Quyết định 4673/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 4673/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4673/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CẨM MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 28/12/2016 của UBND huyện Cẩm Mỹ, Tờ trình số 1549/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cẩm Mỹ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2017
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích |
1 |
Đất quốc phòng |
2 |
65,00 |
2 |
Đất an ninh |
2 |
2,21 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
554,88 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
57,30 |
5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
10 |
23,94 |
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
11 |
5,44 |
7 |
Đất phát triển hạ tầng |
34 |
395,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
4 |
5,29 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
8 |
4,12 |
|
- Đất cơ sở thể dục- thể thao |
1 |
0,29 |
|
- Đất giao thông |
13 |
374,60 |
|
- Đất thủy lợi |
3 |
1,37 |
|
- Đất công trình năng lượng |
2 |
8,69 |
|
- Đất chợ |
3 |
1,56 |
8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2 |
0,09 |
9 |
Đất ở tại nông thôn |
6 |
13,04 |
10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
13 |
4,00 |
11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3 |
0,61 |
12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
10 |
4,05 |
13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
0,47 |
14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
40 |
2,28 |
15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1 |
50,00 |
|
Tổng |
138 |
1.179,23 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cẩm Mỹ được UBND huyện ký xác nhận ngày 28 tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 109,50 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn, phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã là 2,5 ha; trong đó, chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 0,50 ha.
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã) là 100 ha; trong đó, chuyển từ đất trồng lúa 1 vụ sang đất nông nghiệp khác là 15 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 5,00 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản là 2,00 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
2 |
65,00 |
25,00 |
2 |
Đất an ninh |
1 |
0,74 |
0,74 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
554,88 |
348,46 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
57,30 |
57,30 |
5 |
Đất phát triển hạ tầng |
22 |
306,93 |
219,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
3 |
1,61 |
1,61 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
3 |
1,87 |
1,87 |
|
- Đất giao thông |
11 |
293,39 |
205,51 |
|
- Đất thủy lợi |
3 |
1,37 |
1,37 |
|
- Đất công trình năng lượng |
2 |
8,69 |
8,69 |
6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2 |
0,09 |
0,09 |
7 |
Đất ở tại nông thôn |
4 |
10,14 |
10,14 |
8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
4 |
0,58 |
0,58 |
9 |
Đất xây dựng trụ sở của công trình sự nghiệp |
2 |
0,50 |
0,50 |
10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1 |
0,58 |
0,30 |
11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
0,47 |
0,47 |
12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
8 |
0,52 |
0,52 |
13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1 |
50,00 |
50,00 |
|
Tổng |
51 |
1.047,73 |
713,15 |
4. Chỉ tiêu các loại đất năm 2017
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
40.579,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.103,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
584,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
4.889,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
33.899,90 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
37,66 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
342,30 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
305,62 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.863,19 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
389,98 |
2.2 |
Đất an ninh |
40,18 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
