Quyết định 4499/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 4499/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đình Xứng
Ngày ban hành: 15/12/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
------------------

Số: 4499/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 15 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

V VIỆC CÔNG B TH TC HÀNH CHÍNH MI BAN HÀNH; BBÃI B THUC THM QUYN GII QUYT CA S KHOA HC VÀ CÔNG NGH TNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn c Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính ph về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đi, b sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 951/TTr-SKHCN ngày 03/12/2014 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1803/STP-KSTTHC ngày 26/11/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực: Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chi cục tiêu chuẩn ĐLCL - Sở KH&CN;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh,
- Lưu: VT, NC

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Xứng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4499/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HOÁ

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 

CẤP TỈNH

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

I

Lĩnh vực: Tiêu chuẩn - Đo Iường - Chất lượng

1

Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn

2

Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy

3

Thủ tục xét tuyển Giải thưởng chất lượng quốc gia cấp sơ tuyển

4

Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

1

Tiếp nhận công bố hợp chuẩn. Số seri: T-THA-036429-TT

Lý do bãi bỏ: Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ đã hết hiệu lực được thay thế bằng Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

2

Tiếp nhận công bố hợp quy. Số seri: T-THA-036446-TT

Lý do bãi bỏ: Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ đã hết hiệu lực được thay thế bằng Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

3

Thủ tục xét tuyển Giải thưởng chất lượng quốc gia cấp sơ tuyển.

Lý do bãi bỏ: Thông tư 11/2009/TT-BKHCN ngày 06/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hoạt động Giải thưởng chất lượng Quốc gia được đã được thay thế bằng Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011.

4

Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Lý do bãi bỏ: Thông tư số 17/2009/TT-BKHCN ngày 18/6/2009 Hướng dẫn Kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu đã được thay thế bằng Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012.

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HÓA

(Có nội dung cụ thể ca 04 thtục hành chính đính kèm)

Tên thủ tục hành chính: Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn.

Số seri trên Cơ s d liệu quốc gia về TTHC:

Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện

Buớc 1. Chuẩn bị hồ sơ

Cá nhân, tổ chức có nhu cầu công bố hợp chuẩn cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Bước 2. Tiếp nhận h sơ

a. Đa điểm tiếp nhận:

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Tiêu chun Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa (số 15, đường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa, tnh Thanh Hóa).

b. Thi gian tiếp nhận:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghlễ, tết theo quy định).

c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận h sơ:

- Đối với tổ chức, cá nhân: không.

- Đối với quan tiếp nhận h sơ: Không.

Bước 3. Xử lý hồ sơ

- Đi với hồ sơ công bố hợp chuẩn không đy đủ theo quy định. Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp chun, Chi cục Tiêu chun Đo lường Chất lượng (viết tắt là Chi cục) thông báo bằng văn bản đnghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bhợp chuẩn. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi văn bản đnghị mà hồ sơ công bhợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.

- Đi với hồ sơ công b hp chuẩn đầy đủ theo quy định. Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hp chuẩn, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hp lcủa hồ sơ công bố hợp chuẩn để xử lý như sau:

a) Trường hợp hồ sơ công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn (theo Mu 3. TBTNHS). Thông báo tiếp nhn hồ sơ công bố hợp chuẩn có giá trị theo giá trị của giấy chứng nhận hợp chuẩn do tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp hoặc có giá trị 03 (ba) năm kể từ ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận báo cáo đánh giá hợp chuẩn (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân tự đánh giá hợp chuẩn).

b) Trường hợp hồ sơ công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ.

Bước 4. Trả kết quả

a. Địa điểm tr:

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Tiên chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa (số 15, đường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

b. Thi gian trả kết quả:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghlễ, tết theo quy định).

2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.

3. Thành phần, số lượng hồ

a) Thành phần hồ , bao gồm:

- Trường hp công bố hp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận đã đăng ký (bên thứ ba), hồ sơ công bố hợp chuẩn bao gồm:

1. Bản công bố hợp chuẩn (có mẫu): 01 bn;

2. Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh vviệc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư: 01 bản;

3. Bản sao y bản chính tiêu chuẩn sử dng làm căn cứ để công bố: 01 bản;

4. Bn sao y bản chính giấy chứng nhận hợp chuẩn do tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp kèm theo mẫu dấu hợp chuẩn: 01 bn.

