Quyết định 42/QĐ-CT năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 42/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Dương Anh Điền |
Ngày ban hành: | 07/01/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/QĐ-CT |
Hải Phòng, ngày 07 tháng 01 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại Tờ trình số 05/TTr-VP ngày 05 tháng 1 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố gồm 196 thủ tục thuộc 38 lĩnh vực của 15 Sở, ban, ngành (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Trong quá trình triển khai thực hiện, Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố và các Sở, ban, ngành có trách nhiệm rà soát, bổ sung, thay thế, sửa đổi để tiếp tục hoàn thiện Bộ thủ tục hành chính này đảm bảo phù hợp với các quy định hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/QĐ-CT ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
TỔNG SỐ TTHC GỒM: 15 NGÀNH/38 LĨNH VỰC/196 TTHC
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT |
I. NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (TỔNG SỐ 37 TTHC/ 5 LĨNH VỰC) |
||
LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI |
||
1 |
Quyết định xử lý cho thuê đất hoặc giao quyền sử dụng đất cho tổ chức |
05 |
2 |
Quyết định thu hồi đất của tổ chức chuyển nhượng/góp vốn tài sản gắn liền với đất thuê cho tổ chức nhận chuyển nhượng/nhận góp vốn tài sản gắn liền với đất thuê thuê đất (trường hợp góp vốn tạo pháp nhân mới) |
05 |
3 |
Quyết định xử lý giao quyền sử dụng đất cho cơ sở tôn giáo |
05 |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
||
4 |
Cấp giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (CTNH). |
- Thành lập Hội đồng tư vấn cấp phép: 3. - Cấp giấy phép: 25. |
5 |
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
- Phê duyệt thành lập Hội đồng: 5 - Phê duyệt báo cáo ĐTM: 15 |
6 |
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
- Phê duyệt thành lập Đoàn kiểm tra: 5 - Phê duyệt Đề án BVMT chi tiết: 15 |
7 |
Thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường, dự án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (Đối với tổ chức, cá nhân có dự án đầu tư khai thác khoáng sản mới; dự án đầu tư nâng công suất hoặc mở rộng diện tích, độ sâu khai thác khoáng sản chưa có báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt) |
- Thành lập Hội đồng thẩm định: 5 - Quyết định phê duyệt: 15 |
8 |
Thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường (đối với tổ chức, cá nhân đang hoạt động khai thác khoáng sản đã có báo cáo ĐTM được phê duyệt) |
- Thành lập Đoàn kiểm tra thực tế: 5 - Quyết định phê duyệt: 15 |
9 |
Thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường (đối với tổ chức, cá nhân đang hoạt động khai thác khoáng sản nhưng chưa có Đề án bảo vệ môi trường được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt/xác nhận và chưa thực hiện ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường) |
15 |
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN |
||
10 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
07 |
11 |
Chuyển nhượng Giấy phép thăm dò khoáng sản |
05 |
12 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
05 |
13 |
Thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng trong báo cáo thăm dò khoáng sản |
07 |
14 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
05 |
15 |
Cấp Giấy phép khai thác/khai thác tận thu khoáng sản |
05 |
16 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
05 |
17 |
Gia hạn Giấy phép khai thác/khai thác tận thu khoáng sản |
05 ngày đối với gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản; 03 ngày đối với gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
18 |
Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ |
05 ngày đối với trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc một phần diện tích khai thác khoáng sản; 03 ngày đối với trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
19 |
Trả lại Giấy phép khai thác/khai thác tận thu khoáng sản hoặc một phần diện tích khai thác khoáng sản |
05 |
20 |
Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
03 |
21 |
Thành lập Hội đồng thẩm định/ Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép thăm dò, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
07 |
22 |
Thành lập Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
07 |
23 |
Phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
03 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
||
24 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
07 |
25 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm |
07 |
26 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/giây (Đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000 kw (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 50.000 m3/ngày đêm (đối với mục đích khác) |
07 |
27 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm |
07 |
28 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm; |
07 |
29 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm |
07 |
30 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/ giây (Đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000 kw (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 50.000 m3/ngày đêm (đối với mục đích khác) |
