Quyết định 4211/2005/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 4211/2005/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Xuân Lý |
Ngày ban hành: | 13/12/2005 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4211/2005/QĐ-UBND |
Huế, ngày 13 tháng 12 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND;
Căn cứ Thông tư số 63/2005/TT-BTC ngày 05/8/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật;
Theo đề nghị của Liên ngành Sở Tư pháp - Cơ quan Thường trực Hội đồng PBGDPL tỉnh và Sở Tài chính tại Tờ trình số 160/LN-TP-TC ngày 21 tháng 11 năm 2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: "Quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật” áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc cấp nào do ngân sách cấp đó sẽ duyệt và tổng hợp vào dự toán ngân sách hàng năm của các đơn vị được giao nhiệm vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các văn bản trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Huế, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4211/2005/QĐ-UBND ngày 13/12/ 2005 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
NỘI DUNG CHI |
Đơn vị tính |
Mức chi (đ) |
Ghi chú |
||
1. |
Chi cho điều tra; khảo sát; xây dựng và xét duyệt chương trình, đề án thực hiện theo quy định Thông tư số 63/ 2005/TT-BTC ngày 05/8/2005 của Bộ Tài chính |
|||||
2. |
Chi cho hoạt động của Hội đồng phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
|
|
||
a |
Chi cho hoạt động của Hội đồng PHPBGDPL cấp tỉnh |
|
|
|
||
+ Chi văn phòng phẩm + Chi mua tài liệu |
Người/Năm Người/Năm |
100.000 100.000 |
Chi theo hoá đơn thực tế |
|||
+ Chi hỗ trợ hoạt động cho 7 Tiểu ban của Hội đồng (bao gồm các chi phí hoạt động) |
Tiểu ban/ năm |
3.000.000 |
Các tiểu ban có chứng từ thanh toán với Sở Tư pháp |
|||
b. |
Chi cho hoạt động của Hội đồng PHPBGDPL cấp huyện: - Chi văn phòng phẩm - Chi mua tài liệu |
Người/Năm Người/Năm |
70.000 70.000 |
Chi theo hoá đơn thực tế |
||
c |
Chi các hoạt động chỉ đạo, kiểm tra |
Theo các quy định của pháp luật hiện hành |
||||
d. |
Chi sơ kết, tổng kết, thi đua, khen thưởng |
|||||
3 |
Chi thông tin tuyên truyền |
|
|
|
||
a |
Chi phát hành sách Bản tin Tư pháp |
6 số/năm |
|
500 cuốn/số |
||
+ Chịu trách nhiệm xuất bản |
Số |
300.000 |
|
|||
+ Biên tập bài, ảnh |
Trang |
40.000 |
|
|||
+ Tiền nhuận bút |
Trang |
50.000 |
|
|||
+ In ấn |
Số |
Chi theo hoá đơn thực tế |
|
|||
+ Lên makét |
Số |
250.000 |
|
|||
+ Chấm môrát+sửa bản in |
Trang |
5.000 |
|
|||
|
+ Tem thư, vận chuyển phát hành |
Số |
Chi theo hoá đơn thực tế |
|
||
b |
Chi phát hành sách "Bạn và những điều cần biết về pháp luật" |
2 số/năm |
|
2.000 cuốn/số |
||
+ Chịu trách nhiệm xuất bản |
Số |
500.000 |
|
|||
+ Biên tập bài |
Trang |
20.000 |
|
|||
+ Tiền nhuận bút |
Trang |
30.000 |
|
|||
+ In ấn |
Số |
Chi theo hoá đơn thực tế |
|
|||
+ Lên makét |
Số |
250.000 |
|
|||
+ Chấm môrát+sửa bản in |
Trang |
3.000 |
|
|||
+ Tem thư, vận chuyển phát hành |
số |
Chi theo hoá đơn thực tế |
|
|||
c |
Phổ biến, tuyên truyền pháp luật trên hệ thống thông tin đại chúng ở cấp tỉnh: + Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh + Báo TT.Huế |
Năm Năm |
10.000.000 10.000.000 |
|
||
Phổ biến, tuyên truyền pháp luật trên hệ thống thông tin ở cấp huyện |
Năm |
3.000.000 |
Do Nsách cấp huyện đảm bảo |
|||
d. |
