Quyết định 4248/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 4248/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 30/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4248/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 838/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Định Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Định Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2020 là 213,09 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 151,58 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 61,51 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2020 là 212,04 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 208,16 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 3,63 ha.
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 0,25 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 là 209,22 ha, trong đó: Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 209,22 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2020 là 0,25 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2020:
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 là 19 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 213,09 ha, trong đó:
- Có 11 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020, với diện tích là 198,13 ha, trong đó sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 194,85 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 3,03 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,25 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số 05 kèm theo)
- Có 08 công trình, dự án đăng ký mới năm 2020, với diện tích là 14,96 ha, trong đó sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 14,36 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 0,60 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số 06 và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
TT Chợ Chu |
Xã Bảo Cường |
Xã Bảo Linh |
Xã Bình Thành |
Xã Bình Yên |
Xã Điềm Mặc |
Xã Định Biên |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Kim Sơn |
Xã Lam Vỹ |
Xã Linh Thông |
Xã Phú Đình |
Xã Phú Tiến |
Xã Phúc Chu |
Xã Phượng Tiến |
Xã Quy Kỳ |
Xã Sơn Phú |
Xã Tân Dương |
Xã Tân Thịnh |
Xã Thanh Định |
Xã Trung Hội |
Xã Trung Lương |
||||
|
Tổng |
|
213,09 |
16,22 |
0,56 |
0,01 |
8,47 |
4,11 |
4,23 |
0,04 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
11,03 |
4,63 |
4,63 |
0,12 |
0,06 |
151,59 |
0,71 |
0,03 |
0,33 |
0,02 |
1,93 |
4,31 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
151,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
151,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng-hộ |
RPH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
151,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151,58 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
61,51 |
16,22 |
0,56 |
0,01 |
8,47 |
4,11 |
4,23 |
0,04 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
11,03 |
4,63 |
4,63 |
0,12 |
0,06 |
0,01 |
0,71 |
0,03 |
0,33 |
0,02 |
1,93 |
4,31 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
52,32 |
8,23 |
0,40 |
|
8,47 |
4,10 |
4,20 |
|
|
|
|
11,0 |
4,52 |
4,63 |
|
|
|
0,65 |
|
|
|
1,83 |
4,29 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,83 |
3,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,01 |
|
0,16 |
0,01 |
|
0,01 |
0,03 |
0,04 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,11 |
|
0,12 |
0,06 |
0,01 |
0,06 |
0,03 |
0,13 |
0,02 |
0,10 |
0,03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,83 |
3,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tểng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Chợ Chu |
Xã Bảo Cường |
Xã Bình Thành |
Xã Bình Yên |
Xã Điềm Mặc |
Xã Linh Thông |
Xã Phú Đình |
Xã Phú Tiến |
Xã Quy Kỳ |
Xã Sơn Phú |
Xã Tân Thịnh |
Xã Trung Hội |
Xã Trung Lương |
||||
|
Tổng |
|
211,79 |
16,05 |
0,40 |
8,47 |
4,10 |
4,20 |
10,87 |
4,52 |
4,63 |
151,58 |
