Quyết định 4667/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Xuân Lộc
Số hiệu: 4667/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Chánh
Ngày ban hành: 30/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 4667/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN XUÂN LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Xuân Lộc, Tờ trình số 1546/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Xuân Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Số lượng

Diện tích (ha)

1

Đất trồng cây lâu năm

1

0,50

2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4

23,63

3

Đất nông nghiệp khác

10

1.131,17

4

Đất quốc phòng

2

20,81

5

Đất an ninh

1

0,20

6

Đất cụm công nghiệp

1

19,40

7

Đất thương mại, dịch vụ

9

9,44

8

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

26

722,33

9

Đất phát triển hạ tầng

81

523,61

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hoá

6

1,54

 

- Đất cơ sở y tế

3

0,41

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

26

13,90

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

2

1,36

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

2

0,16

 

- Đất giao thông

21

431,51

 

- Đất thủy lợi

9

33,39

 

- Đất công trình năng lượng

3

37,86

 

- Đất chợ

9

3,48

10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

10,00

11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

20,37

12

Đất ở tại nông thôn

5

231,25

13

Đất ở tại đô thị

1

4,00

14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,40

15

Đất cơ sở tôn giáo

14

13,86

16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

3

20,30

17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2

6,21

18

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0,18

Tổng

164

2.757,66

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Xuân Lộc được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2016)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 96 ha, cụ thể:

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân là 16 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa là 3,5 ha;

- Chuyển từ nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác của tổ chức, cá nhân để xây dựng trang trại là 65 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa là 25 ha;

- Chuyển từ đất trồng lúa của hộ gia đình, cá nhân sang đất trồng cây lâu năm là 5 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân là 10 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa là 2 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất nông nghiệp khác

1

1.063,70

887,46

2

Đất quốc phòng

2

20,81

20,81

3

Đất an ninh

1

0,20

0,20

4

Đất cụm công nghiệp

1

19,40

19,40

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

666,40

666,40

6

Đất phát triển hạ tầng

48

506,78

472,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hoá

3

0,49

0,49

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,07

0,07

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

11

6,19

4,78

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

2

0,16

0,16

 

- Đất giao thông

20

431,41

398,92

 

- Đất thủy lợi

8

30,72

30,30

 

- Đất công trình năng lượng

2

37,54

37,54

 

- Đất chợ

1

0,20

0,08

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

20,37

20,37

8

Đất ở tại nông thôn

1

10,00

10,00

9

Đất ở tại đô thị

1

4,00

4,00

10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,40

0,40

11

Đất cơ sở tôn giáo

10

10,05

8,57

12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

3

20,30

20,30

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0,18

0,18

Tổng

72

2.342,59

2.130,43

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Trong đó:

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dng (ha)

1

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1

3,18

3,18

-

-

2

Đất nông nghiệp khác

3

1.077,18

22,92

-

-

3

Đất quốc phòng

1

19,86

0,37

15,13

-

4

Đất thương mại, dịch vụ

1

0,38

0,38

-

-

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4

671,86

9,82

-

-

6

Đất phát triển hạ tầng

19

478,20

41,41

11,37

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1

0,98

0,56

-

-

 

- Đất giao thông

13

423,92

37,30

11,33

-

 

- Đất thủy lợi

3

15,71

3,45

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

2

37,59

0,09

0,05

-

7

Đất ở tại nông thôn

1

10,00

2,87

-

-

8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2

6,21

0,17

-

-

Tổng

32

2.266,87

81,12

26,50

-

5. Chỉ tiêu các loại đất năm 2017

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

58.259,54

1.1

Đất trồng lúa

4.401,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.541,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6.216,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

33.628,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

7.279,67

1.5

Đất rừng sản xuất

4.215,50

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

496,25

1.7

Đất nông nghiệp khác

2.021,99

2

Đất phi nông nghiệp

14.226,88

2.1

Đất quốc phòng

6.414,74

2.2

Đất an ninh

858,02

2.3

Đất khu công nghiệp

108,82

2.4

Đất cụm công nghiệp

19,40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

40,70

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

560,74

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2.376,77

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hoá

14,27

 

