Quyết định 4579/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh sách tổ chức giám định tư pháp công lập, giám định viên tư pháp, danh sách người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: 4579/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Hứa Ngọc Thuận
Ngày ban hành: 24/08/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 15/09/2013 Số công báo: Từ số 49 đến số 50
Lĩnh vực: Bổ trợ tư pháp, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4579/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 08 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP, GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP, DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC, TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 3089/STP-BTTP ngày 19 tháng 8 năm 2013 về việc công bố danh sách tổ chức giám định tư pháp công lập, giám định viên tư pháp, danh sách người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh sách tổ chức giám định tư pháp công lập, giám định viên tư pháp, danh sách người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở - ban - ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Hứa Ngọc Thuận

 

DANH SÁCH

TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm Quyết định số 4579/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên tổ chức giám định tư pháp

Chuyên ngành giám định

Địa chỉ trụ sở/
Điện thoại liên hệ

Họ tên người đứng đầu tổ chức

Ghi chú

1

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an thành phố Hồ Chí Minh

Kỹ thuật hình sự

268 Trần Hưng Đạo, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh

ĐT (08) 38 387361

Nguyễn Hồng Quang - Trưởng phòng

 

2

Trung tâm Pháp y thành phố Hồ Chí Minh (thuộc Sở Y tế)

Pháp y

336 Trần Phú, phường 7, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh;

ĐT (08) 39 244435

Phan Văn Hiếu - Giám đốc Trung tâm

 

3

Trung tâm Giám định pháp y tâm thần thành phố Hồ Chí Minh (thuộc Sở Y tế)

Pháp y tâm thần

152 - 154 Hồng Bàng, phường 7, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh

ĐT (08) 39 561930

(08) 39 562133

Nguyễn Ngọc Quang - Giám đốc Trung tâm

 

 

DANH SÁCH

GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm Quyết định số 4579/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)

Số TT

Họ và tên

Ngày bổ nhiệm

Số thẻ GĐ viên

Lĩnh vực giám định

Đơn vị giám định/Nơi công tác

Ghi chú

1

Phan Văn Hiếu

18/8/2004

108

Pháp y

Trung tâm Pháp y thành phố Hồ Chí Minh

Giám đốc TT

2

Đinh Nguyễn Thiên Kim

29/5/2009

2530/TP-GĐTP

Pháp y

Trung tâm Pháp y thành phố Hồ Chí Minh

Phó Giám đốc TT

3

Nguyễn Thị Ngọc Lệ

29/5/2009

2531/TP-GĐTP

Pháp y

Trung tâm Pháp y thành phố Hồ Chí Minh

Chuyển công tác

4

Trần Vĩnh Hưng

29/5/2009

2532/TP-GĐTP

Pháp y

Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức

 

5

Trịnh Đình Thắng

29/5/2009

2533/TP-GĐTP

Pháp y

Bệnh viện Nhân dân 115

 

6

Nguyễn Đình Phú

29/5/2009

2534/TP-GĐTP

Pháp y

Bệnh viện Nhân dân 115

 

7

Nguyễn Hữu Minh

29/5/2009

2535/TP-GĐTP

Pháp y

Bệnh viện Nhân dân 115

Nghỉ hưu

8

Lê Thành Phương

29/5/2009

2536/TP-GĐTP

Pháp y

Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình TP.HCM

 

9

Nguyễn Thanh Tuyền

18/8/2004

103

Pháp y

Trung tâm Pháp y thành phố Hồ Chí Minh

 

10

Võ Văn Thành

18/8/2004

104

Pháp y

Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình TP.HCM

 

11

Nguyễn Văn Quang

18/8/2004

105

Pháp y

Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình TP.HCM

Nghỉ hưu

12

Nguyễn Cao Cương

18/8/2004

106

Pháp y

Bệnh viện Bình Dân, TP. Hồ Chí Minh

Nghỉ hưu

13

Mai Quang Trường

18/8/2004

107

Pháp y

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương, TP.HCM

 

14

Phạm Việt Thanh

18/8/2004

109

Pháp y

Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh

Giám đốc SYT, Nghỉ hưu

15

Lê Thị Thu Hà

18/8/2004

110

Pháp y

Bệnh viện Từ Dũ, thành phố Hồ Chí Minh

 

16

Châu Thị Xuân Cẩm

18/8/2004

111

Pháp y

Bệnh viện Từ Dũ, thành phố Hồ Chí Minh

 