0,65 |
0,20 |
1,83 |
4,29 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
208,16 |
15,37 |
0,40 |
7,87 |
3,80 |
3,90 |
10,31 |
4,12 |
4,33 |
151,58 |
0,65 |
0,20 |
1,63 |
4,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
25,46 |
12,58 |
0,05 |
2,50 |
0,90 |
0,90 |
4,50 |
1,22 |
0,90 |
|
0,38 |
0,03 |
0,60 |
0,90 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,50 |
1,78 |
0,05 |
0,97 |
0,20 |
0,20 |
0,22 |
0,20 |
0,46 |
|
0,00 |
0,02 |
0,20 |
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,89 |
0,50 |
0,20 |
1,20 |
0,70 |
0,70 |
0,65 |
0,70 |
0,70 |
|
0,23 |
0,11 |
0,50 |
0,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
169,65 |
0,50 |
0,10 |
3,20 |
2,00 |
2,00 |
3,89 |
2,00 |
2,00 |
151,58 |
|
0,04 |
0,34 |
2,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,67 |
0,01 |
|
|
|
0,10 |
1,05 |
|
0,27 |
|
0,04 |
|
|
0,20 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,63 |
0,68 |
- |
0,60 |
0,30 |
0,30 |
0,56 |
0,40 |
0,30 |
- |
- |
- |
0,20 |
0,29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,31 |
0,51 |
|
0,40 |
|
|
0,400 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,15 |
|
|
0,20 |
0,30 |
0,30 |
0,16 |
0,40 |
0,30 |
|
|
|
0,20 |
0,29 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNO |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch suối |
SON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
TT Chợ Chu |
Xã Bảo Cường |
Xã Bảo Linh |
Xã Bình Thành |
Xã Bình Yên |
Xã Điềm Mặc |
Xã Định Biên |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Kim Sơn |
Xã Lam Vỹ |
Xã Linh Thông |
Xã Phú Đình |
Xã Phú Tiến |
Xã Phúc Chu |
Xã Phượng Tiến |
Xã Quy Kỳ |
Xã Sơn Phú |
Xã Tân Dương |
Xã Tân Thịnh |
Xã Thanh Định |
Xã Trung Hội |
Xã Trung Lương |
|||
|
Tổng |
209,22 |
15,42 |
0,56 |
0,010 |
7,87 |
3,81 |
3,93 |
0,04 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
10,34 |
4,23 |
4,33 |
0,12 |
0,06 |
151,59 |
0,71 |
0,03 |
0,33 |
0,02 |
1,74 |
4,03 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
209,22 |
15,42 |
0,56 |
0,010 |
7,87 |
3,81 |
3,93 |
0,04 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
10,34 |
4,23 |
4,33 |
0,12 |
0,06 |
151,59 |
0,71 |
0,03 |
0,33 |
0,02 |
1,74 |
4,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
26,20 |
12,62 |
0,20 |
|
2,50 |
0,90 |
0,90 |
0,03 |
0,01 |
|
0,03 |
4,53 |
1,24 |
0,90 |
0,04 |
0,06 |
0,01 |
0,42 |
0,03 |
0,15 |
0,02 |
0,70 |
0,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
4,72 |
1,79 |
0,05 |
|
0,97 |
0,21 |
0,20 |
0,01 |
|
0,01 |
|
0,22 |
0,29 |
0,46 |
0,07 |
|
|
|
|
0,04 |
|
0,20 |
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
6,99 |
0,50 |
0,21 |
0,01 |
1,20 |
0,70 |
0,73 |
|
|
0,02 |
|
0,65 |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
0,25 |
|
0,11 |
|
0,50 |
0,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
169,65 |
0,50 |
0,10 |
|
3,20 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
3,89 |
2,00 |
2,00 |
|
|
151,58 |
|
|
0,04 |
|
0,34 |
2,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1,67 |
0,01 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
1,05 |
0,00 |
0,27 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,20 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT Chợ Chu |
Xã Linh Thông |
Xã Bảo Linh |
Xã Tân Thịnh |
||||
1 |
2 |
3 |
4 = (5+8) |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,25 |
0,12 |
0,13 |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
- |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,15 |
0,02 |
0,13 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
- |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
- |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch suối |
SON |
- |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất: (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng |
Trong đó |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
TỔNG |
|
