Quyết định 4579/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh sách tổ chức giám định tư pháp công lập, giám định viên tư pháp, danh sách người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 4579/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Hứa Ngọc Thuận |
Ngày ban hành: | 24/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 15/09/2013 | Số công báo: | Từ số 49 đến số 50 |
Lĩnh vực: | Bổ trợ tư pháp, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4579/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP, GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP, DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC, TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 3089/STP-BTTP ngày 19 tháng 8 năm 2013 về việc công bố danh sách tổ chức giám định tư pháp công lập, giám định viên tư pháp, danh sách người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh sách tổ chức giám định tư pháp công lập, giám định viên tư pháp, danh sách người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở - ban - ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm Quyết định số 4579/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên tổ chức giám định tư pháp |
Chuyên ngành giám định |
Địa chỉ trụ sở/ |
Họ tên người đứng đầu tổ chức |
Ghi chú |
1 |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an thành phố Hồ Chí Minh |
Kỹ thuật hình sự |
268 Trần Hưng Đạo, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ĐT (08) 38 387361 |
Nguyễn Hồng Quang - Trưởng phòng |
|
2 |
Trung tâm Pháp y thành phố Hồ Chí Minh (thuộc Sở Y tế) |
Pháp y |
336 Trần Phú, phường 7, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh; ĐT (08) 39 244435 |
Phan Văn Hiếu - Giám đốc Trung tâm |
|
3 |
Trung tâm Giám định pháp y tâm thần thành phố Hồ Chí Minh (thuộc Sở Y tế) |
Pháp y tâm thần |
152 - 154 Hồng Bàng, phường 7, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh ĐT (08) 39 561930 (08) 39 562133 |
Nguyễn Ngọc Quang - Giám đốc Trung tâm |
|
DANH SÁCH
GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm Quyết định số 4579/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
Số TT |
Họ và tên |
Ngày bổ nhiệm |
Số thẻ GĐ viên |
Lĩnh vực giám định |
Đơn vị giám định/Nơi công tác |
Ghi chú |
1 |
Phan Văn Hiếu |
18/8/2004 |
108 |
Pháp y |
Trung tâm Pháp y thành phố Hồ Chí Minh |
Giám đốc TT |
2 |
Đinh Nguyễn Thiên Kim |
29/5/2009 |
2530/TP-GĐTP |
Pháp y |
Trung tâm Pháp y thành phố Hồ Chí Minh |
Phó Giám đốc TT |
3 |
Nguyễn Thị Ngọc Lệ |
29/5/2009 |
2531/TP-GĐTP |
Pháp y |
Trung tâm Pháp y thành phố Hồ Chí Minh |
Chuyển công tác |
4 |
Trần Vĩnh Hưng |
29/5/2009 |
2532/TP-GĐTP |
Pháp y |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức |
|
5 |
Trịnh Đình Thắng |
29/5/2009 |
2533/TP-GĐTP |
Pháp y |
Bệnh viện Nhân dân 115 |
|
6 |
Nguyễn Đình Phú |
29/5/2009 |
2534/TP-GĐTP |
Pháp y |
Bệnh viện Nhân dân 115 |
|
7 |
Nguyễn Hữu Minh |
29/5/2009 |
2535/TP-GĐTP |
Pháp y |
Bệnh viện Nhân dân 115 |
Nghỉ hưu |
8 |
Lê Thành Phương |
29/5/2009 |
2536/TP-GĐTP |
Pháp y |
Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình TP.HCM |
|
9 |
Nguyễn Thanh Tuyền |
18/8/2004 |
103 |
Pháp y |
Trung tâm Pháp y thành phố Hồ Chí Minh |
|
10 |
Võ Văn Thành |
18/8/2004 |
104 |
Pháp y |
Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình TP.HCM |
|
11 |
Nguyễn Văn Quang |
18/8/2004 |
105 |
Pháp y |
Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình TP.HCM |
Nghỉ hưu |
12 |
Nguyễn Cao Cương |
18/8/2004 |
106 |
Pháp y |
Bệnh viện Bình Dân, TP. Hồ Chí Minh |
Nghỉ hưu |
13 |
Mai Quang Trường |
18/8/2004 |
107 |
Pháp y |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương, TP.HCM |
|
14 |
Phạm Việt Thanh |
18/8/2004 |
109 |
Pháp y |
Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh |
Giám đốc SYT, Nghỉ hưu |
15 |
Lê Thị Thu Hà |
18/8/2004 |
110 |
Pháp y |
Bệnh viện Từ Dũ, thành phố Hồ Chí Minh |
|
16 |
Châu Thị Xuân Cẩm |
18/8/2004 |
111 |
Pháp y |
Bệnh viện Từ Dũ, thành phố Hồ Chí Minh |
|
17 |
Nguyễn Bích Hải |
18/8/2004 |
112 |
Pháp y |
