Quyết định 45/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 45/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Hồ Kỳ Minh |
Ngày ban hành: | 29/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2020/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 29 tháng 12 năm 2020 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 157/TTr-STC ngày 19 tháng 11 năm 2020; Ý kiến của Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Đà Nẵng (Công văn số 614/MTTQ-BTT ngày 12/10/2020); Sở Tài nguyên và Môi trường (Công văn số 3817/STNMT-KSTNN ngày 06/10/2020); Sở Xây dựng (Công văn số 7175/SXD-QLXD ngày 09/10/2020); Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Công văn số 3380/SNN-QLXD ngày 07/10/2020); Cục Thuế thành phố Đà Nẵng (Công văn số 3820/CT- NVDTPC ngày 08/10/2020); UBND các quận, huyện và ý kiến thẩm định văn bản của của Sở Tư pháp tại Công văn số 3026/STP-XDKTVB ngày 22 tháng 10 năm 2020; trên cơ sở ý kiến của các thành viên UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng với các nội dung sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
2. Đối tượng áp dụng: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan thuế các cấp, người nộp thuế quy định tại Điều 3 Luật Thuế tài nguyên và tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Cục Thuế thành phố Đà Nẵng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, UBND các quận, huyện và các đơn vị có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân thực hiện, tổ chức công tác quản lý thuế tài nguyên theo đúng quy định tại Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015, Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày ngày 12/5/2017 và Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11/01/2021 và thay thế Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND, UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế thành phố Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
ĐVT |
Giá tính thuế tài nguyên |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
Tấn |
4.500.000 |
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
Tấn |
5.100.000 |
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
750.000.000 |
|
|
|
|
|
||||
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
60.000 |
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
204.000 |
|
|
II202 |
|
|
|
Đá |
|
|
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
|
|
|
|
|
|
II202030301 |
- Đá cấp phối Dmax 25 |
m3 |
191.000 |
|
|
|
|
|
II202030302 |
- Đá cấp phối Dmax 37,5 |
m3 |
173.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m3 |
|
|
|
|
|
|
II202030401 |
- Đá 0,5x1 |
m3 |
240.000 |
|
|
|
|
|
II202030402 |
- Đá 1x2 |
m3 |
240.000 |
|
|
|
|
|
II202030403 |
- Đá 2x4 |
m3 |
222.000 |
|
|
|
|
|
II202030404 |
- Đá 4x6 |
m3 |
214.000 |
|
|
|
|
|
II202030405 |
- Đá 0,5x2 |
m3 |
240.000 |
|
|
|
|
|
II202030406 |
- Đá 0,5x16 |
m3 |
240.000 |
|
|
|
|
|
II202030407 |
- Đá 1x1,5 |
m3 |
240.000 |
|
|
|
|
|
II202030408 |
- Đá 1x1,9 |
m3 |
240.000 |
|
|
|
|
|
II202030409 |
- Đá 1x15 |
m3 |
240.000 |
|
|
|
|
|
II202030410 |
- Đá 2x3 |
m3 |
240.000 |
|
|
|
|
II2020305 |
|
Đá lô ca |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ |
m3 |
300.000 |
|
|
|
|
II2020307 |
|
Đá bụi, mạt đá |
m3 |
77.000 |
|
|
|
II20204 |
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ) |
m3 |
1.000.000 |
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
70.000 |
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
100.000 |
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
300.000 |
|
|
II503 |
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
110.000 |
|
II6 |
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh |
m3 |
350.000 |
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói |
m3 |
119.000 |
|
II8 |
|
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
II806 |
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
m3 |
800.000 |
|
II11 |
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
II1101 |
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
Tấn |
210.000 |
|
|
II1102 |
|
|
|
Cao lanh đã rây |
Tấn |
560.000 |
|
II12 |
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
II1202 |
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
II120201 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
250.000 |
|
|
|
II120202 |
|
|
Thạch anh bột |
Tấn |
1.050.000 |
|
|
|
II120203 |
|
|
Thạch anh hạt |
Tấn |
1.500.000 |
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
II2405 |
|
|
|
Quặng Tael (Tale) |
|
|
|
|
|
II240501 |
|
|
Quặng Tacl khai thác |
Tấn |
630.000 |
|
|
|
II240502 |
|
|
Bột Tacl |
Tấn |
1.120.000 |
|
|
|
|
|
||||
|
III1 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
III101 |
|
|
|
Cẩm lai |
|
|
|
|
|
III10101 |
|
|
Đường kính (D) < 25 cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
|
III10102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
21.300.000 |
|
|
|
III10103 |
|
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
31.200.000 |
|
|
III102 |
|
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
5.110.000 |
|
|
III103 |
|
|
|
Dáng hương (giáng hương) |
m3 |
20.000.000 |
|
|
III104 |
|
|
|
Du sam |
m3 |
18.000.000 |
|
|
III105 |
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
III10501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.200.000 |
|
|
|
III10502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
19.600.000 |
|
|
|
III10503 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
28.200.000 |
|
|
III106 |
|
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
III10601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
III10602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
10.200.000 |
|
|
|
III10603 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
III107 |
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
III10701 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
III10702 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III10703 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
11.500.000 |
|
|
III108 |
|
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
35.000.000 |
|
|
III109 |
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
2.800.000.000 |
|
|
III110 |
|
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III111 |
|
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
III11101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
III11102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.900.000 |
|
|
|
III11103 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
21.400.000 |
|
|
III112 |
|
|
|
Hương tía |
m3 |
14.000.000 |
|
|
III113 |
|
|
|
Lát |
m3 |
9.500.000 |
|
|
III114 |
|
|
|
Mun |
m3 |
15.000.000 |
|
|
III115 |
|
|
|
Muồng đen |
m3 |
4.620.000 |
|
|
III116 |
|
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
III11601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.552.000 |
|
|
|
III11602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.600.000 |
|
|
|
III11603 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
III117 |
|
|
|
