Quyết định 4248/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: 4248/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 30/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4248/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 838/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Định Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Định Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2020 là 213,09 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 151,58 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 61,51 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2020

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2020 là 212,04 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 208,16 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 3,63 ha.

- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 0,25 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 là 209,22 ha, trong đó: Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 209,22 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2020 là 0,25 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2020:

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 là 19 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 213,09 ha, trong đó:

- Có 11 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020, với diện tích là 198,13 ha, trong đó sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 194,85 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 3,03 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,25 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số 05 kèm theo)

- Có 08 công trình, dự án đăng ký mới năm 2020, với diện tích là 14,96 ha, trong đó sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 14,36 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 0,60 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số 06 và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP
UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chợ Chu

Xã Bảo Cường

Bảo Linh

Xã Bình Thành

Bình Yên

Xã Điềm Mặc

Xã Định Biên

Xã Đồng Thịnh

Xã Kim Sơn

Lam Vỹ

Linh Thông

Xã Phú Đình

Xã Phú Tiến

Xã Phúc Chu

Xã Phượng Tiến

Quy Kỳ

Xã Sơn Phú

Xã Tân Dương

Xã Tân Thịnh

Xã Thanh Định

Xã Trung Hội

Xã Trung Lương

 

Tng

 

213,09

16,22

0,56

0,01

8,47

4,11

4,23

0,04

0,01

0,03

0,03

11,03

4,63

4,63

0,12

0,06

151,59

0,71

0,03

0,33

0,02

1,93

4,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

151,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

151,58

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng-hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

151,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

151,58

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

61,51

16,22

0,56

0,01

8,47

4,11

4,23

0,04

0,01

0,03

0,03

11,03

4,63

4,63

0,12

0,06

0,01

0,71

0,03

0,33

0,02

1,93

4,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

52,32

8,23

0,40

 

8,47

4,10

4,20

 

 

 

 

11,0

4,52

4,63

 

 

 

0,65

 

 

 

1,83

4,29

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,83

3,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,01

 

0,16

0,01

 

0,01

0,03

0,04

0,01

0,03

0,03

0,03

0,11

 

0,12

0,06

0,01

0,06

0,03

0,13

0,02

0,10

0,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,83

3,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sdụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha


STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tểng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chợ Chu

Xã Bảo Cường

Xã Bình Thành

Xã Bình Yên

Xã Điềm Mặc

Xã Linh Thông

Xã Phú Đình

Xã Phú Tiến

Xã Quy K

Sơn Phú

Tân Thịnh

Trung Hội

Trung Lương

 

Tổng

 

211,79

16,05

0,40

8,47

4,10

4,20

10,87

4,52

4,63

151,58

0,65

0,20

1,83

4,29

1

Đất nông nghiệp

NNP

208,16

15,37

0,40

7,87

3,80

3,90

10,31

4,12

4,33

151,58

0,65

0,20

1,63

4,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

25,46

12,58

0,05

2,50

0,90

0,90

4,50

1,22

0,90

 

0,38

0,03

0,60

0,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,50

1,78

0,05

0,97

0,20

0,20

0,22

0,20

0,46

 

0,00

0,02

0,20

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,89

0,50

0,20

1,20

0,70

0,70

0,65

0,70

0,70

 

0,23

0,11

0,50

0,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

169,65

0,50

0,10

3,20

2,00

2,00

3,89

2,00

2,00

151,58

 

0,04

0,34

2,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,67

0,01

 

 

 

0,10

1,05

 

0,27

 

0,04

 

 

0,20

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,63

0,68

-

0,60

0,30

0,30

0,56

0,40

0,30

-

-

-

0,20

0,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sn

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,31

0,51

 

0,40

 

 

0,400

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

2,15

 

 

0,20

0,30

0,30

0,16

0,40

0,30

 

 

 

0,20

0,29

2.14

Đất ở đô thị

ODT

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trsở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNO

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

TT Chợ Chu

Xã Bảo Cường

Bảo Linh

Xã Bình Thành

Bình Yên

Xã Điềm Mặc

Xã Định Biên

Xã Đồng Thịnh

Xã Kim Sơn

Lam Vỹ

Linh Thông

Xã Phú Đình

Xã Phú Tiến

Xã Phúc Chu

Xã Phượng Tiến

Quy Kỳ

Xã Sơn Phú

Xã Tân Dương

Xã Tân Thịnh

Xã Thanh Định

Xã Trung Hội

Xã Trung Lương

 

Tổng

209,22

15,42

0,56

0,010

7,87

3,81

3,93

0,04

0,01

0,03

0,03

10,34

4,23

4,33

0,12

0,06

151,59

0,71

0,03

0,33

0,02

1,74

4,03

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

209,22

15,42

0,56

0,010

7,87

3,81

3,93

0,04

0,01

0,03

0,03

10,34

4,23

4,33

0,12

0,06

151,59

0,71

0,03

0,33

0,02

1,74

4,03

1.1

Đất trồng lúa

26,20

12,62

0,20

 

2,50

0,90

0,90

0,03

0,01

 

0,03

4,53

1,24

0,90

0,04

0,06

0,01

0,42

0,03

0,15

0,02

0,70

0,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4,72

1,79

0,05

 

0,97

0,21

0,20

0,01

 

0,01

 

0,22

0,29

0,46

0,07

 

 

 

 

0,04

 

0,20

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6,99

0,50

0,21

0,01

1,20

0,70

0,73

 

 

0,02

 

0,65

0,70

0,70

 

 

 

0,25

 

0,11

 

0,50

0,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

169,65

0,50

0,10

 

3,20

2,00

2,00

 

 

 

 

3,89

2,00

2,00

 

 

151,58

 

 

0,04

 

0,34

2,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1,67

0,01

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

1,05

0,00

0,27

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,20

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sn xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chợ Chu

Linh Thông

Xã Bảo Linh

Tân Thịnh

1

2

3

4 = (5+8)

5

6

7

8

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,25

0,12

0,13

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

-

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,15

0,02

0,13

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,10

0,10

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

2.13

Đất nông thôn

ONT

-

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

-

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch suối

SON

-

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 05

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha


STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phưng, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất: (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG

 

198,13

194,85

26,35

-

-

3,03

0,25

1

Dự án trồng rừng gỗ lớn năng suất, chất lượng cao kết hợp cây đặc sn, dược liệu dưới tán rừng thuộc Đ án "Cánh rừng mẫu lớn" tại xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa của Hợp tác xã Lâm nghiệp Hợp Lực

Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa

151,58

151,58

 

 

 

-

 

2

Công trình khu tái định cư các hộ bị ảnh hưởng bi dự án Trung tâm văn hóa-thể thao huyện Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,25

0,25

0,25

 

 

-

 

3

Giao đất tại đô thị

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,03

0,03

0,02

 

 

-

 

4

Dự án sân văn hóa, thể thao xã Phú Đình

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

0,32

0,32

0,32

 

 

 

 

5

Dự án cải tạo, nâng cấp sân văn hóa, thể thao xã Sơn Phú

Sơn Phú, huyện Định Hóa

0,65

0,65

0,38

 

 

 

 

6

Trung tâm văn hóa - thể thao

Thị trấn Chợ Chu, H Định Hóa

6,80

6,30

12,51

 

 

0,48

0,02

7

Đường sang khu trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,09

0,09

0,06

 

 

 

 

8

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km31 (QL3) đến khu di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)

Phú Tiến; Trung Hội; xã Trung Lương; xã Bình Yên; xã Điềm Mặc; xã Phú Đình, huyện Định Hóa

23,25

21,46

5,10

 

 

1,79

 

9

Hồ Đèo Phượng

Xã Linh Thông, huyện Định Hóa

11

10,31

4,49

 

 

0,56

0,13

10

Kè chống xói lở bờ sông Chu (giai đoạn 2)

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,34

0,34

0,22

 

 

 

 

11

Sân lễ hội Chùa Hang

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

3,83

3,53

3,00

 

 

0,20

0,10

 