- Trường hp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất), hồ công bố hp chuẩn bao gồm:

1. Bản công bố hợp chuẩn (có mu): 01 bản;

2. Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sn xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc giy chứng nhận đầu tư): 01 bản;

3. Bản sao y bản chính tiêu chuẩn sử dụng làm căn cứ để công bố: 01 bản;

4. Trường hp tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn chưa được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cp giy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hthống qun Iý (ISO 9001, HACCP...) thì hồ công bố hp chuẩn của tổ chức, cá nhân phải có quy trình sản xuất kèm theo kế hoạch kim soát chất lượng được xây dng và áp dụng (theo Mu 1) và kế hoạch giám sát hệ thống quản lý: 01 bản;

5. Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001, HACCP...) thì hồ công bố hợp chuẩn của t chức, cá nhân phải có bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý còn hiệu lực; 01 bn;

6. Báo cáo đánh giá hp chun (theo Mu 5) kèm theo bản sao y bản chính Phiếu kết quả thử nghiệm mẫu trong vòng 12 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ công bố hợp chuẩn của tổ chức thử nghiệm đã đăng ký: 01 bản.

b) Số Iượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.

4. Thi hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp I.

5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyn quyết định: Chi cục Tiêu chun Đo lường chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cc Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa.

d) Cơ quan phi hp: Không.

6. Đối tượng thực hin thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

7. Tên mẫu đơn, tờ khai: Bản công bố hợp chuẩn.

8. Phí, lệ phí

Lệ phí: 150.000 đồng.

9. Kết qucủa việc thực hiện thủ tục hành chính: Bản thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn.

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Tiêu chun và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công b hp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

- Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lphí trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng).

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: .

MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

 

Mẫu 2. CBHC/HQ
28/2012/TT-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY

Số………………..

Tên tổ chức, cá nhân:…………………………………………………………………………………..

Địa ch:……………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:……………………..……………….….Fax:……………………..…….…………………..

E-mail…………………………………………………………………………………………………..…

CÔNG BỐ:

Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đc trưng kỹ thuật,... )

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi):

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn, phương thức đánh giá s phù hợp...):

……………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………(Tên tổ chức, cá nhân) cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của (Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường)……………….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, khai thác.

 

 

…………, ngày……tháng……năm……
Đi din Tổ chc, cá nhân
(Ký tên, chc vụ, đóng dấu)

 

Mu 3. TBTNHS
28/2012/TT-BKHCN

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN TIẾP NHẬN CÔNG BỐ
-----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………./TB-……..

…….., ngày ….. tháng …... năm ……

 

THÔNG BÁO

TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY

……… (Tên cơ quan tiếp nhận công b)………. xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn/hợp quy s ....... ngày………tháng…..năm….… của….………….. (tên tổ chức, cá nhân)
………………………………………………………………………………………………..

Địa chtổ chức, cá nhân:

………………………………………………………………………………………………………

cho sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật...):

………………………………………………………………………………………………………

phù hợp tiêu chuẩn (số hiệu, ký hiệu, tên gọi tiêu chuẩn)/quy chuẩn kthuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi quy chuẩn kỹ thuật) và có giá trđến ngày…….tháng…. năm……… (hoc ghi: có giá tr 3 năm kể từ ngày... tháng .... Năm....).

Thông báo này ghi nhận sự cam kết của tổ chức, cá nhân. Thông báo này không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch v, môi trường phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.

(Tên tổ chức, cá nhân) ………… phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyn, sử dụng, khai thác.

 

 

Nơi nhận:
- Tổ chức, cá nhân;
- Cơ quan chủ quản (để báo cáo);
- Lưu: Cơ quan tiếp nhận hồ sơ.

Đại diện có thẩm quyền của
Cơ quan tiếp nhận công bố
(ký tên, chức v, đóng du)

 

Mu 5. BCĐG
28/2012/TT-BKHCN

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……….……..

…….., ngày ….. tháng …... năm ……

 

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ HỢP CHUẨN/HỢP QUY

1. Ngày đánh giá:…………………………………………………………………………………

2. Địa điểm đánh giá:…………………………………………………………………………….