17

Nguyễn Bích Hải

18/8/2004

112

Pháp y

Bệnh viện Từ Dũ, thành phố Hồ Chí Minh

 

18

Vũ Anh Lê

18/8/2004

113

Pháp y

Bệnh viện Mắt thành phố Hồ Chí Minh

 

19

Nguyễn Thị Bích Thủy

18/8/2004

114

Pháp y

Bệnh viện Tai Mũi Họng, TP. Hồ Chí Minh

Nghỉ hưu

20

Võ Thành Phụng

18/8/2004

 

Pháp y

Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình TP.HCM

Nghỉ hưu

21

Lê Văn Nghĩa

18/8/2004

 

Pháp y

Bệnh viện Bình Dân, TP.HCM

Nghỉ hưu

22

Bùi Văn Đức

18/8/2004

 

Pháp y

Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình TP.HCM

Nghỉ hưu

23

Hoàng Xuân Đỉnh

3/5/2012

3577/TP-GĐTP

Pháp y

Trung tâm Pháp y thành phố Hồ Chí Minh

 

24

Nguyễn Đình Phương

2/3/2011

3158/TP-GĐTP

Pháp y tâm thần

Trung tâm Giám định pháp y tâm thần, TP. HCM

 

25

Nguyễn Văn Phụng

2/3/2011

3159/TP-GĐTP

Pháp y tâm thần

Trung tâm Giám định pháp y tâm thần, TP. HCM

 

26

Trịnh Tất Thắng

4/2/2005

94

Pháp y tâm thần

Bệnh viện Tâm thần, TP. HCM

 

27

Phạm Văn Trụ

4/2/2005

96

Pháp y tâm thần

Bệnh viện Tâm thần, TP. HCM

 

28

Vũ Đình Vương

4/2/2005

97

Pháp y tâm thần

Bệnh viện Tâm thần, TP. HCM

 

29

Nguyễn Ngọc Quang

4/2/2005

98

Pháp y tâm thần

Trung tâm Giám định pháp y tâm thần, TP. HCM

 

30

Huỳnh Xuân Thiện

4/2/2005

100

Pháp y tâm thần

Bệnh viện Tâm thần, TP. HCM

 

31

Nguyễn Phi Bình

4/2/2005

101

Pháp y tâm thần

Bệnh viện Tâm thần, TP. HCM

 

32

Lê Hiếu

4/2/2005

102

Pháp y tâm thần

Bệnh viện Tâm thần, TP. HCM

 

33

Huỳnh Tấn Sơn

29/5/2009

2537/TP-GĐTP

Pháp y tâm thần

Trung tâm Giám định pháp y tâm thần, TP.HCM

Chuyển công tác

34

Trần Minh Khuyên

29/5/2009

2538/TP-GĐTP

Pháp y tâm thần

Trung tâm Giám định pháp y tâm thần, TP. HCM

 

35

Nguyễn Thị Hồng Thương

16/04/2012

3622/TP-GĐTP

Pháp y tâm thần

Trung tâm Giám định pháp y tâm thần, TP. HCM

 

36

Phạm Thanh Hải

14/12/2010

3128/TP-GĐTP

Kỹ thuật hình sự

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

 

37

Võ Anh Tuấn

14/12/2010

3129/TP-GĐTP

Kỹ thuật hình sự

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

 

38

Đặng Văn Bình

13/3/2008

2223/TP-GĐTP

GĐ tài liệu, DV đường vân

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

 

39

Lê Quốc Dũng

13/3/2008

2224/TP-GĐTP

GĐ tài liệu, DV đường vân

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

 

40

Lê Quang Ngọc

13/3/2008

2225/TP-GĐTP

Giám định hóa học

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

 

41

Nguyễn Thị Hoa

13/3/2008

2226/TP-GĐTP

Giám định sinh học

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

 

42

Nguyễn Châu Vinh

13/3/2008

2227/TP-GĐTP

Pháp y

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

 

43

Nguyễn Hồng Quang

29/8/2006

1328/TP-GĐTP

Kỹ thuật hình sự

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

Trưởng phòng

44

Nguyễn Thị Nam Phương

29/8/2006

1329/TP-GĐTP

Kỹ thuật hình sự

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

 

45

Trần Quốc Hoàn

29/8/2006

1330/TP-GĐTP

Kỹ thuật hình sự

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

 

