Quyết định 46/2011/QĐ-UBND về Bộ đơn giá phân tích môi trường không khí xung quanh; khí thải; nước mặt lục địa; nước dưới đất, nước thải và nước biển ven bờ trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu: | 46/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Đinh Viết Hồng |
Ngày ban hành: | 23/09/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2011/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 23 tháng 9 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH; KHÍ THẢI; NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA; NƯỚC DƯỚI ĐẤT; NƯỚC THẢI VÀ NƯỚC BIỂN VEN BỜ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của Liên tịch Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 5/7/2007 của Bộ Tài nguyên Môi trường về Định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit; Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước biển, khí thải và phóng xạ;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2453/TTr-TNMT.QT ngày 31/8/2011 và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại công văn số 1012/STP ngày 26/8/2011;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá phân tích môi trường không khí xung quanh; khí thải; nước mặt lục địa; nước dưới đất, nước thải và nước biển ven bờ trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị thực hiện Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Y tế; Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ ĐƠN GIÁ
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH; KHÍ THẢI; NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA; NƯỚC DƯỚI ĐẤT; NƯỚC THẢI VÀ NƯỚC BIỂN VEN BỜ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Mã Hiệu |
Thông số |
Phương pháp |
Đơn giá (đồng VN) |
|
I. Môi trường không khí xung quanh; khí thải |
|||||
1 |
KK1 |
Nhiệt độ |
(TCN của TCKTTV |
38.394 |
|
2 |
KK2 |
Vận tốc gió; hướng gió |
(TCN của TCKTTV |
38.532 |
|
3 |
KK3 |
Áp suất khí quyển |
(TCN của TCKTTV |
35.350 |
|
4 |
KK4 |
Bụi tổng số (TSP); bụi PM10; bụi PM2.5 |
(TCVN 5067-1995 và |
187.114 |
|
5 |
KK5 |
CO |
(Thường quy kỹ thuật |
317.669 |
|
6 |
KK6 |
NO2 |
(Thường quy kỹ thuật |
265.492 |
|
7 |
KK7 |
SO2 |
(Thường quy kỹ thuật |
311.115 |
|
8 |
KK8 |
O3 |
(Phương pháp Kali Iodua |
339.372 |
|
9 |
KK9 |
CO2 |
(Thường quy kỹ thuật |
378.372 |
|
10 |
KK10 |
HCl |
(Thường quy kỹ thuật |
320.034 |
|
11 |
KK12 |
NH3 |
(TCVN 5293-1995) |
305.596 |
|
12 |
KK13 |
Formandehyde (HCHO) |
(Thường quy kỹ thuật |
799.065 |
|
II. Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị |
|||||
1 |
TO3 |
L Aeq, L Amax, L A50 |
(TCVN 5964:1995, ISO 1996/1-1982) |
129.936 |
|
III. Môi trường nước mặt lục địa và nước thải |
|||||
1 |
NM1 |
Nhiệt độ nước; pH |
(TCVN 4559-1988) |