Sơn huyết |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III118 |
|
|
|
Trai |
m3 |
7.700.000 |
|
|
III119 |
|
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
III11901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
III11902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
12.400.000 |
|
|
|
III11903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
21.600.000 |
|
|
|
III11904 |
|
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
51.730.000 |
|
|
|
III11905 |
|
|
D≥ 65cm |
m3 |
128.600.000 |
|
|
III120 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III12001 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III12002 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
III12003 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
10.600.000 |
|
|
|
III12004 |
|
|
D≥ 50 cm |
|
16.300.000 |
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
III201 |
|
|
|
Cẩm xe |
m3 |
6.400.000 |
|
|
III202 |
|
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
III20201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
III20202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.400.000 |
|
|
|
III20203 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
III203 |
|
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
III20301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.700.000 |
|
|
|
III20302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
10.800.000 |
|
|
|
III20303 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
14.000.000 |
|
|
III204 |
|
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
III20401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
III20402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
III20403 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
10.200.000 |
|
|
III205 |
|
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
III20501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III20502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
III20503 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
III206 |
|
|
|
Da đá |
m3 |
4.550.000 |
|
|
III207 |
|
|
|
Sao xanh |
m3 |
5.500.000 |
|
|
III208 |
|
|
|
Sến |
m3 |
7.600.000 |
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
m3 |
5.500.000 |
|
|
III210 |
|
|
|
Sến mủ |
m3 |
3.700.000 |
|
|
III111 |
|
|
|
Táu mật |
m3 |
7.800.000 |
|
|
III212 |
|
|
|
Trai ly |
m3 |
11.500.000 |
|
|
III213 |
|
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
III21301 |
|
|
D<25cm |
|
3.100.000 |
|
|
|
III21302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III21303 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
III21402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
III21403 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
10.500.000 |
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
m3 |
3.800.000 |
|
|
III302 |
|
|
|
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
III30201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
III30202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
III30203 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
III303 |
|
|
|
Cà ổi |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III304 |
|
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
III30401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
III30402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
III30403 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
III305 |
|
|
|
Chò chai |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III306 |
|
|
|
Chua khét |
m3 |
5.400.000 |
|
|
III307 |
|
|
|
Dạ hương |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III308 |
|
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
III30802 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.100.000 |
|
|
|
III30803 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
III309 |
|
|
|
Dầu gió |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III310 |
|
|
|
Huỳnh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III311 |
|
|
|
Re mit |
m3 |
4.300.000 |
|
|
III312 |
|
|
|
Re hương |
m3 |
4.500.000 |
|
|
III313 |
|
|
|
Săng lẻ |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III314 |
|
|
|
Sao đen |
m3 |
4.300.000 |
|
|
III315 |
|
|
|
Sao cát |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III316 |
|
|
|
Trường mật |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III317 |
|
|
|
Trường chua |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III318 |
|
|
|
Vên vên |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III319 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III31901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
III31902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
III31903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
III31904 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
7.700.000 |
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
III401 |
|
|
|
Bô bô |
|
|
|
|
|
III40101 |
|
|
Chiều dài <2m |
m3 |
1.600.000 |
|
|
|
III40102 |
|
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
2.800.000 |
|
|
III402 |
|
|
|
Chặc khế |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III403 |
|
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.100.000 |
|
|
III404 |
|
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.000.000 |
|
|
III405 |
|
|
|
Re (De) |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III406 |
|
|
|
Gội tía |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III407 |
|
|
|
Mỡ |
m3 |
1.100.000 |
|
|
III408 |
|
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.000.000 |
|
|
III409 |
|
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
III410 |
|
|
|
Thông |
m3 |
2.500.000 |
|
|
III411 |
|
|
|
Thông lông gà |
m3 |
4.500.000 |
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba lá |
m3 |
2.900.000 |
|
|
III413 |
|
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
III41301 |
|
|
D<35cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
III41302 |
|
|
D≥ 35 cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III414 |
|
|
|
Vàng tâm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
III41502 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
III41503 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
3.900.000 |
|
|
|
III41504 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
5.200.000 |
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
III50101 |
|
|
Chò xanh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III50102 |
|
|
Chò xót |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
III50103 |
|
|
Dài ngựa |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
III50104 |
|
|
Dầu |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
III50105 |
|
|
Dầu đỏ |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
III50106 |
|
|
Dầu đồng |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III50107 |
|
|
Dầu nước |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50108 |
|
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III50109 |
|
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