198,13 |
194,85 |
26,35 |
- |
- |
3,03 |
0,25 |
1 |
Dự án trồng rừng gỗ lớn năng suất, chất lượng cao kết hợp cây đặc sản, dược liệu dưới tán rừng thuộc Đề án "Cánh rừng mẫu lớn" tại xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa của Hợp tác xã Lâm nghiệp Hợp Lực |
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa |
151,58 |
151,58 |
|
|
|
- |
|
2 |
Công trình khu tái định cư các hộ bị ảnh hưởng bởi dự án Trung tâm văn hóa-thể thao huyện Định Hóa |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
- |
|
3 |
Giao đất ở tại đô thị |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
|
|
- |
|
4 |
Dự án sân văn hóa, thể thao xã Phú Đình |
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
5 |
Dự án cải tạo, nâng cấp sân văn hóa, thể thao xã Sơn Phú |
Xã Sơn Phú, huyện Định Hóa |
0,65 |
0,65 |
0,38 |
|
|
|
|
6 |
Trung tâm văn hóa - thể thao |
Thị trấn Chợ Chu, H Định Hóa |
6,80 |
6,30 |
12,51 |
|
|
0,48 |
0,02 |
7 |
Đường sang khu trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Định Hóa |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
0,09 |
0,09 |
0,06 |
|
|
|
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km31 (QL3) đến khu di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh) |
Xã Phú Tiến; xã Trung Hội; xã Trung Lương; xã Bình Yên; xã Điềm Mặc; xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
23,25 |
21,46 |
5,10 |
|
|
1,79 |
|
9 |
Hồ Đèo Phượng |
Xã Linh Thông, huyện Định Hóa |
11 |
10,31 |
4,49 |
|
|
0,56 |
0,13 |
10 |
Kè chống xói lở bờ sông Chu (giai đoạn 2) |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
0,34 |
0,34 |
0,22 |
|
|
|
|
11 |
Sân lễ hội Chùa Hang |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
3,83 |
3,53 |
3,00 |
|
|
0,20 |
0,10 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (Xã, thị trấn) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất: (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng |
Trong đó: |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
TỔNG |
|
14,96 |
14,36 |
6,88 |
|
- |
0,60 |
- |
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa |
1,01 |
1,01 |
0,71 |
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào Ban chỉ huy Quân sự huyện |
Thị trấn Chợ Chu, xã Bảo Cường, huyện Định Hóa |
0,40 |
0,40 |
0,05 |
|
|
|
|
4 |
Hồ Làng Pháng |
Xã Bình Thành, H. Định Hóa |
8,47 |
7,87 |
2,50 |
- |
- |
0,60 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào nghĩa trang nhân dân thị trấn Chợ Chu |
TT Chợ Chu, xã Kim Sơn, huyện Định Hóa |
1,00 |
1,00 |
0,05 |
|
|
- |
|
6 |
Dự án Hồ Điều hòa và công viên cây xanh thị trấn Chợ Chu |
TT Chợ Chu, H.Định Hóa |
3,83 |
3,83 |
3,50 |
|
|
|
|
7 |
Khu xử lý chất thải xã Tân Thịnh |
Xã Tân Thịnh, H.Định Hóa |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
|
|
|
|
8 |
Công trình Đài tưởng niệm các Anh hùng liệt sỹ xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa |
Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa |
0,10 |
0,10 |
- |
|
|
|
|
DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (Xã, thị trấn) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||||
Tổng diện tích |
Trong đó: |
|||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm (CLN) |
Sang đất trồng cây hàng năm khác (HNK) |
Sang đất nuôi trồng thủy sản (NTS) |
|||||||
|
TỔNG |
|
|
|
|
1,06 |
1,06 |
|
|
|
|
TT Chợ Chu |
|
|
|
|
0,051 |
0,051 |
|
|
|
1 |
Vũ Thị hà |
TT Chợ Chu |
542 |
21 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
2 |
Vi Văn Sim |
TT Chợ Chu |
257 |
20 |
LUK |
0,031 |
0,031 |
|
|
|
3 |
Hà Văn Nhạc |
TT Chợ Chu |
275 |
17 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
0,132 |
0,132 |
|
|
|
1 |
Lý Văn Cường |
Xã Tân Thịnh |
404 |
82 |
LUK |
0,017 |
0,017 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Đình Huyên |
Xã Tân Thịnh |
75 |
30 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
3 |
Lường Văn Hành |
Xã Tân Thịnh |
