Quyết định 4664/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: 4664/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Chánh
Ngày ban hành: 30/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4464/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 13610/TTr-UBND ngày 27/12/2016 của UBND thành phố Biên Hòa, Tờ trình số 1542/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phó Biên Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2017

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

5

66,41

2

Đất an ninh

6

8,06

3

Đất khu công nghiệp

3

348,98

4

Đất cụm công nghiệp

1

31,19

5

Đất thương mại, dịch vụ

20

166,64

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4

23,93

7

Đất phát triển hạ tầng

133

301,12

 

- Đất cơ sở văn hóa

10

3,23

 

- Đất cơ sở y tế

6

3,68

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

46

60,80

 

- Đất giao thông

48

198,87

 

- Đất thủy lợi

15

28,37

 

- Đất công trình năng lượng

4

2,30

 

- Đất chợ

2

3,30

 

- Đất công trình công cộng khác

2

0,57

8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3

1,50

9

Đất ở tại nông thôn

25

1.161,93

10

Đất ở tại đô thị

46

346,05

11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9

6,85

12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

0,18

13

Đất cơ sở tôn giáo

3

1,76

14

Đất làm nhà tang lễ

1

1,50

15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

7

195,04

16

Đất sinh hoạt cộng đồng

15

0,30

Tổng

283

2.661,44

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Biên Hòa được UBND thành phố ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2016)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 60,75 ha, cụ thể:

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn: 10,00 ha.

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị: 18,00 ha.

- Chuyển các loại đất phi nông nghiệp không phải đất ở sang đất ở: 1,00 ha.

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở: 15,00 ha.

- Chuyển mục đích sử dụng đất đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép: 17,75 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

5

66,41

66,41

2

Đất an ninh

6

38,06

8,06

3

Đất khu công nghiệp

3

381,00

348,98

4

Đất cụm công nghiệp

1

88,65

31,20

5

Đất phát triển hạ tầng

122

324,41

269,81

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

10

3,23

3,23

 

- Đất cơ sở y tế

5

2,68

1,47

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

37

41,76

40,41

 

- Đất giao thông

48

215,70

193,41

 

- Đất thủy lợi

15

55,07

25,32

 

- Đất công trình năng lượng

4

2,30

2,30

 

- Đất chợ

2

3,30

3,30

 

- Đất công trình công cộng khác

1

0,37

0,37

6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3

1,50

1,50

7

Đất ở tại nông thôn

22

1.869,39

663,77

8

Đất ở tại đô thị

39

300,35

269,44

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9

6,85

6,85

10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

0,18

0,18

11

Đất cơ sở tôn giáo

2

0,36

0,36

12

Đất làm nhà tang lễ

1

1,50

1,50

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

15

0,30

0,30

Tổng

230

3.078,96

1.668,37

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Số lượng công trình

Diện tích dự án

Trong đó:

Sử dụng vào đất trồng lúa

Sử dụng vào đất rừng phòng hộ

Sử dụng vào đất rừng đặc dụng

1

Đất quốc phòng

1

11,83

-

9,71

-

2

Đất khu công nghiệp

1

119,00

2,35

-

-

3

Đất phát triển hạ tầng

20

-

10,17

-

-

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,19

0,13

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

6

7,55

3,96

-

-

 

- Đất giao thông

8

42,09

5,53

-

-

 

- Đất thủy lợi

4

4,83

0,43

-

-

 

- Đất chợ

1

1,59

0,12

-

-

4

Đất ở tại nông thôn

7

1.047,75

291,80

-

-

5

Đất ở tại đô thị

10

200,24

76,12

-

-

6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3

0,75

0,38

-

-

7

Đất làm nhà tang lễ

1

1,50

0,07

-

-

Tổng

43

1.381,07

380,89

9,71

-

5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2017

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2017(ha)

1

Đất nông nghiệp

7.479,75

1.1

Đất trồng lúa

513,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

49,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.390,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.320,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

143,38

1.5

Đất rừng sản xuất

785,94

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

290,60

1.7

Đất nông nghiệp khác

35,45

2

Đất phi nông nghiệp

18.872,40

2.1

Đất quốc phòng

4.334,20

2.2

Đất an ninh

85,56

2.3

Đất khu công nghiệp

1.988,68

2.4

Đất cụm công nghiệp

143,84

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

507,12

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

696,19

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2.827,76

 

Trong đó:

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

47,94

 