Bệnh viện Từ Dũ, thành phố Hồ Chí Minh |
|
18 |
Vũ Anh Lê |
18/8/2004 |
113 |
Pháp y |
Bệnh viện Mắt thành phố Hồ Chí Minh |
|
19 |
Nguyễn Thị Bích Thủy |
18/8/2004 |
114 |
Pháp y |
Bệnh viện Tai Mũi Họng, TP. Hồ Chí Minh |
Nghỉ hưu |
20 |
Võ Thành Phụng |
18/8/2004 |
|
Pháp y |
Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình TP.HCM |
Nghỉ hưu |
21 |
Lê Văn Nghĩa |
18/8/2004 |
|
Pháp y |
Bệnh viện Bình Dân, TP.HCM |
Nghỉ hưu |
22 |
Bùi Văn Đức |
18/8/2004 |
|
Pháp y |
Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình TP.HCM |
Nghỉ hưu |
23 |
Hoàng Xuân Đỉnh |
3/5/2012 |
3577/TP-GĐTP |
Pháp y |
Trung tâm Pháp y thành phố Hồ Chí Minh |
|
24 |
Nguyễn Đình Phương |
2/3/2011 |
3158/TP-GĐTP |
Pháp y tâm thần |
Trung tâm Giám định pháp y tâm thần, TP. HCM |
|
25 |
Nguyễn Văn Phụng |
2/3/2011 |
3159/TP-GĐTP |
Pháp y tâm thần |
Trung tâm Giám định pháp y tâm thần, TP. HCM |
|
26 |
Trịnh Tất Thắng |
4/2/2005 |
94 |
Pháp y tâm thần |
Bệnh viện Tâm thần, TP. HCM |
|
27 |
Phạm Văn Trụ |
4/2/2005 |
96 |
Pháp y tâm thần |
Bệnh viện Tâm thần, TP. HCM |
|
28 |
Vũ Đình Vương |
4/2/2005 |
97 |
Pháp y tâm thần |
Bệnh viện Tâm thần, TP. HCM |
|
29 |
Nguyễn Ngọc Quang |
4/2/2005 |
98 |
Pháp y tâm thần |
Trung tâm Giám định pháp y tâm thần, TP. HCM |
|
30 |
Huỳnh Xuân Thiện |
4/2/2005 |
100 |
Pháp y tâm thần |
Bệnh viện Tâm thần, TP. HCM |
|
31 |
Nguyễn Phi Bình |
4/2/2005 |
101 |
Pháp y tâm thần |
Bệnh viện Tâm thần, TP. HCM |
|
32 |
Lê Hiếu |
4/2/2005 |
102 |
Pháp y tâm thần |
Bệnh viện Tâm thần, TP. HCM |
|
33 |
Huỳnh Tấn Sơn |
29/5/2009 |
2537/TP-GĐTP |
Pháp y tâm thần |
Trung tâm Giám định pháp y tâm thần, TP.HCM |
Chuyển công tác |
34 |
Trần Minh Khuyên |
29/5/2009 |
2538/TP-GĐTP |
Pháp y tâm thần |
Trung tâm Giám định pháp y tâm thần, TP. HCM |
|
35 |
Nguyễn Thị Hồng Thương |
16/04/2012 |
3622/TP-GĐTP |
Pháp y tâm thần |
Trung tâm Giám định pháp y tâm thần, TP. HCM |
|
36 |
Phạm Thanh Hải |
14/12/2010 |
3128/TP-GĐTP |
Kỹ thuật hình sự |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
|
37 |
Võ Anh Tuấn |
14/12/2010 |
3129/TP-GĐTP |
Kỹ thuật hình sự |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
|
38 |
Đặng Văn Bình |
13/3/2008 |
2223/TP-GĐTP |
GĐ tài liệu, DV đường vân |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
|
39 |
Lê Quốc Dũng |
13/3/2008 |
2224/TP-GĐTP |
GĐ tài liệu, DV đường vân |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
|
40 |
Lê Quang Ngọc |
13/3/2008 |
2225/TP-GĐTP |
Giám định hóa học |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
|
41 |
Nguyễn Thị Hoa |
13/3/2008 |
2226/TP-GĐTP |
Giám định sinh học |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
|
42 |
Nguyễn Châu Vinh |
13/3/2008 |
2227/TP-GĐTP |
Pháp y |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
|
43 |
Nguyễn Hồng Quang |
29/8/2006 |
1328/TP-GĐTP |
Kỹ thuật hình sự |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
Trưởng phòng |
44 |
Nguyễn Thị Nam Phương |
29/8/2006 |
1329/TP-GĐTP |
Kỹ thuật hình sự |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
|
45 |
Trần Quốc Hoàn |
29/8/2006 |
1330/TP-GĐTP |
Kỹ thuật hình sự |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
|
46 |
Phạm Thị Thanh Huyền |
29/8/2006 |
1331/TP-GĐTP |
Kỹ thuật hình sự |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
|
47 |
Lê Trung Thành |
4/11/1995 |
81 |
Kỹ thuật hình sự |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
|
48 |
Trần Thành Định |
4/11/1995 |
82 |
Pháp y |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
Phó Trưởng phòng |
49 |
Phạm Văn Trọng |
4/11/1995 |
83 |
Kỹ thuật hình sự |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
|
50 |
Phạm Xuân Liên |
4/11/1995 |
84 |
Pháp y |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
|
51 |
Đinh Viết Thanh |
4/11/1995 |
85 |
Kỹ thuật hình sự |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
|
52 |
Tạ Đông Hải |
4/11/1995 |
86 |
Kỹ thuật hình sự |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
|
53 |
Phan Hoàng Trạc |
21/6/2000 |
87 |
