Quyết định 4664/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 4664/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4464/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 13610/TTr-UBND ngày 27/12/2016 của UBND thành phố Biên Hòa, Tờ trình số 1542/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phó Biên Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2017
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
5 |
66,41 |
2 |
Đất an ninh |
6 |
8,06 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
3 |
348,98 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
31,19 |
5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
20 |
166,64 |
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4 |
23,93 |
7 |
Đất phát triển hạ tầng |
133 |
301,12 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
10 |
3,23 |
|
- Đất cơ sở y tế |
6 |
3,68 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
46 |
60,80 |
|
- Đất giao thông |
48 |
198,87 |
|
- Đất thủy lợi |
15 |
28,37 |
|
- Đất công trình năng lượng |
4 |
2,30 |
|
- Đất chợ |
2 |
3,30 |
|
- Đất công trình công cộng khác |
2 |
0,57 |
8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
3 |
1,50 |
9 |
Đất ở tại nông thôn |
25 |
1.161,93 |
10 |
Đất ở tại đô thị |
46 |
346,05 |
11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
9 |
6,85 |
12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2 |
0,18 |
13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
3 |
1,76 |
14 |
Đất làm nhà tang lễ |
1 |
1,50 |
15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
7 |
195,04 |
16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
15 |
0,30 |
Tổng |
283 |
2.661,44 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Biên Hòa được UBND thành phố ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2016)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 60,75 ha, cụ thể:
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn: 10,00 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị: 18,00 ha.
- Chuyển các loại đất phi nông nghiệp không phải đất ở sang đất ở: 1,00 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở: 15,00 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng đất đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép: 17,75 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
5 |
66,41 |
66,41 |
2 |
Đất an ninh |
6 |
38,06 |
8,06 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
3 |
381,00 |
348,98 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
88,65 |
31,20 |
5 |
Đất phát triển hạ tầng |
122 |
324,41 |
269,81 |
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
10 |
3,23 |
3,23 |
|
- Đất cơ sở y tế |
5 |
2,68 |
1,47 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
37 |
41,76 |
40,41 |
|
- Đất giao thông |
48 |
215,70 |
193,41 |
|
- Đất thủy lợi |
15 |
55,07 |
25,32 |
|
- Đất công trình năng lượng |
4 |
2,30 |
2,30 |
|
- Đất chợ |
2 |
3,30 |
3,30 |
|
- Đất công trình công cộng khác |
1 |
0,37 |
0,37 |
6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
3 |
1,50 |
1,50 |
7 |
Đất ở tại nông thôn |
22 |
1.869,39 |
663,77 |
8 |
Đất ở tại đô thị |
39 |
300,35 |
269,44 |
9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
9 |
6,85 |
6,85 |
10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2 |
0,18 |
0,18 |
11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
2 |
0,36 |
0,36 |
12 |
Đất làm nhà tang lễ |
1 |
1,50 |
1,50 |
13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
15 |
0,30 |
0,30 |
Tổng |
230 |
3.078,96 |
1.668,37 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Số lượng công trình |
Diện tích dự án |
Trong đó: |
||
Sử dụng vào đất trồng lúa |
Sử dụng vào đất rừng phòng hộ |
Sử dụng vào đất rừng đặc dụng |
||||
1 |
Đất quốc phòng |
1 |
11,83 |
- |
9,71 |
- |
2 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
119,00 |
2,35 |
- |
- |
3 |
Đất phát triển hạ tầng |
20 |
- |
10,17 |
- |
- |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
0,19 |
0,13 |
- |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
6 |
7,55 |
3,96 |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
8 |
42,09 |
5,53 |
- |
- |
|
- Đất thủy lợi |
4 |