- Đất cơ sở y tế

77,05

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

307,78

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

132,56

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

11,88

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

45,95

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

20,89

2.11

Đất ở tại nông thôn

2.022,37

2.12

Đất ở tại đô thị

3.070,90

2,13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

41,69

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

6,11

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

163,54

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

229,76

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

579,08

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,38

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

236,60

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

14,77

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.713,66

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

126,46

3

Đất đô thị*

13.495,50

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

1.217,00

1.1

Đất trồng lúa

268,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

226,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

455,162

1.4

Đất rừng phòng hộ

9,71

1.5

Đất rừng sản xuất

211,11

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

44,26

1.7

Đất nông nghiệp khác

1,55

2

Đất phi nông nghiệp

451,37

2.1

Đất quốc phòng

53,73

2.2

Đất an ninh

0,35

2.3

Đất khu công nghiệp

6,32

2.4

Đất cụm công nghiệp

9,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

4,86

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

41,94

2.7

Đất phát triển hạ tầng

111,77

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,81

 

- Đất cơ sở y tế

0,33

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2,64

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,50

 

- Đất giao thông

104,38

 

- Đất thủy lợi

2,74

 

- Đất công trình năng lượng

0,24

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

0,03

 

- Đất chợ

0,10

2.8

Đất ở tại nông thôn

37,58

2.9

Đất ở tại đô thị

107,50

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,88

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

0,14

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

6,78

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

34,68

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,22

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,06

2.16

Đất cơ sở tín nguỡng

0,20

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

32,96

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,40

Tổng

1.668,37

7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.362,55

1.1

Đất trồng lúa

269,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

297,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

494,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

9,71

1.6

Đất rừng sản xuất

238,24

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

50,93

1.9

Đất nông nghiệp khác

2,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

17,75

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

17,75

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

239,46

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND thành phố Biên Hòa thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Biên Hòa; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Biên Hòa; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4664/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Địa điểm (phường, xã)

Diện tích thực hiện 2017(ha)

A. CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN SANG TỪ KẾ HOẠCH 2016

 

1. ĐẤT QUỐC PHÒNG

 

 

1

Trung đội dân quân thường trực KCN Biên Hòa 1, 2

An Bình

0,17

2

Trạm tiếp nhận dầu của Trung đoàn 935- Sư đoàn 370

Bửu Long

0,46

3

Trường bắn cơ bản 2 - Trường sĩ quan Lục quân II

Phước Tân

53,79

4

Trung đội dân quân thường trực KCN Tam Phước

Tam Phước

0,16

5

Thao trường huấn luyện của LLVT thành phố Biên Hòa

Trảng Dài

11,83

 

2. ĐẤT AN NINH

 

 

6

Phòng Cảnh sát PCCC TP.Biên Hòa

Bửu Long

0,51

7

Công an phường Bửu Long

Bửu Long

0,07

8

Đồn Công an Khu công nghiệp Tam Phước

Tam Phước

0,26

9

Công an phường Tân Biên

Tân Biên

0,26

10

Tiểu đoàn cảnh sát cơ động và Trung tâm huấn luyện quân sự TDTT; Trại tạm giữ TP Biên Hòa

Tân Phong

1,26

 

3. ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP

 

 

11

Khu công nghiệp Amata mở rộng

Long Bình

115,00

12

Khu Công nghiệp Giang Điền

Tam Phước

144,00

13

Khu Công nghiệp Hố Nai (Giai đoạn II)

Long Bình; Phước Tân

89,98

 

4. ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP

 

 

14

Cụm công nghiệp Dốc 47

Tam Phước

31,19

 

5. ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

 

 

15

Dự án xây dựng Khu vui chơi giải trí trung tâm và cụm dịch vụ cao cấp (Tổng Công ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai)

Bửu Long

70,02

16

Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn

Hiệp Hòa

0,30

17

Trạm xăng dầu Long Bình (KP8 Long Bình)

Long Bình

0,31

18

Khu thương mại dịch vụ và nhà ở Amata

Long Bình

1,90

19

Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp dịch vụ vui chơi giải trí

Long Bình Tân

30,30

20

Kho xăng dầu (Cty TNHH MTV thương mại dầu khí Đồng Tháp)

Long Bình Tân

0,87

21

Khu du lịch Vườn Xoài (mở rộng)

Phước Tân

3,08

22

Siêu thị Golf (Khu đô thị, sân goIf, thể thao và du lịch sinh thái Long Thành)

Phước Tân

3,34

23

Mở rộng Khách sạn Hòa Bình (Công ty CP Du lịch Đồng Nai)

Quyết Thắng

0,27

24

Công ty phát hành sách Đồng Nai (chuyển sang vị trí mới)

Quyết Thắng

0,01

25

Khu trung tâm quản lý và dịch vụ phục vụ Cụm công nghiệp (Cty TNHH sản xuất thương mại Tiến Lộc)

Tam Phước

0,50

26

Xây dựng Ki ốt cho thuê và điểm xăng dầu (Công ty Tín Nghĩa)

