Lộc

Xuân Thọ

0,20

 

7. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

66

Điểm trung chuyển rác

Xuân Phú

0,40

 

8. Đất ở tại nông thôn

 

 

67

Khu dân cư (ấp Trng Táo)

Các xã

221,04

68

Khu dân cư hai bên đường Bảo Hoà - Long Khánh

Bảo Hòa, Xuân Định

96,70

69

Khu nhà ở cho người thu nhập thấp

Xuân Bắc

6,02

70

Khu tái định cư Dofico

Xuân Bắc

3,30

71

Giao đất ở cho 03 hộ gia đình ông Nguyễn Thanh Hòa, Võ Tấn Khuê, Võ Tấn Tài phục vụ bố trí đường dây điện 500KV

Xuân Thành

0,06

 

9. Đất ở ti đô th

 

 

72

Khu dân cư 2 bên đường Lê Duẩn - Nguyễn Văn Cừ

TT. Gia Ray

58,00

 

10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

73

Trụ sở UBND xã Suối Cát (mở rộng)

Suối Cát

0,40

74

Trụ sở Chi cục Thuế

TT. Gia Ray

0,40

75

Trung tâm hành chính ấp Bằng Lăng (gồm Trường học, trụ sở p, sân bóng, chợ)

Xuân Tâm

6,50

 

11. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

76

Nhà quản lý hồ Núi Le

TT. Gia Ray

0,05

77

Trụ sBan quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc

Xuân Tâm

1,10

78

Văn phòng ban quản lý Di tích danh thắng núi Chứa chan

Xuân Trường

0,12

 

12. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

79

Giáo xứ Xuân Bình

Bảo Hòa

1,25

80

Chùa Phóng Sanh

Lang Minh

0,84

81

Chùa Phật Quang Cao Tuyền

Suối Cao

3,76

82

Giáo xứ Chà Rang

Suối Cao

1,17

83

Tịnh thất Thanh Lương

Suối Cao

0,14

84

Hội thánh Cao đài Tây Ninh

Suối Cát

0,30

85

Tịnh thất Linh Quang (mở rộng)

Suối Cát

0,32

86

Trụ sở Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Xuân Lc

Suối Cát

0,46

87

Chùa Phước Lộc (mở rộng)

TT. Gia Ray

0,11

88

Dòng Đức bà Truyền giáo Xuân Lộc

TT. Gia Ray

1,15

89

Giáo xứ Xuân Bắc

Xuân Bắc

2,12

90

Giáo xứ Xuân Tôn

Xuân Bắc

1,31

91

Niệm Phật đường Giác Huệ

Xuân Bắc

0,51

92

Chùa Quan Âm

Xuân Định

0,40

93

Chi hội Hưng Xuân Tự

Xuân Hưng

0,12

94

Chùa Liên Hoa

Xuân Hưng

0,24

95

Giáo xứ Đồng Tâm

Xuân Tâm

1,46

96

Giáo xứ Tân Ngãi

Xuân Tâm

1,45

97

Giáo xứ Trảng Táo

Xuân Thành

0,80

98

Chi hội Tin lành Xuân Thọ

Xuân Thọ

0,50

99

Giáo xứ Thọ Hòa

Xuân Thọ

2,04

100

Giáo xứ Gia Ray

Xuân Trường

0,49

 

13. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

101

Nghĩa trang huyện Xuân Lộc

Xuân Tâm

14,78

 

14. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

 

 

102

Xuân Tâm - (XL.VS7-3)

Xuân Tâm

10,59

 

15. Giao đất nông nghiệp

 

 

103

Giao đất cho hộ gia đình ông Nguyễn Quang Trang

Bảo Hòa

0,35

 

16. Khu nuôi trng thủy sản

 

 

104

Khu nuôi trng thủy sản - Hoàng Hải Đăng

Xuân Hưng

1,00

105

Khu nuôi trồng thủy sản - Tăng Quốc Hòa

Xuân Hưng

2,44

 

17. Vùng khuyến khích chăn nuôi, khu chăn nuôi tập trung

 

 

106

Công ty CP chăn nuôi Phú Sơn

Xuân Phú, Xuân Thọ

20,30

 

18. Khu liên hợp công nông nghiệp Dofico

 

 

107

Khu liên hợp công nông nghiệp Dofico (Phân khu 3B, 3D)

Xuân Tâm, Xuân Bắc

645,14

108

Khu liên hợp công nông nghiệp Dofico (Phân khu 3C)