46

Phạm Thị Thanh Huyền

29/8/2006

1331/TP-GĐTP

Kỹ thuật hình sự

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

 

47

Lê Trung Thành

4/11/1995

81

Kỹ thuật hình sự

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

 

48

Trần Thành Định

4/11/1995

82

Pháp y

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

Phó Trưởng phòng

49

Phạm Văn Trọng

4/11/1995

83

Kỹ thuật hình sự

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

 

50

Phạm Xuân Liên

4/11/1995

84

Pháp y

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

 

51

Đinh Viết Thanh

4/11/1995

85

Kỹ thuật hình sự

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

 

52

Tạ Đông Hải

4/11/1995

86

Kỹ thuật hình sự

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

 

53

Phan Hoàng Trạc

21/6/2000

87

Kỹ thuật hình sự

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

 

54

Nguyễn Xuân Sang

16/01/2012

3550/TP-GĐTP

Giám định hóa

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

 

55

Nguyễn Văn Hòa Bình

14/03/2013

1258/QĐ-UBND

Giám định sinh học

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

 

56

Nguyễn Lê Hoàng Anh

14/03/2013

1259/QĐ-UBND

Giám định tài liệu, dấu vết cơ học

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

 

57

Hà Thanh Hải

14/03/2013

1260/QĐ-UBND

Giám định tài liệu, dấu vết đường vân

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

 

58

Ninh Thị Bích Nga

26/10/2009

2678/TP-GĐTP

Giám định tài liệu

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an TP. HCM

 

59

Phạm Thị Như Nguyệt

11/8/2010

2912/TP-GĐTP

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

60

Hồ Trọng Nghĩa

11/8/2010

2913/TP-GĐTP

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

61

Hồ Thị Ngọc Chuyến

11/8/2010

2914/TP-GĐTP

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

62

Nguyễn Hoài Phương

11/8/2010

2915/TP-GĐTP

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

63

Nguyễn Duy Minh

15/1/2004

119

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

64

Nguyễn Minh Sơn

15/1/2004

120

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

65

Nguyễn Minh Nghiệp

15/1/2004

121

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Nghỉ hưu

66

Phạm Hữu Mý

15/1/2004

122

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

67

Đặng Văn Thắng

15/1/2004

123

Văn hóa

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn

 

68

Nguyễn Toàn Thi

15/1/2004

124

Văn hóa

Bảo tàng Mỹ thuật TP. HCM

Nghỉ hưu

69

Võ Đăng Tín

15/1/2004

125

Văn hóa

Nhà hát giao hưởng và vũ kịch TP.HCM

Nghỉ hưu

70

Lê Thị Thanh Thúy

15/1/2004

126

Văn hóa

Thư viện Khoa học tổng hợp TP.HCM

 

71

Đặng Đức Thưởng

15/1/2004

127

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Nghỉ hưu

72

Trần Văn Nam

11/9/2003

88

Tài chính - Kế toán

Sở Tài chính TP. Hồ Chí Minh

Nghỉ hưu

73

Phạm Thị Thu Thủy

11/9/2003

89

Tài chính - Kế toán

Sở Tài chính TP. Hồ Chí Minh

Nghỉ hưu

74

Võ Đông Điền

11/9/2003

90

Tài chính - Kế toán

Sở Tài chính TP. Hồ Chí Minh

Chuyển công tác

75

Lê Hữu Mên

11/9/2003

91

Tài chính - Kế toán

Sở Tài chính TP. Hồ Chí Minh

Nghỉ hưu

76

Võ Hữu Hạnh

11/9/2003

92

Tài chính - Kế toán

Chi cục Tài chính doanh nghiệp - Sở Tài chính

 

77

Nguyễn Thị Hoa

22/7/2013

3945/QĐ-UBND

Tài chính - Kế toán

Thanh tra Sở Tài chính TP. Hồ Chí Minh

 

78

Nguyễn Hữu Khôi

22/7/2013

3945/QĐ-UBND

Tài chính - Kế toán

Thanh tra Sở Tài chính TP. Hồ Chí Minh

 

79

Vương Thông Hải

22/7/2013

3945/QĐ-UBND

Tài chính - Kế toán

Sở Tài chính TP. Hồ Chí Minh

 

80

Lâm Minh Nhựt

22/7/2013

3945/QĐ-UBND

Tài chính - Kế toán

Chi cục Tài chính doanh nghiệp - Sở Tài chính

 