Tam Phước

3,82

27

Ngân hàng Thương mại cổ phần đầu tư phát triển Việt Nam - Chi nhánh Đồng Nai

Tân Hiệp

0,23

28

Khu thương mại dịch vụ, căn hộ và văn phòng cho thuê (Công ty cổ phần VIETBO)

Tân Hòa

2,35

29

Trung tâm thương mại, cao ốc văn phòng và căn hộ cao cấp

Tân Tiến

2,22

30

Xây dựng Kho ngoại quan và cung cấp dịch vụ logistie (Cảng ICD Tân Vạn)

Tân Vạn

46,00

31

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Đồng Nai

Thống Nhất

0,30

 

6. ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 

 

32

Nhà xưởng sản xuất gạch, đá Granit (HTX Phước Tân)

Tam Phước

0,30

33

Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ và các chế phẩm sinh học phục vụ nông nghiệp (Cty TNHH MTV Quế Lâm)

Tam Phước

2,96

 

7. ĐẤT HẠ TẦNG

 

 

 

* Đất xây dựng Cơ sở văn hóa

 

 

34

Trung tâm văn hóa thể dục thể thao học tập cộng đồng

An Hòa

0,66

35

Trung tâm văn hóa phường Bửu Long

Bửu Long

0,59

36

Nhà văn hóa Bia Liệt sĩ

Hóa An

0,17

37

Trung tâm văn hóa - thể thao

Hòa Bình

0,36

38

Trung tâm văn hóa - thể thao

Quang Vinh

0,23

39

Trung tâm văn hóa thể dục thể thao học tập cộng đồng

Tam Hiệp

0,30

40

Trung tâm văn hóa thể dục thể thao học tập cộng đồng

Tam Hòa

0,28

41

Xây dựng Bia tưởng niệm và Trung tâm học cộng đồng (UBND phường Tân Hiệp)

Tân Hiệp

0,08

42

Trung tâm văn hóa thể dục thể thao học tập cộng đồng

Tân Tiến

0,47

43

Trung tâm văn hóa phường

Trung Dũng

0,09

 

* Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

44

Trạm y tế phường An Bình

An Bình

0,19

45

Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng II (Bộ Công thương)

Long Bình Tân

0,29

46

Trung tâm y tế thành phố Biên Hòa

Quang Vinh

2,90

47

Trạm y tế phường

Quyết Thắng

0,06

48

Mở rộng khu điều trị bắt buộc

Tân Phong

0,80

 

* Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

49

Trường THCS An Hào

An Bình

1,50

50

Trường TH Nguyễn Thị Sáu

An Hòa

1,00

51

Trường THCS Bình Đa

Bình Đa

1,45

52

Trường TH Trần Văn Ơn

Bửu Hòa

1,30

53

Ký túc xá và khu học tập sinh viên (trường ĐH Lạc Hồng)

Bửu Long

1,92

54

Trường TH Tân Thành (Ban Quản lý dự án thành phố)

Bửu Long

0,90

55

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Bửu Long

1,70

56

Trường THPT Chu Văn An tại xã Hóa An (Ban Quản lý Dự án Sở Giáo dục)

Hóa An

1,40

57

Trường THCS Long Bình 2

Long Bình

0,70

58

Trường tiểu học Long Bình 1

Long Bình

1,00

59

Trường Mầm non Long Bình

Long Bình

0,35

60

Mở rộng trường THCS Long Bình Tân

Long Bình Tân

0,48

61

Trường Mầm non Long Hưng

Long Hưng

0,36

62

Trường Tiểu học Long Hưng

Long Hưng

0,54

63

Trường Tiểu học Phước Tân (trong Khu TĐC 27 ha xã Phước Tân)

Phước Tân

1,30

64

Khu hiệu bộ trường THCS bán Công Quyết Thắng

Quyết Thắng

0,20

65

Trường THCS Tân Biên

Tân Biên

1,33

66

Trường THCS Tân Hạnh

Tân Hạnh

1,48

67

Trường PTTH và dạy nghề

Tân Hòa

0,92

68

Trường MN (Tu xá Thánh Giuse 1)

Tân Mai

0,38

69

Trường Mầm non Tân Mai (cơ sở 2)

Tân Mai

0,15

70

Trường THCS Tân Phong

Tân Phong

1,58

71

Mở rộng Trường Tiểu học Tân Phong A

Tân Phong

0,40

72

Trường Trung cấp nghề kinh tế - Kỹ thuật số 2 (cơ sở 2)

Tân Phong

2,20

73

Mở rộng Trường Bùi Thị Xuân

Tân Tiến

1,30

74

Trường Tiểu học Tân Tiến A

Tân Tiến

0,95

75

Trường TH Phan Đăng Lưu

Thanh Bình

0,45

76

Trung tâm dạy nghề thành phố Biên Hòa

Thống Nhất

0,81

77

Trường Mầm non công lập

Thống Nhất

0,23

78

Trường Mầm non Son Long

Thống Nhất

0,20

79

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai mở rộng

Trảng Dài

1,59

80

Trường THCS Trảng Dài 2

Trảng Dài

1,18

81

Trường TH Trảng Dài (Khu phố 2)