86.959 |
|
2 |
NM2 |
Oxy hòa tan (DO) |
(TCVN 5499-1995) |
95.873 |
|
3 |
NM3 |
Chất rắn hòa tan (TDS); độ dẫn điện EC |
(Đo bằng máy) |
81.027 |
|
4 |
NM4 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
(TCVN 4559-1988) |
210.216 |
|
5 |
NM5 |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
(APHA 5210) |
175.003 |
|
6 |
NM6 |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
(APHA 5220) |
226.518 |
|
7 |
NM7 |
Nitơ- amoni (NH4+) |
(TCVN 6179-1996) |
241.953 |
|
8 |
NM8 |
Nitrite (NO2-) |
(TCVN 6178-1996) |
164.792 |
|
9 |
NM9 |
Nitrate (NO3-) |
(TCVN 6180-1996) |
226.193 |
|
10 |
NM10 |
Tổng P |
(ALPHA 4500-P) |
288.718 |
|
11 |
NM11 |
Tổng N |
(ALPHA 4500-N) |
325.773 |
|
12 |
NM12 |
Sulphat (SO42-) |
(TCVN 6200-1996) |
206.119 |
|
13 |
NM13 |
Photphat (PO43-) |
(TCVN 6202-1996) |
216.850 |
|
14 |
NM14 |
Clorua (Cl-) |
(TCVN 6194-1996) |
287.461 |
|
15 |
NM15 |
Độ cứng theo CaCO3 |
(APHA 2340C) |
217.193 |
|
16 |
NM16 |
Sunphua (S2-) |
(APHA 4500-S2-) |
235.099 |
|
17 |
NM17 |
Florua (F-) |
(APHA 4500) |
237.714 |
|
18 |
NM18 |
Cặn toàn phần (TS) |
(APHA 2540B) |
217.049 |
|
19 |
NM19 |
Clo dư |
(APHA 2540F |
224.011 |
|
20 |
NM20 |
Độ oxy hoá (tính theo KMnO4) |
(Thường quy kỹ thuật- Bộ y tế 2002) |
208.326 |
|
21 |
NM21 |
Kim loại nặng Pb; Cd |
(TCVN 6193:1996; APHA 3113) |
476.376 |
|
22 |
NM22 |
Kim loaị nặng Hg; As |
(TCVN 5991-1995; APHA 3112 ) |
563.378 |
|
23 |
NM23 |
Kim loại nặng Cu; Cr |
(TCVN 6193:1996 và |
429.245 |
|
24 |
NM24 |
Kim loại nặng Fe; Zn; Mn; Sn; Ni; Se; K; Na; Ca; Mg |
(TCVN 6193-1995 và TCVN 6222-1996; APHA 3111B) |
400.549 |
|
25 |
NM25 |
Dầu mỡ |
(ASTM D3650-1993) |
679.350 |
|
26 |
NM26 |
Coliform; E.coli; Fecal coli |
(SMEWW 9222) |
527.576 |
|
27 |
NM27 |
Cyanua |
(APHA 4500-CN) |
315.720 |
|
28 |
NM28 |
Phenol |
(TCVN 6216:1996) |
560.904 |
|
IV. Môi trường nước biển ven bờ |
|||||
1 |
NB1 |
pH |
(TCVN 4559-1998) |
67.048 |
|
2 |
NB2 |
Nhiệt độ |
(TCVN 4559-1988) |
73.927 |
|
3 |
NB3 |
DO |
(TCVN 5499-1995) |
117.551 |
|
4 |
NB4 |
Độ đục |
(đo trực tiếp/điện cực IR) |
182.430 |
|
5 |
NB5 |
Độ màu |
(APHA 2120) |
195.895 |
|
6 |
NB6 |
Độ trong suốt |
(TCVN 5501-1991) |
180.931 |
|
7 |
NB7 |
Độ muối |
(điện hóa/điện cực kép) |
144.654 |
|
8 |
NB8 |
Chất rắn lơ lửng SS |
(TCVN 4559-1988) |
168.437 |
|
9 |
NB9 |
NH4+ |
(TCVN 6179-1996) |
314.606 |
|
10 |
NB10 |
NO2- |
(TCVN 6178-1996) |
378.706 |
|
11 |
NB11 |
SO42- |
(TCVN 6200-1996) |
267.019 |
|
12 |
NB12 |
PO43- |
(TCVN 6202-1996) |
232.719 |
|
13 |
NB13 |
Tổng N |
(ALPHA 4500-N) |
350.304 |
|
14 |
NB14 |
Tổng P |
(ALPHA 4500-P) |
347.257 |
|
15 |
NB15 |
COD |
(APHA 5220) |
284.795 |
|
16 |
NB16 |
BOD |
(APHA 5210) |
258.224 |
|
17 |