3. Tên sản phẩm:…………………………………………………………………………………

4. Shiệu tiêu chuẩn /quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:………………………………………….

5. Tên tổ chức thử nghiệm sản phẩm:…………………………………………………………

6. Đánh giá về kết quả thử nghim theo tiêu chuẩn /quy chuẩn kỹ thuật áp dụng

và hiệu lực vic áp dụng, thực hiện quy trình sản xuất: …………………………………….

……………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

7. Các nội dung khác (nếu có):………………………………………………………………….

8. Kết luận:

□ Sản phẩm phù hợp tiêu chun/quy chuẩn kỹ thuật.

□ Sn phẩm không phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.

 

Người đánh giá
(ký và ghi rõ họ tên)

Xác nhận của lãnh đạo tổ chức, cá nhân
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)

 

Tên thủ tục hành chính: Tiếp nhận hồ sơ công bố Hợp quy.

Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:

Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Cht lượng.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện

Bước 1. Chuẩn bị hồ

Cá nhân, tổ chức có nhu cầu công bố Hợp quy cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Bước 2. Tiếp nhn hồ

a. Địa điểm tiếp nhận:

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa bọc và Công nghệ Thanh Hóa (số 15, đường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa, tnh Thanh Hóa).

b. Thi gian tiếp nhận:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ l, tết theo quy định).

c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ :

- Đối với tổ chức, cá nhân: Không.

- Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.

Bước 3. Xử lý hồ sơ

- Đi với hồ sơ công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định. Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (viết tắt là Chi cục) thông báo bng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định ti tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.

- Đối với hsơ công bố hợp quy đầy đủ theo quy định. Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hp lcủa hồ sơ công bố hợp quy để xử lý như sau:

a) Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (theo Mu 3. TBTNHS). Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy có giá trị theo giá trị của giấy chứng nhận hợp quy do tổ chức chứng nhận được chỉ định cp hoặc có giá trị 03 (ba) năm kể từ ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận báo cáo đánh giá hợp quy (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân tự đánh giá hợp quy).

b) Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ.

Bước 4. Trả kết qu

a. Địa điểm trả:

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - SKhoa học và Công nghệ Thanh Hóa (s15, đường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

b. Thi gian trả kết quả:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến th 6 hàng tuần (trừ ngày nghlễ, tết theo quy định).

2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ , bao gồm:

- Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận đã đăng ký (bên thứ ba), hồ công bố hợp chuẩn bao gồm:

1. Bn công bố hợp quy (có mu): 01 bản;

2. Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh, về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư): 01 bản;

3. Bn sao y bản chính giấy chứng nhận hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp kèm theo mẫu du hợp quy: 01 bn.

- Trường hp công bố hợp quy dựa trên kết quả t đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất), hồ công bố hợp chuẩn bao gồm:

1. Bn công bố hợp quy (có mẫu): 01 bản;

2. Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư): 01 bản;

3. Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hp quy chưa được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001, HACCP...) thì hồ sơ công bố hợp quy của tchức, cá nhân phải có quy trình sản xuất kèm theo kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng (theo Mu 1) và kế hoạch giám sát hệ thống quản lý: 01 bản;

4. Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001, HACCP...) thì hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân phải có bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý còn hiệu lực: 01 bản;

5. Bản sao y bản chính Phiếu kết quả thử nghiệm mẫu trong vòng 12 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức thử nghiệm đã đăng ký: 01 bản.

6. Báo cáo đánh giá hợp quy (theo Mu 5) kèm theo mẫu dấu hợp quy và các tài liệu có liên quan khác: 01 bản.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.

4. Thi hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:nhân, tổ chức.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa.

d) Cơ quan phối hợp: Không.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn.

8. Phí, lệ phí:

Lệ phí: 150.000 đồng

9. Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Bản công bố hợp quy.

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn k thut ngày 29 tháng 6 năm 2006.

- Nghị định s 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điu ca Luật Tiêu chun và Quy chuẩn kỹ thuật.

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

- Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Cht lượng.

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.

MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có

 

Mẫu 2. CBHC/HQ
28/2012/TT-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY

Số………………..

Tên tổ chức, cá nhân:…………………………………………………………………………………..

Địa ch:……………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:……………………..……………….….Fax:……………………..…….…………………..

