Quyết định 4380/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 4380/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4380/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN CẨM MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 27/12/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ, Tờ trình số 1444/TTr-STNMT ngày 30/12/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cẩm Mỹ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
3 |
61,00 |
2 |
Đất an ninh |
1 |
5,00 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
300,00 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
57,35 |
5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
6 |
1,94 |
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4 |
12,90 |
7 |
Đất phát triển hạ tầng |
32 |
331,48 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
3 |
1,80 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
4 |
3,91 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
1 |
4,25 |
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
1 |
2,98 |
|
- Đất giao thông |
19 |
315,77 |
|
- Đất thủy lợi |
3 |
1,14 |
|
- Đất công trình năng lượng |
1 |
1,63 |
8 |
Đất ở tại nông thôn |
9 |
51,75 |
9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
2 |
0,40 |
10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
17 |
9,94 |
11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
0,30 |
12 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1 |
0,10 |
13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
2 |
54,73 |
|
Tổng |
80 |
886,89 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cẩm Mỹ được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2019)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn, phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã là 18,74 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 2,00 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã) là 80,00 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 20,00 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 40,84 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng nuôi trồng thủy sản là 2,00 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,00 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở là 1,70 ha, trong đó: Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa là 1,00 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2020
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
3 |
61,00 |
61,00 |
2 |
Đất an ninh |
1 |
5,00 |
5,00 |
3 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
57,35 |
57,35 |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
24 |
310,34 |
274,84 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
1 |
0,40 |
0,40 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1 |
0,70 |
0,70 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
1 |
4,25 |
4,25 |
|
- Đất giao thông |
17 |
302,22 |
266,72 |
|
- Đất thủy lợi |
3 |
1,14 |
1,14 |
|
- Đất công trình năng lượng |
1 |
1,63 |
1,63 |
5 |
Đất ở tại nông thôn |
1 |
18,63 |
18,63 |
6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1 |
0,20 |
0,20 |
7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
6 |
1,82 |
1,82 |
8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
0,30 |
0,30 |
9 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1 |
0,10 |
0,10 |
10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
2 |
54,73 |
54,73 |
Tổng |
41 |
509,47 |
473,97 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Trong đó sử dụng vào: |
|
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
||||
1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2 |
3,82 |
0,69 |
- |
2 |
Đất phát triển hạ tầng |
5 |
161,38 |
8,24 |
- |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
- Đất giao thông |
4 |
159,75 |
7,51 |
- |
|
- Đất công trình năng lượng |
1 |
1,63 |
0,73 |
- |
|
Tổng |
7 |
165,20 |
8,93 |
- |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
5 |
5,48 |
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4 |
3,80 |
3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
2 |
0,16 |
4 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
2 |
0,73 |
|
Tổng |
13 |
10,17 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 02 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2020