NB17 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
(ASTM D3650-1993) |
785.787 |
|
18 |
NB18 |
Pb; Cd |
(TCVN 6193:1996; APHA 3113) |
401.963 |
|
19 |
NB19 |
Hg; As |
(TCVN 5991-1995; APHA 3112 ) |
521.568 |
|
20 |
NB20 |
Cu; Zn; Mn; Ni; Cr(V); Cr(VI) |
(TCVN 6193:1996 và |
410.184 |
|
21 |
NB21 |
Cyanua (CN -) |
(APHA 4500-CN) |
521.631 |
|
22 |
NB22 |
Coliform; Fecal |
(TCVN 6167-2:1996) |
631.200 |
|
23 |
NB23 |
Phenol |
(TCVN 6216:1996) |
370.986 |
|
24 |
NB24 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
(EPA 614Z) |
1.689.037 |
|
25 |
NB25 |
Hóa chất BVTV nhóm photpho |
(Sắc kỵ khí EPA 614Z) |
1.531.044 |
|
V. Môi trường nước dưới đất |
|||||
1 |
NN1 |
pH |
(TCVN 4557:1988) |
72.056 |
|
2 |
NN2 |
DO |
(TCVN 5499:1995) |
150.925 |
|
3 |
NN3 |
Độ đục; Độ dẫn điện |
(Đo bằng máy) |
92.550 |
|
4 |
NN4 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
(TCVN 4559:1988) |
197.297 |
|
5 |
NN5 |
Độ cứng theo CaCO3 |
(APHA 2340C) |
188.360 |
|
6 |
NN6 |
Nitơ amoni (NH4+) |
(TCVN 6179:1996) |
246.770 |
|
7 |
NN7 |
Nitrit (NO2-) |
(TCVN 6178:1996) |
281.929 |
|
8 |
NN8 |
Nitrat (NO3-) |
(TCVN 6180:1996) |
226.732 |
|
9 |
NN9 |
Sulphat (SO42-) |
(APHA 4500-SO4E) |
206.733 |
|
10 |
NN10 |
Phôtphat (PO43-) |
(TCVN 6202:1996) |
216.002 |
|
11 |
NN11 |
Tổng N |
(APHA 4500-N) |
316.382 |
|
12 |
NN12 |
Tổng P |
(APHA 4500-P) |
323.584 |
|
13 |
NN13 |
Clorua (Cl-) |
(TCVN 6194-1:1996) |
285.055 |
|
14 |
NN14 |
Pb; Cd |
(TCVN 6193:1996) |
472.931 |
|
15 |
NN15 |
Hg; As |
(TCVN 5991:1995 và |
563.914 |
|
16 |
NN16 |
Fe; Cu; Zn; Cr; Mn |
(TCVN 6193:1996 và |
397.864 |
|
17 |
NN17 |
Xác định sunphua (S2-) |
(APHA 4500-S2-) |
234.281 |
|
18 |
NN18 |
TS |
(APHA 2540B) |
217.610 |
|
19 |
NN19 |
Florua (F-) |
(APHA 4500-F) |
238.698 |
|
20 |
NN20 |
Clo dư |
(APHA 2540F) |
223.164 |
|
21 |
NN21 |
Độ oxy hoá tính theo KMnO4 |
(Thường quy kỹ thuật- Bộ y tế 2002) |
207.479 |
|
22 |
NN22 |
Se; Ni; Sn; K; Na; Ca; Mg |
(APHA 3114) |
386.676 |
|
23 |
NN23 |
Phenol |
(TCVN 6216:1996) |
574.543 |
|
24 |
NN24 |
Cyanua (CN -) |
(APHA CN.C) |
489.980 |
|
25 |
NN25 |
Coliform; Fecal |
(TCVN 6167-2:1996) |
530.403 |
|
26 |
NN26 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666; Lindan; Aldrin; Dieldrin; DDE; DDD; DDT |
(EPA 614Z) |
2.945.352 |
|
27 |
NN27 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin |
(Sắc kỵ khí EPA 614Z) |
2.868.552 |
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 22/05/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit Ban hành: 16/04/2008 | Cập nhật: 16/07/2008
Quyết định 03/2008/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ Ban hành: 18/04/2008 | Cập nhật: 22/07/2008
Quyết định 10/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 09/10/2007