E-mail…………………………………………………………………………………………………..…

CÔNG BỐ:

Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đc trưng kỹ thuật,... )

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi):

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn, phương thức đánh giá sụ phù hợp...):

……………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………(Tên tổ chức, cá nhân) cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của (Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường)……………….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, khai thác.

 

 

…………, ngày……tháng……năm……
Đi din Tổ chc, cá nhân
(Ký tên, chc vụ, đóng dấu)

 

Mu 3. TBTNHS
28/2012/TT-BKHCN

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN TIẾP NHẬN CÔNG BỐ
-----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………./TB-……..

…….., ngày ….. tháng …... năm ……

 

THÔNG BÁO

TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY

……… (Tên cơ quan tiếp nhận công b)………. xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn/hợp quy s ....... ngày………tháng…..năm….… của….………….. (tên tổ chức, cá nhân)
………………………………………………………………………………………………………………..

Địa chtổ chức, cá nhân:

……………………………………………………………………………………………………

cho sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật...):

……………………………………………………………………………………………………

phù hợp tiêu chuẩn (số hiệu, ký hiệu, tên gọi tiêu chuẩn)/quy chuẩn kthuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi quy chuẩn kỹ thuật) và có giá trđến ngày…….tháng…. năm….. (hoc ghi: có giá tr 3 năm kể từ ngày... tháng .... Năm....).

Thông báo này ghi nhận sự cam kết của tổ chức, cá nhân. Thông báo này không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch v, môi trường phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.

(Tên tổ chức, cá nhân) ………… phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyn, sử dụng, khai thác.

 

 

Nơi nhận:
- Tổ chức, cá nhân;
- Cơ quan chủ quản (để báo cáo);
- Lưu: Cơ quan tiếp nhận hồ sơ.

Đại diện có thẩm quyền của
Cơ quan tiếp nhận công bố
(ký tên, chức v, đóng du)

 

Mu 5. BCĐG
28/2012/TT-BKHCN

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……….……..

…….., ngày ….. tháng …... năm ……

 

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ HỢP CHUẨN/HỢP QUY

1. Ngày đánh giá:…………………………………………………………………………………

2. Địa điểm đánh giá:…………………………………………………………………………….

3. Tên sản phẩm:…………………………………………………………………………………

4. Shiệu tiêu chuẩn /quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:………………………………………….

5. Tên tổ chức thử nghiệm sản phẩm:…………………………………………………………

6. Đánh giá về kết quả thử nghim theo tiêu chuẩn /quy chuẩn kỹ thuật áp dụng

và hiệu lực vic áp dụng, thực hiện quy trình sản xuất: …………………………………….

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

7. Các nội dung khác (nếu có):………………………………………………………………….

8. Kết luận:

□ Sản phẩm phù hợp tiêu chun/quy chuẩn kỹ thuật.

□ Sn phẩm không phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.

 

Người đánh giá
(ký và ghi rõ họ tên)

Xác nhận của lãnh đạo tổ chức, cá nhân
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)

 

Tên thủ tục hành chính: Xét tuyển Giải thưởng Chất lượng Quốc gia cấp sơ tuyển.

Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:

Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Cht lượng.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện

Bước 1. Chuẩn bị hồ

Tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đăng ký tham dự GTCLQG cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Bước 2. Tiếp nhn hồ

a. Địa điểm tiếp nhận:

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa bọc và Công nghệ Thanh Hóa (số 15, đường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa, tnh Thanh Hóa).

b. Thi gian tiếp nhận:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trước ngày 01/5 hàng năm (trừ ngày nghỉ l theo quy định).

c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ :

- Đối với tổ chức, cá nhân: Nộp bản đăng ký trước ngày 1/5 và nộp hồ sơ trước ngày 15 tháng 6 hằng năm.

- Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.

Bước 3. Xử lý hồ sơ

Hội đồng sơ tuyển tổ chức cho đánh giá trên hồ sơ và đánh giá tại chỗ các doanh nghiệp tham gia GTCLQG, sau đó họp Hội đồng xét tuyển và hoàn thành các thủ tục theo quy định.

Bước 4. Trả kết qu

a. Địa điểm trả:

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - SKhoa học và Công nghệ Thanh Hóa (s15, đường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

b. Thi gian trả kết quả:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến th 6 hàng tuần (trừ ngày nghlễ theo quy định).