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
40.375,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.039,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
583,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
4.847,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
33.707,52 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
37,66 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
345,35 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
398,16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6.066,65 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
425,98 |
2.2 |
Đất an ninh |
44,44 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
300,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
57,35 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
19,69 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
46,56 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.571,60 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
23,59 |
|
- Đất cơ sở y tế |
7,08 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
68,54 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
12,34 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0,05 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
19,76 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
1.228,40 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
17,63 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,49 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
34,90 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
66,47 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
4,34 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
8,85 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
3,67 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
487,14 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
729,33 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2,66 |
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
462,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
8,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
67,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
385,59 |
14 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
11,43 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,70 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
8,11 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,75 |
|
- Đất giao thông |
7,10 |
|
- Đất thủy lợi |
0,18 |
|
- Đất chợ |
0,08 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
0,33 |
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
2,29 |
|
Tổng |
473,97 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
846,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
11,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
76,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
756,31 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,05 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
123,84 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
40,84 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
2,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
20,00 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
1,00 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
28,50 |
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
31,50 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Cẩm Mỹ thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cẩm Mỹ; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 4380/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
A. CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 |
|
|
|
1. Đất Quốc phòng |
|
|
1 |
Công trình phòng thủ địa phương |
Long Giao |
10,00 |
2 |
Thao trường Huấn luyện và trường bắn cho lực lượng vũ trang |
Nhân Nghĩa |
15,00 |
3 |
Bãi xử lý vật liệu nổ kho 862 |
Xuân Mỹ |
36,00 |
|
2. Đất an ninh |
|
|
4 |
Nhà tạm giữ Công an huyện |
Long Giao |
5,00 |
|
3. Đất khu công nghiệp |
|
|
5 |
Khu công nghiệp huyện Cẩm Mỹ |
Thừa Đức |
300,00 |
|
4. Đất cụm công nghiệp |
|
|
6 |
Cụm Công nghiệp Long Giao |
Long Giao, Xuân Đường |
57,35 |
|
5. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
7 |
Trạm xăng dầu (Công ty xăng dầu Đồng Nai) |
Sông Nhạn |
0,16 |
8 |