4,83 |
0,43 |
- |
- |
|
- Đất chợ |
1 |
1,59 |
0,12 |
- |
- |
4 |
Đất ở tại nông thôn |
7 |
1.047,75 |
291,80 |
- |
- |
5 |
Đất ở tại đô thị |
10 |
200,24 |
76,12 |
- |
- |
6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3 |
0,75 |
0,38 |
- |
- |
7 |
Đất làm nhà tang lễ |
1 |
1,50 |
0,07 |
- |
- |
Tổng |
43 |
1.381,07 |
380,89 |
9,71 |
- |
5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2017
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích năm 2017(ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
7.479,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
513,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
49,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.390,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.320,96 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
143,38 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
785,94 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
290,60 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
35,45 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
18.872,40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
4.334,20 |
2.2 |
Đất an ninh |
85,56 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.988,68 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
143,84 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
507,12 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
696,19 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.827,76 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
47,94 |
|
- Đất cơ sở y tế |
77,05 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
307,78 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
132,56 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
11,88 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
45,95 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
20,89 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
2.022,37 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
3.070,90 |
2,13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
41,69 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
6,11 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
163,54 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
229,76 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
579,08 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5,38 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
236,60 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
14,77 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.713,66 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
126,46 |
3 |
Đất đô thị* |
13.495,50 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.217,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
268,77 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
226,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
455,162 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
9,71 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
211,11 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
44,26 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
1,55 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
451,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
53,73 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,35 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
6,32 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
9,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
4,86 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
41,94 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
111,77 |
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,81 |
|
- Đất cơ sở y tế |
0,33 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
2,64 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
0,50 |
|
- Đất giao thông |
104,38 |
|
- Đất thủy lợi |
2,74 |
|
- Đất công trình năng lượng |
0,24 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,03 |
|
- Đất chợ |
0,10 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
37,58 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
107,50 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,88 |