2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ , bao gồm:

1. Bản đăng ký tham dự (theo Mu tại phụ lục III .BĐKTDGTCLQG): 01 bn;

2. Báo cáo giới thiệu chung về tổ chức, doanh nghiệp: 01 bản;

3. Báo cáo tự đánh giá theo bảy tiêu chí của GTCLQG: 01 bn;

4. Tài liệu chứng minh về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến (bản sao chứng chỉ hoặc tài liệu liên quan): 01 bản;

5. Tài liệu chứng minh về sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa chính với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương ng (bản sao): 01 bn;

6. Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường được phê duyệt và các kết quả quan trắc hằng năm theo quy định của pháp luật trong 03 năm gần nhất (bản sao): 01 bn;

7. Xác nhận kết quả thực hiện nghĩa vụ thuế với Nhà nước và thực hiện chế độ bảo him xã hội đối với người lao động hằng năm trong 03 năm gần nhất (bn chính hoặc bản sao): 01 bn;

8. Các tài liệu chứng minh khác về kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, doanh nghiệp trong 3 năm gần nhất, nếu có (bản sao): 01 bản.

b) Slượng hồ sơ: 05 bộ và 01 đĩa CD.

4. Thi hạn giải quyết: Trước ngày 1/8 hàng năm.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hội đồng sơ tuyển GTCLQG.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa.

d) Cơ quan phối hợp: Không.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo kết quả xét tuyển của HĐST và thông tin phản hồi cho các doanh nghiệp tham dự GTCLQG.

8. Phí, lệ phí: Không.

9. Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Bản đăng ký tham dự GTCLQG.

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện tham dự Giải thưởng Chất lượng Quốc gia là các tổ chức, doanh nghiệp có tư cách pháp nhân đã hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ liên tục tại Việt Nam và không vi phạm các quy định của pháp luật trong thời gian ít nhất 36 tháng, tính đến ngày 01 tháng 5 của năm tham dự.

- Trường hp tổ chức, doanh nghiệp đã đạt Giải Vàng Chất lượng Quốc gia, nếu đáp ứng điều kiện trên đây thì sau 03 năm kể từ năm được Thủ tướng Chính phủ tặng Giải Vàng Chất lượng Quốc gia tiếp tục được tham dự lại Giải thưởng Chất lượng Quốc gia.

- Trường hợp tổ chức, doanh nghiệp đã đạt Giải Bạc Chất lượng Quốc gia, nếu đáp ng điều kiện nêu trên thì được tiếp tục tham dự lại Gii thưởng Chất lượng Quốc gia.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phquy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Chất lượng sn phm, hàng hóa.

- Thông tư s 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/06/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định Gii thưởng chất lượng quốc gia. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2011.

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.

MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có

 

Phụ lục III. BĐKTDGTCLQG
17/2011/TT-BKHCN

BẢN ĐĂNG KÝ THAM DỰ
GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA NĂM 20….

1. Tên tổ chức, doanh nghiệp:…………………………………………………………………

Tên giao dịch:……………………………………………………………………………………

Tên tiếng Anh:……………………………………………………………………………………

2. Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………….

Điện thoại:………………………………………… Fax:……………………………………….

Email:……………………………………………… Website:………………………………….

Mã số thuế:………………………………………………………...........................................

S tài khoản:……………………………………………………………………………………..

Tại Ngân hàng:………………………………………………………...…………………………

3. Họ và tên Tổng giám đốc/Giám đốc:……………………….............................................

Điện thoại:……………………………………; di động:…………………………………………

Fax:……………………………………………. Email:……………………………………………

4. Họ và tên người liên hệ:………………………………………………………………………

Chức vụ:…………………………...…………. Đơn vị:…………………………………………

Điện thoại:…………………………………….; di động:………………………………………

Fax:……………………………………………. Email:…………………………………………

5. Lĩnh vực hoạt động chính:………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………….

6. Nếu tổ chức, doanh nghiệp trực thuộc một tổ chức, doanh nghiệp khác, xin cung cp

các thông tin sau:

Tên tổ chức, doanh nghiệp mà đơn vị trực thuộc:…………………………………….……..