- Đất cơ sở y tế

4,88

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

87,49

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

16,25

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

10,00

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

41,15

2.10

Đất ở tại nông thôn

1.911,65

2.11

Đất ở tại đô thị

121,62

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11,63

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,71

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

78,93

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

115,37

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

123,41

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,88

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,66

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,36

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

872,04

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

543,28

3

Đất đô thị*

1.396,94

6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

2.081,69

1.1

Đất trồng lúa

146,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

128,28

 

Đất trồng lúa còn lại

17,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

419,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.458,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

26,50

1.5

Đất rừng sản xuất

15,41

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

7,08

1.7

Đất nông nghiệp khác

8,80

2

Đất phi nông nghiệp

48,74

2.1

Đất quốc phòng

5,03

2.2

Đất an ninh

0,40

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

0,25

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,91

2.5

Đất phát triển hạ tầng

9,55

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hoá

0,01

 

- Đất cơ sở y tế

0,27

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,59

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,01

 

- Đất giao thông

2,60

 

- Đất thủy lợi

4,92

 

- Đất công trình năng lượng

0,04

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

0,01

 

- Đất chợ

0,10

2.6

Đất ở tại nông thôn

14,2

2.7

Đất ở tại đô thị

0,03

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,01

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,15

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

8,05

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1,33

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,86

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,65

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,06

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,79

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,47

7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.134,79

1.1

Đất trồng lúa

119,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

99,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

113,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

830,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

45,22

1.5

Đất rừng sản xuất

15,58

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

5,12

1.7

Đất nông nghiệp khác

5,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

21,08

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

5,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

3,18

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

12,90

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

6,40

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Xuân Lộc thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiễu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Xuân Lộc; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân Lộc; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Xuân Lộc;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 4667/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. Các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2016

 

1. Đất Quốc phòng

 

 

1

Trạm thông tin Trung đoàn 23

TT. Gia Ray

0,95

2

Thao trường huấn luyện và trường bắn cho LLVT

Xuân Thành

19,86

 

2. Cụm công nghiệp

 

 

3

Cụm Công Nghiệp Xuân Hưng

Xuân Hưng

19,40

 

3. Đất thương mại dịch vụ

 

 

4

HTX TMDV NN Xuân Tiến

Xuân Phú

0,01

5

Hội mỹ nghệ huyện Xuân Lộc (Trung tâm trưng bày và quảng bá sản phẩm hàng TCMN)

Xuân Tâm

0,38

6

Trạm xăng dầu (km 8+500 đường Xuân Trường- Suối Cao)

Suối Cao

0,30

7

Trạm xăng dầu Gia Nguyễn Minh (ngã 3 Bảo Chánh, km1803)

Suối Cát

0,21

8

Trạm xăng dầu (trên đường vào thác trời)

Xuân Bắc

0,20

9

Trạm xăng dầu Lan Phượng (Km7+800 đường Xuân Lộc - Long Khánh)

Xuân Thọ

0,55

10

HTX Quyết Thắng (2 khu đất đấu giá)

Xuân Tâm

6,30

11

Công ty TNHH XNK Hồng Cảnh (Nguyễn Thị Ánh Sáng)

Xuân Trường

0,60

 

4. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

12

Cơ sở sản xuất viên nén từ gỗ rừng trồng

Lang Minh

1,98

13

Kho nông sản bà Phượng

Xuân Bc

0,24

14

Xưởng chế biến hạt điều

Xuân Định

0,30

15

Cơ sở gia công giầy dép

Xuân Hòa

1,78

16

Cơ sở sản xuất gạch Hoàng Quốc Dũng

Xuân Hưng

5,00

17

Cơ sở chế biến mủ cao su (Công ty CP ĐTXD Cao su)