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,14 |
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
6,78 |
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
34,68 |
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,22 |
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,06 |
2.16 |
Đất cơ sở tín nguỡng |
0,20 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
32,96 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,40 |
Tổng |
1.668,37 |
7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
1.362,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
269,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
297,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
494,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
9,71 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
238,24 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
50,93 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
2,05 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
17,75 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
17,75 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
239,46 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND thành phố Biên Hòa thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Biên Hòa; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Biên Hòa; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4664/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm (phường, xã) |
Diện tích thực hiện 2017(ha) |
|
1. ĐẤT QUỐC PHÒNG |
|
|
1 |
Trung đội dân quân thường trực KCN Biên Hòa 1, 2 |
An Bình |
0,17 |
2 |
Trạm tiếp nhận dầu của Trung đoàn 935- Sư đoàn 370 |
Bửu Long |
0,46 |
3 |
Trường bắn cơ bản 2 - Trường sĩ quan Lục quân II |
Phước Tân |
53,79 |
4 |
Trung đội dân quân thường trực KCN Tam Phước |
Tam Phước |
0,16 |
5 |
Thao trường huấn luyện của LLVT thành phố Biên Hòa |
Trảng Dài |
11,83 |
|
2. ĐẤT AN NINH |
|
|
6 |
Phòng Cảnh sát PCCC TP.Biên Hòa |
Bửu Long |
0,51 |
7 |
Công an phường Bửu Long |
Bửu Long |
0,07 |
8 |
Đồn Công an Khu công nghiệp Tam Phước |
Tam Phước |
0,26 |
9 |
Công an phường Tân Biên |
Tân Biên |
0,26 |
10 |
Tiểu đoàn cảnh sát cơ động và Trung tâm huấn luyện quân sự TDTT; Trại tạm giữ TP Biên Hòa |
Tân Phong |
1,26 |
|
3. ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
11 |
Khu công nghiệp Amata mở rộng |
Long Bình |
115,00 |
12 |
Khu Công nghiệp Giang Điền |
Tam Phước |
144,00 |
13 |
Khu Công nghiệp Hố Nai (Giai đoạn II) |
Long Bình; Phước Tân |
89,98 |
|
4. ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
|
14 |
Cụm công nghiệp Dốc 47 |
Tam Phước |
31,19 |
|
5. ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ |
|
|
15 |
Dự án xây dựng Khu vui chơi giải trí trung tâm và cụm dịch vụ cao cấp (Tổng Công ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai) |
Bửu Long |
70,02 |
16 |
Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn |
Hiệp Hòa |
0,30 |
17 |
Trạm xăng dầu Long Bình (KP8 Long Bình) |
Long Bình |
0,31 |
18 |
Khu thương mại dịch vụ và nhà ở Amata |
Long Bình |
1,90 |
19 |
Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp dịch vụ vui chơi giải trí |
Long Bình Tân |
30,30 |
20 |
Kho xăng dầu (Cty TNHH MTV thương mại dầu khí Đồng Tháp) |
Long Bình Tân |
0,87 |
21 |
Khu du lịch Vườn Xoài (mở rộng) |
Phước Tân |
3,08 |
22 |
Siêu thị Golf (Khu đô thị, sân goIf, thể thao và du lịch sinh thái Long Thành) |
Phước Tân |
3,34 |
23 |
Mở rộng Khách sạn Hòa Bình (Công ty CP Du lịch Đồng Nai) |
Quyết Thắng |
0,27 |
24 |
Công ty phát hành sách Đồng Nai (chuyển sang vị trí mới) |
Quyết Thắng |
0,01 |
25 |
Khu trung tâm quản lý và dịch vụ phục vụ Cụm công nghiệp (Cty TNHH sản xuất thương mại Tiến Lộc) |
Tam Phước |
0,50 |
26 |
Xây dựng Ki ốt cho thuê và điểm xăng dầu (Công ty Tín Nghĩa) |
Tam Phước |
3,82 |
27 |
Ngân hàng Thương mại cổ phần đầu tư phát triển Việt Nam - Chi nhánh Đồng Nai |
Tân Hiệp |
0,23 |
28 |
Khu thương mại dịch vụ, căn hộ và văn phòng cho thuê (Công ty cổ phần VIETBO) |
Tân Hòa |
2,35 |
29 |
Trung tâm thương mại, cao ốc văn phòng và căn hộ cao cấp |
Tân Tiến |
2,22 |
30 |
Xây dựng Kho ngoại quan và cung cấp dịch vụ logistie (Cảng ICD Tân Vạn) |
Tân Vạn |
46,00 |