Kỹ thuật hình sự |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
|
54 |
Nguyễn Xuân Sang |
16/01/2012 |
3550/TP-GĐTP |
Giám định hóa |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
|
55 |
Nguyễn Văn Hòa Bình |
14/03/2013 |
1258/QĐ-UBND |
Giám định sinh học |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
|
56 |
Nguyễn Lê Hoàng Anh |
14/03/2013 |
1259/QĐ-UBND |
Giám định tài liệu, dấu vết cơ học |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
|
57 |
Hà Thanh Hải |
14/03/2013 |
1260/QĐ-UBND |
Giám định tài liệu, dấu vết đường vân |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
|
58 |
Ninh Thị Bích Nga |
26/10/2009 |
2678/TP-GĐTP |
Giám định tài liệu |
Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM |
|
59 |
Phạm Thị Như Nguyệt |
11/8/2010 |
2912/TP-GĐTP |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
60 |
Hồ Trọng Nghĩa |
11/8/2010 |
2913/TP-GĐTP |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
61 |
Hồ Thị Ngọc Chuyến |
11/8/2010 |
2914/TP-GĐTP |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
62 |
Nguyễn Hoài Phương |
11/8/2010 |
2915/TP-GĐTP |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
63 |
Nguyễn Duy Minh |
15/1/2004 |
119 |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
64 |
Nguyễn Minh Sơn |
15/1/2004 |
120 |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
65 |
Nguyễn Minh Nghiệp |
15/1/2004 |
121 |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nghỉ hưu |
66 |
Phạm Hữu Mý |
15/1/2004 |
122 |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
67 |
Đặng Văn Thắng |
15/1/2004 |
123 |
Văn hóa |
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn |
|
68 |
Nguyễn Toàn Thi |
15/1/2004 |
124 |
Văn hóa |
Bảo tàng Mỹ thuật TP. HCM |
Nghỉ hưu |
69 |
Võ Đăng Tín |
15/1/2004 |
125 |
Văn hóa |
Nhà hát giao hưởng và vũ kịch TP.HCM |
Nghỉ hưu |
70 |
Lê Thị Thanh Thúy |
15/1/2004 |
126 |
Văn hóa |
Thư viện Khoa học tổng hợp TP.HCM |
|
71 |
Đặng Đức Thưởng |
15/1/2004 |
127 |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nghỉ hưu |
72 |
Trần Văn Nam |
11/9/2003 |
88 |
Tài chính - Kế toán |
Sở Tài chính TP. Hồ Chí Minh |
Nghỉ hưu |
73 |
Phạm Thị Thu Thủy |
11/9/2003 |
89 |
Tài chính - Kế toán |
Sở Tài chính TP. Hồ Chí Minh |
Nghỉ hưu |
74 |
Võ Đông Điền |
11/9/2003 |
90 |
Tài chính - Kế toán |
Sở Tài chính TP. Hồ Chí Minh |
Chuyển công tác |
75 |
Lê Hữu Mên |
11/9/2003 |
91 |
Tài chính - Kế toán |
Sở Tài chính TP. Hồ Chí Minh |
Nghỉ hưu |
76 |
Võ Hữu Hạnh |
11/9/2003 |
92 |
Tài chính - Kế toán |
Chi cục Tài chính doanh nghiệp - Sở Tài chính |
|
77 |
Nguyễn Thị Hoa |
22/7/2013 |
3945/QĐ-UBND |
Tài chính - Kế toán |
Thanh tra Sở Tài chính TP. Hồ Chí Minh |
|
78 |
Nguyễn Hữu Khôi |
22/7/2013 |
3945/QĐ-UBND |
Tài chính - Kế toán |
Thanh tra Sở Tài chính TP. Hồ Chí Minh |
|
79 |
Vương Thông Hải |
22/7/2013 |
3945/QĐ-UBND |
Tài chính - Kế toán |
Sở Tài chính TP. Hồ Chí Minh |
|
80 |
Lâm Minh Nhựt |
22/7/2013 |
3945/QĐ-UBND |
Tài chính - Kế toán |
Chi cục Tài chính doanh nghiệp - Sở Tài chính |
|
81 |
Lê Duy Nam |
22/7/2013 |
3945/QĐ-UBND |
Tài chính - Kế toán |
Sở Tài chính TP. Hồ Chí Minh |
|
82 |
Phan Minh Tân |
18/8/2004 |
115 |
Khoa học kỹ thuật |
Sở Khoa học và Công nghệ TP. HCM |
Giám đốc sở |
83 |
Đào Minh Đức |
18/8/2004 |
116 |
Khoa học kỹ thuật |
Phòng Sở hữu trí tuệ - Sở Khoa học và Công nghệ TP. HCM |
Trưởng phòng |
84 |
Nguyễn Quốc Thái |
18/8/2004 |
117 |
Khoa học kỹ thuật |
Phòng Quản lý Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ TP. HCM |
Phó Trưởng phòng |
85 |
Nguyễn Thị Thanh Nga |
18/8/2004 |
118 |
Khoa học kỹ thuật |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ TP. HCM |
Phó Chi cục trưởng |
86 |
Lê Quang Trung |
17/10/2002 |
128 |
Xây dựng |
Sở Xây dựng TP.HCM chuyển sang công tác tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao TP.HCM |
Chuyển công tác |
87 |
Đinh Ngọc Lộc |
17/10/2002 |
129 |
Xây dựng |
Sở Xây dựng TP.HCM |
Chuyển công tác |
88 |
Hoàng Ngọc Ánh |
17/10/2002 |
130 |
Xây dựng |
Sở Xây dựng TP.HCM |
Chuyển công tác |
89 |
Thân Vĩnh Long |