554,88 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
57,30 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
41,11 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
35,07 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.221,99 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
23,08 |
|
- Đất cơ sở y tế |
7,08 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
67,62 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
16,28 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0,05 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
19,85 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
1.171,30 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
17,68 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2,94 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
28,23 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
58,99 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
4,34 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
4,22 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
3,57 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
486,93 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
724,60 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2,66 |
5. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
694,88 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
86,83 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
594,28 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4,90 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
8,87 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
18,27 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,50 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
6,97 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,47 |
|
- Đất giao thông |
6,50 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
6,80 |
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối. |
2,50 |
|
Tổng |
713,03 |
6. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
722,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
109,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
595,58 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4,90 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
8,87 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
107,00 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
5,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
2,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
15,00 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
45,00 |
2.5 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
40,00 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Cẩm Mỹ thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cẩm Mỹ; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN Cẩm Mỹ
(Kèm theo Quyết định số: 4673/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích(ha) |
|
I. Các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
||
|
1. Đất an ninh |
|
|
1 |
Phòng Cảnh sát PCCC huyện Cẩm Mỹ |
Long Giao |
1,47 |
2 |
Trụ sở Đội cảnh sát giao thông số 1 |
Long Giao |
0,74 |
|
2. Đất khu công nghiệp |
|
|
3 |
KCN huyện Cẩm Mỹ |
Thừa Đức |
300,00 |
4 |
Khu công nghệ sinh học (mở rộng) |
Xuân Đường |
254,88 |
|
3. Đất cụm công nghiệp |
|
|
5 |
Cụm CN Long Giao |
Các xã |
57,30 |
|
4. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
6 |
Khu đất TM-DV (giáp Bến xe huyện) |
Long Giao |
0,30 |
7 |
Khu đất TM-DV (đối diện TT văn hóa) |
Long Giao |
0,80 |
8 |
Khu DVTM (phía trước cụm công nghiệp Long Giao) |
Các xã |
9,40 |
9 |
Đất dịch vụ thương mại |
Xuân Đường |
0,50 |
10 |
Trạm kinh doanh xăng dầu |
Bảo Bình |
0,63 |
11 |
Trạm Kinh doanh xăng dầu Định Hường |
Sông Ray |
0,30 |
12 |
Trạm kinh doanh xăng dầu Phú Vinh |
Xuân Tây |
0,50 |
13 |
Đất thương mại dịch vụ Nhà hàng |
Xuân Tây |
0,18 |
14 |
Khu du lịch sinh thái ấp Láng Me 2 |
Xuân Đông |
11,00 |
15 |
Dự án viễn thông Đồng Nai |
Long Giao |
0,33 |
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
16 |
Cơ sở SXKD hàng mỹ nghệ Đại Lợi |
Xuân Đông |
0,28 |
17 |
Cơ sở sản xuất hạt điều Đức Lợi |
Xuân Tây |
0,06 |
18 |
Công ty TNHH Lê Hòe |
Xuân Tây |
0,50 |
