Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề cương, kinh phí lập Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động thành phố Hải Phòng đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
Số hiệu: 463/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Lê Khắc Nam
Ngày ban hành: 07/03/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, Bưu chính, viễn thông, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 463/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 07 tháng 03 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG, KINH PHÍ LẬP QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/09/2006 của Chính phủ về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Chính phủ về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: số 01/2007/TT-BKH ngày 07/02/2007 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; số 03/2008/TT-BKH ngày 01/07/2008 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ và Quyết định số 281/2007/QĐ-BKH ngày 26/3/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 về việc ban hành định mức chi phí lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và các sản phẩm chủ yếu;

Căn cứ Thông tư số 24/2008/TT-BTC ngày 14/3/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện các nhiệm vụ, dự án, quy hoạch;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 817/STTTT-BCVT ngày 11/12/2012; Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 277/TTr-KHĐT ngày 18/12/2012 về việc phê duyệt Đề cương, dự toán kinh phí lập Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động thành phố Hải Phòng đến năm 2020, định hướng đến năm 2025,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề cương, kinh phí lập Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động thành phố Hải Phòng đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 (có đề cương chi tiết kèm theo).

- Kinh phí lập quy hoạch: 377.748.000 đồng (Ba trăm bảy mươi bảy triệu, bảy trăm bốn mươi tám nghìn đồng).

- Nguồn vốn: Ngân sách thành phố cấp từ nguồn kinh phí sự nghiệp.

- Thời gian thực hiện: Trong năm 2013.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

- Giao Sở Thông tin và Truyền thông làm Chủ đầu tư, phê duyệt dự toán chi tiết cho từng công việc theo quy định; căn cứ Đề cương phê duyệt, lựa chọn thuê tư vấn có đủ năng lực để triển khai lập quy hoạch đảm bảo tiến độ; tham vấn ý kiến của các ngành, địa phương, đơn vị liên quan.

- Sau khi hoàn thành lập quy hoạch, giao Sở Thông tin và Truyền thông, cùng Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ quy định liên quan đề xuất thành lập Hội đồng thẩm định quy hoạch nêu trên, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt.

- Giao Sở Tài chính cấp kinh phí thực hiện theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PVP;
- CV: TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Khắc Nam

 

ĐỀ CƯƠNG

QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 07 tháng 03 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Phần I.

MỞ ĐẦU

I. Đặt vấn đề

II. Những căn cứ pháp lý

III. Đối tượng nghiên cứu

IV. Phạm vi nghiên cứu

V. Mục tiêu và nhiệm vụ của quy hoạch

Phần II

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG

I. Vị trí địa lý

II. Dân số và lao động

III. Kinh tế - xã hội

IV. Hạ tầng

V. Định hướng phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hải Phòng đến năm 2025

VI. Đánh giá tác động của điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội đến sự phát triển của hạ tầng viễn thông thụ động.

Phần III

HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG MẠNG VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG

I. Hiện trạng mạng viễn thông

- Tổng quan mạng lưới viễn thông trên địa bàn thành phố.

- Các chỉ tiêu viễn thông: điện thoại cố định, di động, Internet...

- Đánh giá.

II. Hiện trạng hạ tầng viễn thông thụ động đến hết năm 2012

1. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng

- Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ

- Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ

- Đánh giá.

2. Mạng truyền dẫn

- Mạng truyền dẫn liên tỉnh và nội tỉnh;

- Hiện trạng các tuyến truyền dẫn.

- Đánh giá

3. Mạng cáp ngoại vi

- Tuyến cáp treo

- Tuyến cáp ngầm

- Tỷ lệ ngầm hóa

- Sử dụng chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp

- Đánh giá

4. Trạm và ăng ten thu phát sóng thông tin di động

- Vị trí, loại hình

- Công nghệ

- Hiện trạng sử dụng chung cơ sở hạ tầng mạng di động: hệ thống nhà trạm, trụ anten....

- Đánh giá.

5. An toàn, an ninh thông tin

- Đảm bảo an toàn thông tin

- Đảm bảo an ninh thông tin

- Đánh giá

III. Công tác quản lý nhà nước về công trình viễn thông thụ động

- Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật

- Tình hình triển khai thực hiện

- Đánh giá

IV. Đánh giá chung về hiện trạng mạng viễn thông thụ động trên địa bàn thành phố Hải Phòng

- Điểm mạnh

- Điểm yếu

- Thời cơ

- Thách thức

V. Đánh giá tác động của hạ tầng viễn thông thụ động đến sự phát triển kinh tế - xã hội của thành phố.

- Kinh tế - xã hội.

- An ninh quốc phòng.

Phần IV

DỰ BÁO CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG VÀ XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN

I. Xu hướng phát triển

- Xu hướng phát triển viễn thông

- Xu hướng phát triển hạ tầng viễn thông

- Xu hướng công nghệ ngầm hóa

- Xu hướng phát triển thông tin di động

II. Dự báo các yếu tố tác động

- Kinh tế xã hội.

- Công nghệ, thị trường.

- Nhu cầu người sử dụng.

III. Định hướng phát triển quy hoạch khác có liên quan

- Quy hoạch chung xây dựng thành phố Hải Phòng đến 2025 và tầm nhìn đến năm 2050.