4/11/2011 |
5312/QĐ-UBND |
Xây dựng |
Sở Xây dựng TP.HCM |
|
90 |
Phan Thanh Hải |
4/11/2011 |
5312/QĐ-UBND |
Xây dựng |
Sở Xây dựng TP.HCM |
|
91 |
Đỗ Quốc Tuấn |
4/11/2011 |
5312/QĐ-UBND |
Xây dựng |
Sở Xây dựng TP.HCM |
|
92 |
Hồ Ngọc Việt |
4/11/2011 |
5312/QĐ-UBND |
Xây dựng |
Sở Xây dựng TP.HCM |
|
93 |
Phan Hữu Trọng Anh |
4/11/2011 |
5312/QĐ-UBND |
Xây dựng |
Sở Xây dựng TP.HCM |
|
94 |
Nguyễn Quốc Hùng |
4/11/2011 |
5312/QĐ-UBND |
Xây dựng |
Trung tâm Thông tin và dịch vụ xây dựng - SXD |
|
95 |
Huỳnh Kim Huy |
4/11/2011 |
5312/QĐ-UBND |
Xây dựng |
Trung tâm Thông tin và dịch vụ xây dựng - SXD |
|
96 |
Nguyễn Anh Sơn |
4/11/2011 |
5312/QĐ-UBND |
Xây dựng |
Trung tâm Thông tin và dịch vụ xây dựng - SXD |
|
97 |
Đinh Trần An Đức |
4/11/2011 |
5312/QĐ-UBND |
Xây dựng |
Trung tâm Thông tin và dịch vụ xây dựng - SXD |
|
98 |
Lê Ngọc Hà |
4/11/2011 |
5312/QĐ-UBND |
Xây dựng |
Trung tâm Thông tin và dịch vụ xây dựng - SXD |
|
99 |
Đinh Thiên Tân |
4/11/2011 |
5312/QĐ-UBND |
Xây dựng |
Trung tâm Thông tin và dịch vụ xây dựng - SXD |
|
100 |
Thân Đức Quốc Việt |
4/11/2011 |
5312/QĐ-UBND |
Xây dựng |
Công ty Cổ phần kiểm định xây dựng Sài Gòn |
|
101 |
Nguyễn Minh Khánh |
4/11/2011 |
5312/QĐ-UBND |
Xây dựng |
Công ty Cổ phần kiểm định xây dựng Sài Gòn |
|
102 |
Cao Văn Cường |
4/11/2011 |
5312/QĐ-UBND |
Xây dựng |
Công ty Cổ phần kiểm định xây dựng Sài Gòn |
|
103 |
Nguyễn Thị Lan Hương |
21/05/2012 |
2577/QĐ-UBND |
Thông tin và Truyền thông |
Phòng Báo chí Xuất bản - Sở Thông tin và Truyền thông Thành phố |
|
104 |
Trần Thị Thanh Thủy |
21/05/2012 |
2577/QĐ-UBND |
Thông tin và Truyền thông |
Phòng Công nghệ Thông tin - Sở Thông tin và Truyền thông Thành phố |
|
105 |
Dương Minh Nghĩa |
21/05/2012 |
2577/QĐ-UBND |
Thông tin và Truyền thông |
Phòng Công nghệ Thông tin - Sở Thông tin và Truyền thông Thành phố |
|
106 |
Nguyễn Thị Minh Phương |
21/05/2012 |
2577/QĐ-UBND |
Thông tin và Truyền thông |
Phòng Báo chí Xuất bản - Sở Thông tin và Truyền thông Thành phố |
|
107 |
Đoàn Phương Đông |
29/10/2007 |
2041/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
|
108 |
Trần Văn Báu |
29/10/2007 |
2042/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
|
109 |
Võ Tấn Lộc |
29/10/2007 |
2043/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
|
110 |
Nguyễn Chí Nhân |
29/10/2007 |
2044/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
|
111 |
Phạm Bá Khang |
29/10/2007 |
2045/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
|
112 |
Đỗ Thị Tuyến |
29/10/2007 |
2046/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 2, thành phố Hồ Chí Minh |
|
113 |
Đào Thị Thu Hương |
29/10/2007 |
2047/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 2, thành phố Hồ Chí Minh |
|
114 |
Nguyễn Ngọc Nhớ |
29/10/2007 |
2048/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh |
|
115 |
Trương Ngọc Hải |
29/10/2007 |
2049/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 2, thành phố Hồ Chí Minh |
|
116 |
Nguyễn Thị Kim Phượng |
29/10/2007 |
2050/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 4, thành phố Hồ Chí Minh |
|
117 |
Nguyễn Khoa Thủy Tiên |
29/10/2007 |
2051/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 4, thành phố Hồ Chí Minh |
|
118 |
Hoàng Đức Hồ |
29/10/2007 |
2052/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 4, thành phố Hồ Chí Minh |
|
119 |
Nguyễn Văn Vân |
29/10/2007 |
2053/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 4, thành phố Hồ Chí Minh |
|
120 |
Phạm Thị Thanh Phượng |
29/10/2007 |
2054/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 4, thành phố Hồ Chí Minh |
|
121 |
Lê Tân Thành |
29/10/2007 |
2055/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 5, thành phố Hồ Chí Minh |
|
122 |
Trần Hữu Phương |
29/10/2007 |
2056/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 5, thành phố Hồ Chí Minh |
|
123 |
Nguyễn Châu Phái |
29/10/2007 |
2057/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 5, thành phố Hồ Chí Minh |
|
124 |
Nguyễn Viết Dũng |
29/10/2007 |