+ Chi biên soạn, in, phát hành đề cương giới thiệu văn bản mới, cụ thể: - Biên soạn: - In: |
Trang |
50.000 Chi theo chứng từ |
|
||
|
+ Chi hỗ trợ xây dựng trang Web về hỏi, giải đáp pháp luật gồm: - Nối mạng và duy trì mạng; - Tạo trang Web; - Đưa thông tin lên trang Web. |
01 lần |
50.000.000 |
|
||
4 |
Xây dựng, củng cố tủ sách pháp luật |
|
|
|
||
+ Tủ sách HĐPHPBGDPL cấp tỉnh |
Năm |
3.000.000 |
|
|||
+ Tủ sách HĐPHPBGDPL cấp huyện |
Huyện/năm |
1.500.000 |
Do N.sách cấp huyện, xã đảm bảo |
|||
+ Tủ sách xã, phường, thị trấn |
Tủ /năm |
500.000 |
||||
5 |
Chi tổ chức thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác giải đáp, phổ biến, giáo dục PL |
Thực hiện theo Thông tư số 63 ngày 05/8/2005 của Bộ Tài chính |
||||
6 |
Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu PL |
|
|
|
||
a |
Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn và biểu điểm) |
Đề thi |
400.000 |
Tối thiểu mỗi đề 10 câu trở lên |
||
b |
Chi bồi dưỡng chấm thi, xét công bố kết quả thi |
Người/ ngày |
50.000 |
|
||
c |
Chi bồi dưỡng cho thành viên Ban tổ chức cuộc thi gồm: |
|
|
|
||
+ Trưởng ban, Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
50.000 |
|
|||
+ Thư ký, thành viên Hội đồng thi |
Người/ngày |
40.000 |
|
|||
d |
Hỗ trợ tiền ăn, ở cho thành viên BTC, thành viên Hội đồng thi (dưới 5 ngày): + Tiền ăn + Tiền ở(chỉ áp dụng cho các thành viên ở các huyện xa) |
Người/ngày Người/ngày |
40.000 120.000 |
Nếu hỗ trợ tiền ăn ở thì không thanh toán công tác phí ở cơ quan. |
||
e |
Chi giải thưởng Cuộc thi tổ chức ở cấp tỉnh |
Giải thưởng |
|
|
||
+ Giải nhất: -Tập thể - Cá nhân |
|
1.000.000 500.000 |
|
|||
+ Giải nhì: -Tập thể -Cá nhân |
|
700.000 300.000 |
|
|||
+ Giải ba: - Tập thể - Cá nhân |
|
500.000 200.000 |
|
|||
+ Giải khuyến khích: - Tập thể - Cá nhân |
|
300.000 100.000 |
|
|||
g |
Chi giải thưởng Cuộc thi tổ chức ở cấp huyện, xã: |
Giải thưởng |
|
|
||
+ Giải nhất: -Tập thể - Cá nhân |
|
600.000 400.000 |
|
|||
+ Giải nhì: -Tập thể -Cá nhân |
|
500.000 300.000 |
|
|||
+ Giải ba: - Tập thể - Cá nhân |
|
300.000 200.000 |
|
|||
+ Giải khuyến khích: - Tập thể - Cá nhân |
|
200.000 100.000 |
|
|||
h |
Các khoản chi khác phục vụ cuộc thi; các khoản chi trực tiếp phục vụ các buổi giao lưu sinh hoạt văn hoá có lồng ghép nội dung tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật |
Thực hiện theo quy định tài chính hiện hành |
||||
7 |
Chi tổ chức các khóa bồi dưỡng, đào tạo nâng cao năng lực cho đội ngũ báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, hòa giải viên |
Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức. |
||||
8 |
Chi Hội nghị: |
Theo quy định hiện hành về chế độ chi hội nghị. |
||||
9 |
Chi báo cáo viên, tuyên truyền viên và hòa giải viên: - Báo cáo viên cấp tỉnh - Báo cáo viên cấp huyện - Tuyên truyền viên pháp luật cấp xã - Hòa giải viên |
Người/buổi Người/buổi Người/buổi Vụ/ tổ |
100.000 80.000 50.000 50.000-100.000 |
|
||
10 |
Chi khen thưởng và chi khác như: làm đêm, làm thêm giờ, văn phòng phẩm, vật tư trang thiết bị và các chi phí khác, phục vụ trực tiếp của bộ phận giúp việc chương trình, đề án, phục vụ công tác của Tổ hoà giải cơ sở, phục vụ công tác của Hội đồng phối hợp công tác PBGDPL.. |
Thực hiện theo Thông tư số 63 ngày 05/8/2005 của Bộ Tài chính. |
||||
Thông tư 63/2005/TT-BTC hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 05/08/2005 | Cập nhật: 20/05/2006