Quyết định 454/QĐ-TTg hỗ trợ kinh phí cho địa phương để tổ chức đại hội Đảng các cấp năm 2015
Số hiệu: 454/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành: 08/04/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tổ chức chính trị - xã hội, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 454/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC HỖ TRỢ KINH PHÍ CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI ĐẢNG CÁC CẤP NĂM 2015

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại công văn số 3079/BTC-NSNN ngày 10 tháng 3 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Hỗ trợ 1.415.723 triệu đồng (một ngàn bốn trăm mười lăm tỷ, bảy trăm hai mươi ba triệu đồng) cho các địa phương (theo phụ lục đính kèm) từ dự toán chi quản lý hành chính của ngân sách trung ương năm 2015 để tổ chức đại hội Đảng các cấp ở địa phương như đề nghị của Bộ Tài chính tại công văn số 3079/BTC-NSNN ngày 10 tháng 3 năm 2015. Việc quản lý và sử dụng số kinh phí bổ sung thực hiện theo quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Bộ trưởng Bộ Tài chính, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (theo phụ lục đính kèm) và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTg, các Phó Thủ tướng;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg; các Vụ: TH, KGVX, TKBT, HC;
- Lưu: VT, KTTH(3).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

PHỤ LỤC

KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG TỔ CHỨC ĐẠI HỘI ĐẢNG CÁC CẤP NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Địa phương được hỗ trợ

NSTW hỗ tr

 

Tổng cộng

1.415.723

1

Hà Giang

33.022

2

Tuyên Quang

23.221

3

Cao Bng

35.045

4

Lạng Sơn

35.261

5

Lào Cai

28.132

6

Yên Bái

28.660

7

Thái Nguyên

28.970

8

Bắc Kn

22.314

9

Phú Th

40.860

10

Bắc Giang

33.640

11

Hòa Bình

33.517

12

Sơn La

33.970

13

Lai Châu

21.415

14

Đin Biên

25.451

15

Hải Phòng

18.156

16

Quảng Ninh

16.081

17

Hải Dương

30.018

18

Hưng Yên

21.154

19

Vĩnh Phúc

11.711

20

Bắc Ninh

10.786

21

Hà Nam

15.162

22

Nam Đnh

26.074

23

Ninh Bình

18.702

24

Thái Bình

28.778

25

Thanh Hóa

69.750

26

Nghệ An

53.732

27

Hà Tĩnh

30.668

28

Quảng Bình

20.270

29

Quảng Trị

20.124

30

Thừa Thiên - Huế

20.022

31

Đà Nẵng

7.651

32

Quảng Nam

34.614

33

Quảng Ngãi

26.413

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.