Xuân Hưng, Xuân Tâm

409,17

 

19. Các khu đất đấu giá

 

 

109

Đấu giá với mục đích cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thửa 19, 20 tờ 13

Bảo Hòa

0,03

110

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 326 tờ 7

Bảo Hòa

0,04

111

Đấu giá với mục đích thương mại dch vtại hồ Núi Le (thửa 73,74,75,76,77 tờ 15)

TT. Gia Ray

3,21

112

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 979 tờ 80

Xuân Hưng

0,33

113

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 92 tờ 68

Xuân Hưng

0,27

114

Đấu giá vi mục đích đất ở tại thửa 50 tờ 40

Xuân Phú

0,09

115

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 57 tờ 38

Xuân Phú

0,10

116

Đấu giá với mục đích thương mi dịch v ti thửa 102B tờ 83

Xuân Tâm

0,34

117

HTX Quyết Thắng (2 khu đất đấu giá)

Xuân Tâm

6,30

118

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 12 tờ 100

Xuân Tâm

0,94

119

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 18 tờ 14

Xuân Thành

3,14

 

B. CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BSUNG MỚI VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019

 

1. Đất an ninh

 

 

120

Trụ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC huyện Xuân Lộc

TT. Gia Ray

1,08

 

2. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

2.1. Đất cơ sở văn hóa

 

 

121

Nhà Văn hóa Stiêng Xuân Hòa

Xuân Hòa

0,07

122

Nhà Văn hóa Chơ ro xã Xuân Thọ

Xuân Thọ

0,08

 

2.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

123

Trường MN Xuân Hòa

Xuân Hòa

0,86

124

Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu

Xuân Tâm

1,58

125

Trường THCS Ngô Sĩ Liên

Xuân Thành

0,65

126

Trường MN Xuân Thành (mở rộng phân hiu Tân Hợp)

Xuân Thành

0,40

 

2.3. Đất giao thông

 

 

127

Nâng cấp đường ĐT.763 đoạn Km0+000 đến Km29+500

Các xã

48,79

128

Nút giao thông giữa đường ĐT.765 với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát)

Suối Cát

2,60

 

3. Đất bãi thải, xử lý chất thi

 

 

129

Khu xử lý chất thải - Công ty TNHH Cù Lao Xanh

Xuân Tâm

1,88

 

4. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

130

Giáo xứ Phú Xuân

Bảo Hòa

0,95

131

Tịnh xá Giác Quang

Lang Minh

0,35

132

Chùa Liên Trì

Suối Cao

0,30

133

Giáo xứ Gia Lào

Suối Cao

0,77

134

Tu hội Nhập Thể Tận Hiến Truyền Giáo

Xuân Định

0,30

135

Giáo xứ Xuân Hiệp

Xuân Hiệp

0,68

136

Chùa Khánh Long

Xuân Hòa

0,13

137

Chùa Đại Minh

Xuân Hưng

2,35

138

Cộng đoàn Mến Thánh Giá Qui Nhơn ấp 4

Xuân Tâm

0,06

139

Cộng đoàn Mến Thánh Giá Bà Rịa ấp 5

Xuân Tâm

0,16

140

Tịnh thất Sơn Lâm

Xuân Thành

0,96

141

Chùa Kỳ Thọ

Xuân Thọ

0,15

142

Tịnh xá Tam Quy

Xuân Thọ

0,24

143

Chùa Linh Nhã

Xuân Trường

0,15

144

Niệm phật đường Khánh Hạnh

Xuân Trường

0,15

145

Tịnh Thất Viên Quang

Xuân Trường

0,67

 

5. Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

146

Hồ Gia Ui 2

Xuân Hưng, Xuân Hòa

230,00

 

6. Vùng khuyến khích chăn nuôi, khu chăn nuôi tập trung

 

 

147

Trang trại gà đẻ - Công ty TNHH TMDVSX và chăn nuôi Thanh Đức

Xuân Phú

0,30

148

Trang trại chăn nuôi gà thịt công nghệ cao - bà Nguyễn Diễm My

Xuân Trường

1,53

 

7. Các khu đất đăng ký kế hoạch đấu giá

 

 

149

Khu đất thu hồi của Công ty TNHH MTV Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Biên Hòa (thửa đất số 1 tờ bản đồ số 15)

Xuân Bắc

3,82

 

C. KHOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2019

1

Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn

Các xã, thị trấn

17,00

 