81

Lê Duy Nam

22/7/2013

3945/QĐ-UBND

Tài chính - Kế toán

Sở Tài chính TP. Hồ Chí Minh

 

82

Phan Minh Tân

18/8/2004

115

Khoa học kỹ thuật

Sở Khoa học và Công nghệ TP. HCM

Giám đốc sở

83

Đào Minh Đức

18/8/2004

116

Khoa học kỹ thuật

Phòng Sở hữu trí tuệ - Sở Khoa học và Công nghệ TP. HCM

Trưởng phòng

84

Nguyễn Quốc Thái

18/8/2004

117

Khoa học kỹ thuật

Phòng Quản lý Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ TP. HCM

Phó Trưởng phòng

85

Nguyễn Thị Thanh Nga

18/8/2004

118

Khoa học kỹ thuật

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ TP. HCM

Phó Chi cục trưởng

86

Lê Quang Trung

17/10/2002

128

Xây dựng

Sở Xây dựng TP.HCM chuyển sang công tác tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao TP.HCM

Chuyển công tác

87

Đinh Ngọc Lộc

17/10/2002

129

Xây dựng

Sở Xây dựng TP.HCM

Chuyển công tác

88

Hoàng Ngọc Ánh

17/10/2002

130

Xây dựng

Sở Xây dựng TP.HCM

Chuyển công tác

89

Thân Vĩnh Long

4/11/2011

5312/QĐ-UBND

Xây dựng

Sở Xây dựng TP.HCM

 

90

Phan Thanh Hải

4/11/2011

5312/QĐ-UBND

Xây dựng

Sở Xây dựng TP.HCM

 

91

Đỗ Quốc Tuấn

4/11/2011

5312/QĐ-UBND

Xây dựng

Sở Xây dựng TP.HCM

 

92

Hồ Ngọc Việt

4/11/2011

5312/QĐ-UBND

Xây dựng

Sở Xây dựng TP.HCM

 

93

Phan Hữu Trọng Anh

4/11/2011

5312/QĐ-UBND

Xây dựng

Sở Xây dựng TP.HCM

 

94

Nguyễn Quốc Hùng

4/11/2011

5312/QĐ-UBND

Xây dựng

Trung tâm Thông tin và dịch vụ xây dựng - SXD

 

95

Huỳnh Kim Huy

4/11/2011

5312/QĐ-UBND

Xây dựng

Trung tâm Thông tin và dịch vụ xây dựng - SXD

 

96

Nguyễn Anh Sơn

4/11/2011

5312/QĐ-UBND

Xây dựng

Trung tâm Thông tin và dịch vụ xây dựng - SXD

 

97

Đinh Trần An Đức

4/11/2011

5312/QĐ-UBND

Xây dựng

Trung tâm Thông tin và dịch vụ xây dựng - SXD

 

98

Lê Ngọc Hà

4/11/2011

5312/QĐ-UBND

Xây dựng

Trung tâm Thông tin và dịch vụ xây dựng - SXD

 

99

Đinh Thiên Tân

4/11/2011

5312/QĐ-UBND

Xây dựng

Trung tâm Thông tin và dịch vụ xây dựng - SXD

 

100

Thân Đức Quốc Việt

4/11/2011

5312/QĐ-UBND

Xây dựng

Công ty Cổ phần kiểm định xây dựng Sài Gòn

 

101

Nguyễn Minh Khánh

4/11/2011

5312/QĐ-UBND

Xây dựng

Công ty Cổ phần kiểm định xây dựng Sài Gòn

 

102

Cao Văn Cường

4/11/2011

5312/QĐ-UBND

Xây dựng

Công ty Cổ phần kiểm định xây dựng Sài Gòn

 

103

Nguyễn Thị Lan Hương

21/05/2012

2577/QĐ-UBND

Thông tin và Truyền thông

Phòng Báo chí Xuất bản - Sở Thông tin và Truyền thông Thành phố

 

104

Trần Thị Thanh Thủy

21/05/2012

2577/QĐ-UBND

Thông tin và Truyền thông

Phòng Công nghệ Thông tin - Sở Thông tin và Truyền thông Thành phố

 

105

Dương Minh Nghĩa

21/05/2012

2577/QĐ-UBND

Thông tin và Truyền thông

Phòng Công nghệ Thông tin - Sở Thông tin và Truyền thông Thành phố

 

