Quyết định 46/2006/QĐ-UBND về giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Sở Tư pháp
Số hiệu: | 46/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Phạm Phước Như |
Ngày ban hành: | 26/05/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2006/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 26 tháng 5 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO DỰ TOÁN BỔ SUNG CHI NGÂN SÁCH NĂM 2006 CHO SỞ TƯ PHÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 4060/QĐ-BTC ngày 10/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2006 cho thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 42/2005/NQ-HĐND ngày 22/12/2005 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2006;
Căn cứ Công văn số 45/HĐND-TT ngày 26/5/2006 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc bổ sung kinh phí cho các đơn vị hành chính sự nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán bổ sung chi ngân sách năm 2006 cho Sở Tư pháp với kinh phí là 577.652.000 đồng (năm trăm bảy mươi bảy triệu sáu trăm năm mươi hai ngàn đồng).
Điều 2. Căn cứ dự toán bổ sung chi được giao, Giám đốc Sở Tư pháp thực hiện đảm bảo chi ngân sách tiết kiệm và có hiệu quả trong phạm vi dự toán được bổ sung.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TP. CẦN THƠ |
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 46/2006/QĐ-UBND ngày 26/5/2006 của UBND thành phố Cần Thơ)
Đơn vị: SỞ TƯ PHÁP
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Quý I |
Quý II |
Quý III |
Quý IV |
Ghi chú |
|
||||||
A |
B |
1=2+3+4+5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
||||||
|
||||||||||||||
Tổng số chi: | 577.652 |
- |
577.652 |
- |
- |
|
||||||||
- Chi hành chính: | 577.652 |
|
577.652 |
|
|
|
||||||||
+ Nhóm III | 541.790 |
|
541.790 |
|
|
|
||||||||
+ Nhóm IV | 35.862 |
|
35.862 |
|
|
|
||||||||
|
||||||||||||||
|
||||||||||||||
(Số tiền bằng chữ: Năm trăm bảy mươi bảy triệu sáu trăm năm mươi hai ngàn đồng) |
|
|||||||||||||
Ghi chú: |
|
|||||||||||||
- Kinh phí mua xe: | 541.790.000 đồng |
|
|
|||||||||||
- Lệ phí thuế trước bạ và phí bảo hiểm: | 35.862.000 đồng |
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|