Xuân Hưng

7,60

18

Các khu lò gạch

Xuân Hưng

15,00

19

Công ty Hùng Tân

Xuân Phú

0,27

20

Nhà máy CBTA gia súc (HTX Xuân Phú)

Xuân Phú

2,90

21

Xưởng sản xuất gia công mộc dân dụng

Xuân Tâm

0,27

22

Công ty Oanh Khải

Xuân Tâm

1,10

23

Công Ty Hưng Lâm

Xuân Tâm

0,20

24

Khu lò gạch

Xuân Hòa

5,00

 

5. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

5.1. Đất giao thông

 

 

25

Đường dẫn vào cầu Tập đoàn 7

Suối Cát, Lang Minh

0,08

26

Ga Trảng Táo (mở rộng)

Xuân Thành, Xuân Tâm

0,83

27

Ga Bảo Chánh (mở rộng)

Xuân Thọ

1,11

28

Ga Gia Ray (mở rộng)

Xuân Trường

0,45

29

Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết

Các xã

236,20

30

Đường Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc (HL10)

Xuân Hiệp, Xuân Tâm, Lang Minh

11,00

31

Tỉnh lộ 763 (mở rộng)

Suối Cát, Xuân Thọ, Xuân Bắc

48,79

32

Tỉnh lộ 765 (giai đoạn 2)

Xuân Hiệp, Lang Minh, Suối Cát

7,00

33

Đường Bảo Hoà - Long Khánh (Chiến Thắng - Long Khánh)

Bảo Hòa, Xuân Định

6,00

34

Đường Xuân Hiệp - Lang Minh (mở rộng)

Xuân Hiệp

12,00

35

Đường vào núi Chứa Chan (đường vào chùa Gia Lào)

Xuân Trường

11,84

36

Đường Xuân Trường - Trảng Táo

Xuân Trường, Xuân Thành

14,77

37

Đường Xuân Bắc - Long Khánh (mở rộng)

Xuân Bắc

4,67

38

Đường Xuân Hiệp - Gia Lào

Xuân Trường

0,10

39

Đường tổ 23 ấp Suối Cát (mở rộng)

Suối Cát

0,03

 

5.2. Đất thủy lợi

 

 

40

Tuyến kênh dẫn nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp

Xuân Hiệp

2,67

41

Hệ thống kênh mương

Các xã

13,10

 

5.3. Đất công trình năng lượng

 

 

42

Đường dây 500 kV (Vĩnh Tân - rẽ Sông Mây - Tân Uyên)

Các xã

37,27

 

5.4. Đất cơ sở văn hóa

 

 

43

Đài tưởng niệm xã Suối Cao

Suối Cao

0,05

44

Trung tâm VH-TT xã Suối Cát

Suối Cát

0,15

45

Nhà văn hóa làng Dân tộc Stiêng

Xuân Hòa

0,11

46

Nhà văn hóa dân tộc Chăm xã Xuân Hưng

Xuân Hưng

0,33

47

Nhà văn hóa xã Xuân Hưng

Xuân Hưng

0,60

48

Trung tâm VH-TT xã Xuân Trường

Xuân Trường

0,30

 

5.5. Đất cơ sở y tế

 

 

49

Trạm y tế xã Xuân Hòa (mở rộng)

Xuân Hòa

0,07

50

Trạm y tế xã Xuân Thọ

Xuân Thọ

0,16

51

Trạm y tế xã Xuân Trường

Xuân Trường

0,18

 

5.6. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo

 

 

52

Trường MN Lang Minh (mở rộng)

Lang Minh

0,37

53

Trường MN Suối Cao (Điểm Chà Rang)

Suối Cao

0,20

54

Trường MN Suối Cao (Điểm Gia Lào) (mở rộng)

Suối Cao

0,11

55

Trường Mầm non Suối Cát

Suối Cát

0,15

56

Trường MN Suối Cát (phân hiệu ấp Suối Cát 2)

