Quyết định 4659/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: 4659/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Doãn Toản
Ngày ban hành: 18/07/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4659/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài Chính về việc hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính - Sở Tài nguyên và Môi trường - Cục Thuế thành phố Hà Nội tại Tờ trình số: 3916/TTrLN: TC-TNMT- CT ngày 21/6/2017 về việc phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hà Nội thực hiện từ ngày 01/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hà Nội thực hiện từ ngày 01/7/2017 (chi tiết tại phụ lục kèm theo) theo quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.

Điều 2. Trách nhiệm của các Sở, ngành có liên quan:

Khi giá bán trên thị trường các loại tài nguyên nêu trong Quyết định này có biến động lớn, Sở Tài chính căn cứ các quy định hiện hành, có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Cục Thuế thành phố Hà Nội, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức soát, xây dựng phương án điều chỉnh giá trình UBND Thành phố xem xét, phê duyệt theo quy định.

Cục Thuế thành phố Hà Nội có trách nhiệm hướng dẫn các Chi cục Thuế tổ chức thực hiện kiểm tra, giám sát việc kê khai, nộp thuế tài nguyên của người nộp thuế, phù hợp với quy định tại Điều 6 Thông tư số 152/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/7/2017, thay thế Quyết định số 7346/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND Thành phố.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và môi trường; Cục trưởng Cục Thuế thành phố Hà Nội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND TP (để báo cáo);
- Các PCT: Nguyễn Doãn To
n;
- VPUB: PCVP, TKBT, ĐT, KT;
- Lưu: VT, KT(Giang)
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Doãn Toản

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2017 THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/7/2017
(Kèm theo Quyết định số: 4659/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của UBND Thành phố)

TT

Mã nhóm tài nguyên

Loại Tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

1

 

Đất

 

 

1.1

II1

Đất san lấp

đ/m3

49.000

1.2

II7

Đất làm gạch ngói

đ/m3

119.000

2

 

Cát

 

 

2.1

II501

Cát đen san nền các loại

đ/m3

56.000

2.2

II50201

Cát đen xây dựng

đ/m3

70.000

2.3

II50202

Cát vàng

đ/m3

245.000

3

 

Nước

 

 

3.1

V301

Nước mặt

đ/m3

4.000

3.2

V302

Nước ngầm

đ/m3

8.000

3.3.1

V10104

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

đ/m3

22.000

3.3.2

V10101

Nước khoáng thiên nhiên, nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hp chất để hp quy với Bộ Y tế)

đ/m3

200.000

4

II3020301

Đá Puzơlan

đ/m3

100.000

5

II2020201-03

Đá xây dựng

đ/m3

88.000

6

II20102

Sỏi

đ/m3

175.000

7

II30201

Đá vôi đ sản xut xi măng

đ/m3

105.000

8

II30202

Đá sét

đ/m3

90.000

9

II19

Than bùn

đ/m3

280.000

10

 

Than mùn (đất mùn)

đ/m3

49.000