07 |
31 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm |
07 |
32 |
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
07 |
33 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
10 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN ĐẤT |
||
34 |
Giao đất, thuê đất theo dự án đầu tư (Trường hợp không thực hiện theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất). |
- Thông báo thu hồi đất 10 - Quyết định thu hồi đất, giao/cho thuê đất: 10 |
35 |
Giao đất an ninh, quốc phòng |
- Thông báo thu hồi đất 10 - Quyết định thu hồi đất, giao/cho thuê đất: 10 |
36 |
Gia hạn sử dụng đất (Bao gồm: Gia hạn do hết thời hạn thuê đất hoặc giao đất theo quyết định của UBND thành phố; gia hạn do điều chỉnh thời hạn hoạt động của dự án). |
20 |
37 |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
10 |
II. NGÀNH NỘI VỤ (38 TTHC /6 LĨNH VỰC) |
||
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC |
||
38 |
Chuyển ngạch đối với công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố |
10 |
39 |
Nâng bậc lương thường xuyên, phụ cấp thâm niên vượt khung đối với công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố |
10 |
40 |
Nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố |
10 |
41 |
Nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố |
10 |
42 |
Nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố |
10 |
43 |
Chuyển cán bộ, công chức ra khỏi cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố |
10 |
44 |
Quyết định bổ nhiệm công chức lãnh đạo thuộc diện Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân thành phố quản lý |
07 |
45 |
Quyết định bổ nhiệm lại công chức lãnh đạo thuộc diện Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân thành phố quản lý |
07 |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY |
||
46 |
Bổ nhiệm công chức lãnh đạo thuộc diện phân cấp quản lý |
05 |
47 |
Quyết định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
35 |
48 |
Quyết định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức sự nghiệp |
35 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN |
||
49 |
Bổ nhiệm thành viên UBND quận, huyện nơi thí điểm không tổ chức HĐND |
05 |
50 |
Miễn nhiệm thành viên UBND quận, huyện nơi thí điểm không tổ chức HĐND |
05 |
51 |
Phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND huyện Bạch Long Vỹ |
05 |
52 |
Phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên UBND huyện Bạch Long Vỹ |
05 |
LĨNH VỰC HỘI VÀ QUỸ |
||
53 |
Thành lập, chia tách, hợp nhất, sáp nhập và Hội tự giải thể |
07 |
54 |
Phê duyệt Điều lệ Hội và đổi tên hội |
- 07 đối với phê duyệt Điều lệ - 10 đối với việc đổi tên Hội |
55 |
Đặt văn phòng Đại diện, Chi nhánh của các Hội ở Trung ương tại Hải Phòng |
07 |
56 |
Thay Chủ tịch, phó Chủ tịch hoặc Tổng thư ký, các chức danh tương đương |
05 |
57 |
Giải thể Hội do vi phạm các quy định của pháp luật |
07 |
58 |
Thành lập Quỹ, công nhận Điều lệ Quỹ; hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ; đổi tên quỹ |
- 10 (đối với thành lập và công nhận Điều lệ quỹ) - 07 (đối với hợp nhất, chia, tách, sáp nhập) - 10 (đối với đổi tên quỹ). |
59 |
Cho phép đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện Quỹ (thực hiện đối với quỹ có phạm vi hoạt động liên tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương) |
05 |
60 |
Quỹ tự giải thể |
05 |
61 |
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận Điều lệ Quỹ |
07 thay đổi giấy phép, 05 công nhận Điều lệ |
62 |
Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ |
07 công nhận Quỹ, 05 công nhận thành viên |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
||
63 |
Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp xây dựng mới công trình kiến trúc tôn giáo |
08 |
64 |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động ở một tỉnh, thành phố |
15 |
65 |
Chấp thuận việc thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở |
10 |
66 |
Tiếp nhận đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều quận, huyện thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
10 |
67 |
Chấp thuận việc mở lớp những người chuyên hoạt động tôn giáo |
07 |
68 |
Chấp thuận thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị xử lý |
07 |
69 |
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo (trừ hội nghị cấp Trung ương và cấp cơ sở) |
07 |
70 |
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều quận, huyện trong một tỉnh, thành phố |
05 |
71 |
Tiếp nhận đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử (Trừ những trường hợp sau: Hội đồng Chứng minh, Hội đồng Trị sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Hòa thượng, Thượng tọa, Ni trưởng, Ni sư của đạo Phật. Thành viên Ban Thường vụ, Chủ tịch các Ủy ban Hội đồng Giám mục Việt Nam, Hồng y, Tổng Giám mục, Tổng Giám mục phó, Giám mục, Giám mục phó, Giám mục phụ tá, Giám quản, người đứng đầu các dòng tu của đạo Công giáo. Thành viên Ban Trị sự Trung ương của đạo Tin lành. Thành viên Hội đồng Chưởng quản, Hội đồng Hội thánh, Ban Thường trực Hội thánh, Phối sư và chức sắc tương đương trở lên của đạo Cao đài. Người đứng đầu các trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo và những chức vụ tương đương của các tổ chức tôn giáo khác, trường hợp có yếu tố nước ngoài). |