2058/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 6, thành phố Hồ Chí Minh |
|
125 |
Nguyễn Thị Kim Mai |
29/10/2007 |
2059/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 6, thành phố Hồ Chí Minh |
|
126 |
Văng Tiến Dũng |
29/10/2007 |
2060/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 7, thành phố Hồ Chí Minh |
|
127 |
Võ Văn Hùng |
29/10/2007 |
2061/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 7, thành phố Hồ Chí Minh |
|
128 |
Nguyễn Thị Minh Thanh |
29/10/2007 |
2062/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 7, thành phố Hồ Chí Minh |
|
129 |
Bùi Thanh Hoàng |
29/10/2007 |
2063/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 7, thành phố Hồ Chí Minh |
|
130 |
Nguyễn Thị Ngọc Trang |
29/10/2007 |
2064/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 7, thành phố Hồ Chí Minh |
|
131 |
Nguyễn Anh Dũng |
29/10/2007 |
2065/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 7, thành phố Hồ Chí Minh |
|
132 |
Đỗ Văn Hùng Cường |
29/10/2007 |
2066/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 8, thành phố Hồ Chí Minh |
|
133 |
Lê Bảo Thống |
29/10/2007 |
2067/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 9, thành phố Hồ Chí Minh |
|
134 |
Tôn Thất Nhất Tuấn |
29/10/2007 |
2068/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 9, thành phố Hồ Chí Minh |
|
135 |
Nguyễn Anh Đào |
29/10/2007 |
2069/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 9, thành phố Hồ Chí Minh |
|
136 |
Trần Ngọc Quý |
29/10/2007 |
2070/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 9, thành phố Hồ Chí Minh |
|
137 |
Nguyễn Thị Kim Ngọc |
29/10/2007 |
2071/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 9, thành phố Hồ Chí Minh |
|
138 |
Nguyễn Văn Thắng |
29/10/2007 |
2072/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 9, thành phố Hồ Chí Minh |
|
139 |
Vũ Mạnh Quân |
29/10/2007 |
2073/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 9, thành phố Hồ Chí Minh |
|
140 |
Nguyễn Anh Nghĩa |
29/10/2007 |
2074/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 9, thành phố Hồ Chí Minh |
|
141 |
Nguyễn Thành Nhu |
29/10/2007 |
2075/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 11, thành phố Hồ Chí Minh |
|
142 |
Vũ Quốc Huy |
29/10/2007 |
2076/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 11, thành phố Hồ Chí Minh |
|
143 |
Trần Đức Ngọc Dung |
29/10/2007 |
2077/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 11, thành phố Hồ Chí Minh |
|
144 |
Mai Thanh Tùng |
29/10/2007 |
2078/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 11, thành phố Hồ Chí Minh |
Nghỉ việc |
145 |
Đặng Thị Phượng |
29/10/2007 |
2079/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 12, thành phố Hồ Chí Minh |
|
146 |
Trương Khánh Cường |
29/10/2007 |
2080/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 12, thành phố Hồ Chí Minh |
|
147 |
Hoàng Thanh Nhất |
29/10/2007 |
2081/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 12, thành phố Hồ Chí Minh |
|
148 |
Lê Thị Phương Thảo |
29/10/2007 |
2082/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 12, thành phố Hồ Chí Minh |
Nghỉ việc |
149 |
Lê Hữu Luyện |
29/10/2007 |
2083/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
|
150 |
Trần Quang Sanh |
29/10/2007 |
2084/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
|
151 |
Nguyễn Thị Ngọc Lan |
29/10/2007 |
2085/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
|
152 |
Huỳnh Văn Đáng |
29/10/2007 |
2086/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
|
153 |
Vũ Minh Đán |
29/10/2007 |
2087/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
|
154 |
Nguyễn Hồng Phước |
29/10/2007 |
2088/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh |
|
155 |
Phan Văn Hiếu |
29/10/2007 |
2089/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh |
|
156 |
Nguyễn Thế Mỹ |
29/10/2007 |
2090/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh |
|
157 |
Phạm Tuyết Mai |
29/10/2007 |
2091/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh |
|
158 |
Trần Thanh Phương |