Suối Cát

0,06

57

Trường TH Mạc Đĩnh Chi

Sui Cát

0,52

58

Trường THCS Trần Phú

TT. Gia Ray

3,30

59

Mở rộng trường MN Thọ Vực (ấp 6)

Xuân Bắc

0,37

60

Trường MN Thọ Vực (phân hiệu 2B)

Xuân Bắc

0,68

61

Trường TH Đinh Tiên Hoàng (cơ sở 2)

Xuân Bắc

0,34

62

Trường TH Lê Hồng Phong (mở rộng)

Xuân Bắc

0,35

63

Trường THCS Nguyễn Thái Bình (mở rộng)

Xuân Bắc

1,22

64

Trường TH Xuân Định (mở rộng)

Xuân Định

0,10

65

Trường TH Trịnh Hoài Đức (mở rộng)

Xuân Hiệp

0,63

66

Trường MN Xuân Hòa (mở rộng phân hiệu chính)

Xuân Hòa

0,72

67

Trường THCS Xuân Hòa (mở rộng)

Xuân Hòa

0,40

68

Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 5)

Xuân Hưng

0,05

69

Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu chính ấp 4)

Xuân Hưng

0,17

70

Trường TH Triệu Thị Trinh (mở rộng)

Xuân Hưng

0,50

71

Trường MN Xuân Thọ (phân hiệu Thọ Trung)

Xuân Thọ

0,33

72

Trường THCS Nguyễn Trãi (mở rộng)

Xuân Thọ

1,20

73

Trường MN Xuân Trường

Xuân Trường

0,50

74

Trường MN Xuân Trường (PH Trung Sơn)

Xuân Trường

0,10

75

Trường THCS Lê Lợi (mở rộng)

Xuân Trường

0,98

 

5.7. Đất chợ

 

 

76

Chợ Lang Minh

Lang Minh

0,64

77

Chợ Suối Cát, kết hợp siêu thị

Suối Cát

0,47

78

Chợ Xuân Bắc

Xuân Bắc

0,65

79

Chợ ấp 2 - Xuân Hưng

Xuân Hưng

0,36

80

Chợ Bình Xuân

Xuân Phú

0,15

81

Chợ Xuân Lộc, kết hợp siêu thị

TT. Gia Ray

0,34

82

Chợ Xuân Thọ

Xuân Thọ

0,37

 

6. Đất bãi thải và xử lý chất thải

 

 

83

Khu liên hợp xử lý chất thải tập trung

Xuân Tâm

20,37

 

7. Đất ở

 

 

84

Khu tái định cư đường Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết

TT. Gia Ray

4,00

85

Khu tái định cư Trường bắn

Xuân Tâm

10,00

86

Khu dân cư (ấp Trảng Táo)

Xuân Thành, Xuân Tâm, Xuân Trường

221,04

 

* Các khu giao đất

 

 

87

Giao đất ở tại Xuân Phú

Xuân Phú

0,15

88

Giao đất ở tại Xuân Trường

Xuân Trường

0,01

 

8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

89

Trụ sở Chi cục Thuế

TT. Gia Ray

0,40

 

9. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

90

Chùa Phước Lộc (mở rộng)

TT. Gia Ray

0,11

91

Dòng Đức bà Truyền giáo Xuân Lộc

TT. Gia Ray

1,15

92

Tịnh thất Linh Quang (mở rộng)

Suối Cát

0,32

93

Chùa Phật Quang Cao Tuyền

Suối Cao

3,76

94

Giáo xứ Xuân Bắc

Xuân Bắc

2,12

95

Niệm Phật đường Giác Huệ

Xuân Bắc

0,51

96

Chùa Quan Âm

Xuân Định

0,40

97

Giáo xứ Đồng Tâm

Xuân Tâm

1,46

 

10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

98

Nghĩa trang huyện Xuân Lộc

Xuân Tâm

14,30

99

Nghĩa trang Trảng Táo

Xuân Thành

3,00

100

Mở rộng nghĩa trang ấp Thọ Bình

Xuân Thọ

3,00

 