Trảng Dài

1,01

 

* Đất giao thông

 

 

82

Nối dài tuyến đường số 1 và số 3 khu dân cư An Hòa 2 và khu dân cư An Bình

An Bình

2,00

83

Cải tạo cảnh quan nút giao thông đường Võ Nguyên Giáp - Bùi Văn Hòa - Quốc Lộ 51

An Hòa

2,30

84

Hành lang an toàn giao thông QL 51

An Hòa

1,00

85

Hương Lộ 2 (đoạn 1)

An Hòa

11,70

86

Đường nối từ cầu Bửu Hòa và QL 1K

Bửu Hòa

7,20

87

Đường Đặng Văn Trơn (phần bổ sung)

Hiệp Hòa

0,09

88

Đường Đỗ Văn Thi (HL10, đoạn 1)

Hiệp Hòa

2,70

89

Hầm chui cầu vượt đường sắt

Hiệp Hòa

0,17

90

Cầu An Hảo và đường dẫn vào cầu

Hiệp Hòa; An Bình

10,04

91

Xây dựng tuyến đường nối từ khu tái định cư 14,2 ha phường Long Bình

Long Bình

0,02

92

Nâng cấp, mở rộng đường liên khu phố 3, 4, 5

Long Bình

1,00

93

Đường vào trường Phan Bội Châu

Long Bình

2,94

94

Cảng Đồng Nai mở rộng

Long Bình Tân

17,66

95

Bến xe Biên Hòa 2

Phước Tân

4,06

96

Cầu sông Buông và đường dẫn vào cầu tại ấp Miễu

Phước Tân

0,82

97

Hạt bảo trì đường bộ Dự án đường Võ Nguyên Giáp

Phước Tân

1,00

98

Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện kiểm sát)

Quang Vinh

0,34

99

Giao lộ Hà Huy Giáp và Nguyễn Thành Phương

Quyết Thắng

0,02

100

Đường ven sông Cái

Quyết Thắng, Thống Nhất, Tân Mai, Tam Hiệp, An Bình

29,30

101

Đường cạnh Bệnh viện Đa Khoa Đồng Nai

Tam Hòa

0,22

102

Đường chất thải rắn

Tam Phước

7,27

103

Đường từ Hương lộ 2 đấu nối vào đường cao tốc TPHCM - Long Thành - Dầu Giây

Tam Phước

5,30

104

Mở rộng quốc lộ 51

Tam Phước

0,09

105

Nâng cấp Hương lộ 21 liên huyện Long Thành và thành phố Biên Hòa

Tam Phước

11,98

106

Đường vào Trạm bơm tăng áp

Tam Phước

0,03

107

Đường chuyên dùng vận chuyển khoáng sản tại xã Phước Tân và xã Tam Phước

Phước Tân; Tam Phước

13,45

108

Đường đấu nối KCN Giang Điền với đường Võ Nguyên Giáp (Tổng Cty phát triển khu công nghiệp)

Phước Tân; Tam Phước

24,16

109

Đường vào trung tâm hành chính phường Tân Biên

Tân Biên

2,73

110

Đường vào trường THCS Tân Hiệp

Tân Hiệp

0,40

111

Dự án chống ùn tắt giao thông trên QL1 (Khu Quản lý đường bộ, đường thủy)

Tân Hòa

5,10

112

Dự án mở rộng đường Trương Định (khu vực mũi tàu)

Tân Mai

0,10

113

Đường vào trường mầm non Tân Tiến

Tân Tiến

0,45

114

Mở rộng đường Lưu Văn Viết

Tân Tiến

0,88

115

Vỉa hè đường Lê Thánh Tôn

Thanh Bình

0,02

 

* Đất thủy lợi

 

 

116

Đầu tư xây dựng bờ kè sông Đồng Nai

Hiệp Hòa

3,77

117

Xây dựng mới hệ thống cấp nước tập trung

Hố Nai

0,44

118

Dự án Xử lý nhà máy nước thải tại phường Hố Nai

Hố Nai

2,40

119

Tuyến cống thoát nước hạ lưu khu tái định cư phục vụ dự án đường Võ Nguyên Giáp

Phước Tân

0,16

120

Hệ thống thoát nước khu vực suối Chùa, suối Đà Lứa, suối Cầu Quan

Phước Tân, Long Bình Tân

5,00

121

Nhà máy xử lý nước thải số 2 tại phường Tam Hiệp

Tam Hiệp

2,60

122

Hệ thống thoát nước Suối Nước Trong

Tam Phước

0,98

123

Đầu tư tuyến ông cấp nước từ Quốc lộ 51 đến trường sỹ quan Lục quân 2. Công ty TNHH MTV cấp nước Đồng Nai