106

Nguyễn Thị Minh Phương

21/05/2012

2577/QĐ-UBND

Thông tin và Truyền thông

Phòng Báo chí Xuất bản - Sở Thông tin và Truyền thông Thành phố

 

107

Đoàn Phương Đông

29/10/2007

2041/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 1, thành phố Hồ Chí Minh

 

108

Trần Văn Báu

29/10/2007

2042/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 1, thành phố Hồ Chí Minh

 

109

Võ Tấn Lộc

29/10/2007

2043/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 1, thành phố Hồ Chí Minh

 

110

Nguyễn Chí Nhân

29/10/2007

2044/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 1, thành phố Hồ Chí Minh

 

111

Phạm Bá Khang

29/10/2007

2045/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 1, thành phố Hồ Chí Minh

 

112

Đỗ Thị Tuyến

29/10/2007

2046/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 2, thành phố Hồ Chí Minh

 

113

Đào Thị Thu Hương

29/10/2007

2047/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 2, thành phố Hồ Chí Minh

 

114

Nguyễn Ngọc Nhớ

29/10/2007

2048/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

 

115

Trương Ngọc Hải

29/10/2007

2049/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 2, thành phố Hồ Chí Minh

 

116

Nguyễn Thị Kim Phượng

29/10/2007

2050/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 4, thành phố Hồ Chí Minh

 

117

Nguyễn Khoa Thủy Tiên

29/10/2007

2051/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 4, thành phố Hồ Chí Minh

 

118

Hoàng Đức Hồ

29/10/2007

2052/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 4, thành phố Hồ Chí Minh

 

119

Nguyễn Văn Vân

29/10/2007

2053/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 4, thành phố Hồ Chí Minh

 

120

Phạm Thị Thanh Phượng

29/10/2007

2054/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 4, thành phố Hồ Chí Minh

 

121

Lê Tân Thành

29/10/2007

2055/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 5, thành phố Hồ Chí Minh

 

122

Trần Hữu Phương

29/10/2007

2056/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 5, thành phố Hồ Chí Minh

 

123

Nguyễn Châu Phái

29/10/2007

2057/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 5, thành phố Hồ Chí Minh

 

124

Nguyễn Viết Dũng

29/10/2007

2058/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 6, thành phố Hồ Chí Minh

 

125

Nguyễn Thị Kim Mai

29/10/2007

2059/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 6, thành phố Hồ Chí Minh

 

126

Văng Tiến Dũng

29/10/2007

2060/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

 

127

Võ Văn Hùng

29/10/2007

2061/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

 

128

Nguyễn Thị Minh Thanh

29/10/2007

2062/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

 

129

Bùi Thanh Hoàng

29/10/2007

2063/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

 

130

Nguyễn Thị Ngọc Trang

29/10/2007

2064/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

 

131

Nguyễn Anh Dũng

29/10/2007

2065/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

 

132

Đỗ Văn Hùng Cường

29/10/2007

2066/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

 

133

Lê Bảo Thống

29/10/2007

2067/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 9, thành phố Hồ Chí Minh

 

134

Tôn Thất Nhất Tuấn

29/10/2007

2068/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 9, thành phố Hồ Chí Minh

 

135

Nguyễn Anh Đào

29/10/2007

2069/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 9, thành phố Hồ Chí Minh

 

136

Trần Ngọc Quý

29/10/2007

2070/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 9, thành phố Hồ Chí Minh

 

137

Nguyễn Thị Kim Ngọc

29/10/2007

2071/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 9, thành phố Hồ Chí Minh

 

138

Nguyễn Văn Thắng

29/10/2007

2072/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 9, thành phố Hồ Chí Minh

 

139

Vũ Mạnh Quân

29/10/2007

2073/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 9, thành phố Hồ Chí Minh

 

140

Nguyễn Anh Nghĩa

29/10/2007

2074/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 9, thành phố Hồ Chí Minh

 

141

Nguyễn Thành Nhu

29/10/2007

2075/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 11, thành phố Hồ Chí Minh

 

142

Vũ Quốc Huy

29/10/2007

2076/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 11, thành phố Hồ Chí Minh

 

143

Trần Đức Ngọc Dung

29/10/2007

2077/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 11, thành phố Hồ Chí Minh

 

144

Mai Thanh Tùng

29/10/2007

2078/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 11, thành phố Hồ Chí Minh

Nghỉ việc

145

Đặng Thị Phượng

29/10/2007

2079/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 12, thành phố Hồ Chí Minh