29/10/2007 |
2092/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
|
159 |
Nguyễn Duy Thanh |
29/10/2007 |
2093/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
|
160 |
Trần Thị Mỹ Lệ |
29/10/2007 |
2094/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
|
161 |
Nguyễn Văn Sấm |
29/10/2007 |
2095/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
Nghỉ việc |
162 |
Kiều Công Tùng |
29/10/2007 |
2096/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
|
163 |
Thái Thị Kim Cúc |
29/10/2007 |
2097/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
|
164 |
Trương Văn Nghĩa |
29/10/2007 |
2098/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh |
|
165 |
Trần Tấn Hùng |
29/10/2007 |
2099/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh |
|
166 |
Trịnh Hồng Quang |
29/10/2007 |
2100/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
|
167 |
Trương Ngọc Hiệp |
29/10/2007 |
2101/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
|
168 |
Võ Hoàng Hoa |
29/10/2007 |
2102/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
|
169 |
Nguyễn Văn Phúc |
29/10/2007 |
2103/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
|
170 |
Phan Thế Ánh |
29/10/2007 |
2104/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
|
171 |
Phạm Nam Hà |
29/10/2007 |
2105/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
|
172 |
Nguyễn Thanh Bình |
29/10/2007 |
2106/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
|
173 |
Lê Công Minh |
29/10/2007 |
2107/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
|
174 |
Trương Thị Lệ Hằng |
29/10/2007 |
2108/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
|
175 |
Nguyễn Văn Vinh |
29/10/2007 |
2109/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
|
176 |
Cao Văn Tỵ |
29/10/2007 |
2110/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
|
177 |
Đặng Song Châu |
29/10/2007 |
2111/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
|
178 |
Ngô Phước Thọ |
29/10/2007 |
2112/TP-GĐTP |
Thuế |
Phòng Thanh tra 3 - Cục Thuế Thành phố |
|
179 |
Nguyễn Thị Hoàng Yến |
29/10/2007 |
2113/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
|
180 |
Đặng Thanh Bình |
29/10/2007 |
2114/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
|
181 |
Trần Văn Hoàng |
29/10/2007 |
2115/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
|
182 |
Đào Văn Quý |
29/10/2007 |
2116/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
|
183 |
Bùi Thị Hoàng Trinh |
29/10/2007 |
2117/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
|
184 |
Nguyễn Thị Hoàng Anh |
29/10/2007 |
2118/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
|
185 |
Nguyễn Mạnh Trung |
29/10/2007 |
2119/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
|
186 |
Lê Huỳnh Mai |
29/10/2007 |
2120/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
|
187 |
Trần Việt Thắng |
29/10/2007 |
2121/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
|
188 |
Nguyễn Thị Kim Chi |
29/10/2007 |
2122/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
|
189 |
Nguyễn Quốc Tuấn |
29/10/2007 |
2123/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh |
|
190 |
Ngố Thị Hồng |
29/10/2007 |
2124/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh |
|
191 |
Lưu Tuấn Kiệt |
17/10/2003 |
2125/TP-GĐTP |
Thuế |
Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh |
Nghỉ hưu |
192 |
Nguyễn Duy Từ |
17/10/2003 |
2126/TP-GĐTP |
Thuế |
Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh |
Nghỉ hưu |
193 |
Nguyễn Hữu Đức |
17/10/2003 |
2127/TP-GĐTP |
Thuế |
Phòng Pháp chế - Cục Thuế Thành phố |
|
194 |
Phan Hồng |
17/10/2003 |
2128/TP-GĐTP |
Thuế |
Phòng Pháp chế - Cục Thuế Thành phố |
|
195 |
Trần Thị Thùy Minh |
17/10/2003 |
2129/TP-GĐTP |
Thuế |
Phòng Kiếm tra nội bộ - Cục Thuế Thành phố |
|
196 |
Phạm Hùng |
17/10/2003 |
2130/TP-GĐTP |
Thuế |
Phòng Kiếm tra số 1 - Cục Thuế Thành phố |
|
197 |
Trần Minh Châu |
17/10/2003 |
2131/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
|
198 |
Huỳnh Anh Hùng |
17/10/2003 |