31 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Đồng Nai |
Thống Nhất |
0,30 |
|
6. ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
32 |
Nhà xưởng sản xuất gạch, đá Granit (HTX Phước Tân) |
Tam Phước |
0,30 |
33 |
Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ và các chế phẩm sinh học phục vụ nông nghiệp (Cty TNHH MTV Quế Lâm) |
Tam Phước |
2,96 |
|
7. ĐẤT HẠ TẦNG |
|
|
|
* Đất xây dựng Cơ sở văn hóa |
|
|
34 |
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao học tập cộng đồng |
An Hòa |
0,66 |
35 |
Trung tâm văn hóa phường Bửu Long |
Bửu Long |
0,59 |
36 |
Nhà văn hóa Bia Liệt sĩ |
Hóa An |
0,17 |
37 |
Trung tâm văn hóa - thể thao |
Hòa Bình |
0,36 |
38 |
Trung tâm văn hóa - thể thao |
Quang Vinh |
0,23 |
39 |
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao học tập cộng đồng |
Tam Hiệp |
0,30 |
40 |
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao học tập cộng đồng |
Tam Hòa |
0,28 |
41 |
Xây dựng Bia tưởng niệm và Trung tâm học cộng đồng (UBND phường Tân Hiệp) |
Tân Hiệp |
0,08 |
42 |
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao học tập cộng đồng |
Tân Tiến |
0,47 |
43 |
Trung tâm văn hóa phường |
Trung Dũng |
0,09 |
|
* Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
44 |
Trạm y tế phường An Bình |
An Bình |
0,19 |
45 |
Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng II (Bộ Công thương) |
Long Bình Tân |
0,29 |
46 |
Trung tâm y tế thành phố Biên Hòa |
Quang Vinh |
2,90 |
47 |
Trạm y tế phường |
Quyết Thắng |
0,06 |
48 |
Mở rộng khu điều trị bắt buộc |
Tân Phong |
0,80 |
|
* Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
49 |
Trường THCS An Hào |
An Bình |
1,50 |
50 |
Trường TH Nguyễn Thị Sáu |
An Hòa |
1,00 |
51 |
Trường THCS Bình Đa |
Bình Đa |
1,45 |
52 |
Trường TH Trần Văn Ơn |
Bửu Hòa |
1,30 |
53 |
Ký túc xá và khu học tập sinh viên (trường ĐH Lạc Hồng) |
Bửu Long |
1,92 |
54 |
Trường TH Tân Thành (Ban Quản lý dự án thành phố) |
Bửu Long |
0,90 |
55 |
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Bửu Long |
1,70 |
56 |
Trường THPT Chu Văn An tại xã Hóa An (Ban Quản lý Dự án Sở Giáo dục) |
Hóa An |
1,40 |
57 |
Trường THCS Long Bình 2 |
Long Bình |
0,70 |
58 |
Trường tiểu học Long Bình 1 |
Long Bình |
1,00 |
59 |
Trường Mầm non Long Bình |
Long Bình |
0,35 |
60 |
Mở rộng trường THCS Long Bình Tân |
Long Bình Tân |
0,48 |
61 |
Trường Mầm non Long Hưng |
Long Hưng |
0,36 |
62 |
Trường Tiểu học Long Hưng |
Long Hưng |
0,54 |
63 |
Trường Tiểu học Phước Tân (trong Khu TĐC 27 ha xã Phước Tân) |
Phước Tân |
1,30 |
64 |
Khu hiệu bộ trường THCS bán Công Quyết Thắng |
Quyết Thắng |
0,20 |
65 |
Trường THCS Tân Biên |
Tân Biên |
1,33 |
66 |
Trường THCS Tân Hạnh |
Tân Hạnh |
1,48 |
67 |
Trường PTTH và dạy nghề |
Tân Hòa |
0,92 |
68 |
Trường MN (Tu xá Thánh Giuse 1) |
Tân Mai |
0,38 |
69 |
Trường Mầm non Tân Mai (cơ sở 2) |
Tân Mai |
0,15 |
70 |
Trường THCS Tân Phong |
Tân Phong |
1,58 |
71 |
Mở rộng Trường Tiểu học Tân Phong A |
Tân Phong |
0,40 |
72 |
Trường Trung cấp nghề kinh tế - Kỹ thuật số 2 (cơ sở 2) |
Tân Phong |
2,20 |
73 |
Mở rộng Trường Bùi Thị Xuân |
Tân Tiến |
1,30 |
74 |
Trường Tiểu học Tân Tiến A |
Tân Tiến |
0,95 |
75 |
Trường TH Phan Đăng Lưu |
Thanh Bình |
0,45 |
76 |
Trung tâm dạy nghề thành phố Biên Hòa |
Thống Nhất |
0,81 |
77 |
Trường Mầm non công lập |
Thống Nhất |
0,23 |
78 |
Trường Mầm non Son Long |
Thống Nhất |
0,20 |
79 |
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai mở rộng |
Trảng Dài |
1,59 |
80 |
Trường THCS Trảng Dài 2 |
Trảng Dài |
1,18 |
81 |
Trường TH Trảng Dài (Khu phố 2) |
Trảng Dài |
1,01 |
|
* Đất giao thông |
|
|
82 |
Nối dài tuyến đường số 1 và số 3 khu dân cư An Hòa 2 và khu dân cư An Bình |
An Bình |
2,00 |
83 |
Cải tạo cảnh quan nút giao thông đường Võ Nguyên Giáp - Bùi Văn Hòa - Quốc Lộ 51 |
An Hòa |
2,30 |
84 |
Hành lang an toàn giao thông QL 51 |
An Hòa |
1,00 |
85 |
Hương Lộ 2 (đoạn 1) |
An Hòa |
11,70 |
86 |
Đường nối từ cầu Bửu Hòa và QL 1K |
Bửu Hòa |
7,20 |
87 |
Đường Đặng Văn Trơn (phần bổ sung) |
Hiệp Hòa |
0,09 |
88 |
Đường Đỗ Văn Thi (HL10, đoạn 1) |
Hiệp Hòa |
2,70 |
89 |
Hầm chui cầu vượt đường sắt |
Hiệp Hòa |
0,17 |
90 |
Cầu An Hảo và đường dẫn vào cầu |