III50110 |
|
|
Sa mộc |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III50111 |
|
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
700.000 |
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông hai lá |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D<25cm |
m3 |
1.260.000 |
|
|
|
|
III5011302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
III5011303 |
|
D≥ 50 cm |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
III50201 |
|
|
Bạch đàn |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III50202 |
|
|
Cáng lò |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50203 |
|
|
Chò |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III50204 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III50205 |
|
|
Keo |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50207 |
|
|
Mận rừng |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
III50208 |
|
|
Phay |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
III50209 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
III50211 |
|
|
Sấu |
m3 |
8.820.000 |
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D<25cm |
m3 |
910.000 |
|
|
|
|
III5021202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥ 50 cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
III50301 |
|
|
Gáo vàng |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
III50302 |
|
|
Lồng mức |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50303 |
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám trắng |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
III50305 |
|
|
Vang trứng |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50306 |
|
|
Xoan |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5030701 |
|
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
III5030702 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III5030703 |
|
D≥ 50 cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
III50401 |
|
|
Bồ đề |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
m3 |
840.000 |
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D<25cm |
m3 |
800.000 |
|
|
|
|
III5040402 |
|
D≥25cm |
m3 |
1.960.000 |
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
bằng 10% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III602 |
|
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ste = 0,7m3 |
490.000 |
|
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
III80101 |
|
|
D<5cm |
Cây |
7.700 |
|
|
|
III80102 |
|
|
5cm≤D<6cm |
Cây |
12.600 |
|
|
|
III80103 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
21.000 |
|
|
|
III80104 |
|
|
D≥ 10 cm |
Cây |
30.000 |
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
Cây |
7.000 |
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D<7cm |
Cây |
2.800 |
|
|
|
III80302 |
|
|
D≥ 7 cm |
Cây |
5.600 |
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D<6cm |
Cây |
12.600 |
|
|
|
III80402 |
|
|
6m≤D<10cm |
Cây |
21.000 |
|
|
|
III80403 |
|
|
D≥10 cm |
Cây |
30.000 |
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D<6cm |
Cây |
7.700 |
|
|
|
III80502 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
14.700 |
|
|
|
III80503 |
|
|
D≥ 10 cm |
Cây |
21.000 |
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
Cây |
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D<6cm |
Cây |
4.200 |
|
|
|
III80702 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
7.000 |
|
|
|
III80703 |
|
|
D≥ 10 cm |
Cây |
12.600 |
|
|
III808 |
|
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
III80801 |
|
|
D<6cm |
Cây |
5.600 |
|
|
|
III80802 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
10.500 |
|
|
|
III80803 |
|
|
D≥ 10 cm |
Cây |
15.000 |
|
III9 |
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
III901 |
|
|
|
Trầm hương |
|
|
|
|
|
III90101 |
|
|
Loại 1 |
kg |
350.000.000 |
|
|
|
III90102 |
|
|
Loại 2 |
kg |
70.000.000 |
|
|
|
III90103 |
|
|
Loại 3 |
kg |
14.000.000 |
|
|
III902 |
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
III90201 |
|
|
Loại 1 |
kg |
770.000.000 |
|
|
|
III90202 |
|
|
Loại 2 |
kg |
539.000.000 |
|
III10 |
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
III1001 |
|
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
III100101 |
|
|
Tươi |
kg |
56.000 |
|
|
|
III100102 |
|
|
Khô |
kg |
80.000 |
|
|
III1002 |
|
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
kg |
25.000 |
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
kg |
90.000 |
|
|
III1003 |
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
kg |
105.000 |
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
kg |
210.000 |
|
|
III1004 |
|
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
III100401 |
|
|
Tươi |
kg |
84.000 |
|
|
|
III100402 |
|
|
Khô |
kg |
280.000 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
300.000 |
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450.000 |
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
26.000 |
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
150.000 |
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V201 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
3.000 |
|
|
V202 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
6.000 |
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
70.000 |
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho chai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng |
m3 |
5.000 |
Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 58/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1333/2012/QĐ-UBND Quy chế tuyển dụng công chức; Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tuyển dụng công chức kèm theo Quyết định 1333/2012/QĐ-UBND do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Quyết định 58/2019/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 25/04/2020
Quyết định 58/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 58/2019/QĐ-UBND quy định về lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội được đầu tư ngoài nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 58/2019/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 08/02/2020
Quyết định 58/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 4 Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 02/2019/QĐ-UBND Ban hành: 24/12/2019 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 58/2019/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi và định mức phân bổ kinh phí nguồn kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 16/12/2019
Quyết định 58/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2019/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 58/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 58/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 18/11/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 58/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thoát nước tại Khu Công nghiệp Thành Hải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 58/2019/QĐ-UBND về Quy chế xét tuyên dương cho doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010