85 |
81 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
Xã Tân Thịnh |
87 |
81 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
4 |
Lường Văn Huấn |
Xã Tân Thịnh |
95 |
81 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
5 |
Lý Văn Hùng |
Xã Tân Thịnh |
247 |
81 |
LUK |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
6 |
Hoàng Thị Tươi |
Xã Tân Thịnh |
129 |
21 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
7 |
Bàng Văn Hòa |
Xã Tân Thịnh |
371 |
82 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
8 |
Phạm Văn Quyết |
Xã Tân Thịnh |
18 |
112 |
BHK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
9 |
Vũ Trọng Thứ |
Xã Tân Thịnh |
405 |
82 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
Xã Lam Vỹ |
|
|
|
|
0,025 |
0,025 |
|
|
|
1 |
Phan Thanh Hạnh |
Xã Lam Vỹ |
52 |
28 |
LUC |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
|
Xã Linh Thông |
|
|
|
|
0,027 |
0,027 |
|
|
|
1 |
Phạm Việt Phúc |
Xã Linh Thông |
71 |
39 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
2 |
Lưu Viết Tiền |
Xã Linh Thông |
200 |
35 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
|
Xã Quy Kỳ |
|
|
|
|
0,007 |
0,007 |
|
|
|
1 |
Lý Văn Hùng |
Xã Quy Kỳ |
180 |
73 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
|
Xã Kim Sơn |
|
|
|
|
0,031 |
0,031 |
|
|
|
1 |
Hoàng Thị Biên |
Xã Kim Sơn |
21 |
10 |
BHK |
0,011 |
0,011 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Đình Tỉnh |
Xã Kim Sơn |
5 |
7 |
CLN |
0,013 |
0,013 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Đức Khoa |
Xã Kim Sơn |
179 |
39 |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
|
Xã Bảo Cường |
|
|
|
- |
0,157 |
0,157 |
|
|
|
1 |
Nguyễn Thanh Bào |
Xã Bảo Cường |
144 |
10 |
ONT+CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
2 |
Phạm Văn Vạn |
Xã Bảo Cường |
445 |
38 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
3 |
Trần Văn Cường |
Xã Bào Cường |
36 |
39 |
LUC |
0,017 |
0,017 |
|
|
|
4 |
Ma Văn Thể |
Xã Bào Cường |
259 |
29 |
LUC |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
5 |
Lương Tuấn Lợi |
Xã Bảo Cường |
31 |
39 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Thắng |
Xã Bảo Cường |
38 |
31 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
7 |
Bàng Tiến Hùng |
Xã Bảo Cường |
443 |
38 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
8 |
Nông Thị Chung |
Xã Bảo Cường |
472 |
29 |
LUC |
0,008 |
0,008 |
|
|
|
9 |
Lê Thị Nhung |
Xã Bảo Cường |
425 |
29 |
LUC |
0,009 |
0,009 |
|
|
|
Xã Bảo Cường |
424 |
29 |
LUC |
0,008 |
0,008 |
|
|
|
||
10 |
Lê Thị Thu Phương |
Xã Bảo Cường |
267 |
29 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
11 |
Bùi Văn Nhâm |
Xã Bảo Cường |
498 |
39 |
LUC |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
12 |
Ma Thị Gấm |
Xã Bảo Cường |
461 |
30 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
Xã Tân Dương |
|
|
|
- |
0,034 |
0,034 |
|
|
|
1 |
Phạm Văn Tích |
Xã Tân Dương |
214 |
26 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
2 |
Đào Văn Hưng |
Xã Tân Dương |
266 |
16 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
Xã Tân Dương |
267 |
16 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
||
3 |
La Thị thắng |
Xã Tân Dương |
116 |
16 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
Xã Phượng Tiến |
|
|
|
- |
0,117 |
0,117 |
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Nhậm |
Xã Phượng Tiến |
482 |
4 |
BHK |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
2 |
Hoàng Văn Tác |
Xã Phượng Tiến |
74 |
4 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Phùng Thị Châu |
Xã Phượng Tiến |
111 |
4 |
BHK |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Bống |
Xã Phượng Tiến |
100 |
49 |
BHK |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
5 |
Trần Văn Triệu |
Xã Phượng Tiến |
381 |
42 |
LUC |
0,022 |
0,022 |
|
|
|
6 |
Vũ Văn Vững |
Xã Phượng Tiến |
380 |
