Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 425/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 07/03/2022 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 425/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 07 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức của Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của Chủ UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình 01: Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định giải quyết theo quy trình xử lý văn bản đến |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Quy hoạch đất đai và Đo đạc bản đồ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch đất đai và Đo đạc bản đồ |
1/2 ngày |
|
Bước 4 |
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Quy hoạch đất đai và Đo đạc bản đồ được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
|
Về cấp mới chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: - Trường hợp đồng ý, công chức tham mưu Tổ chức sát hạch xét cấp chứng chỉ; - Trường hợp không đồng ý, công chức tham mưu dự thảo Văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Văn bản trả lời |
|||
Về gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được gia hạn cho cá nhân đề nghị gia hạn chứng chỉ. |
Chứng chỉ hoạt động đo đạc và bản đồ hạng II |
|||
Về cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được gia hạn cho cá nhân đề nghị gia hạn chứng chỉ. |
Chứng chỉ hoạt động đo đạc và bản đồ hạng II |
|||
Bước 5 |
- Tổ chức sát hạch cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng II. - Thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ để tổ chức đánh giá hồ sơ, tổ chức sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật của cá nhân đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề. |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ |
05 ngày |
Văn bản |
Bước 6 |
- Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. Trường hợp cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, Sở Tài nguyên và Môi trường phải thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ. |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch đất đai và Đo đạc bản đồ |
01 ngày |
Dự thảo Văn bản |
Bước 7 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Chứng chỉ hoạt động đo đạc và bản đồ hạng II |
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ phòng chuyên môn và Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
Chứng chỉ hoạt động đo đạc và bản đồ hạng II |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Thời hạn trả kết quả: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Thời hạn trả kết quả: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Lưu ý: - Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, phòng tham mưu phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và tham mưu văn bản xin lỗi gửi tổ chức, cá nhân. - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước giải quyết TTHC. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC. |
2. Quy trình 02: Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định giải quyết theo quy trình xử lý văn bản đến |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
|
||||
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
||||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Quy hoạch đất đai và Đo đạc bản đồ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
|
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch đất đai và Đo đạc bản đồ |
Giờ hành chính |
|
|
Bước 4 |
- Khi nhận đủ hồ sơ yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo quy định, phòng chuyên môn có trách nhiệm cung cấp ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp. - Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm thì phải trả lời bằng văn bản cho cơ quan, tổ chức, cá nhân lý do không cung cấp. |
Công chức phòng Quy hoạch đất đai và Đo đạc bản đồ được giao xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
|
|
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ phòng chuyên môn và Trả kết quả cho cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp. Lưu ý: - Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, phòng tham mưu Tiếp nhận và Trả kết quả và tham mưu văn bản xin lỗi gửi tổ chức, cá nhân. - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước giải quyết TTHC. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC. |
|
Quyết định 350/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình Hành động Ngành Du lịch Khánh Hòa năm 2021 Ban hành: 08/02/2021 | Cập nhật: 22/02/2021
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/04/2021 | Cập nhật: 21/06/2021
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015 Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới (lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thi và tuyển sinh) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La Ban hành: 02/03/2021 | Cập nhật: 12/03/2021
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 06/11/2020
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2010 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ban Thi đua - Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/10/2010 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 350/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/03/2021 | Cập nhật: 23/03/2021
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về tổ chức, quản lý, phạm vi và thời gian hoạt động đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế trên địa bàn Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 27/02/2012 | Cập nhật: 20/03/2012
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo giai đoạn 2008 - 2020 Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2012 về thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về lĩnh vực văn hóa xã hội giai đoạn 2012-2015 tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 21/02/2012 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Biển và Hải đảo trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình hành động quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 18/03/2020
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2006 về uỷ quyền cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho tổ chức trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 09/02/2006 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2014 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố lần thứ XV, Nghị quyết Hội đồng nhân dân thành phố khóa XIV về phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh thành phố 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/02/2022 | Cập nhật: 09/03/2022
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời mức thu phẫu thuật xơ hóa cơ DELTA và xét nghiệm đo tỷ trọng xương chẩn đoán bệnh loãng xương Ban hành: 29/01/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định Ban hành: 27/01/2022 | Cập nhật: 14/02/2022
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Chương trình khoa học và công nghệ phục vụ phát triển nông thôn miền núi tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 10/02/2022 | Cập nhật: 31/03/2022
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 26/03/2021
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Bệnh viện Sản - Nhi Tuyên Quang trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/09/2009 | Cập nhật: 14/06/2014