- Quy hoạch sử dụng đất thành phố giai đoạn 2011-2020.

- Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải sắt, bộ thành phố Hải Phòng đến 2020, tầm nhìn đến năm 2030.

Phần V

PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG

I. Quan điểm phát triển

- Phát triển hạ tầng viễn thông đồng bộ với phát triển hạ tầng kinh tế xã hội của thành phố.

- Phát triển hạ tầng viễn thông với công nghệ hiện đại, chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu phát triển trong tương lai.

- Sử dụng chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp.

- Phát triển hạ tầng viễn thông đảm bảo mỹ quan đô thị.

II. Mục tiêu phát triển

1. Mục tiêu tổng quát

2. Mục tiêu cụ thể

- Chỉ tiêu về phát triển hạ tầng.

- Các chỉ tiêu phát triển hạ tầng mạng thông tin di động và mạng cáp.

III. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động đến năm 2020, định hướng đến 2025

1. Luận chứng các phương án phát triển

- Các phương án phát triển

- Đánh giá

- Lựa chọn phương án.

2. Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động theo phương án chọn

2.1. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng

2.1.1. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ

- Địa điểm

- Nhu cầu sử dụng đất và phương án sử dụng đất

2.1.2. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ

- Địa điểm

- Nhu cầu sử dụng đất và phương án sử dụng đất

2.2. Quy hoạch các khu vực phát triển cáp viễn thông:

- Cáp treo trên cột viễn thông:

+ Tuyến cáp

+ Dung lượng

+ Phương án đầu tư và sử dụng hạ tầng

- Cáp treo trên cột điện:

+ Tuyến cáp

+ Dung lượng

- Cáp ngầm

+ Cáp ngầm trong các công trình ngầm

+ Tuyến cáp ngầm

+ Phương án đầu tư và sử dụng hạ tầng

- Ngầm hóa các tuyến cáp treo

+ Tuyến ngầm hóa

+ Phương án đầu tư và sử dụng hạ tầng

2.3. Quy hoạch các khu vực phát triển cột ăng ten trạm thu phát sóng thông tin di động:

- Khu vực yêu cầu cảnh quan đô thị:

+ Vị trí cột

+ Phương án đầu tư và sử dụng hạ tầng

- Khu vực xây dựng trên các công trình xây dựng:

+ Vị trí cột

+ Phương án đầu tư và sử dụng hạ tầng

- Khu vực xây dựng cột ăng ten:

+ Vị trí cột

+ Phương án đầu tư và sử dụng hạ tầng

- Cải tạo, sắp xếp hệ thống ăng ten thu phát sóng thông tin di động:

+ Vị trí, khu vực thực hiện

+ Phương án đầu tư và sử dụng hạ tầng

IV. Đánh giá tác động môi trường

Phần VI

KHÁI TOÁN, PHÂN KỲ ĐẦU TƯ, DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỌNG ĐIỂM

I. Khái toán và phân kỳ đầu tư

II. Danh mục dự án đầu tư trọng điểm

Phần VII

GIẢI PHÁP VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN

I. Giải pháp

1. Quản lý nhà nước

2. Cơ chế chính sách

3. Giải pháp thực hiện đồng bộ quy hoạch

4. Khoa học công nghệ

5. Nguồn vốn đầu tư

6. Tăng cường xây dựng đội ngũ

7. Giải pháp về hợp tác vùng, liên vùng và quốc tế

II. Tổ chức thực hiện

1. Sở Thông tin và Truyền Thông

2. Các sở ban ngành có liên quan

3. Các doanh nghiệp viễn thông

4. Ủy ban nhân dân các quận, huyện

III. KẾT LUẬN

1. Kết luận

2. Kiến nghị

 

PHỤ LỤC

I. Bảng biểu quy hoạch

II. Bản đồ quy hoạch

1. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng

- Bản đồ hiện trạng

- Bản đồ quy hoạch

2. Hạ tầng cáp viễn thông

- Bản đồ hiện trạng cáp treo

- Bản đồ hiện trạng cáp ngầm

- Bản đồ quy hoạch tuyến cáp treo

- Bản đồ quy hoạch tuyến cáp ngầm

3. Cột ăng ten trạm thu phát sóng thông tin di động

- Bản đồ hiện trạng trạm thu phát sóng thông tin di động của từng doanh nghiệp

- Bản đồ quy hoạch trạm thu phát sóng thông tin di động khu vực đô thị

- Bản đồ quy hoạch trạm thu phát sóng thông tin di động từng quận, huyện

 

SẢN PHẨM QUY HOẠCH

1. Báo cáo Tổng hợp Quy hoạch phát triển hạ tầng viễn thông thụ động thành phố Hải Phòng đến năm 2025. 3 bộ.

2. Báo cáo tóm tắt Quy hoạch phát triển hạ tầng viễn thông thụ động thành phố Hải Phòng đến năm 2025. 3 bộ.

3. Bản đồ hiện trạng và bản đồ quy hoạch: 3 bộ, tỷ lệ bản đồ 1/250.000

4. Đĩa CD-ROM dữ liệu quy hoạch.