11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

101

Xuân Thành - (XL.VS14-3)

Xuân Thành

3,47

102

Xuân Thành - (XL.VS15-3)

Xuân Thành

2,74

 

12. Vùng khuyến khích chăn nuôi, khu chăn nuôi tập trung

 

 

103

HTX tiểu thủ công nghiệp Đại Nam (xin CMĐ đất lúa sang đất nuôi trồng thủy sản)

Xuân Hưng

3,18

104

Chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản (Vũ Xuân Trường)

Xuân Hưng

1,93

105

Khu nuôi trồng thủy sản

Xuân Hưng

15,62

106

Khu nuôi trồng thủy sản (ấp 4+5)

Xuân Hưng

2,90

107

HTX dịch vụ chăn nuôi Xuân Phú

Xuân Hưng

10,00

108

Hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo nái hậu bị tại xã Suối Cao (bà Đoàn Thị Thanh Phương)

Suối Cao

2,75

109

Trang trại của Công ty TNHH MTV Vũ Hoàng Bảo Long

Suối Cao

10,60

110

Công ty Cp Toàn Khánh Thịnh xây dựng hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo nái hậu bị

Xuân Bắc

9,72

111

Công ty TNHH Sa Hoàng xây dựng hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo nái

Xuân Bắc

2,38

112

Hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo nái hậu bị tại xã Xuân Thành

Xuân Thành

3,54

113

Trang trại của Công ty TNHH MTV Nguyên Toàn Tâm

Xuân Thành

11,10

114

Hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo nái hậu bị tại xã Xuân Trường (bà Đoàn Thị Thanh Phương)

Xuân Trường

2,08

115

Công ty Nông Súc Sản Đồng Nai

Suối Cao

15,30

116

Khu liên hiệp công nông nghiệp Dofico. Trong đó:

Các xã

1.063,70

 

+ Phân khu 3D (khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Thọ Vực)

Xuân Bắc

405,92

 

+ Phân khu 3B (khu trồng trọt, chăn nuôi tập trung)

Xuân Tâm

657,78

 

B. Các dự án bổ sung mới

 

1. Đất an ninh

 

 

117

Công an thị trấn Gia Ray

TT. Gia Ray

0,20

 

2. Đất thương mại dịch vụ

 

 

118

Phòng trưng bày sản phẩm (Đại Nam)

Xuân Tâm

0,89

 

3. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

119

Kho nông sản tại xã Suối Cát

Suối Cát

0,20

120

Cơ sở sản xuất DNTN Ngọc

Xuân Hòa

0,14

121

Cơ sở gạch Vũ Thị Thùy Trang

Xuân Hưng

2,86

122

Xưởng cưa tại Xuân Hưng

Xuân Hưng

0,50

123

Nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc (Cty CP may Đồng Nai)

Xuân Hưng

1,60

124

Xưởng may mặc Ngày Vinh Quang

Xuân Tâm

0,80

125

Cơ sở gạch Trung Quân

Xuân Thành

1,90

126

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xuân Trường

1,20

127

Trạm chiết nạp Gas tại Xuân Trường

Xuân Trường

0,50

128

Cơ sở giết mổ tập trung Bảo Hoà

Bảo Hòa

2,00

129

Cơ sở sản xuất gạch ngói theo công nghệ Tuynel (bà Nguyễn Thị Kim Duyên)

Xuân Hưng

2,40

130

Cơ sở kinh doanh sắt thép (trong cụm SXKD 10 ha)

Xuân Phú

0,19

131

Khu liên hiệp công nông nghiệp Dofico (giai đoạn 2)

Xuân Tâm, Xuân Bắc

666,40

 

+ Phân khu 3C

Xuân Tâm

643,97

 

+ Cơ sở chế biến (khu liên hiệp công nghiệp Dofico)

Xuân Bắc

22,43

 

4. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

4.1. Đất giao thông

 

 