Trong đó:

 

 

 

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đt ở trong năm

Các xã, thị trấn

10,00

2

Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện

Các xã

30,00

 

Trong đó:

 

 

 

Chuyn từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã)

Các xã

26,00

3

Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép)

Các xã, thị trấn

10,00

4

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn

15,00

5

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây hàng năm khác

Các xã, thị trấn

4,00

6

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng nuôi trồng thủy sản

Các xã, thtrấn

2,00

7

Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang đất nuôi trng thủy sản

Các xã, thị trấn

2,00

8

Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất nuôi trồng thủy sản

Các xã,thị trấn

1,60

9

Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn

2,00

10

Chuyển từ đất nông nghiệp không phải đất lúa sang đất thương mại, dịch vụ

Các xã, thị trấn

0,40

11

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải đất

Các xã, thị trấn

10,00

 

Trong đó:

 

 

 

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở

Các xã, thị trấn

5,00

12

Chuyển từ đất phi nông nghiệp không phải là đất ở của hộ gia đình, cá nhân chuyển sang đất ở

Các xã, thị trấn

0,50

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Trảng Bom - Xuân Lộc (X.Trường - X. Thọ)

Các xã

17,52

2

Cơ sở sản xuất viên nén từ gỗ rừng trồng

Lang Minh

1,98

3

Nhà VH xã (sân bóng mini)

Suối Cao

0,20

4

Hệ thống cấp nước tập trung xã Suối Cao

Suối Cao

0,20

5

Trạm xăng dầu (km1803)

Suối Cát

0,21

6

Ban chỉ huy quân sự huyện

TT. Gia Ray

3,65

7

Phòng cảnh sát PCCC Xuân Lộc

TT. Gia Ray

1,08

8

Trụ sở tòa án nhân dân sơ thẩm Khu vực V

TT. Gia Ray

0,82

9

Kho tàng trữ tang vật CC Thi hành án huyện

TT. Gia Ray

0,15

10

Trụ sở Công an xã Xuân Bắc

Xuân Bc

0,30

11

Cây xăng (đường vào thác trời)

Xuân Bắc

0,20

12

Kho chứa nông sản

Xuân Bắc

1,26

13

Nhà máy CBTA gia súc (HTX CN Xuân Phú)

Xuân Bắc

2,90

14

Cơ sở gia công giày dép (ông Phan Văn Hoành)

Xuân Hoà

4,38

15

Cty TNHH MTV Bột mì (Phan Thành Tâm)

Xuân Hoà

4,70

16

Cơ sở sản xuất gạch Ngọc Lan

Xuân Hòa

0,56

17

Địa điểm căn cứ Rừng Lá

Xuân Hòa

3,00

18

Cơ sở sản xuất gạch Huy Hiệu

Xuân Hòa

0,10

19

Cơ sở sản xuất gạch Huỳnh Hiếu Hiền

Xuân Hòa

0,39

20

Cơ sở sản xuất gạch Nguyễn Quốc Bảo (Huỳnh Thị Trắng)

Xuân Hòa

0,20

21

Cơ sở sản xuất gạch Văn Châu

Xuân Hòa

0,20

22

Công ty TNHH Gạch Trà Giang

Xuân Hòa

0,30

23

Doanh nghiệp tư nhân Bảy Thật

Xuân Hòa

0,83

24

Công ty cổ phần 3F-CN

Xuân Hưng

1,35

25

Điểm giết mổ tập trung Xuân Hưng

Xuân Hưng

0,83

26

Cơ sở gạch Vũ Thị Thùy Trang

Xuân Hưng

2,86

27

Cơ sở sản xuất gạch ngói theo công nghệ Tuynel (bà Nguyễn Thị Kim Duyên)