 

146

Trương Khánh Cường

29/10/2007

2080/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 12, thành phố Hồ Chí Minh

 

147

Hoàng Thanh Nhất

29/10/2007

2081/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 12, thành phố Hồ Chí Minh

 

148

Lê Thị Phương Thảo

29/10/2007

2082/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 12, thành phố Hồ Chí Minh

Nghỉ việc

149

Lê Hữu Luyện

29/10/2007

2083/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

 

150

Trần Quang Sanh

29/10/2007

2084/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

 

151

Nguyễn Thị Ngọc Lan

29/10/2007

2085/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

 

152

Huỳnh Văn Đáng

29/10/2007

2086/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

 

153

Vũ Minh Đán

29/10/2007

2087/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

 

154

Nguyễn Hồng Phước

29/10/2007

2088/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh

 

155

Phan Văn Hiếu

29/10/2007

2089/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh

 

156

Nguyễn Thế Mỹ

29/10/2007

2090/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh

 

157

Phạm Tuyết Mai

29/10/2007

2091/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh

 

158

Trần Thanh Phương

29/10/2007

2092/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

 

159

Nguyễn Duy Thanh

29/10/2007

2093/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

 

160

Trần Thị Mỹ Lệ

29/10/2007

2094/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

 

161

Nguyễn Văn Sấm

29/10/2007

2095/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

Nghỉ việc

162

Kiều Công Tùng

29/10/2007

2096/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

 

163

Thái Thị Kim Cúc

29/10/2007

2097/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

 

164

Trương Văn Nghĩa

29/10/2007

2098/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

 

165

Trần Tấn Hùng

29/10/2007

2099/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

 

166

Trịnh Hồng Quang

29/10/2007

2100/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

 

167

Trương Ngọc Hiệp

29/10/2007

2101/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

 

168

Võ Hoàng Hoa

29/10/2007

2102/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

 

169

Nguyễn Văn Phúc

29/10/2007

2103/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

 

170

Phan Thế Ánh

29/10/2007

2104/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

 

171

Phạm Nam Hà

29/10/2007

2105/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

 

172

Nguyễn Thanh Bình

29/10/2007

2106/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

 

173

Lê Công Minh

29/10/2007

2107/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

 

174

Trương Thị Lệ Hằng

29/10/2007

2108/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

 

175

Nguyễn Văn Vinh

29/10/2007

2109/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

 

176

Cao Văn Tỵ

29/10/2007

2110/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

 

177

Đặng Song Châu

29/10/2007

2111/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

 

178

Ngô Phước Thọ

29/10/2007

2112/TP-GĐTP

Thuế

Phòng Thanh tra 3 - Cục Thuế Thành phố

 

179

Nguyễn Thị Hoàng Yến

29/10/2007

2113/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

 

180

Đặng Thanh Bình

29/10/2007

2114/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

 

181

Trần Văn Hoàng

29/10/2007

2115/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

 

182

Đào Văn Quý

29/10/2007

2116/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

 

183

Bùi Thị Hoàng Trinh

29/10/2007

2117/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 3, TP. Hồ Chí Minh

 

184

Nguyễn Thị Hoàng Anh

29/10/2007

2118/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 3, TP. Hồ Chí Minh

 

185

Nguyễn Mạnh Trung

29/10/2007

2119/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

 

186

Lê Huỳnh Mai

29/10/2007

2120/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

 

187

Trần Việt Thắng

29/10/2007

2121/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

 

188

Nguyễn Thị Kim Chi

29/10/2007

2122/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

 

189

Nguyễn Quốc Tuấn

29/10/2007

2123/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh

 

190

Ngố Thị Hồng

29/10/2007

2124/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh

 

191

Lưu Tuấn Kiệt

17/10/2003

2125/TP-GĐTP

Thuế

Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh

Nghỉ hưu

192

Nguyễn Duy Từ

17/10/2003

2126/TP-GĐTP

Thuế

Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh

Nghỉ hưu

193

Nguyễn Hữu Đức

17/10/2003

2127/TP-GĐTP

Thuế

Phòng Pháp chế - Cục Thuế Thành phố

 

194

Phan Hồng

17/10/2003

2128/TP-GĐTP

Thuế

Phòng Pháp chế - Cục Thuế Thành phố

 

195

Trần Thị Thùy Minh

17/10/2003

2129/TP-GĐTP

Thuế

Phòng Kiếm tra nội bộ - Cục Thuế Thành phố

 