Hiệp Hòa; An Bình |
10,04 |
91 |
Xây dựng tuyến đường nối từ khu tái định cư 14,2 ha phường Long Bình |
Long Bình |
0,02 |
92 |
Nâng cấp, mở rộng đường liên khu phố 3, 4, 5 |
Long Bình |
1,00 |
93 |
Đường vào trường Phan Bội Châu |
Long Bình |
2,94 |
94 |
Cảng Đồng Nai mở rộng |
Long Bình Tân |
17,66 |
95 |
Bến xe Biên Hòa 2 |
Phước Tân |
4,06 |
96 |
Cầu sông Buông và đường dẫn vào cầu tại ấp Miễu |
Phước Tân |
0,82 |
97 |
Hạt bảo trì đường bộ Dự án đường Võ Nguyên Giáp |
Phước Tân |
1,00 |
98 |
Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện kiểm sát) |
Quang Vinh |
0,34 |
99 |
Giao lộ Hà Huy Giáp và Nguyễn Thành Phương |
Quyết Thắng |
0,02 |
100 |
Đường ven sông Cái |
Quyết Thắng, Thống Nhất, Tân Mai, Tam Hiệp, An Bình |
29,30 |
101 |
Đường cạnh Bệnh viện Đa Khoa Đồng Nai |
Tam Hòa |
0,22 |
102 |
Đường chất thải rắn |
Tam Phước |
7,27 |
103 |
Đường từ Hương lộ 2 đấu nối vào đường cao tốc TPHCM - Long Thành - Dầu Giây |
Tam Phước |
5,30 |
104 |
Mở rộng quốc lộ 51 |
Tam Phước |
0,09 |
105 |
Nâng cấp Hương lộ 21 liên huyện Long Thành và thành phố Biên Hòa |
Tam Phước |
11,98 |
106 |
Đường vào Trạm bơm tăng áp |
Tam Phước |
0,03 |
107 |
Đường chuyên dùng vận chuyển khoáng sản tại xã Phước Tân và xã Tam Phước |
Phước Tân; Tam Phước |
13,45 |
108 |
Đường đấu nối KCN Giang Điền với đường Võ Nguyên Giáp (Tổng Cty phát triển khu công nghiệp) |
Phước Tân; Tam Phước |
24,16 |
109 |
Đường vào trung tâm hành chính phường Tân Biên |
Tân Biên |
2,73 |
110 |
Đường vào trường THCS Tân Hiệp |
Tân Hiệp |
0,40 |
111 |
Dự án chống ùn tắt giao thông trên QL1 (Khu Quản lý đường bộ, đường thủy) |
Tân Hòa |
5,10 |
112 |
Dự án mở rộng đường Trương Định (khu vực mũi tàu) |
Tân Mai |
0,10 |
113 |
Đường vào trường mầm non Tân Tiến |
Tân Tiến |
0,45 |
114 |
Mở rộng đường Lưu Văn Viết |
Tân Tiến |
0,88 |
115 |
Vỉa hè đường Lê Thánh Tôn |
Thanh Bình |
0,02 |
|
* Đất thủy lợi |
|
|
116 |
Đầu tư xây dựng bờ kè sông Đồng Nai |
Hiệp Hòa |
3,77 |
117 |
Xây dựng mới hệ thống cấp nước tập trung |
Hố Nai |
0,44 |
118 |
Dự án Xử lý nhà máy nước thải tại phường Hố Nai |
Hố Nai |
2,40 |
119 |
Tuyến cống thoát nước hạ lưu khu tái định cư phục vụ dự án đường Võ Nguyên Giáp |
Phước Tân |
0,16 |
120 |
Hệ thống thoát nước khu vực suối Chùa, suối Đà Lứa, suối Cầu Quan |
Phước Tân, Long Bình Tân |
5,00 |
121 |
Nhà máy xử lý nước thải số 2 tại phường Tam Hiệp |
Tam Hiệp |
2,60 |
122 |
Hệ thống thoát nước Suối Nước Trong |
Tam Phước |
0,98 |
123 |
Đầu tư tuyến ông cấp nước từ Quốc lộ 51 đến trường sỹ quan Lục quân 2. Công ty TNHH MTV cấp nước Đồng Nai |
Tam Phước |
0,16 |
124 |
Tuyến mương thoát nước KCN Giang Điền (Tổng Công ty phát triển KCN) |
Phước Tân; Tam Phước |
3,20 |
125 |
Đầu tư mở rộng hệ thống cấp nước Thiện Tân giai đoạn 2 |
Tân Biên, Long Đình |
2,30 |
126 |
Trạm bơm nước thải số 1 |
Thống Nhất |
0,49 |
127 |
Cải tạo rạch Diên Hồng |
Thống Nhất |
0,72 |
128 |
Gia cố bờ sông Đồng Nai |
Thống Nhất; Tân Mai; Tam Hiệp |
5,80 |
129 |
Cải tạo, mở rộng đoạn cống thoát nước từ phía công ty nông súc sản Đồng Nai băng qua đường Nguyễn Ái Quốc rã suối Săn Máu |
Trảng Dài |
0,03 |
|
* Đất năng lượng |
|
|
130 |
Trạm Biến áp 110 KV Giang Điền và đường giây đấu nối |
Phước Tân; Tam Phước |
0,27 |
131 |
Trạm biến áp 110KV An Phước và hướng tuyến đường dây nối xã Tam Phước |
Tam Phước |
0,03 |
132 |
TBA 500KV Tân Uyên và đấu nối |
Hóa An, Bửu Hòa, Tân Hạnh |
1,60 |
|
* Đất chợ |
|
|
133 |
Mở rộng chợ Hóa An |
Hóa An |
1,59 |
134 |
Xây dựng chợ Tam Phước |
Tam Phước |
1,71 |
|
* Đất hạ tầng khác |
|
|
135 |
Xây dựng hạ tầng, cây xanh (Công ty TNHH MTV Dầu khí Đồng Tháp) |
Long Bình Tân |
0,37 |
|
8. ĐẤT CÓ DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA |
|
|
136 |
Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh |
Hiệp Hòa |
0,27 |
137 |
Di tích Mộ Đoàn Văn Cự và 16 nghĩa binh Thiên Địa Hội |
Long Bình |
0,65 |
138 |
Bảo tồn Lăng mộ Trịnh Hoài Đức |
Trung Dũng |
0,58 |
|
9. ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
|
|
* Các dự án Tái định cư |
|
|
139 |
Khu tái định cư và khu du lịch sinh thái tại xã An Hòa (Công ty CP Sơn Tiên) |
An Hòa |
8,05 |
140 |
Khu dân cư và Tái định cư (Cty Tín Nghĩa) |