07 |
72 |
Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều quận, huyện trong phạm vi một tỉnh, thành phố hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
10 |
73 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thành phố hoặc tỉnh |
05 |
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
||
74 |
Khen thưởng (thường xuyên, đột xuất, theo đợt hoặc chuyên đề, đối ngoại) về thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế - xã hội; cờ thi đua, bằng khen, danh hiệu tập thể Lao động xuất sắc, đơn vị quyết thắng, chiến sĩ thi đua cấp thành phố |
05 |
75 |
Xét duyệt khen thưởng thành tích kháng chiến theo Quyết định số 98/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
05 |
III. NGÀNH NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (2 TTHC / 2 LĨNH VỰC) |
||
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||
76 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
05 |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||
77 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
05 |
IV. NGÀNH Y TẾ (1 TTHC / 1 LĨNH VỰC) |
||
LĨNH VỰC MUA SẮM, ĐẤU THẦU |
||
78 |
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc cho các cơ sở y tế công lập. |
05 |
V. NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (25 TTHC / 3 LĨNH VỰC) |
||
LĨNH VỰC TRƯỜNG HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA |
||
79 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. |
30 |
80 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. |
30 |
81 |
Công nhận trường THCS, THPT đạt chuẩn quốc gia. |
30 |
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC |
||
82 |
Cấp giấy chứng nhận và công bố kết quả kiểm định chất lượng giáo dục. |
15 |
83 |
Thu hồi giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục. |
15 |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
||
84 |
Thành lập trường trung học phổ thông. |
30 |
85 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông. |
20 |
86 |
Đình chỉ hoạt động trường trung học phổ thông. |
05 |
87 |
Giải thể trường trung học phổ thông. |
20 |
88 |
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp thuộc thành phố. |
30 |
89 |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp. |
30 |
90 |
Đình chỉ hoạt động trường trung cấp chuyên nghiệp. |
30 |
91 |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp. |
30 |
92 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên. |
30 |
93 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên. |
30 |
94 |
Đình chỉ hoạt động trung tâm giáo dục thường xuyên. |
03 |
95 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên. |
30 |
96 |
Thành lập trung tâm giáo dục kỹ thuật tổng hợp, hướng nghiệp. |
15 |
97 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục kỹ thuật tổng hợp, hướng nghiệp. |
20 |
98 |
Đình chỉ hoạt động trung tâm giáo dục kỹ thuật tổng hợp, hướng nghiệp. |
15 |
99 |
Giải thể trung tâm giáo dục kỹ thuật tổng hợp, hướng nghiệp. |
15 |
100 |
Thành lập trung tâm tin học, ngoại ngữ, giáo dục bồi dưỡng kiến thức. |
15 |
101 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm tin học, ngoại ngữ, giáo dục bồi dưỡng kiến thức. |
20 |
102 |
Đình chỉ hoạt động trung tâm tin học, ngoại ngữ, giáo dục bồi dưỡng kiến thức. |
15 |
103 |
Giải thể trung tâm tin học, ngoại ngữ, giáo dục bồi dưỡng kiến thức. |
15 |
VI. NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (4 TTHC / 1 LĨNH VỰC) |
||
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||
104 |
Cấp phép thể hiện mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng tại địa phương. |
05 |
105 |
Cấp phép đơn vị nghệ thuật, diễn viên thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp. |
03 |
106 |
Cấp phép đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc địa phương mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp. |
03 |
107 |
Cấp phép tổ chức lễ hội. |
15 |
VII. NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (15 TTHC /3 LĨNH VỰC) |
||
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI |
||
108 |
Thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập |
15 |
109 |
Giải thể Trung tâm giới thiệu việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập |
Chưa quy định cụ thể |
110 |
Phê duyệt phương án giải quyết lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu |
15 |
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
||
111 |
Thành lập trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường |
05 |
112 |
Thành lập trường trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường |
05 |
113 |
Thành lập trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm |
05 |
114 |
Thành lập trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm |
05 |
115 |
Giải thể Trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập thuộc thành phố và trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn thành phố |
05 |
116 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập và trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn thành phố |
Chưa quy định cụ thể |
117 |