Trạm kinh doanh Xăng dầu Định Hường (ĐT-765 km 17 + 700m) |
Sông Ray |
0,19 |
|
6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
9 |
Cơ sở giết mổ tập trung |
Lâm San |
1,13 |
10 |
Công ty TNHH Huy Minh |
Xuân Tây |
4,10 |
11 |
Công ty TNHH Lê Hòe |
Xuân Tây |
2,69 |
|
7. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
7.1. Đất cơ sở văn hoá |
|
|
12 |
Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng |
Sông Nhạn |
0,64 |
13 |
Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng |
Xuân Mỹ |
0,40 |
14 |
Công viên văn hóa Sông Ray |
Xuân Tây |
0,76 |
|
7.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
15 |
Trường MN Long Giao |
Long Giao |
0,54 |
16 |
Trường THPT Cẩm Mỹ |
Long Giao |
2,05 |
17 |
Trường MN Sông Nhạn |
Sông Nhạn |
0,62 |
18 |
Trường MN Sông Ray (ấp 9) |
Sông Ray |
0,70 |
|
7.3. Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
|
|
19 |
Trung tâm nhân đạo Làng Tre |
Xuân Quế |
2,98 |
|
7.4. Đất giao thông |
|
|
20 |
Đường Cao tốc Phan Thiết - Dầu Giây |
Các xã |
152,88 |
21 |
Đường ĐT.773 ((Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc) - đoạn từ TTHC huyện Cẩm Mỹ đi huyện Xuân Lộc)) |
Các xã |
94,81 |
22 |
Đường Long Giao - Bảo Bình |
Long Giao, Bảo Bình |
11,00 |
23 |
Nâng cấp đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa |
Nhân Nghĩa, Xuân Bảo |
7,20 |
24 |
Hành lang đường Xuân Định - Lâm San (Hành lang đường ĐT-765B phía trước chợ Bảo Bình) |
Bảo Bình |
0,08 |
25 |
Đường dân sinh (dọc đường cao tốc) |
Sông Nhạn |
2,55 |
26 |
Cầu Xuân Tây (đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông) |
Xuân Tây |
0,28 |
27 |
Đường Tỉnh lộ 764 di Suối Lức (mở mới) |
Xuân Đông |
3,84 |
28 |
Đường vào Cụm Công nghiệp Long Giao |
Xuân Đường |
3,51 |
|
7.5. Đất công trình thuỷ lợi |
|
|
29 |
Hệ thống cấp nước khu vực Đồi 57 |
Long Giao |
0,01 |
|
7.6. Đất truyền dẫn năng lượng |
|
|
30 |
Trạm 110kV Xuân Đông và đường dây đấu nối |
Xuân Đông |
1,63 |
|
8. Đất ở tại nông thôn |
|
|
31 |
Giao đất ở cho hộ gia đình cá nhân |
Sông Ray |
0,20 |
32 |
Khu tái định cư xã Xuân Quế |
Xuân Quế |
1,00 |
|
9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
33 |
Trụ sở công an xã Xuân Bảo |
Xuân Bảo |
0,20 |
|
10. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
34 |
Giáo xứ Xuân Bảo |
Bảo Bình |
0,80 |
35 |
Tịnh xá Ngọc Bình |
Bảo Bình |
0,79 |
36 |
Giáo xứ Gia Vinh |
Lâm San |
2,00 |
37 |
Chùa Hoàng Mai |
Long Giao |
0,08 |
38 |
Ban trị sự giáo hội phật giáo huyện Cẩm Mỹ |
Nhân Nghĩa |
0,25 |
39 |
Giáo xứ Xuân Triệu (điểm Suối Râm) |
Sông Nhạn |
0,77 |
40 |
Chùa Thiên Ân |
Sông Ray |
0,21 |
41 |
Giáo xứ Thừa Ân |
Thừa Đức |
0,30 |
42 |
Giáo xứ Thiên Đức |
Thừa Đức |
1,55 |
43 |
Tịnh thất Viên An |
Xuân Bảo |
0,59 |
44 |
Chi hội Tin Lành Xuân Đông |
Xuân Đông |
0,20 |
45 |
Giáo xứ Suối Cả |
Xuân Đường |
0,71 |
46 |
Giáo xứ Xuân Quế |
Xuân Quế |
0,35 |
47 |
Giáo xứ Xuân Tây |
Xuân Tây |
1,03 |
48 |
Chùa Đa Bảo |
Xuân Tây |
0,06 |
|
11. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
49 |
Nghĩa địa ấp Lò Than |
Bảo Bình |
0,30 |
|
12. Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
50 |
Đình làng 2 |
Sông Nhạn |
0,10 |
|
13. Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
51 |
Hồ Sông Ray (mở rộng) |
Sông Ray, Lâm San |
4,73 |
52 |
Hồ chứa nước Thoại Hương |
Xuân Đông |
50,00 |
|
14. Các khu đất đấu giá |
|
|
53 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
Nhân Nghĩa |
4,98 |
54 |
Khu đất thương mại dịch vụ (1 phần thửa 253 tờ 48 xã Long Giao) |
Long Giao |
0,08 |
55 |
Khu đất thương mại dịch vụ (đối diện TT văn hóa) |
Long Giao |
0,80 |
56 |
Khu thương mại dịch vụ Hương lộ 10 (Khu dịch vụ ngành viễn thông) |
Long Giao |
0,41 |
57 |
Khu đất thương mại dịch vụ (giáp Bến xe huyện) |
Long Giao |
0,30 |
58 |
Khu dân cư Hương lộ 10 |
Long Giao |
0,87 |
59 |
Khu dân cư phía Nam khu nhà ở xã hội |
Long Giao |
1,17 |
60 |
Khu dân cư số 1 (khu phía Nam) |
Long Giao |
0,85 |
61 |
Khu dân cư số 3 (Khu TT huyện) |
Long Giao |
6,29 |
62 |
Một phần khu dân cư số 1 (Khu TT huyện) |
Long Giao |
0,44 |
|
B. CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG MỚI VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 |
|
|
|
1. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
1.1. Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
