Quyết định 46/2005/QĐ-UB về đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc áp dụng cho công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 46/2005/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Vũ Đức Đam |
Ngày ban hành: | 12/05/2005 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2005/QĐ-UB |
Ngày 12 tháng 5 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC ÁP DỤNG CHO CÔNG TÁC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HÐND và UBND ngày 26.11.2003;
Căn cứ định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 1242/1998/QÐ-BXD ngày 25.11.1998 của Bộ Xây dựng và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ÐỊNH :
Ðiều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc để làm căn cứ tính toán cho công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Ðiều 2: Ðối với các dự án đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt phương án bồi thường trước ngày quy định này có hiệu lực, nếu chưa tổ chức thực hiện việc chi trả bồi thường hoặc đang bồi thường dở dang thì chủ đầu tư lập báo cáo đề nghị xem xét bổ sung phương án bồi thường.
Ðiều 3: Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các Sở, Ban, ngành liên quan có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh.
Ðiều 4: Quyết định này có hiệu lực từ thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 107/2001/QÐ-UB ngày 14.02.2001 và Quyết định số 1117/QÐ-CT ngày 26.10.2001 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh.
Thủ trưởng các cơ quan: Các Sở, Ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; Cục thuế Bắc Ninh, Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UBND TỈNH BẮC NINH |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
(Áp dụng cho công tác giải phóng mặt bằng ban hành kèm theo Quyết định số 46/2005/QĐ-CT ngày 12/5/2005 của UBND tỉnh)
STT |
Loại nhà,vật kiến trúc |
Đơn vị |
Giá mới (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Nhà cấp 3A |
m2 |
1.540.000 |
|
2 |
Nhà cấp 3B |
m2 |
1.226.148 |
|
3 |
Nhà cấp 3C |
m2 |
1.057.560 |
|
4 |
Nhà cấp 4A |
m2 |
860.730 |
|
5 |
Nhà cấp 4B |
m2 |
760.500 |
|
6 |
Nhà cấp 4C |
m2 |
690.300 |
|
7 |
Nhà cấp 4D |
m2 |
585.650 |
|
8 |
Nhà cấp 4 loại 1 |
m2 |
442.000 |
|
9 |
Nhà cấp 4 loại 2 |
m2 |
392.600 |
|
10 |
Nhà cấp 4 loại 3 |
m2 |
325.000 |
|
11 |
Bể nước xây gạch |
m3 |
390.000 |
|
12 |
Giếng khoan D42 unicept |
md |
44.800 |
|
13 |
Giếng đào xây cuốn D800-1.000 |
md |
156.000 |
|
14 |
Nhà tắm xây gạch, mái lợp phi brô XM |
m2 |
301.600 |
|
15 |
Lều quán tranh tre, mái lợp rẻ tiền |
m2 |
39.000 |
|
16 |
Lều quán xây gạch, mái lợp Phi brô XM |
m2 |
92.040 |
|
17 |
Trần mè gỗ |
kg |
195.000 |
|
18 |
Trần cót ép |
kg |
71.500 |
|
19 |
Trần vôi rơm |
m2 |
110.500 |
|
20 |
Trần tấm nhựa liên doanh |
m2 |
97.500 |
|
21 |
Sân lát gạch chỉ |
m2 |
32.500 |
|
22 |
Sân lát gạch lá nem 20x20cm |
m2 |
41.600 |
|
23 |
Sân Bê tông M150 dày 100 |
m2 |
58.500 |
|
24 |
Sân lãng xi măng dày 3 cm |
m2 |
36.400 |
|
25 |
Khối xây gạch vữa TH M25 |
m3 |
338.000 |
|
26 |
Khối xây đá vữa XM M50 |
m3 |
312.000 |
|
27 |
Bê tông cốt thép cột M20 |
m3 |
1.148.000 |
|
28 |
Bê tông cốt thép dầm M200 |
m3 |
1.176.000 |
|
29 |
Bê tông cốt thép sàn M200 |
m3 |
1.050.000 |
|
30 |
Bê tông cốt thép móng M200 |
m3 |
1.050.000 |
|
31 |
Khu chăn nuôi xây gạch, mái lợp Phi brô XM |
m2 |
302.256 |
|
32 |
Khu chăn nuôi xây gạch, mái lợp rẻ tiền |
m2 |
253.529 |
|
33 |
Nhà vệ sinh loại A (xây gạch, mái BTCT, ốp lát đầy đủ thiết bị vệ sinh, cấp thoát nước loại tốt, có bể nước (trên mái) |
m2 |
857.056 |
|
34 |
Nhà vệ sinh loại B (xây gạch, mái BTCT, ốp lát khá đầy đủ, cấp thoát nước loại khá, có bể nước xây trên mái) |
m2 |
709.800 |
|
35 |
Nhà vệ sinh loại C (xây gạch, mái mái Phi brô XM, có ốp lát đơn giản rẻ tiền, không có bể nước xây trên mái) |
m2 |
543.400 |
|
36 |
Nhà vệ sinh loại D (xây gạch, mái mái Phi brô XM, nền nát gạch chống trơn loại rẻ tiền, còn lại quét vữa XM, không có tự hoại) |
m2 |
220.812 |
|
37 |
Nhà vệ sinnh loại F (xây gạch, mái Phi brô XM, không có tự hoại) |
m2 |
180.440 |
|
38 |
Mộ xây dạng lăng có chủ (KT 0,8x1,5x1,5) |
chiếc |
1.950.000 |
|
39 |
Mộ xây dạng lăng vô chủ (KT 0,8x1,5x1,5) |
chiếc |
910.000 |
|
40 |
Mộ xây bó có chủ (KT 0,8x1,5x1,5) |
chiếc |
910.000 |
|
41 |
Mộ xây bó vô chủ (KT 0,8x1,5x1,5) |
chiếc |
910.000 |
|
42 |
Mộ chưa cải táng < 1,5 năm |
|
Giải quyết cụ thể sau |
|
43 |
Mộ chưa cải táng > 1,5 năm |
chiếc |
3.250.000 |
|
44 |
Mộ chưa cải táng > 2,5 năm |
chiếc |
2.600.000 |
|
45 |
Cây hương trên sân loại xây gạch có ốp |
chiếc |
325.000 |
|
46 |
Mộ đất có chủ |
chiếc |
650.000 |
|
47 |
Mộ đất vô chủ |
chiếc |
520.000 |
|
48 |
Tường rào loại xây bổ trụ, có hoa sắt |
m2 |
77.000 |
|
49 |
Tường rào 110 xây gạch, có bổ trụ |
m2 |
41.600 |
|
50 |
Tường hỗn hợp đất đắp + gạch vỡ |
m2 |
19.500 |
|