Tam Phước

0,16

124

Tuyến mương thoát nước KCN Giang Điền (Tổng Công ty phát triển KCN)

Phước Tân; Tam Phước

3,20

125

Đầu tư mở rộng hệ thống cấp nước Thiện Tân giai đoạn 2

Tân Biên, Long Đình

2,30

126

Trạm bơm nước thải số 1

Thống Nhất

0,49

127

Cải tạo rạch Diên Hồng

Thống Nhất

0,72

128

Gia cố bờ sông Đồng Nai

Thống Nhất; Tân Mai; Tam Hiệp

5,80

129

Cải tạo, mở rộng đoạn cống thoát nước từ phía công ty nông súc sản Đồng Nai băng qua đường Nguyễn Ái Quốc rã suối Săn Máu

Trảng Dài

0,03

 

* Đất năng lượng

 

 

130

Trạm Biến áp 110 KV Giang Điền và đường giây đấu nối

Phước Tân; Tam Phước

0,27

131

Trạm biến áp 110KV An Phước và hướng tuyến đường dây nối xã Tam Phước

Tam Phước

0,03

132

TBA 500KV Tân Uyên và đấu nối

Hóa An, Bửu Hòa, Tân Hạnh

1,60

 

* Đất chợ

 

 

133

Mở rộng chợ Hóa An

Hóa An

1,59

134

Xây dựng chợ Tam Phước

Tam Phước

1,71

 

* Đất hạ tầng khác

 

 

135

Xây dựng hạ tầng, cây xanh (Công ty TNHH MTV Dầu khí Đồng Tháp)

Long Bình Tân

0,37

 

8. ĐẤT CÓ DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA

 

 

136

Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh

Hiệp Hòa

0,27

137

Di tích Mộ Đoàn Văn Cự và 16 nghĩa binh Thiên Địa Hội

Long Bình

0,65

138

Bảo tồn Lăng mộ Trịnh Hoài Đức

Trung Dũng

0,58

 

9. ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

 

 

* Các dự án Tái định cư

 

 

139

Khu tái định cư và khu du lịch sinh thái tại xã An Hòa (Công ty CP Sơn Tiên)

An Hòa

8,05

140

Khu dân cư và Tái định cư (Cty Tín Nghĩa)

Hiệp Hòa

3,40

141

Khu tái định cư phục vụ dự án đường QL1A (đoạn tránh TP Biên Hòa)

Phước Tân

6,40

142

Khu tái định cư tại xã Tam Phước (Tổng công ty công nghiệp thực phẩm Đồng Nai)

Tam Phước

3,90

143

Khu Tái định cư Tân Hạnh

Tân Hạnh

0,40

144

Khu tái định cư

Tân Hạnh

3,05

 

* Khu dân cư, khu đô thị

 

 

145

Khu Đô thị Du lịch sinh thái (Công ty CP thành phố du lịch sinh thái Sơn Tiên)

An Hòa

372,00

146

Khu dân cư theo quy hoạch (Cty CP Bất Động Sản Phố Bình Minh)

An Hòa

7,89

147

Điểm du lịch và nhà ở tại xã hóa An

Hóa An

45,70

148

Khu đô thị Đồng Nai Water Front

Long Hưng

20,00

149

Khu dân cư Long Hưng

Long Hưng

10,00

150

Khu dân cư theo quy hoạch (Cty An Hưng Phát)

Phước Tân

49,79

151

Khu dân cư Tân Cang (Công ty CP thế giới nhà)

Phước Tân

45,94

152

Dự án Khu nhà ở biệt thự vườn và khu tái định cư tại núi Dòng Dài

Phước Tân

156,62

153

Khu dân cư (Công ty Đồng Thuận)

Phước Tân

10,40

154

Khu đô thị sinh thái Long Thành

Phước Tân

56,00

155

Khu du lịch đô thị sinh thái (Cty GoIf Long Thành)

Phước Tân; Tam Phước

200,00

156

Khu dân cư - Cty Đồng Nai Long Châu

Tam Hiệp

1,10

157

Bàn giao khu gia đình Quân nhân trường Sỹ quan lục quân 2

Tam Phước

80,15

158

Khu nhà ở xã hội (Công ty Tín Nghĩa)

Tam Phước

3,82

159

Khu dân cư nhà ở Phú Thuận Lợi (Cty CP Địa ốc Phú Thuận Lợi)

Tam Phước

19,10

160

Khu nhà ở công nhân Công ty cổ phần Kiến trúc và Nội thất Nano

Tam Phước

3,80

161

Nhà ở xã hội (công ty CP Tràng An - Liên hiệp HTX DV NNTH Đồng Nai)