PHỤ LỤC SỐ 06

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha


STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất: (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG

 

14,96

14,36

6,88

 

-

0,60

-

1

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,05

0,05

0,04

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa

1,01

1,01

0,71

 

 

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp đường vào Ban chhuy Quân sự huyện

Thị trấn Chợ Chu, xã Bảo Cường, huyện Định Hóa

0,40

0,40

0,05

 

 

 

 

4

Hồ Làng Pháng

Xã Bình Thành, H. Định Hóa

8,47

7,87

2,50

-

-

0,60

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường vào nghĩa trang nhân dân thị trấn Chợ Chu

TT Chợ Chu, xã Kim Sơn, huyện Định Hóa

1,00

1,00

0,05

 

 

-

 

6

Dự án Hồ Điều hòa và công viên cây xanh thị trấn Chợ Chu

TT Chợ Chu, H.Định Hóa

3,83

3,83

3,50

 

 

 

 

7

Khu xử lý chất thải xã Tân Thịnh

Xã Tân Thịnh, H.Định Hóa

0,10

0,10

0,03

 

 

 

 

8

Công trình Đài tưởng niệm các Anh hùng liệt sỹ xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa

Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa

0,10

0,10

-

 

 

 

 

 

DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA

(Kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Thửa đất số

Tbản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm (CLN)

Sang đất trồng cây hàng năm khác (HNK)

Sang đất nuôi trồng thủy sản (NTS)

 

TNG

 

 

 

 

1,06

1,06

 

 

 

 

TT Chợ Chu

 

 

 

 

0,051

0,051

 

 

 

1

Vũ Thị hà

TT Chợ Chu

542

21

BHK

0,010

0,010

 

 

 

2

Vi Văn Sim

TT Chợ Chu

257

20

LUK

0,031

0,031

 

 

 

3

Hà Văn Nhạc

TT Chợ Chu

275

17

LUC

0,010

0,010

 

 

 

 

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

0,132

0,132

 

 

 

1

Lý Văn Cường

Xã Tân Thịnh

404

82

LUK

0,017

0,017

 

 

 

2

Nguyễn Đình Huyên

Xã Tân Thịnh

75

30

LUC

0,015

0,015

 

 

 

3

Lường Văn Hành

Xã Tân Thịnh

85

81

LUK

0,010

0,010

 

 

 

Xã Tân Thịnh

87

81

LUK

0,010

0,010

 

 

 

4

Lường Văn Huấn

Xã Tân Thịnh

95

81

LUK

0,010

0,010

 

 

 

5

Lý Văn Hùng

Xã Tân Thịnh

247

81

LUK

0,025

0,025

 

 

 

6

Hoàng Thị Tươi

Xã Tân Thịnh

129

21

LUC

0,010

0,010

 

 

 

7

Bàng Văn Hòa

Xã Tân Thịnh

371

82

LUK

0,010

0,010

 

 

 

8

Phạm Văn Quyết

Xã Tân Thịnh

18

112

BHK

0,015

0,015

 

 

 

9

Vũ Trọng Thứ

Xã Tân Thịnh

405

82

LUK

0,010

0,010

 

 

 

 

Xã Lam Vỹ

 

 

 

 

0,025

0,025

 

 

 

1

Phan Thanh Hạnh

Xã Lam Vỹ

52

28

LUC

0,025

0,025

 

 

 

 

Xã Linh Thông

 

 

 

 

0,027

0,027

 

 

 

1

Phạm Việt Phúc

Xã Linh Thông

71

39

LUC

0,020

0,020

 

 

 

2

Lưu Viết Tiền

Xã Linh Thông

200

35

LUC

0,007

0,007

 

 

 

 

Xã Quy Kỳ

 

 

 

 

0,007

0,007

 

 

 

1

Lý Văn Hùng

Xã Quy Kỳ

180

73

LUC

0,007

0,007

 

 

 

 

Xã Kim Sơn

 

 

 

 

0,031

0,031

 

 

 

1

Hoàng Thị Biên

Xã Kim Sơn

21

10

BHK

0,011

0,011

 

 

 