2132/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 6, thành phố Hồ Chí Minh |
|
199 |
Dương Đăng Thành |
17/10/2003 |
2133/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 3, thành phố Hồ Chí Minh |
|
200 |
Phạm Quang Trung |
17/10/2003 |
2134/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 5, thành phố Hồ Chí Minh |
|
201 |
Nguyễn Ngọc Trinh |
17/10/2003 |
2135/TP-GĐTP |
Thuế |
Chi cục Thuế quận 10, thành phố Hồ Chí Minh |
|
202 |
Nguyễn Duy Khiêm |
5/9/2006 |
2995/QĐ-BTC |
Tài chính - kế toán |
Chi cục Thuế quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
Bộ Tài chính bổ nhiệm |
203 |
Hồ Văn Báo |
5/9/2006 |
2995/QĐ-BTC |
Tài chính - kế toán |
Chi cục Thuế quận 2, TP. Hồ Chí Minh |
nt |
204 |
Phạm Lê Khương |
5/9/2006 |
2995/QĐ-BTC |
T ài chính - kế toán |
Chi cục Thuế quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
nt |
205 |
Đồng Văn Nghĩa |
5/9/2006 |
2995/QĐ-BTC |
Tài chính - kế toán |
Chi cục Thuế quận 4, TP. Hồ Chí Minh |
nt |
206 |
Trần Đức Vượng |
5/9/2006 |
2995/QĐ-BTC |
Tài chính - kế toán |
Chi cục Thuế quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
nt |
207 |
Phạm Trí Dũng |
5/9/2006 |
2995/QĐ-BTC |
Tài chính - kế toán |
Chi cục Thuế quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
nt |
208 |
Nguyễn Thanh Phương |
5/9/2006 |
2995/QĐ-BTC |
Tài chính - kế toán |
Chi cục Thuế quận 8, TP. Hồ Chí Minh |
nt |
209 |
Nguyễn Ngọc Long |
5/9/2006 |
2995/QĐ-BTC |
Tài chính - kế toán |
Chi cục Thuế quận 9, TP. Hồ Chí Minh |
nt |
210 |
Nguyễn Huy Hùng |
5/9/2006 |
2995/QĐ-BTC |
Tài chính - kế toán |
Chi cục Thuế quận 10, TP. Hồ Chí Minh |
nt |
211 |
Nguyễn Tấn Lợi |
5/9/2006 |
2995/QĐ-BTC |
Tài chính - kế toán |
Chi cục Thuế H. Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
nt |
212 |
Nguyễn Kim Quới |
5/9/2006 |
2995/QĐ-BTC |
Tài chính - kế toán |
Chi cục Thuế quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
nt |
213 |
Vũ Ngọc Kỳ |
5/9/2006 |
2995/QĐ-BTC |
Tài chính - kế toán |
Chi cục Thuế quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
nt |
214 |
Trần Ngọc Ẩn |
5/9/2006 |
2995/QĐ-BTC |
Tài chính - kế toán |
Chi cục Thuế huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh |
nt |
215 |
Hồ Thị Xuân Tươi |
5/9/2006 |
2995/QĐ-BTC |
Tài chính - kế toán |
Chi cục Thuế huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
nt |
216 |
Phan Thanh Hà |
5/9/2006 |
2995/QĐ-BTC |
Tài chính - kế toán |
Chi cục Thuế quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
nt |
217 |
Trần Đức Đôn |
5/9/2006 |
2995/QĐ-BTC |
Tài chính - kế toán |
Chi cục Thuế huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh |
nt |
218 |
Ngô Thị Thu Thủy |
5/9/2006 |
2995/QĐ-BTC |
Tài chính - kế toán |
Chi cục Thuế huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh |
nt |
219 |
Lê Thị Thu Hà |
5/9/2006 |
2995/QĐ-BTC |
Tài chính - kế toán |
Chi cục Thuế quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
nt |
220 |
Nguyễn Xuân Phong |
5/9/2006 |
2995/QĐ-BTC |
Tài chính - kế toán |
Chi cục Thuế quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
nt |
221 |
Nguyễn Văn Bá |
5/9/2006 |
2995/QĐ-BTC |
Tài chính - kế toán |
Chi cục Thuế quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh |
nt |
DANH SÁCH
NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4579/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Giới tính |
Chuyên ngành giám định |
Kinh nghiệm giám định |
Đơn vị công tác/Địa chỉ liên hệ |
Ghi chú |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||||
1 |
Nguyễn Tuấn Thành |
16/11/1967 |
Nam |
Hóa |
09 năm công tác |
Sở Khoa học và Công nghệ, số 244 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
|
2 |
Phan Thị Quý Trúc |
26/05/1983 |
Nữ |
An toàn bức xạ |
07 năm công tác |
-nt- |
|
3 |
Chu Bá Long |
13/01/1980 |
Nam |
Quản lý dự án khoa học công nghệ, đánh giá và thẩm định công nghệ, an toàn bức xạ |
05 năm công tác |
-nt- |
|
4 |
Đỗ Thị Quỳnh Hương |
26/10/1979 |
Nữ |
Quản lý khoa học công nghệ |
09 năm công tác |
-nt- |
|
5 |
Võ Hưng Sơn |
20/01/1974 |
Nam |
Định giá công nghệ |