Địa chỉ:…………………………………………………………….………………………………

Điện thoại:…………………………………………….. Fax:……………………………………

Email:………………………………………………….. Website:………………………………

7. Số lượng nhân viên chính thức trong 3 năm gần nhất, kể cả năm tham dự (có hp đồng lao đng t 01 năm trở lên):

Năm 20……………….

Năm 20……………

Năm 20…………………

8. Các năm đạt Gii thưởng Chất lượng Việt Nam/ Giải thưởng Cht lượng Quốc gia:

………………………………………………………………………………………………………

9. Doanh thu trong 3 năm gần nhất, kể cả năm tham dự:

Năm 20………….. triệu VNĐ

Năm 20…………..triệu VNĐ

Năm 20…………………. triệu VNĐ (ước tính của năm tham dự)

10. Các địa điểm sn xuất, kinh doanh chính:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

11. Các hệ thống quản lý đang áp dụng:

ISO 9001

ISO 14001

ISO 22000

GMP

HACCP

ISO 17025

SA 8000

OHSAS 18001

Khác:………………………………………………………………………………………………

Chúng tời cam đoan những thông tin trên là hoàn toàn chính xác.

 

 

Ngày      tháng     năm
TỔNG GIÁM ĐỐC/GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

 

Tên thủ tục hành chính: Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu, thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:

Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Cht lượng.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện

Bước 1. Chuẩn bị hồ

Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng theo quy định.

Bước 2. Tiếp nhn hồ

a. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa bọc và Công nghệ Thanh Hóa (số 15, đường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa, tnh Thanh Hóa).

b. Thi gian tiếp nhận:

Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).

3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ :

a. Đối với tổ chức, cá nhân: Không

b. Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.

Bước 3. Xử lý hồ sơ

Trong thời gian 03 (Ba) ngày làm việc kể từ ngày nhn được hồ sơ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (viết tắt là Chi cục) phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký kiểm tra để xử lý như sau:

a) Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng của người nhập khẩu và thực hiện các bước kim tra tiếp theo theo quy định và chuẩn bị thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu (theo Mu 3. TB KQKTNHVCLHHNK) gửi tới tổ chức, cá nhân nhập khẩu và cơ quan Hi quan để căn cứ làm thủ tục thông quan cho lô hàng.

b) Trường hợp hồ sơ không đầy đ: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng của người nhập khẩu, đồng thời xác nhận các hạng mục hồ sơ còn thiếu và yêu cầu người nhập khẩu b sung, hoàn thiện hồ sơ trong thời gian quy định. Các bước kiểm tra tiếp theo chđược thực hiện sau khi người nhập khẩu hoàn thiện đy đủ hồ sơ.

Bước 4: Trả kết quả:

a. Địa đim trả kết quả:

Bộ phận tiếp nhận và trkết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa (s 15, đường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

b. Thi gian tr kết quả:

Theo giờ hành chính từ thứ 2 đến th6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).

2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ , bao gồm:

- Giấy “Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu” (có mẫu): 04 bản (theo Mẫu 1. ĐKKT);

- Hợp đồng (Contract), Danh mục hàng hóa (nếu có) kèm theo (Packing list): 01 Bản sao;

- Chứng chỉ chất lượng (có chứng thực): 01 Bản sao hoặc bản chính;

- Các tài liệu khác có liên quan: Vận đơn (Bill of Lading); hóa đơn (Invoice); tờ khai hàng hóa nhập khẩu; giấy chứng nhận xuất xứ (nếu có) (C/O - Certificate of Origin); ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa; mẫu nhãn hàng nhập khẩu đã được gắn dấu hợp quy và nhãn phụ (nếu bản chính chưa đủ nội dung theo quy định): 01 Bản sao (có xác nhận của người nhập khẩu).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ

4. Thi hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:

Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu.

8. Phí, lệ phí:

Lệ phí: 150.000 đồng.

9. Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu.

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phquy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Chất lượng sn phm, hàng hóa.

- Nghị định s89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định nội dung, cách ghi và quản lý nhà nước về nhãn đối với hàng hóa lưu thông tại Việt Nam, hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

- Thông tư s 27/2012/TT-BKHCN ban hành ngày 12/12/2012 Thông tư quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

- Thông tư s 231/2009/TT-BTC ngày 19/12/2009 Thông tư quy định chế độ thu, nộp và qun lý sdụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng.