42 |
LUC |
0,022 |
0,022 |
|
|
|
7 |
Nguyễn Hữu Dực |
Xã Phượng Tiến |
2 |
9 |
BHK |
0,027 |
0,027 |
|
|
|
8 |
Nguyễn Văn Thắng |
Xã Phượng Tiến |
83 |
49 |
HNK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
Xã Trung Hội |
|
|
|
- |
0,102 |
0,102 |
|
|
|
1 |
Trương Đăng Thi |
Xã Trung Hội |
466 |
23 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
2 |
Lương Văn Đại |
Xã Trung Hội |
20 |
6 |
LUC |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
3 |
Hứa Văn Cảnh |
Xã Trung Hội |
19 |
6 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
Xã Trung Hội |
13 |
6 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
4 |
Trần Phúc Hường |
Xã Trung Hội |
129 |
13 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
5 |
Cao Văn Hiệp |
Xã Trung Hội |
52+54 |
23 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
Xã Bình Yên |
|
|
|
- |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
1 |
Ma Thị Nhớ |
Xã Bình Yên |
67 |
22 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
Xã Thanh Định |
|
|
|
- |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
1 |
Trần Văn Thức |
Xã Thanh Định |
401 |
10 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
2 |
Ma Đình Lương |
Xã Thanh Định |
77 |
53 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
Xã Định Biên |
|
|
|
- |
0,041 |
0,041 |
|
|
|
1 |
Hoàng Văn Cương |
Xã Định Biên |
297 |
26 |
LUC |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
2 |
Hà Ngọc Khoa |
Xã Định Biên |
|
37 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Hoàng Minh Hiếu |
Xã Định Biên |
294 |
21 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
4 |
Ma Thị Thao |
Xã Định Biên |
299 |
37 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
|
Xã Đồng Thịnh |
|
|
|
- |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
1 |
Phạm Văn Việt |
Xã Đồng Thịnh |
276 |
37 |
LUC |
0,005 |
0,005 |
|
|
|
Xã Đồng Thịnh |
277 |
37 |
LUC |
0,005 |
0,005 |
|
|
|
||
|
Xã Phúc Chu |
|
|
|
- |
0,058 |
0,058 |
|
|
|
1 |
Lộc Thị Oanh |
Xã Phúc Chu |
63 |
22 |
LUC |
0,037 |
0,037 |
|
|
|
2 |
Lý Văn Vinh |
Xã Phúc Chu |
116 |
37 |
LUC |
0,021 |
0,021 |
|
|
|
|
Xã Bảo Linh |
|
|
|
|
0,010 |
0,010 |
|
|
|
1 |
Tống Văn Nhân |
Xã Bảo Linh |
157 |
47 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
Xã Sơn Phú |
|
|
|
- |
0,060 |
0,060 |
|
|
|
1 |
Ma Công Hoan |
Xã Sơn Phú |
21 |
26 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
2 |
Đỗ Đức Đài |
Xã Sơn Phú |
200 |
26 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Ngô Quang Tịnh |
Xã Sơn Phú |
222 |
26 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
4 |
Hà Tấn Khôi |
Xã Sơn Phú |
221 |
26 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
5 |
Trần Văn Chức |
Xã Sơn Phú |
58 |
6 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
6 |
Đỗ Mạnh Hùng |
Xã Sơn Phú |
112 |
26 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
Xã Trung Lương |
|
|
|
- |
0,028 |
0,028 |
|
|
|
1 |
Nguyễn Vũ Quảng |
Xã Trung Lương |
500 |
9 |
LUC |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
2 |
Trần Văn Lâu |
Xã Trung Lương |
337 |
9 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Hiển |
Xã Trung Lương |
117 |
19 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
|
Xã Điềm Mặc |
|
|
|
|
0,034 |
0,034 |
|
|
|
1 |
Hoàng Văn Sinh |
Xã Điềm Mặc |
175 |
19 |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
2 |
Hoàng Văn Sinh |
Xã Điềm Mặc |
337 |
19 |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
3 |
Hạc Thị Nga |
Xã Điềm Mặc |
43 |
25 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
Xã Phú Đình |
|
|
|
|
0,105 |
0,105 |
|
|
|
1 |
Phạm Văn Hằng |
Xã Phú Đình |
315 |
37 |
BHK |
0,050 |
0,050 |
|
|
|
2 |
Bùi Ngọc Hòa |
Xã Phú Đình |
152 |
37 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
3 |
Trần Văn Thủy |
Xã Phú Đình |
43 |
48 |
BHK |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014