Hiệp Hòa |
3,40 |
141 |
Khu tái định cư phục vụ dự án đường QL1A (đoạn tránh TP Biên Hòa) |
Phước Tân |
6,40 |
142 |
Khu tái định cư tại xã Tam Phước (Tổng công ty công nghiệp thực phẩm Đồng Nai) |
Tam Phước |
3,90 |
143 |
Khu Tái định cư Tân Hạnh |
Tân Hạnh |
0,40 |
144 |
Khu tái định cư |
Tân Hạnh |
3,05 |
|
* Khu dân cư, khu đô thị |
|
|
145 |
Khu Đô thị Du lịch sinh thái (Công ty CP thành phố du lịch sinh thái Sơn Tiên) |
An Hòa |
372,00 |
146 |
Khu dân cư theo quy hoạch (Cty CP Bất Động Sản Phố Bình Minh) |
An Hòa |
7,89 |
147 |
Điểm du lịch và nhà ở tại xã hóa An |
Hóa An |
45,70 |
148 |
Khu đô thị Đồng Nai Water Front |
Long Hưng |
20,00 |
149 |
Khu dân cư Long Hưng |
Long Hưng |
10,00 |
150 |
Khu dân cư theo quy hoạch (Cty An Hưng Phát) |
Phước Tân |
49,79 |
151 |
Khu dân cư Tân Cang (Công ty CP thế giới nhà) |
Phước Tân |
45,94 |
152 |
Dự án Khu nhà ở biệt thự vườn và khu tái định cư tại núi Dòng Dài |
Phước Tân |
156,62 |
153 |
Khu dân cư (Công ty Đồng Thuận) |
Phước Tân |
10,40 |
154 |
Khu đô thị sinh thái Long Thành |
Phước Tân |
56,00 |
155 |
Khu du lịch đô thị sinh thái (Cty GoIf Long Thành) |
Phước Tân; Tam Phước |
200,00 |
156 |
Khu dân cư - Cty Đồng Nai Long Châu |
Tam Hiệp |
1,10 |
157 |
Bàn giao khu gia đình Quân nhân trường Sỹ quan lục quân 2 |
Tam Phước |
80,15 |
158 |
Khu nhà ở xã hội (Công ty Tín Nghĩa) |
Tam Phước |
3,82 |
159 |
Khu dân cư nhà ở Phú Thuận Lợi (Cty CP Địa ốc Phú Thuận Lợi) |
Tam Phước |
19,10 |
160 |
Khu nhà ở công nhân Công ty cổ phần Kiến trúc và Nội thất Nano |
Tam Phước |
3,80 |
161 |
Nhà ở xã hội (công ty CP Tràng An - Liên hiệp HTX DV NNTH Đồng Nai) |
Tam Phước |
45,50 |
|
10. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
|
* Các dự án Tái định cư |
|
|
162 |
Khu tái định cư Bửu Long 6,2 ha |
Bửu Long |
0,70 |
163 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư nối khu tái định cư (khu F) với Khu dân cư Đình Tân Lại (Công ty TNHH Phúc Hiếu) |
Bửu Long |
2,60 |
164 |
Khu dân cư tái định cư cho dự án Ký túc xá và khu học tập sinh hoạt của sinh viên - Trường đại học Lạc Hồng |
Bửu Long |
0,19 |
165 |
Khu tái định cư tại phường Long Bình Tân (khu quân đoàn 4) |
Long Bình Tân |
2,70 |
166 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư dự án cầu Đồng Nai và kinh doanh tại phường Long Bình Tân (Công ty An Hưng Phát) |
Long Bình Tân |
2,20 |
167 |
Khu dân cư - tái định cư theo quy hoạch (công ty An Hưng Phát) |
Long Bình Tân |
1,95 |
168 |
Dự án tái định cư của Công ty Anh Vinh |
Long Bình Tân |
4,80 |
169 |
Khu tái định cư phường Tam Hiệp |
Tam Hiệp |
0,60 |
170 |
Khu dân cư tái định cư (Cty TNHH MTV Đặng Gia Bảo) |
Tân Biên |
3,32 |
171 |
Dự án khu dân cư và tái định cư Tân Biên 2 (Tín Nghĩa) |
Tân Biên |
0,23 |
172 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Tân Hiệp |
Tân Hiệp |
0,60 |
173 |
Khu tái định cư Tân Phong |
Tân Phong |
0,24 |
174 |
Khu tái định cư Tân Phong 1 |
Tân Phong |
1,29 |
175 |
Khu tái định cư Tân Phong 2 |
Tân Phong |
1,32 |
176 |
Khu tái định cư phường Tân Vạn |
Tân Vạn |
0,20 |
177 |
Khu Tái định cư |
Trảng Dài |
4,50 |
|
* Khu dân cư, khu đô thị |
|
|
178 |
Khu thương mại - dịch vụ (khu dân cư An Bình mở rộng) (Công ty Phát triển KCN Sonadezi) |
An Bình |
0,48 |
179 |
Khu dân cư An Hòa 2 |
An Bình |
5,69 |
180 |
Khu dân cư An Hòa 3 |
An Bình |
2,40 |
181 |
Khu dân cư Bình Đa (Công ty cổ phần phát triển nhà Bình Đa) |
Bình Đa |
2,32 |
182 |
Khu dân cư Thương mại dịch vụ |
Bửu Hòa, Tân Vạn |
21,80 |
183 |
Chung cư cho người có thu nhập thấp (Công ty Lực Sinh) |
Bửu Hòa |
0,28 |
184 |
Khu dân cư với các dịch vụ thương mại, nhà ở cao cấp và tái định cư tại phường Bửu Long |
Bửu Long |
48,90 |
185 |
Khu dân cư theo quy hoạch tại phường Bửu Long (Công ty CP Kinh doanh nhà Đồng Nai) |
Bửu Long |
10,40 |
186 |
Nhà ở cao tầng kết hợp trường mầm non (Cty CPVLXD Thế Giới Nhà) |
Long Bình Tân |
1,10 |
187 |
Xây dựng dự án khu dân cư theo quy hoạch (Tổng Cty Phát triển KCN) |
Quang Vinh |
0,76 |
188 |
Khu nhà ở cao tầng (Ban Quản lý Dự án) |
Quang Vinh |
4,70 |
189 |
Khu dân cư và trạm kinh doanh xăng dầu - Công ty cổ phần Đồng Tiến |
Tân Tiến |
2,80 |
190 |
Khu dân cư nhà ở Phú Thuận Lợi (Cty CP Địa ốc Phủ Thuận Lợi) |