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, giám đốc trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh |
20 |
118 |
Bổ nhiệm lại Hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, giám đốc trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh |
20 |
119 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp nghề, giám đốc trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh |
20 |
120 |
Công nhận lại hiệu trưởng trường trung cấp nghề, giám đốc trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh |
20 |
121 |
Xếp hạng cơ sở dạy nghề công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Chưa quy định cụ thể |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
||
122 |
Lập danh sách (Sở LĐTBXH) và tờ trình (UBND tỉnh) đề nghị Thủ tướng Chính phủ cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
Chưa quy định cụ thể |
VIII. NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI (2 TTHC/1 LĨNH VỰC) |
||
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||
123 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 |
124 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 |
IX. NGÀNH XÂY DỰNG (16 TTHC/4 LĨNH VỰC) |
||
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
||
125 |
Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở thuộc thẩm quyền cho phép đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố |
15 |
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
||
126 |
Lựa chọn nhà đầu tư dự án xây dựng khu đô thị mới theo phương thức đấu thầu |
Chưa quy định cụ thể |
127 |
Lựa chọn nhà đầu tư dự án xây dựng khu đô thị mới theo phương thức chỉ định chủ đầu tư |
Chưa quy định cụ thể |
128 |
Cho phép đầu tư dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200 ha |
20 |
129 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất từ 200 ha trở lên |
Tổng thời gian thẩm định tại thành phố là 60 ngày |
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
||
130 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư (trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật về đất đai, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở) |
Chưa quy định cụ thể |
131 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư |
Chưa quy định cụ thể |
132 |
Chấp thuận đầu tư đối với dự án phát triển nhà ở được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án) |
Tổng thời gian thẩm định, chấp thuận là 30 ngày |
133 |
Đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư đối với dự án phát triển nhà ở (không phân biệt nguồn vốn đầu tư và quy mô sử dụng đất, kể cả nhà ở trong khu đô thị mới) có số lượng nhà ở từ 2.500 căn trở lên |
40 ngày (không kể thời gian chờ ý kiến chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ) |
134 |
Chấp thuận bổ sung nội dung dự án đối với dự án phát triển nhà ở được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước đã được phê duyệt |
20 |
135 |
Đề nghị chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở (không phân biệt nguồn vốn đầu tư và quy mô sử dụng đất) có số lượng nhà ở từ 2.500 căn trở lên đã được phê duyệt |
Chưa quy định cụ thể |
136 |
Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách Trung ương (trừ trường hợp dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư) |
Tổng thời gian thẩm định, chấp thuận là 30 ngày |
137 |
Thủ tục Bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP |
07 |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG |
||
138 |
Chấp thuận phương án kiến trúc thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố |
15 |
139 |
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố |
15 |
140 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu vực giao cho chủ đầu tư trực tiếp thực hiện dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố. |
15 |
X. NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (3 TTHC/1 LĨNH VỰC) |
||
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||
141 |
Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố hàng năm |
07 |
142 |
Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố |
07 |
143 |
Phê duyệt kết quả nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố |
10 |
XI. NGÀNH CÔNG THƯƠNG (2 TTHC/2 LĨNH VỰC) |
||
LĨNH VỰC HÓA CHẤT, VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
||
144 |
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
07 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI VÀ CỦA NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM |
||
145 |
Xét, cho phép sử dụng thẻ ABTC |
03 |
XII. NGÀNH TƯ PHÁP (13 TTHC/2 LĨNH VỰC) |
||
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
||
146 |
Thành lập Văn phòng Công chứng |
10 |
147 |
Thành lập Đoàn Luật sư |
20 |
148 |
Phê duyệt Điều lệ Đoàn Luật sư |
20 |
149 |
Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn Luật sư |
30 |
150 |
Phê duyệt kết quả Đại hội Đoàn Luật sư |
15 |
151 |
Bãi nhiệm Ban chủ nhiệm, chủ nhiệm Đoàn Luật sư |
07 |
152 |
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp |
10 |
153 |
Đề nghị Bộ Tư pháp cấp Thẻ Giám định viên tư pháp |
15 |
154 |
Cấp thẻ Trợ giúp viên pháp lý |
15 |
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP |
||
155 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