Xuân Hưng

2,40

28

Cơ sở gạch Long Chi - Nguyễn Thị Ngọc Thanh

Xuân Hưng

0,50

29

Cơ sở gạch Nguyễn Trường Phát

Xuân Hưng

3,00

30

Cơ sở gạch Thiên Thành - Trương Thị Kim Ánh

Xuân Hưng

0,80

31

Lò gạch Trương Hữu Trí

Xuân Hưng

0,50

32

Lò gạch Tuynel - Nguyễn Xuân Cảnh

Xuân Hưng

2,00

33

Cơ sở gạch Đồng Tấn - Tăng Quốc Hòa

Xuân Hưng

0,50

34

Cơ sở gạch Đồng Tân - Út Phàn

Xuân Hưng

0,50

35

Cơ sở gạch Đồng Tân Một - Đặng Văn Tư

Xuân Hưng

0,50

36

Cơ sở gạch Đức Lập Phát - Nguyễn Văn Giữ

Xuân Hưng

0,80

37

Cơ sở gạch Hiệp Lực - Đng Tân - Nguyễn Văn Sắc

Xuân Hưng

1,50

38

Cơ sở gạch Hiệp Nguyễn - Nguyễn Thị Kiều Trang

Xuân Hưng

0,50

39

Cơ sở gạch Hiệp Phương - Đỗ Tiến Đạt

Xuân Hưng

0,50

40

Cơ sở gạch Hữu Lợi - Phan Ngọc Đức

Xuân Hưng

0,50

41

Cơ sở gạch Hữu Quý - Nguyễn Thị Ngọc Thanh

Xuân Hưng

0,50

42

Cơ sở gạch Long Thọ - Phạm Thị Bích Thu

Xuân Hưng

0,50

43

Cơ sở gạch Nam Bình - Nguyễn Minh Hùng

Xuân Hưng

0,50

44

Cơ sở gạch Ngọc Hà - Nguyễn Ngọc Hà

Xuân Hưng

0,50

45

Cơ sở gạch Ngọc Hòa - Huỳnh Sơn Thanh

Xuân Hưng

0,80

46

Cơ sở gạch Thanh Hoàng - Bùi Thanh Hoàng

Xuân Hưng

0,50

47

Cơ sở gạch Thanh Mỹ - Nguyễn Thị Ngọc Mai

Xuân Hưng

0,70

48

Cơ sở gạch Thi Lai - Trương Thị Thùy Hương

Xuân Hưng

0,50

49

Cơ sở gạch Toàn Phát - Đào Duy Toàn

Xuân Hưng

0,80

50

Cơ sở gạch Tuấn Việt - Trần Đức Quang

Xuân Hưng

0,50

51

Đại Phước Lộc - Phạm Vĩnh Lộc

Xuân Hưng

1,00

52

HTX Dịch vụ chăn nuôi Xuân Phú đầu tư xây dựng trại chăn nuôi heo, nuôi cá

Xuân Hưng

10,00

53

HTX Dịch vụ chăn nuôi Xuân Phú

Xuân Hưng

10,00

54

Trụ sở Công an xã Xuân Phú

Xuân Phú

0,80

55

Chợ Bình Xuân

Xuân Phú

0,30

56

Hội mỹ nghệ huyện Xuân Lộc (TT trưng bày và quảng bá sản phẩm hàng TCMN)

Xuân Tâm

0,38

57

Sản xuất gia công mộc dân dụng (ông Nguyễn Duy Lượng)

Xuân Tâm

0,27

58

Trường MN Xuân Tâm (phân hiệu Suối Đục)

Xuân Tâm

0,42

59

Sân bóng đá mini (ấp 4)

Xuân Tâm

0,65

60

Nâng cấp, thay thế thiết bị trạm bơm Xuân Tâm

Xuân Tâm

0,08

61

Khu tái định cư trường bắn (điểm DC số 4)

Xuân Tâm

53,00

62

Trụ sở Liên đoàn lao động Huyện

Xuân Tâm

0,40

63

Trạm Thú y huyện

Xuân Tâm

0,24

64

Cơ sở gạch Trung Quân

Xuân Thành

1,90

65

Điểm giết mổ Xuân Thành

Xuân Thành

2,89

66

Trường MN Xuân Thành

Xuân Thành

0,72

67

Mở rộng sân bóng ấp Tân Hợp

Xuân Thành

1,52

68

Khu tái định cư

Xuân Thành

3,00

69

Khu khai thác vật liệu san lấp

Xuân Thành

5,85

70

Trạm y tế (trung tâm y tế huyện Xuân Lộc)

Xuân Thọ

0,11

71

Cây xăng (Km 5+800 đường Xuân Trường - Xuân Thọ)

Xuân Thọ

0,60

72

Nhà công vụ giáo viên

Xuân Thọ

0,10

73

Chợ Xuân Thọ

Xuân Thọ

0,37

74

Trường MN Xuân Trường (PH Bàu Sen)

Xuân Trường

0,21

75

Hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo nái hậu bị tại xã Xuân Trường (Bà Đoàn Thị Thanh Phương)

Xuân Trường

2,08