Tam Phước

45,50

 

10. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

 

 

 

* Các dự án Tái định cư

 

 

162

Khu tái định cư Bửu Long 6,2 ha

Bửu Long

0,70

163

Khu dân cư phục vụ tái định cư nối khu tái định cư (khu F) với Khu dân cư Đình Tân Lại (Công ty TNHH Phúc Hiếu)

Bửu Long

2,60

164

Khu dân cư tái định cư cho dự án Ký túc xá và khu học tập sinh hoạt của sinh viên - Trường đại học Lạc Hồng

Bửu Long

0,19

165

Khu tái định cư tại phường Long Bình Tân (khu quân đoàn 4)

Long Bình Tân

2,70

166

Khu dân cư phục vụ tái định cư dự án cầu Đồng Nai và kinh doanh tại phường Long Bình Tân (Công ty An Hưng Phát)

Long Bình Tân

2,20

167

Khu dân cư - tái định cư theo quy hoạch (công ty An Hưng Phát)

Long Bình Tân

1,95

168

Dự án tái định cư của Công ty Anh Vinh

Long Bình Tân

4,80

169

Khu tái định cư phường Tam Hiệp

Tam Hiệp

0,60

170

Khu dân cư tái định cư (Cty TNHH MTV Đặng Gia Bảo)

Tân Biên

3,32

171

Dự án khu dân cư và tái định cư Tân Biên 2 (Tín Nghĩa)

Tân Biên

0,23

172

Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Tân Hiệp

Tân Hiệp

0,60

173

Khu tái định cư Tân Phong

Tân Phong

0,24

174

Khu tái định cư Tân Phong 1

Tân Phong

1,29

175

Khu tái định cư Tân Phong 2

Tân Phong

1,32

176

Khu tái định cư phường Tân Vạn

Tân Vạn

0,20

177

Khu Tái định cư

Trảng Dài

4,50

 

* Khu dân cư, khu đô thị

 

 

178

Khu thương mại - dịch vụ (khu dân cư An Bình mở rộng) (Công ty Phát triển KCN Sonadezi)

An Bình

0,48

179

Khu dân cư An Hòa 2

An Bình

5,69

180

Khu dân cư An Hòa 3

An Bình

2,40

181

Khu dân cư Bình Đa (Công ty cổ phần phát triển nhà Bình Đa)

Bình Đa

2,32

182

Khu dân cư Thương mại dịch vụ

Bửu Hòa, Tân Vạn

21,80

183

Chung cư cho người có thu nhập thấp (Công ty Lực Sinh)

Bửu Hòa

0,28

184

Khu dân cư với các dịch vụ thương mại, nhà ở cao cấp và tái định cư tại phường Bửu Long

Bửu Long

48,90

185

Khu dân cư theo quy hoạch tại phường Bửu Long (Công ty CP Kinh doanh nhà Đồng Nai)

Bửu Long

10,40

186

Nhà ở cao tầng kết hợp trường mầm non (Cty CPVLXD Thế Giới Nhà)

Long Bình Tân

1,10

187

Xây dựng dự án khu dân cư theo quy hoạch (Tổng Cty Phát triển KCN)

Quang Vinh

0,76

188

Khu nhà ở cao tầng (Ban Quản lý Dự án)

Quang Vinh

4,70

189

Khu dân cư và trạm kinh doanh xăng dầu - Công ty cổ phần Đồng Tiến

Tân Tiến

2,80

190

Khu dân cư nhà ở Phú Thuận Lợi (Cty CP Địa ốc Phủ Thuận Lợi)

Tân Tiến

0,84

191

Khu dân cư dịch vụ và du lịch Cù lao Tân Vạn

Tân Vạn

48,00

192

Khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất giai đoạn 2 (Công ty D2D)

Thống Nhất

24,08

193

Khu dân cư phường Thống Nhất (Cty D2D)

Thống Nhất

10,00

194

Nhà ở tái định cư Thống Nhất - Tân Mai (Công ty Thế Giới Nhà)

Thống Nhất, Tân Mai

13,10

195

Khu dân cư KP 3 (Cty xây dựng dân dụng số 1)

Trảng Dài

1,40

 

11. ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN

 

 

196

Trụ sở làm việc Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Biên Hòa

Bửu Long

0,40

197

Trung tâm hành chính xã phường Hố Nai

Hố Nai

0,90

198

UBND phường Quang Vinh mở rộng

Quang Vinh

0,05

199

Kho lưu trữ chuyên dụng của tỉnh (Sở Nội Vụ)