07 |
156 |
Nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
07 |
157 |
Đăng ký Con nuôi có yếu tố nước ngoài (trong trường hợp xin đích danh) |
20 |
158 |
Đăng ký Con nuôi có yếu tố nước ngoài theo trường hợp xin không đích danh (chưa xác định được trẻ em) |
20 |
XIII. NGÀNH TÀI CHÍNH (10 TTHC/2 LĨNH VỰC) |
||
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH |
||
159 |
Cấp phát bổ sung kinh phí trong năm cho các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước |
05 |
160 |
Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản dự án, công trình, hạng mục hoàn thành - nhóm A |
05 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI SẢN CÔNG |
||
161 |
Trình tự, thủ tục mua sắm tài sản nhà nước |
05 |
162 |
Trình tự, thủ tục thuê tài sản nhà nước |
05 |
163 |
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước |
05 |
164 |
Trình tự, thủ tục thu hồi tài sản nhà nước |
05 |
165 |
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước |
05 |
166 |
Trình tự, thủ tục bán tài sản nhà nước |
05 |
167 |
Trình tự, thủ tục tiêu hủy tài sản nhà nước |
05 |
168 |
Xác định tiền sử dụng đất |
05 |
XIV. NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (26 TTHC/4 LĨNH VỰC) |
||
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC |
||
169 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư áp dụng đối với Dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
05 |
170 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư áp dụng đối với Dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
05 |
171 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư áp dụng đối với Dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
05 |
172 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư áp dụng đối với Dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
05 |
173 |
Thẩm tra, cấp giấy đầu tư áp dụng đối với Dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
05 |
174 |
Thẩm tra cấp giấy đầu tư điều chỉnh áp dụng đối với Dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
05 |
175 |
Điều chỉnh giấy đầu tư đối với Dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
05 |
176 |
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
05 |
177 |
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
05 |
178 |
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
05 |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI |
||
179 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án có vốn đầu tư nước ngoài không gắn với Thành lập doanh nghiệp |
05 |
180 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp |
05 |
181 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Chi nhánh |
05 |
182 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư dự án có vốn đầu tư nước ngoài |
05 |
183 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc diện thẩm tra |
05 |
184 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
05 |
185 |
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
05 |
186 |
Đăng ký danh mục Dự án yêu cầu tài trợ (ODA) |
05 |
187 |
Phê duyệt Dự án đầu tư bằng viện trợ phát triển chính thức tài trợ (ODA) |
- Dự án hồ sơ kỹ thuật: 05 - Dự án đầu tư xây dựng: 09 với nhóm A, 06 với nhóm B, 05 với nhóm C |
LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH |
||
188 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Nhóm A: 10, Nhóm B: 08, Nhóm C: 05. |
189 |
Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Nhóm A: 10, Nhóm B: 08, Nhóm C: 05. |
190 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
05 |
191 |
Thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
05 |
192 |
Thẩm định dự án đầu tư không xây dựng công trình, sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Nhóm A: 10, Nhóm B: 8, Nhóm C: 05. |
193 |
Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư không xây dựng công trình, sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Nhóm A: 10, Nhóm B: 08, Nhóm C: 05. |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||
194 |
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu |
05 |
XV. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (2 TTHC/1 LĨNH VỰC) |
||
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN |
||
195 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư |
- Nhóm A: 05 - Nhóm B: 05 |
196 |
Trình thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư |
- Nhóm A: 05 - Nhóm B: 05 |
Quyết định 98/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt kế hoạch 5 năm 2016-2020 của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 98/QĐ-TTg năm 2013 về xuất hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia hỗ trợ tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 18/01/2013
Quyết định 98/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2004 – 2011 Ban hành: 17/01/2011 | Cập nhật: 18/01/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 98/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2008-2010 Ban hành: 22/01/2008 | Cập nhật: 25/01/2008
Quyết định 98/QĐ-TTg năm 2002 thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Phong Phú, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/01/2002 | Cập nhật: 12/08/2007