2

Nguyễn Đình Tỉnh

Xã Kim Sơn

5

7

CLN

0,013

0,013

 

 

 

3

Nguyễn Đức Khoa

Xã Kim Sơn

179

39

CLN

0,007

0,007

 

 

 

 

Xã Bảo Cưng

 

 

 

-

0,157

0,157

 

 

 

1

Nguyễn Thanh Bào

Xã Bảo Cường

144

10

ONT+CLN

0,007

0,007

 

 

 

2

Phạm Văn Vạn

Xã Bảo Cường

445

38

LUC

0,015

0,015

 

 

 

3

Trần Văn Cường

Xã Bào Cường

36

39

LUC

0,017

0,017

 

 

 

4

Ma Văn Thể

Xã Bào Cường

259

29

LUC

0,012

0,012

 

 

 

5

Lương Tuấn Lợi

Xã Bảo Cường

31

39

LUC

0,007

0,007

 

 

 

6

Nguyễn Văn Thng

Xã Bảo Cường

38

31

LUC

0,007

0,007

 

 

 

7

Bàng Tiến Hùng

Xã Bảo Cường

443

38

LUC

0,010

0,010

 

 

 

8

Nông Thị Chung

Xã Bảo Cường

472

29

LUC

0,008

0,008

 

 

 

9

Lê Thị Nhung

Xã Bảo Cường

425

29

LUC

0,009

0,009

 

 

 

Xã Bảo Cường

424

29

LUC

0,008

0,008

 

 

 

10

Lê Thị Thu Phương

Xã Bảo Cường

267

29

LUC

0,007

0,007

 

 

 

11

Bùi Văn Nhâm

Xã Bảo Cường

498

39

LUC

0,040

0,040

 

 

 

12

Ma Thị Gấm

Xã Bảo Cường

461

30

LUC

0,010

0,010

 

 

 

 

Xã Tân Dương

 

 

 

-

0,034

0,034

 

 

 

1

Phạm Văn Tích

Xã Tân Dương

214

26

LUC

0,010

0,010

 

 

 

2

Đào Văn Hưng

Xã Tân Dương

266

16

LUC

0,007

0,007

 

 

 

Xã Tân Dương

267

16

LUC

0,007

0,007

 

 

 

3

La Thị thắng

Xã Tân Dương

116

16

LUC

0,010

0,010

 

 

 

 

Xã Phưng Tiến

 

 

 

-

0,117

0,117

 

 

 

1

Nguyễn Thị Nhậm

Xã Phượng Tiến

482

4

BHK

0,007

0,007

 

 

 

2

Hoàng Văn Tác

Xã Phượng Tiến

74

4

BHK

0,010

0,010

 

 

 

3

Phùng Thị Châu

Xã Phượng Tiến

111

4

BHK

0,012

0,012

 

 

 

4

Nguyễn Thị Bống

Xã Phượng Tiến

100

49

BHK

0,007

0,007

 

 

 

5

Trần Văn Triệu

Xã Phượng Tiến

381

42

LUC

0,022

0,022

 

 

 

6

Vũ Văn Vững

Xã Phượng Tiến

380

42

LUC

0,022

0,022

 

 

 

7

Nguyễn Hữu Dực

Xã Phượng Tiến

2

9

BHK

0,027

0,027

 

 

 

8

Nguyễn Văn Thng

Xã Phượng Tiến

83

49

HNK

0,010

0,010

 

 

 

 

Xã Trung Hội

 

 

 

-

0,102

0,102

 

 

 

1

Trương Đăng Thi

Xã Trung Hội

466

23

LUK

0,020

0,020

 

 

 

2

Lương Văn Đại

Xã Trung Hội

20

6

LUC

0,030

0,030

 

 

 

3

Hứa Văn Cảnh

Xã Trung Hội

19

6

LUC

0,015

0,015

 

 

 

Xã Trung Hội

13

6

LUC

0,020

0,020

 

 

 

4

Trần Phúc Hường

Xã Trung Hội

129

13

LUC

0,007

0,007

 

 

 