Quang Vinh

0,30

200

Cục thuế Đồng Nai

Quang Vinh

0,72

201

Sở lao động và Thương binh xã hội tỉnh Đồng Nai

Quyết Thắng

0,13

202

Công an xã Tân Hạnh

Tân Hạnh

0,13

203

Chi Cục bảo vệ Môi trường

Tân Tiến

0,40

204

Trụ sở làm việc các phòng, ban thành phố Biên Hòa

Thống Nhất

3,82

 

12. ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC SỰ NGHIỆP

 

 

205

Trụ sở làm việc của Trung tâm Kiểm định xây dựng Sở xây dựng Đồng Nai (Sở xây dựng)

Quang Vinh

0,12

206

Bảo hiểm xã hội thành phố Biên Hòa

Quyết Thắng

0,06

 

13. ĐẤT TÔN GIÁO

 

 

207

Giáo xứ Xuân Trà (mở rộng)

Hố Nai

0,08

208

Dòng thánh Gioan Thiên Chúa

Tân Biên

1,59

209

Chùa Từ Bi

Phước Tân

0,09

 

14. ĐẤT LÀM NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA, NHÀ TANG LỄ, NHÀ HỎA TÁNG

 

 

210

Nhà tang lễ thành phố

Bửu Long

1,50

 

15. ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

211

Dự án khai thác mỏ đá XD Tân Cang 4 (Cty CP công trình Giao thông ĐN)

Phước Tân

9,70

212

Mỏ đá Tân Cang 5

Phước Tân

5,00

213

Mỏ đá Tân Cang 6

Phước Tân

15,00

214

Mỏ đá Tân Cang 7

Tam Phước

60,00

215

Khai thác xây dựng tại mỏ đá Tân Cang 9

Phước Tân

32,00

 

16. ĐẤT SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG

 

 

216

VP khu phố 3,4

Hòa Bình

0,03

217

Văn phòng KP 1

Long Bình Tân

0,02

218

Nhà văn hóa ấp Vườn Dừa

Phước Tân

0,03

219

Văn phòng khu phố 2

Quang Vinh

0,02

220

Văn phòng khu phố 4

Quyết Thắng

0,02

221

Văn phòng KP 7

Tam Hiệp

0,01

222

Văn phòng KP 2

Tam Hiệp

0,02

223

Văn phòng KP 7

Tân Phong

0,02

224

Văn phòng KP 6

Tân Hòa

0,01

225

Văn phòng khu phố 1

Tân Mai

0,02

226

Văn phòng khu phố 5

Tân Mai

0,02

227

Văn phòng khu phố 6

Tân Mai

0,02

228

Văn phòng khu phố 6

Thống Nhất

0,02

229

Văn phòng KP5 (mới)

Trung Dũng

0,02

230

Văn phòng 2 khu phố (4,6)

Trung Dũng

0,02

 

17. Các khu đất do Trung tâm phát triển quỹ đất đấu giá QSDĐ theo chức năng quy hoạch

 

 

 

Đất ở

 

 

231

Đấu giá đất ở tại đô thị (vị trí khu nhà kho hàng hóa)

Bửu Hòa

0,40

232

Đất giao cho TTPTQĐ tỉnh đấu giá

Bửu Long

0,18

 

Đất thương mại dịch vụ

 

 

233

Khu Trung tâm thương mại (Rạp hát Nam Hà cũ)

Quyết Thắng

0,19

B. CÔNG TRÌNH BỔ SUNG MỚI

 

 

 

1. Đất an ninh

 

 

1

Trụ sở công an tỉnh

An Bình

5,70

 

2. Đất thương mại dịch vụ

 

 

2

Trung tâm thương mại kết hợp chung cư

Quang Vinh

0,25

 

3. Đất sản xuất phi nông nghiệp

 

 

3

Nhà máy gạch TUYNEL (Liên hiệp HTX Dịch vụ Nông nghiệp tổng hợp Đồng Nai)

Phước Tân

19,43

4

Mở rộng Nhà xưởng sản xuất tủ bàn ghế (Công ty TNHH Minh Nguyệt)

Tân Hòa

1,24

 

4. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

* Đất cơ sở y tế

 

 

5

Bệnh viện điều dưỡng kết hợp trung tâm chẩn đoán y khoa

Hóa An

2,21

 

* Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

6

Mở rộng trường THCS Hòa Hưng

An Hòa

0,21

7

Trường MN Hòa Hưng (cơ sở 2) mở rộng

An Hòa

0,12

8

Mở rộng trường Tiểu học Hiệp Hòa

Hiệp Hòa

0,26

9

Trường TH Long Bình Tân

Long Bình Tân

1,30

10

Trường cao đẳng y tế và bệnh viện (Lê Quý Đôn)