132

Đường Tân Hữu - Trảng Táo

Xuân Thành

29,44

133

Đường Xuân Thành - Trảng Táo

Xuân Thành

25,60

134

Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới)

Xuân Bắc

21,12

135

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng)

TT. Gia Ray

0,30

136

Đường sau nhà Văn hóa xã Xuân Tâm

Xuân Tâm

0,10

137

Đường từ Cầu tập đoàn 7 vào cánh đồng lúa

Lang Minh

0,08

 

4.2. Đất thủy lợi

 

 

138

Hệ thống cấp nước tập trung xã Suối Cao

Suối Cao

0,20

139

Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia Ray mở rộng và đấu nối đường ống (cấp cho xã Xuân Hiệp - Suối Cát)

TT. Gia Ray

0,54

140

Tuyến kênh N15 (hệ thống kênh dẫn nước hồ Gia Măng)

Lang Minh

1,68

141

Hệ thống kênh mương Hồ Gia Măng

Xuân Tâm

0,95

142

Tuyến kênh thuộc xã Xuân Hiệp (kênh dẫn nước hồ Gia Măng)

Xuân Hiệp

12,43

143

Hệ thống mương thoát nước

Xuân Tâm

1,60

144

Kênh mương (ấp Bưng Cần)

Bảo Hòa

0,22

 

4.3. Đất công trình năng lượng

 

 

145

Đường dây 110kV Cẩm Mỹ - Xuân Lộc và Trạm 110Kv Cẩm Mỹ

Xuân Phú, Bảo Hòa, Xuân Định

0,32

146

Trạm 110 kV Xuân Đông và đường dây đấu nối

Suối Cát, Xuân Hiệp, Lang Minh

0,27

 

4.4. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo

 

 

147

Trường MN Xuân Hiệp (mở rộng phân hiệu chính)

Xuân Hiệp

0,18

148

Trường MN (phân hiệu Tân Hữu)

Xuân Thành

0,37

 

4.5. Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

149

Sân bóng đá và hồ bơi tại Nhà văn hóa

Xuân Tâm

0,65

150

Sân bóng Xuân Thọ

Xuân Thọ

0,71

 

4.6. Đất cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

151

Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4, TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, TD22, TD23, TD28)

Các xã

0,12

152

Giếng khoan quan trắc (NB-19AB; NB-22AB)

Các xã

0,04

 

4.7. Đất chợ

 

 

153

Chợ Bảo Hoà

Bảo Hòa

0,30

154

Chợ Thọ Lộc

Xuân Thọ

0,20

 

5. Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

155

Địa điểm căn cứ Rừng Lá

Xuân Hòa

10,00

 

6. Đất ở

 

 

156

Xây dựng nhà tình thương cho 07 hộ dân bị giải tỏa đường Bảo Hoà - Long Khánh

Bảo Hòa

0,05

 

7. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

157

Giáo xứ Xuân Bình

Bảo Hòa

1,25

158

Giáo Xứ Trung Ngãi

Xuân Tâm

1,74

159

Chùa Minh Hiệp

Suối Cát

0,25

160

Chùa Liên Hoa

Xuân Hưng

0,24

161

Tịnh thất Thanh Lương

Suối Cao

0,14

162

Chùa Quảng Phước

Xuân Bắc

0,41

 

8. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

163

Trụ sở làm việc ấp Suối Cát 2

Suối Cát

0,18

 

9. Giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân

 

 

164

Giao đất nông nghiệp cho hộ chính sách, hộ nghèo

Xuân Phú

0,50

 

C. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân

1

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

Các xã

14,00

 

Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở

Các xã

3,00

2

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của thị trấn

TT. Gia Ray

2,00

 

Trong đó: chuyển từ đất trồng lúa

TT. Gia Ray

0,50

3

Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện

Các xã

65,00

 

Trong đó: chuyển từ đất trồng lúa

Các xã

25,00

4

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn

5,00

5

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các xã, thị trấn

10,00

 

Trong đó: chuyển từ đất trồng lúa

Các xã, thị trấn

2,00