Tân Tiến |
0,84 |
191 |
Khu dân cư dịch vụ và du lịch Cù lao Tân Vạn |
Tân Vạn |
48,00 |
192 |
Khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất giai đoạn 2 (Công ty D2D) |
Thống Nhất |
24,08 |
193 |
Khu dân cư phường Thống Nhất (Cty D2D) |
Thống Nhất |
10,00 |
194 |
Nhà ở tái định cư Thống Nhất - Tân Mai (Công ty Thế Giới Nhà) |
Thống Nhất, Tân Mai |
13,10 |
195 |
Khu dân cư KP 3 (Cty xây dựng dân dụng số 1) |
Trảng Dài |
1,40 |
|
11. ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN |
|
|
196 |
Trụ sở làm việc Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Biên Hòa |
Bửu Long |
0,40 |
197 |
Trung tâm hành chính xã phường Hố Nai |
Hố Nai |
0,90 |
198 |
UBND phường Quang Vinh mở rộng |
Quang Vinh |
0,05 |
199 |
Kho lưu trữ chuyên dụng của tỉnh (Sở Nội Vụ) |
Quang Vinh |
0,30 |
200 |
Cục thuế Đồng Nai |
Quang Vinh |
0,72 |
201 |
Sở lao động và Thương binh xã hội tỉnh Đồng Nai |
Quyết Thắng |
0,13 |
202 |
Công an xã Tân Hạnh |
Tân Hạnh |
0,13 |
203 |
Chi Cục bảo vệ Môi trường |
Tân Tiến |
0,40 |
204 |
Trụ sở làm việc các phòng, ban thành phố Biên Hòa |
Thống Nhất |
3,82 |
|
12. ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC SỰ NGHIỆP |
|
|
205 |
Trụ sở làm việc của Trung tâm Kiểm định xây dựng Sở xây dựng Đồng Nai (Sở xây dựng) |
Quang Vinh |
0,12 |
206 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Biên Hòa |
Quyết Thắng |
0,06 |
|
13. ĐẤT TÔN GIÁO |
|
|
207 |
Giáo xứ Xuân Trà (mở rộng) |
Hố Nai |
0,08 |
208 |
Dòng thánh Gioan Thiên Chúa |
Tân Biên |
1,59 |
209 |
Chùa Từ Bi |
Phước Tân |
0,09 |
|
14. ĐẤT LÀM NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA, NHÀ TANG LỄ, NHÀ HỎA TÁNG |
|
|
210 |
Nhà tang lễ thành phố |
Bửu Long |
1,50 |
|
15. ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
211 |
Dự án khai thác mỏ đá XD Tân Cang 4 (Cty CP công trình Giao thông ĐN) |
Phước Tân |
9,70 |
212 |
Mỏ đá Tân Cang 5 |
Phước Tân |
5,00 |
213 |
Mỏ đá Tân Cang 6 |
Phước Tân |
15,00 |
214 |
Mỏ đá Tân Cang 7 |
Tam Phước |
60,00 |
215 |
Khai thác xây dựng tại mỏ đá Tân Cang 9 |
Phước Tân |
32,00 |
|
16. ĐẤT SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG |
|
|
216 |
VP khu phố 3,4 |
Hòa Bình |
0,03 |
217 |
Văn phòng KP 1 |
Long Bình Tân |
0,02 |
218 |
Nhà văn hóa ấp Vườn Dừa |
Phước Tân |
0,03 |
219 |
Văn phòng khu phố 2 |
Quang Vinh |
0,02 |
220 |
Văn phòng khu phố 4 |
Quyết Thắng |
0,02 |
221 |
Văn phòng KP 7 |
Tam Hiệp |
0,01 |
222 |
Văn phòng KP 2 |
Tam Hiệp |
0,02 |
223 |
Văn phòng KP 7 |
Tân Phong |
0,02 |
224 |
Văn phòng KP 6 |
Tân Hòa |
0,01 |
225 |
Văn phòng khu phố 1 |
Tân Mai |
0,02 |
226 |
Văn phòng khu phố 5 |
Tân Mai |
0,02 |
227 |
Văn phòng khu phố 6 |
Tân Mai |
0,02 |
228 |
Văn phòng khu phố 6 |
Thống Nhất |
0,02 |
229 |
Văn phòng KP5 (mới) |
Trung Dũng |
0,02 |
230 |
Văn phòng 2 khu phố (4,6) |
Trung Dũng |
0,02 |
|
17. Các khu đất do Trung tâm phát triển quỹ đất đấu giá QSDĐ theo chức năng quy hoạch |
|
|
|
Đất ở |
|
|
231 |
Đấu giá đất ở tại đô thị (vị trí khu nhà kho hàng hóa) |
Bửu Hòa |
0,40 |
232 |
Đất giao cho TTPTQĐ tỉnh đấu giá |
Bửu Long |
0,18 |
|
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
233 |
Khu Trung tâm thương mại (Rạp hát Nam Hà cũ) |
Quyết Thắng |
0,19 |
|
|
||
|
1. Đất an ninh |
|
|
1 |
Trụ sở công an tỉnh |
An Bình |
5,70 |
|
2. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
2 |
Trung tâm thương mại kết hợp chung cư |
Quang Vinh |
0,25 |
|
3. Đất sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
3 |
Nhà máy gạch TUYNEL (Liên hiệp HTX Dịch vụ Nông nghiệp tổng hợp Đồng Nai) |
Phước Tân |
19,43 |
4 |
Mở rộng Nhà xưởng sản xuất tủ bàn ghế (Công ty TNHH Minh Nguyệt) |
Tân Hòa |
1,24 |
|
4. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
* Đất cơ sở y tế |
|
|
5 |
Bệnh viện điều dưỡng kết hợp trung tâm chẩn đoán y khoa |
Hóa An |
2,21 |
|
* Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
6 |
Mở rộng trường THCS Hòa Hưng |
An Hòa |
0,21 |
7 |
Trường MN Hòa Hưng (cơ sở 2) mở rộng |
An Hòa |
0,12 |
8 |
Mở rộng trường Tiểu học Hiệp Hòa |
Hiệp Hòa |
0,26 |
9 |
Trường TH Long Bình Tân |
Long Bình Tân |
1,30 |
10 |
Trường cao đẳng y tế và bệnh viện (Lê Quý Đôn) |