196

Phạm Hùng

17/10/2003

2130/TP-GĐTP

Thuế

Phòng Kiếm tra số 1 - Cục Thuế Thành phố

 

197

Trần Minh Châu

17/10/2003

2131/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 1, TP. Hồ Chí Minh

 

198

Huỳnh Anh Hùng

17/10/2003

2132/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 6, thành phố Hồ Chí Minh

 

199

Dương Đăng Thành

17/10/2003

2133/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

 

200

Phạm Quang Trung

17/10/2003

2134/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 5, thành phố Hồ Chí Minh

 

201

Nguyễn Ngọc Trinh

17/10/2003

2135/TP-GĐTP

Thuế

Chi cục Thuế quận 10, thành phố Hồ Chí Minh

 

202

Nguyễn Duy Khiêm

5/9/2006

2995/QĐ-BTC

Tài chính - kế toán

Chi cục Thuế quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Bộ Tài chính bổ nhiệm

203

Hồ Văn Báo

5/9/2006

2995/QĐ-BTC

Tài chính - kế toán

Chi cục Thuế quận 2, TP. Hồ Chí Minh

nt

204

Phạm Lê Khương

5/9/2006

2995/QĐ-BTC

T ài chính - kế toán

Chi cục Thuế quận 3, TP. Hồ Chí Minh

nt

205

Đồng Văn Nghĩa

5/9/2006

2995/QĐ-BTC

Tài chính - kế toán

Chi cục Thuế quận 4, TP. Hồ Chí Minh

nt

206

Trần Đức Vượng

5/9/2006

2995/QĐ-BTC

Tài chính - kế toán

Chi cục Thuế quận 5, TP. Hồ Chí Minh

nt

207

Phạm Trí Dũng

5/9/2006

2995/QĐ-BTC

Tài chính - kế toán

Chi cục Thuế quận 7, TP. Hồ Chí Minh

nt

208

Nguyễn Thanh Phương

5/9/2006

2995/QĐ-BTC

Tài chính - kế toán

Chi cục Thuế quận 8, TP. Hồ Chí Minh

nt

209

Nguyễn Ngọc Long

5/9/2006

2995/QĐ-BTC

Tài chính - kế toán

Chi cục Thuế quận 9, TP. Hồ Chí Minh

nt

210

Nguyễn Huy Hùng

5/9/2006

2995/QĐ-BTC

Tài chính - kế toán

Chi cục Thuế quận 10, TP. Hồ Chí Minh

nt

211

Nguyễn Tấn Lợi

5/9/2006

2995/QĐ-BTC

Tài chính - kế toán

Chi cục Thuế H. Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

nt

212

Nguyễn Kim Quới

5/9/2006

2995/QĐ-BTC

Tài chính - kế toán

Chi cục Thuế quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

nt

213

Vũ Ngọc Kỳ

5/9/2006

2995/QĐ-BTC

Tài chính - kế toán

Chi cục Thuế quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

nt

214

Trần Ngọc Ẩn

5/9/2006

2995/QĐ-BTC

Tài chính - kế toán

Chi cục Thuế huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh

nt

215

Hồ Thị Xuân Tươi

5/9/2006

2995/QĐ-BTC

Tài chính - kế toán

Chi cục Thuế huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

nt

216

Phan Thanh Hà

5/9/2006

2995/QĐ-BTC

Tài chính - kế toán

Chi cục Thuế quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

nt

217

Trần Đức Đôn

5/9/2006

2995/QĐ-BTC

Tài chính - kế toán

Chi cục Thuế huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh

nt

218

Ngô Thị Thu Thủy

5/9/2006

2995/QĐ-BTC

Tài chính - kế toán

Chi cục Thuế huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh

nt

219

Lê Thị Thu Hà

5/9/2006

2995/QĐ-BTC

Tài chính - kế toán

Chi cục Thuế quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

nt

220

Nguyễn Xuân Phong

5/9/2006

2995/QĐ-BTC

Tài chính - kế toán

Chi cục Thuế quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

nt

221

Nguyễn Văn Bá

5/9/2006

2995/QĐ-BTC

Tài chính - kế toán

Chi cục Thuế quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

nt

 

DANH SÁCH

NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4579/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Giới tính