19 |
Công ty TNHH Bình Phú |
Xuân Tây |
0,80 |
20 |
Cơ sở gia công đồ gỗ |
Nhân Nghĩa |
0,20 |
21 |
Điểm giết mổ gia súc tập trung |
Nhân Nghĩa |
0,38 |
22 |
Điểm giết mổ gia súc tập trung |
Sông Ray |
0,42 |
23 |
Trạm chiết nạp khí đốt hóa lỏng |
Xuân Tây |
0,30 |
|
6. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
6.1. Đất cơ sở văn hoá |
|
|
24 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng |
Sông Nhạn |
0,64 |
25 |
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao |
Long Giao |
3,68 |
|
6.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
26 |
Trường MN Lâm San (ấp 5) |
Lâm San |
0,30 |
27 |
Trường MN Sông Ray (ấp 10) |
Sông Ray |
0,40 |
28 |
Trường MN Long Giao |
Long Giao |
0,77 |
29 |
Trường MN Sông Nhạn |
Sông Nhạn |
0,70 |
30 |
Nhà công vụ GV Trần Phú |
Xuân Đông |
0,10 |
31 |
Trường MN Lâm San (ấp 1) |
Lâm San |
0,50 |
32 |
Nhà công vụ giáo viên Xuân Bảo - Bảo Bình |
Bảo Bình |
0,19 |
33 |
Trường THCS Nguyễn Trãi |
Xuân Đông |
1,16 |
|
6.3. Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
34 |
Sân Tennis |
Long Giao |
0,29 |
|
6.4. Đất giao thông |
|
|
35 |
Đường Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết |
Các xã |
115,59 |
36 |
Dự án đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây |
Các xã |
76,28 |
37 |
Đường Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc (đoạn từ TTHC huyện Cẩm Mỹ đi huyện Xuân Lộc) |
Các xã |
47,41 |
38 |
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây |
Các xã |
20,99 |
39 |
Đường nối Hương lộ 10 - ĐT 769 |
Các xã |
15,46 |
40 |
Đường TL 765 (mở rộng) |
Các xã |
40,65 |
41 |
ĐH Xuân Đông - Xuân Tâm (mở rộng) |
Xuân Đông |
9,30 |
42 |
Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông (đoạn từ Bảo Bình đi Xuân Tây) |
Các xã |
15,99 |
43 |
Đường trung tâm ấp Tân Bình |
Bảo Bình |
4,93 |
44 |
ĐH Xuân Phú - Xuân Tây |
Xuân Tây |
10,38 |
45 |
Đường vào Cụm Công nghiệp Long Giao |
Xuân Đường |
4,77 |
46 |
Đường Long Giao - Bảo Bình |
Các xã |
10,30 |
|
6.5. Đất công trình thuỷ lợi |
|
|
47 |
Hệ thống cấp nước TT Long Giao (Nhà máy nước + 5 giếng) |
Các xã |
1,15 |
48 |
Mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Mỹ |
Xuân Mỹ |
0,03 |
|
6.6. Đất truyền dẫn năng lượng |
|
|
49 |
Đường dây 110kV Ngãi giao - Cẩm Mỹ |
Các xã |
7,82 |
|
6.7. Đất chợ |
|
|
50 |
Chợ Xuân Bảo |
Xuân Bảo |
0,33 |
51 |
Chợ Xuân Mỹ |
Xuân Mỹ |
0,85 |
52 |
Chợ Bảo Bình |
Bảo Bình |
0,38 |
|
7. Đất ở tại nông thôn |
|
|
53 |
Khu dân cư Hương lộ 10 |
Long Giao |
0,55 |
54 |
Một phần khu dân cư số 1 (Khu TT huyện) |
Long Giao |
0,80 |
55 |
Khu dân cư số 3 (Khu TT huyện) |
Long Giao |
6,29 |
56 |
Khu tái định cư xã Xuân Quế |
Xuân Quế |
0,50 |
57 |
Khu dân cư Công ty cao su |
Xuân Mỹ |
2,50 |
58 |
Nhà ở cho đồng bào dân tộc thiểu số |
Sông Nhạn |
2,40 |
|
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
59 |
Hạt kiểm lâm |
Long Giao |
0,06 |
60 |
Thư viện huyện |
Long Giao |
0,20 |
61 |
Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia đình |
Long Giao |
0,11 |
62 |
Trụ sở khối nông lâm |
Long Giao |
0,45 |
63 |
Phòng Y tế, Hội người mù, Hội chữ thập đỏ |
Long Giao |
0,11 |
64 |
Trụ sở Liên đoàn lao động huyện |
Long Giao |
0,19 |
65 |
Cơ quan thi hành án |
Long Giao |
0,30 |
66 |
Nhà công vụ |
Long Giao |
0,44 |
67 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
Long Giao |
0,30 |
68 |
Tòa án |
Long Giao |
0,44 |
69 |
Trung Tâm Lưu trữ chuyên dụng |
Long Giao |
0,19 |
70 |
Đội thanh tra giao thông |
Long Giao |
0,13 |
71 |
Trụ sở UBND xã Long Giao |
Long Giao |
1,08 |
|
9. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
72 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
Long Giao |
0,11 |
73 |
Trạm Kiểm dịch động vật |
Nhân Nghĩa |
0,20 |
74 |
Kho thuốc bảo vệ thực vật |
Nhân Nghĩa |
0,30 |
|
10. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
75 |
Chùa An Lạc |
Sông Nhạn |
0,81 |
76 |
Cộng đoàn Tân Việt Nam Hà |
Xuân Bảo |
0,27 |
77 |
Cộng đoàn Đa minh thánh thể Xuân Đường |
Xuân Đường |
0,06 |
78 |
Chùa Bảo Quang |
Xuân Đường |
0,58 |
79 |
Tu viện Mến Thánh giá - Xuân Quế |
Xuân Quế |
0,07 |
80 |
Tịnh thất Liên Hoa |
Sông Nhạn |
0,11 |
81 |
Tịnh thất Viên An |