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.

MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có

 

Mu 1. ĐKKT
27/2012/TT-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC
VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU

Kính gửi: Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Cht lượng Thanh Hóa

Người nhập khẩu:…………………………………………………………………………………

Địa ch:………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:……………………………………………. Fax:………………………………………

Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa sau:

Số TT

Tên hàng hóa; nhãn hiệu, kiểu loại

Đặc tính kỹ thuật

Xuất xứ, Nhà sn xuất

Khối lượng/ slượng

Cửa khẩu nhập

Thời gian nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

Địa chỉ tập kết hàng hóa:

Hồ sơ kèm theo gm có các bản sao sau đây:……………………………………………….

- Hp đồng (Contract) số:……………………………….………………………………………

- Danh mục hàng hóa:…………………………………………………………………………..

- Vận đơn (Bill of Lading) số:……………………………………………………………………

- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số:…………………….……………………………………….

- Giấy chứng nhận xuất xứ C/O (Packing list):……………………………………………….

- Giấy chứng nhận hợp quy hoc Giấy chứng nhn chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu hoặc Giấy giám định chất lượng lô hàng hóa nhập khu:…………..…...... do T chc ………..……….. cấp ngày:…../…../..tại:……………………………………………………..

- Giấy chứng nhn Hệ thống quản lý số: ………………. do Tổ chức chứng nhận …………………. cấp ngày:......./…….../….…. tại:………………………………………………..………..

- Hóa đơn (Invoice) số: ………………………………………………………….………………

- Giấy Chứng nhn lưu hành tự do CFS (nếu có):……………………………………………

- nh hoặc bản mô thàng hóa, mẫu nhãn hàng nhập khẩu, nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đnội dung theo quy định).

Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về tính hợp lệ, hợp pháp của hồ sơ và chất lượng lô hàng hóa nhập khu phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật………………. (hoặc tiêu chuẩn……………).

 

CHI CỤC TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THANH HÓA

Vào sổ đăng ký: số…../TĐC-TH
Ngày…….tháng……năm 20….
CHI CỤC TRƯỞNG
(ký tên, đóng dấu)

……, ngày…..tháng….năm 20….
NGƯỜI NHẬP KHẨU
(ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu 3. TB KQKT
27/2012/TT-BKHCN

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THANH HÓA
CHI CỤC TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
-----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:      /TB - TĐC

….., ngày      tháng     năm 20…

 

THÔNG BÁO

KẾT QUẢ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU

Số TT

Tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại

Đặc tính kỹ thuật

Xuất xứ, Nhà sn xuất

Khối lượng/ số lượng

Đơn vị tính

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

• Cửa khu nhập:

• Thời gian nhập khu:

• Thuộc lô hàng có các chứng t sau:

- Hợp đồng số:

- Danh mc hàng hóa s:

- Hóa đơn s:

- Vận đơn số:

- T khai hàng nhập khu s:

- Giấy chứng nhn xut xsố (C/O):

- Giấy chứng nhận lưu hành tự do CFS

• Người nhp khu:

• Giấy đăng ký kiểm tra số: …...... ngày ………. tháng……..…năm 20……………………

• Căn ckiểm tra:

Tiêu chuẩn công bố áp dụng:………………………………………………………………….

Quy chuẩn kỹ thuật:…………………………………………………………………………….

Quy định khác:……………………………………………………………………….………….

• Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Giấy chứng nhận/giám định cht lượng lô hàng hóa nhập khẩu s:…………. do tổ chức……………………………………………………….

cấp ngày: ....../……./……… tại:…………………………………………………………………

KẾT QUẢ KIỂM TRA

Ghi một trong các nội dung:

Đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng hóa nhập khu hoặc Không đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng hóa nhập khẩu thì nêu do và các yêu cầu khác nếu

Hoặc Lô hàng không hoàn thiện đầy đ hồ sơ

Hoặc Lô hàng đề nghị đánh giá sphù hợp lại tại........

Hoặc Lô hàng chờ CQKT tiến hành lấy mu và thử nghiệm.

 

 

Nơi nhận:
- Người nhập khẩu;
- Hải quan cửa khẩu;
- Lưu: VT, Phòng QLTCCL.

CHI CỤC TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010