Chuyên ngành giám định

Kinh nghiệm giám định

Đơn vị công tác/Địa chỉ liên hệ

Ghi chú

LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1

Nguyễn Tuấn Thành

16/11/1967

Nam

Hóa

09 năm công tác

Sở Khoa học và Công nghệ, số 244 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

 

2

Phan Thị Quý Trúc

26/05/1983

Nữ

An toàn bức xạ

07 năm công tác

-nt-

 

3

Chu Bá Long

13/01/1980

Nam

Quản lý dự án khoa học công nghệ, đánh giá và thẩm định công nghệ, an toàn bức xạ

05 năm công tác

-nt-

 

4

Đỗ Thị Quỳnh Hương

26/10/1979

Nữ

Quản lý khoa học công nghệ

09 năm công tác

-nt-

 

5

Võ Hưng Sơn

20/01/1974

Nam

Định giá công nghệ

13 năm công tác

-nt-

 

6

Hoàng Tố Như

25/12/1962

Nữ

Sở hữu trí tuệ

23 năm công tác

-nt-

 

7

Phạm Huy Phong

06/02/1976

Nam

Cơ khí năng lượng

10 năm công tác

-nt-

 

8

Phạm Quốc Phương

05/01/1980

Nam

Hệ thống thông tin địa lý

11 năm công tác

Trung tâm GIS, số 244 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

 

9

Võ Đình Liên Ngọc

22/11/1976

Nữ

Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

13 năm công tác

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng, số 263 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

 

10

Phan Việt Báu

03/12/1974

Nam

Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

11 năm công tác

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng, số 263 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

 

11

Nguyễn Quốc Hùng

23/11/1976

Nam

Polyme, định dạng -định lượng cấu trúc, thành phần hóa học

14 năm công tác

Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm, số 02 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

 

LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

12

Hà Hữu Trí

28/8/1975

Nam

Hồ sơ đầu tư, dự án đầu tư

Trên 5 năm công tác

Phòng Đăng ký đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư, số 32 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

 

13

Lê Phước Hải

18/02/1974

Nam

Thẩm định các dự án sử dụng ngân sách Thành phố thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị

Trên 5 năm công tác

Phòng Phát triển hạ tầng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, số 32 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

 

14

Lương Quốc Liêm

03/6/1978

Nam

Thẩm định dự án đầu tư, kế hoạch đấu thầu các dự án sử dụng ngân sách Thành phố thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, dịch vụ, nông nghiệp và phát triển nông thôn

Trên 5 năm công tác

Phòng Kinh tế, Sở Kế hoạch và Đầu tư, số 32 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

 

15

Cù Thành Đức

20/7/1980

Nam

Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Trên 5 năm công tác

Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, số 32 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

 

16

Cao Thanh An

25/8/1977

Nữ

Quản lý dự án ODA

Trên 5 năm công tác

Phòng Quản lý dự án ODA, Sở Kế hoạch và Đầu tư, số 32 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

 

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

17

Nguyễn Hữu Thiết

1970

Nam

Thú y

 

Chi cục Thú y, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn TP. Hồ Chí Minh

 

18

Trương Văn Mai

1958

Nam

Nông nghiệp

 

Chi cục Bảo vệ thực vật,Sở Nông nghiệp và Pháttriển nông thôn TP. HồChí Minh

 

19

Nguyễn Phước Long

1976

Nam

Kỹ thuật xây dựng thủy lợi

 

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn TP. Hồ Chí Minh

 

20

Nguyễn Xuân Cường

1969

Nam

Lâm nghiệp

 

Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn TP. Hồ Chí Minh

 

21

Lê Tôn Cường

1973

Nam

Nuôi trồng thủy sản

 

Chi cục Quản lý chấtlượng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản, Sở Nông nghiệpvà Phát triển nông thônTP. Hồ Chí Minh

 

 

DANH SÁCH

TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4579/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên tổ chức giám định tư pháp

Chuyên ngành giám định

Kinh nghiệm giám định

Địa chỉ trụ sở /
Điện thoại liên hệ

Họ tên người đứng đầu tổ chức

Ghi chú

1

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng (thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh)

Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

Được thành lập năm 1982

Số 263 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Văn Hà - Chi cục Trưởng

 

2

Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm (thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh)

Đánh giá chất lượng sản phẩm - hàng hóa, điều tra, đánh giá tài nguyên - môi trường bằng phương pháp Lý - hóa - sinh

Được thành lập năm 1982

Số 02 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Chu Vân Hải - Giám đốc Trung tâm

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.