Long Bình Tân

12,34

11

Trường TH Phước Tân 2

Phước Tân

1,11

12

Trường TH Lê Văn Tám

Quang Vinh

-

13

Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh

Quyết Thắng

1,00

14

Trường THPT Tam Hiệp (mở rộng)

Tam Hiệp

0,89

15

Trường TH Tam Phước 4

Tam Phước

1,13

16

Trường TH Tân Hiệp

Tân Hiệp

0,90

17

Trường thực hành của Đại học Đồng Nai

Tân Phong

7,18

18

Trường THCS Thống Thất

Thống Nhất

-

 

* Đất giao thông

 

 

19

Xây dựng đường D1 khu dân cư theo quy hoạch tại khu phố Bình Dương - Công ty An Hưng Phát

Long Bình Tân

0,07

20

Đường vào Trường TH Nguyễn Thị Sáu (bổ sung thêm hạng mục cho dự án Trường TH Nguyễn Thị Sáu)

An Hòa

0,27

21

Đường vào Nhà tang lễ (bổ sung thêm hạng mục cho dự án Nhà tang lễ)

Bửu Long, Quang Vinh

0,37

22

Đường ven sông từ cầu Hóa An đến bến đò Trạm

Bửu Long

7,40

23

Đường song hành QL1 tại khu vực Amata

Long Bình

0,51

24

Đường nối Phan Đình Phùng và Hồ Văn Đại (QH-D1)

Quang Vinh

1,82

25

Đường vào Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh

Quyết Thắng

0,33

26

Tuyến đường kết nối vào khu nhà ở kết hợp du lịch (đường D6 và D35) phường Tân Vạn -Công ty Tín Nghĩa Á Châu

Tân Vạn

7,88

27

Đường vào trường THCS Nguyễn Văn Trỗi và trường MN Tân Vạn

Tân Vạn

1,27

28

Nút giao thông ngã tư Tân Phong

Tân Phong; Tân Tiến

0,02

29

Đường D9 (nối đường Võ Thị Sáu và đường Nguyễn Văn Hoa)

Thống Nhất

1,87

30

Đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp

Trảng Dài; Tân Hiệp

6,79

31

Đường từ Đồng Khởi đến đường Nguyễn Văn Hoài (Chống ùn tắc ngã tư Tân Phong)

Tân Phong

3,50

32

Đường vào trường THCS Tân Phong (bổ sung thêm hạng mục cho Trường THCS Tân Phong)

Tân Phong

0,23

 

* Đất thủy lợi

 

 

33

Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn bổ sung từ điểm cuối K6 + 052 đến sông Cái)

Tân Mai, Thống Nhất

0,32

 

* Đất công trình năng lượng

 

 

34

Trạm 110kV khu đô thị Long Hưng và đường dây đấu nối

Phước Tân

0,40

 

5. Đất ở

 

 

35

Khu tái định cư phục vụ dự án Mở rộng trường THCS Hòa Hưng

An Hòa

0,32

36

Khu nhà ở xã hội

Tam Hòa

0,75

37

Khu dân cư tạo vốn

Bửu Long

12,00

38

Khu dân cư tạo vốn cho dự án đường từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K (dự án BT)

Bửu Hòa, Tân Vạn

40,00

39

Khu đất tạo vốn phục vụ dự án xây dựng đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp

Tân Phong

22,00

40

Khu dân cư suối cầu Vạt (Công ty TNHH Thành Thái Thịnh)

Tân Mai

9,80

41

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty CP Đầu tư và Phát triển Sinh Thái)

Tân Mai

0.29

42

Khu nhà ở và dịch vụ công cộng (Công ty bia Sài Gòn)

Long Bình

2,96

43

Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 2 - Công ty cổ phần Đinh Thuận)

Quang Vinh

1,72

44

Khu dân cư theo quy hoạch

Tam Phước

8,98

 

Khu dân cư thương mại dịch vụ quy hoạch (Công ty giấy Tân Mai)

Thống Nhất

28,86

45

6. Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

46

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 1 -Phước Tân

Phước Tân

72,22

47

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 2 -Phước Tân

Phước Tân

1,12

 

7. Các khu đất do Trung tâm phát triển quỹ đất đấu giá QSDĐ theo chứ năng quy hoạch

 

 

48

Khu đất Công ty Tín Nghĩa (giáp ranh dự án chợ truyền thống Tân Hiệp)

Tân Hiệp

0,38

49

Các khu đất tại xã An Hòa

An Hòa

0,72

50

Cảng bến thủy nội địa

Thanh Bình

0,20

C. CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

1

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn

Các xã

10,00

2

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị

Các phường

18,00

3

Chuyển các loại đất phi nông nghiệp không phải đất ở sang đất ở

Các phường, xã

1,00

4

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Các phường, xã

15,00

5

Chuyển mục đích sử dụng đất đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép

Các phường, xã

17,75