5

Cao Văn Hiệp

Xã Trung Hội

52+54

23

LUC

0,010

0,010

 

 

 

 

Xã Bình Yên

 

 

 

-

0,010

0,010

 

 

 

1

Ma Thị Nhớ

Xã Bình Yên

67

22

BHK

0,010

0,010

 

 

 

 

Xã Thanh Định

 

 

 

-

0,020

0,020

 

 

 

1

Trần Văn Thức

Xã Thanh Định

401

10

LUC

0,010

0,010

 

 

 

2

Ma Đình Lương

Xã Thanh Định

77

53

LUC

0,010

0,010

 

 

 

 

Xã Định Biên

 

 

 

-

0,041

0,041

 

 

 

1

Hoàng Văn Cương

Xã Định Biên

297

26

LUC

0,014

0,014

 

 

 

2

Hà Ngọc Khoa

Xã Định Biên

 

37

LUC

0,010

0,010

 

 

 

3

Hoàng Minh Hiếu

Xã Định Biên

294

21

BHK

0,010

0,010

 

 

 

4

Ma Thị Thao

Xã Định Biên

299

37

LUC

0,007

0,007

 

 

 

 

Xã Đồng Thịnh

 

 

 

-

0,010

0,010

 

 

 

1

Phạm Văn Việt

Xã Đồng Thịnh

276

37

LUC

0,005

0,005

 

 

 

Xã Đồng Thịnh

277

37

LUC

0,005

0,005

 

 

 

 

Xã Phúc Chu

 

 

 

-

0,058

0,058

 

 

 

1

Lộc Thị Oanh

Xã Phúc Chu

63

22

LUC

0,037

0,037

 

 

 

2

Lý Văn Vinh

Xã Phúc Chu

116

37

LUC

0,021

0,021

 

 

 

 

Xã Bo Linh

 

 

 

 

0,010

0,010

 

 

 

1

Tống Văn Nhân

Xã Bảo Linh

157

47

CLN

0,010

0,010

 

 

 

 

Xã Sơn Phú

 

 

 

-

0,060

0,060

 

 

 

1

Ma Công Hoan

Xã Sơn Phú

21

26

CLN

0,010

0,010

 

 

 

2

Đỗ Đức Đài

Xã Sơn Phú

200

26

LUC

0,010

0,010

 

 

 

3

Ngô Quang Tịnh

Xã Sơn Phú

222

26

LUC

0,010

0,010

 

 

 

4

Hà Tấn Khôi

Xã Sơn Phú

221

26

LUC

0,010

0,010

 

 

 

5

Trần Văn Chức

Xã Sơn Phú

58

6

LUC

0,010

0,010

 

 

 

6

Đỗ Mạnh Hùng

Xã Sơn Phú

112

26

CLN

0,010

0,010

 

 

 

 

Xã Trung Lương

 

 

 

-

0,028

0,028

 

 

 

1

Nguyễn Vũ Quảng

Xã Trung Lương

500

9

LUC

0,014

0,014

 

 

 

2

Trần Văn Lâu

Xã Trung Lương

337

9

LUC

0,007

0,007

 

 

 

3

Nguyễn Văn Hiển

Xã Trung Lương

117

19

LUC

0,007

0,007

 

 

 

 

Xã Điềm Mặc

 

 

 

 

0,034

0,034

 

 

 

1

Hoàng Văn Sinh

Xã Điềm Mặc

175

19

CLN

0,007

0,007

 

 

 

2

Hoàng Văn Sinh

Xã Điềm Mặc

337

19

CLN

0,007

0,007

 

 

 

3

Hạc Thị Nga

Xã Điềm Mặc

43

25

CLN

0,020

0,020

 

 

 

 

Xã Phú Đình

 

 

 

 

0,105

0,105

 

 

 

1

Phạm Văn Hằng

Xã Phú Đình

315

37

BHK

0,050

0,050

 

 

 

2

Bùi Ngọc Hòa

Xã Phú Đình

152

37

LUC

0,015

0,015

 

 

 

3

Trần Văn Thủy

Xã Phú Đình

43

48

BHK

0,040

0,040