63 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm ứng dụng Công nghệ sinh học Đồng Nai |
Xuân Đường |
4,25 |
|
1.2. Đất giao thông |
|
|
64 |
Nâng cấp đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ |
Long Giao, Xuân Mỹ |
0,80 |
65 |
Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình |
Bảo Bình, Xuân Mỹ |
7,20 |
66 |
Đường Thừa Đức đi Tp. Long Khánh |
Các xã |
14,00 |
67 |
Đường Nội đồng ấp 3 xã Xuân Tây đi Bảo Bình |
Bảo Bình, Xuân Tây |
3,80 |
68 |
Đường ấp 9, ấp 11 xã Xuân Tây đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình |
Bảo Bình, Xuân Tây |
5,40 |
69 |
Đường tổ 10, tổ 11 ấp Tân Hòa |
Bảo Bình |
1,80 |
70 |
Đường khu 5 ấp Suối Cả, xã Long Giao |
Long Giao |
0,40 |
71 |
Đường tổ 26 ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo |
Xuân Bảo |
1,87 |
72 |
Nâng cấp đường Cọ Dầu 2 - Suối Lức |
Xuân Đông |
2,75 |
73 |
Đường tổ 8, ấp 5, xã Xuân Tây |
Xuân Tây |
1,60 |
|
1.3. Đất thủy lợi |
|
|
74 |
Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Lâm San, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Tây |
Lâm San, Sông Ray |
0,37 |
75 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao |
Lâm San |
0,76 |
|
2. Đất ở tại nông thôn |
|
|
76 |
Khu dân cư và tái định cư Nhân Nghĩa |
Nhân Nghĩa |
18,63 |
|
3. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
77 |
Xây dựng nhà lực lượng Công an xã Lâm San |
Lâm San |
0,20 |
|
4. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
78 |
Cộng đoàn Đaminh Thánh Thể Xuân Lộc - Xuân Đường |
Xuân Đường |
0,05 |
79 |
Chùa Hoằng Độ |
Xuân Quế |
0,20 |
|
5. Đăng ký đấu giá |
|
|
80 |
Khu dân cư số 1 còn lại |
Long Giao |
22,30 |
|
C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2020 |
|
|
1 |
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm |
Các xã |
18,74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm |
Các xã |
2,00 |
2 |
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện |
Các xã |
80,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) |
Các xã |
20,00 |
3 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã |
40,84 |
4 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng nuôi trồng thủy sản |
Các xã |
2,00 |
5 |
Chuyển từ đất trồng cây hàng năm khác sang nuôi trồng thủy sản |
Các xã |
1,00 |
6 |
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Các xã |
1,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Các xã |
1,00 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 4380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Năm đăng ký kế hoạch |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Điểm giết mổ gia súc tập trung |
Nhân Nghĩa |
0,38 |
2015 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
2 |
Cơ sở sản xuất phân vi sinh Bảo Ngọc |
Bảo Bình |
0,30 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
3 |
Nhà văn hóa ấp 2 |
Sông Nhạn |
0,08 |
2017 |
Không còn nhu cầu, chuyển sang sinh hoạt chung tại Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng xã |
4 |
Nhà văn hóa ấp 61 |
Sông Nhạn |
0,08 |
2017 |
Không thỏa thuận được vị trí xây dựng nhà văn hóa với giáo xứ Xuân Triệu |
5 |
Khu Sinh thái nghỉ dưỡng Năm Hồng |
Bảo Bình |
3,00 |
2018 |
Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư |
6 |
Đất thương mại - Dịch vụ phát sinh |
Các xã |
1,00 |
2018 |
Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư |
7 |
Khu dịch vụ - nhà hàng |
Sông Ray |
0,88 |
2018 |
Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư |
8 |
Văn phòng hợp tác xã Xuân Bảo |
Xuân Bảo |
0,10 |
2018 |
Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư |
9 |
Điểm kinh doanh xăng dầu (Ấp 5) |
Xuân Tây |
0,50 |
2018 |
Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư |
10 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp phát sinh (10 cơ sở) |
Các xã |
2,40 |
2018 |
Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư |
11 |
Cơ sở giết mổ tập trung (Điểm giết mổ vệ tinh ấp Suối Râm) |
Xuân Quế |
0,72 |
2018 |
Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư |
12 |
Miếu quan âm ấp Lò Than |
Bảo Bình |
0,43 |
2018 |
Hủy do không còn nhu cầu |
13 |
Nhà thờ họ Hồ (Vạn Phước Đàn) |
Bảo Bình |
0,30 |
2018 |
Hủy do không còn nhu cầu |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014