13 năm công tác |
-nt- |
|
6 |
Hoàng Tố Như |
25/12/1962 |
Nữ |
Sở hữu trí tuệ |
23 năm công tác |
-nt- |
|
7 |
Phạm Huy Phong |
06/02/1976 |
Nam |
Cơ khí năng lượng |
10 năm công tác |
-nt- |
|
8 |
Phạm Quốc Phương |
05/01/1980 |
Nam |
Hệ thống thông tin địa lý |
11 năm công tác |
Trung tâm GIS, số 244 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
|
9 |
Võ Đình Liên Ngọc |
22/11/1976 |
Nữ |
Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
13 năm công tác |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng, số 263 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
|
10 |
Phan Việt Báu |
03/12/1974 |
Nam |
Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
11 năm công tác |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng, số 263 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
|
11 |
Nguyễn Quốc Hùng |
23/11/1976 |
Nam |
Polyme, định dạng -định lượng cấu trúc, thành phần hóa học |
14 năm công tác |
Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm, số 02 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||||
12 |
Hà Hữu Trí |
28/8/1975 |
Nam |
Hồ sơ đầu tư, dự án đầu tư |
Trên 5 năm công tác |
Phòng Đăng ký đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư, số 32 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
13 |
Lê Phước Hải |
18/02/1974 |
Nam |
Thẩm định các dự án sử dụng ngân sách Thành phố thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị |
Trên 5 năm công tác |
Phòng Phát triển hạ tầng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, số 32 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
|
14 |
Lương Quốc Liêm |
03/6/1978 |
Nam |
Thẩm định dự án đầu tư, kế hoạch đấu thầu các dự án sử dụng ngân sách Thành phố thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, dịch vụ, nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Trên 5 năm công tác |
Phòng Kinh tế, Sở Kế hoạch và Đầu tư, số 32 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
|
15 |
Cù Thành Đức |
20/7/1980 |
Nam |
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Trên 5 năm công tác |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, số 32 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
16 |
Cao Thanh An |
25/8/1977 |
Nữ |
Quản lý dự án ODA |
Trên 5 năm công tác |
Phòng Quản lý dự án ODA, Sở Kế hoạch và Đầu tư, số 32 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||||
17 |
Nguyễn Hữu Thiết |
1970 |
Nam |
Thú y |
|
Chi cục Thú y, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn TP. Hồ Chí Minh |
|
18 |
Trương Văn Mai |
1958 |
Nam |
Nông nghiệp |
|
Chi cục Bảo vệ thực vật,Sở Nông nghiệp và Pháttriển nông thôn TP. HồChí Minh |
|
19 |
Nguyễn Phước Long |
1976 |
Nam |
Kỹ thuật xây dựng thủy lợi |
|
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn TP. Hồ Chí Minh |
|
20 |
Nguyễn Xuân Cường |
1969 |
Nam |
Lâm nghiệp |
|
Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn TP. Hồ Chí Minh |
|
21 |
Lê Tôn Cường |
1973 |
Nam |
Nuôi trồng thủy sản |
|
Chi cục Quản lý chấtlượng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản, Sở Nông nghiệpvà Phát triển nông thônTP. Hồ Chí Minh |
|
DANH SÁCH
TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4579/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên tổ chức giám định tư pháp |
Chuyên ngành giám định |
Kinh nghiệm giám định |
Địa chỉ trụ sở / |
Họ tên người đứng đầu tổ chức |
Ghi chú |
1 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng (thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh) |
Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
Được thành lập năm 1982 |
Số 263 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Văn Hà - Chi cục Trưởng |
|
2 |
Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm (thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh) |
Đánh giá chất lượng sản phẩm - hàng hóa, điều tra, đánh giá tài nguyên - môi trường bằng phương pháp Lý - hóa - sinh |
Được thành lập năm 1982 |
Số 02 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
Chu Vân Hải - Giám đốc Trung tâm |
|