Long Bình Tân |
12,34 |
11 |
Trường TH Phước Tân 2 |
Phước Tân |
1,11 |
12 |
Trường TH Lê Văn Tám |
Quang Vinh |
- |
13 |
Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh |
Quyết Thắng |
1,00 |
14 |
Trường THPT Tam Hiệp (mở rộng) |
Tam Hiệp |
0,89 |
15 |
Trường TH Tam Phước 4 |
Tam Phước |
1,13 |
16 |
Trường TH Tân Hiệp |
Tân Hiệp |
0,90 |
17 |
Trường thực hành của Đại học Đồng Nai |
Tân Phong |
7,18 |
18 |
Trường THCS Thống Thất |
Thống Nhất |
- |
|
* Đất giao thông |
|
|
19 |
Xây dựng đường D1 khu dân cư theo quy hoạch tại khu phố Bình Dương - Công ty An Hưng Phát |
Long Bình Tân |
0,07 |
20 |
Đường vào Trường TH Nguyễn Thị Sáu (bổ sung thêm hạng mục cho dự án Trường TH Nguyễn Thị Sáu) |
An Hòa |
0,27 |
21 |
Đường vào Nhà tang lễ (bổ sung thêm hạng mục cho dự án Nhà tang lễ) |
Bửu Long, Quang Vinh |
0,37 |
22 |
Đường ven sông từ cầu Hóa An đến bến đò Trạm |
Bửu Long |
7,40 |
23 |
Đường song hành QL1 tại khu vực Amata |
Long Bình |
0,51 |
24 |
Đường nối Phan Đình Phùng và Hồ Văn Đại (QH-D1) |
Quang Vinh |
1,82 |
25 |
Đường vào Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh |
Quyết Thắng |
0,33 |
26 |
Tuyến đường kết nối vào khu nhà ở kết hợp du lịch (đường D6 và D35) phường Tân Vạn -Công ty Tín Nghĩa Á Châu |
Tân Vạn |
7,88 |
27 |
Đường vào trường THCS Nguyễn Văn Trỗi và trường MN Tân Vạn |
Tân Vạn |
1,27 |
28 |
Nút giao thông ngã tư Tân Phong |
Tân Phong; Tân Tiến |
0,02 |
29 |
Đường D9 (nối đường Võ Thị Sáu và đường Nguyễn Văn Hoa) |
Thống Nhất |
1,87 |
30 |
Đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp |
Trảng Dài; Tân Hiệp |
6,79 |
31 |
Đường từ Đồng Khởi đến đường Nguyễn Văn Hoài (Chống ùn tắc ngã tư Tân Phong) |
Tân Phong |
3,50 |
32 |
Đường vào trường THCS Tân Phong (bổ sung thêm hạng mục cho Trường THCS Tân Phong) |
Tân Phong |
0,23 |
|
* Đất thủy lợi |
|
|
33 |
Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn bổ sung từ điểm cuối K6 + 052 đến sông Cái) |
Tân Mai, Thống Nhất |
0,32 |
|
* Đất công trình năng lượng |
|
|
34 |
Trạm 110kV khu đô thị Long Hưng và đường dây đấu nối |
Phước Tân |
0,40 |
|
5. Đất ở |
|
|
35 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Mở rộng trường THCS Hòa Hưng |
An Hòa |
0,32 |
36 |
Khu nhà ở xã hội |
Tam Hòa |
0,75 |
37 |
Khu dân cư tạo vốn |
Bửu Long |
12,00 |
38 |
Khu dân cư tạo vốn cho dự án đường từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K (dự án BT) |
Bửu Hòa, Tân Vạn |
40,00 |
39 |
Khu đất tạo vốn phục vụ dự án xây dựng đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp |
Tân Phong |
22,00 |
40 |
Khu dân cư suối cầu Vạt (Công ty TNHH Thành Thái Thịnh) |
Tân Mai |
9,80 |
41 |
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty CP Đầu tư và Phát triển Sinh Thái) |
Tân Mai |
0.29 |
42 |
Khu nhà ở và dịch vụ công cộng (Công ty bia Sài Gòn) |
Long Bình |
2,96 |
43 |
Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 2 - Công ty cổ phần Đinh Thuận) |
Quang Vinh |
1,72 |
44 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Tam Phước |
8,98 |
|
Khu dân cư thương mại dịch vụ quy hoạch (Công ty giấy Tân Mai) |
Thống Nhất |
28,86 |
45 |
6. Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
46 |
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 1 -Phước Tân |
Phước Tân |
72,22 |
47 |
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 2 -Phước Tân |
Phước Tân |
1,12 |
|
7. Các khu đất do Trung tâm phát triển quỹ đất đấu giá QSDĐ theo chứ năng quy hoạch |
|
|
48 |
Khu đất Công ty Tín Nghĩa (giáp ranh dự án chợ truyền thống Tân Hiệp) |
Tân Hiệp |
0,38 |
49 |
Các khu đất tại xã An Hòa |
An Hòa |
0,72 |
50 |
Cảng bến thủy nội địa |
Thanh Bình |
0,20 |
C. CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
|||
1 |
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn |
Các xã |
10,00 |
2 |
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị |
Các phường |
18,00 |
3 |
Chuyển các loại đất phi nông nghiệp không phải đất ở sang đất ở |
Các phường, xã |
1,00 |
4 |
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Các phường, xã |
15,00 |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép |
Các phường, xã |
17,75 |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014