Xuân Bảo |
0,59 |
|
11. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
82 |
Nhà văn hóa cụm ấp Duyên Lãng |
Nhân Nghĩa |
0,02 |
83 |
Nhà văn hóa cụm ấp Tân Lập |
Nhân Nghĩa |
0,12 |
84 |
Nhà văn hóa cụm ấp Chính Nghĩa |
Nhân Nghĩa |
0,10 |
85 |
Nhà văn hóa ấp Tân Hoà |
Bảo Bình |
0,03 |
86 |
Nhà văn hóa ấp Tân Bình |
Bảo Bình |
0,05 |
87 |
Nhà văn hóa ấp Lò Than |
Bảo Bình |
0,05 |
88 |
Nhà văn hóa ấp Tân Bảo |
Bảo Bình |
0,05 |
89 |
Nhà văn hóa ấp Tân Xuân |
Bảo Bình |
0,05 |
90 |
Nhà văn hóa ấp 4 |
Thừa Đức |
0,13 |
91 |
Nhà văn hóa ấp 1 |
Lâm San |
0,04 |
92 |
Nhà văn hóa ấp 3 |
Lâm San |
0,05 |
93 |
Nhà văn hóa ấp 6 |
Lâm San |
0,04 |
94 |
Nhà văn hóa ấp Láng Me 1 |
Xuân Đông |
0,04 |
95 |
Nhà văn hóa ấp Láng Me 2 |
Xuân Đông |
0,03 |
96 |
Nhà văn hóa ấp Thoại Hương |
Xuân Đông |
0,04 |
97 |
Nhà văn hóa ấp Bể Bạc |
Xuân Đông |
0,07 |
98 |
Nhà văn hóa ấp Cọ Dầu 1 |
Xuân Đông |
0,05 |
99 |
Nhà văn hóa ấp Cọ Dầu 2 |
Xuân Đông |
0,05 |
100 |
Nhà văn hóa ấp Suối Lức |
Xuân Đông |
0,03 |
101 |
Nhà văn hóa ấp Suối Nhát |
Xuân Đông |
0,04 |
102 |
Nhà văn hóa ấp La Hoa |
Xuân Đông |
0,05 |
103 |
Nhà văn hóa ấp 57 |
Xuân Quế |
0,05 |
104 |
Nhà văn hóa ấp Suối Râm |
Xuân Quế |
0,04 |
105 |
Nhà văn hóa ấp 2 |
Xuân Tây |
0,02 |
106 |
Nhà văn hóa ấp 4 |
Xuân Tây |
0,11 |
107 |
Nhà văn hóa ấp 1 |
Sông Nhạn |
0,10 |
108 |
Nhà văn hóa ấp 4 |
Sông Nhạn |
0,10 |
109 |
Nhà văn hóa ấp 5 |
Sông Nhạn |
0,04 |
110 |
Nhà văn hóa ấp Suối Đục |
Sông Nhạn |
0,04 |
111 |
Nhà văn hóa ấp 5 |
Sông Ray |
0,05 |
112 |
Nhà văn hóa ấp 10 |
Sông Ray |
0,05 |
113 |
Nhà văn hóa ấp 7 |
Sông Ray |
0,04 |
114 |
Nhà văn hóa ấp Tân Mỹ |
Xuân Bảo |
0,03 |
|
II. Công trình bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
|
|
|
* Các dự án đã có trong quy hoạch được duyệt |
|
|
|
1. Đất Quốc phòng |
|
|
1 |
Thao trường Huấn luyện và trường bắn cho lực lượng vũ trang |
Nhân Nghĩa |
15,00 |
2 |
Công trình phòng thủ địa phương |
Bảo Bình |
50,00 |
|
2. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
3 |
Cơ sở sản xuất phân vi sinh Bảo Ngọc |
Bảo Bình |
0,30 |
4 |
Công ty TNHH Huy Minh |
Long Giao |
1,50 |
5 |
Công ty TNHH Huy Minh |
Xuân Tây |
0,70 |
|
3. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
6 |
Chùa Quãng Đức |
Xuân Tây |
0,74 |
7 |
Chùa Linh San |
Xuân Quế |
0,41 |
8 |
Chùa Thừa Đức |
Thừa Đức |
0,42 |
|
4. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
9 |
Nhà văn hóa ấp 8 |
Xuân Tây |
0,02 |
10 |
Nhà văn hóa ấp 11 |
Xuân Tây |
0,08 |
11 |
Nhà văn hóa ấp 2 |
Sông Nhạn |
0,10 |
12 |
Nhà văn hóa ấp 3 |
Sông Nhạn |
0,08 |
13 |
Nhà văn hóa ấp 6 |
Sông Nhạn |
0,03 |
14 |
Nhà văn hóa ấp 61 |
Sông Nhạn |
0,08 |
|
5. Hồ chứa nước |
|
|
15 |
Hồ chứa nước Thoại Hương |
Xuân Đông |
50,00 |
|
* Các dự án đang điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1. Đất cơ sở văn hoá |
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng |
Xuân Quế |
0,50 |
2 |
Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng |
Xuân Mỹ |
0,47 |
|
2. Đất giao thông |
|
|
3 |
Đường dân sinh (dọc đường cao tốc) |
Sông Nhạn |
2,55 |
|
3. Đất công trình thuỷ lợi |
|
|
4 |
Mương thoát lũ (dọc đường cao tốc) |
Sông Nhạn |
0,19 |
|
4. Đất truyền dẫn năng lượng |
|
|
5 |
Trạm 110kV Xuân Đông và đường dây đấu nối |
Xuân Đông |
0,87 |
|
5. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
6 |
Trạm trung chuyển rác |
Nhân Nghĩa |
0,05 |
7 |
Trạm trung chuyển rác |
Xuân Mỹ |
0,04 |
|
6. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
8 |
Nghĩa địa ấp 4 (mở rộng) |
Sông Ray |
0,47 |
|
7. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
9 |
Nhà văn hóa ấp Đồng Tâm |
Xuân Mỹ |
0,09 |
|
III. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
Các xã |
2,50 |
|
Trong đó: từ đất trồng lúa 1 vụ sang đất ở nông thôn |
Các xã |
0,50 |
2 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã) |
Các xã |
100,00 |
|
Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ |
Các xã |
15,00 |
3 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã |
5,00 |
4 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ sang đất nuôi trồng thủy sản |
Các xã |
2,00 |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014