Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với nghề lái xe ô tô hạng B2 và C áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: 42/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh Người ký: Nguyễn Thanh Ngọc
Ngày ban hành: 16/10/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Lao động, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2019/QĐ-UBND

 Tây Ninh, ngày 16 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ĐỐI VỚI NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2 VÀ C ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư số 214/2011/TT-BQP ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Bộ Quốc phòng ban hành định mức chi phí đào tạo một số nghề theo 03 cấp trình độ cho bộ đội xuất ngũ học nghề;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH  ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm ;

Căn cứ Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT  ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh  tại Tờ trình số 2290/TTr-SLĐTBXH ngày 18 tháng 9 năm 2019 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với nghề lái xe ô tô hạng B2 và C áp dụng trong lĩnh vực giáo dục  nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với nghề lái xe ô tô hạng B2 và C áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26  tháng 10  năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Giao thông vận tải; Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊC
H




Nguyễn Thanh Ngọc

 

QUY ĐỊNH

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ĐỐI VỚI NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2 VÀ C ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2019  của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề lái xe ô tô hạng B2 và C trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với nghề lái xe ô tô hạng B2 và C áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với nghề lái xe ô tô hạng B2 áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp được thực hiện như sau:

a) Tên ngành nghề: Lái xe ô tô hạng B2

b)  Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

c) Thời gian đào tạo: 03 tháng/ khóa đào tạo.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện học lý thuyết 35 học viên/01 lớp và học thực hành 05 học viên/01 xe.

d) Thời gian học và thời gian đào tạo:

Thời gian học

STT

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC

Thời gian học (giờ)

Tổng

Trong đó

Lý thuyết (giờ)

Thực hành (giờ)

1

2

3=4+5+6

4

5

1

Pháp luật giao thông đường bộ

90

72

18

2

Cấu tạo và sửa chữa thông thường

18

10

8

3

Nghiệp vụ vận tải

16

12

04

4

Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông

20

19

01

5

Kỹ thuật lái xe

24

17

07

6

Thực hành lái xe ô tô

420

0

420

Tổng cộng:

588

130

458

Trong đó:

01 giờ chuẩn học lý thuyết là 45 phút; thời gian học lý thuyết không quá 6 giờ chuẩn/ngày. Tổng thời gian học lý thuyết cho 01 khóa đào tạo không quá 22 ngày.

01 giờ chuẩn học thực hành là 60 phút; thời gian học thực hành không quá 8 giờ chuẩn/ngày. Tổng thời gian học thực hành cho 1 khóa đào tạo không quá 58 ngày.

01 giờ kiểm tra là 60 phút.

Thời gian đào tạo/01 khóa học

STT

Định mức thời gian đào tạo

Thời gian đào tạo

(Đơn vị tính: Ngày)

1

Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học

4

2

Số ngày thực học

80

3

Số ngày nghỉ lễ, khai giảng, bế giảng

15

Cộng:

99

đ) Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Mức thời gian (giờ)

Mức thời gian (ngày)

I

Định mức lao động trực tiếp

620

84

1

Định mức dạy lý thuyết

130

22

2

Định mức dạy thực hành

458

58

3

Định mức ôn và thi kết thúc khóa học

32

4

II

Định mức lao động gián tiếp

48

6

Trong đó:

 Định mức lao động trực tiếp (giáo viên): là mức thời gian Giáo viên trực tiếp dạy lý thuyết, dạy thực hành; soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy; hướng dẫn ôn tập. Soạn đề kiểm tra, đề thi kết thúc khóa học; kiểm tra kết thúc môn học, coi thi kết thúc khóa học; chấm bài kiểm tra, bài thi; đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên.

Số lượng giáo viên dạy lý thuyết cần thiết cho một khóa đào tạo 35 học viên: 01 người.

 Số lượng giáo viên dạy thực hành cần thiết cho 35 học viên là: 01 xe/05 học viên: 07 người (Theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ).

Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành

 Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý): là mức thời gian người lao động gián tiếp thực hiện: cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập, kiểm tra hết môn học, thi kết thúc khóa học; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp Chứng chỉ sơ cấp nghề và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định. Định mức lao động gián tiếp bằng 5% định mức lao động trực tiếp.

Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.

e) Định mức thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy tính xách tay

Sony SVF 15316 SCB

168

2

Bộ máy tính để bàn

Dell OptiPlex 7010 DT

40

3

Máy in A4

HP laserJet Pro 400, P3015d

20

4

Bộ máy chiếu

H-PEC/H-2210N

40

5

Phòng học

Điều 6 Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

168

6

Pháp luật giao thông đường bộ

Đủ tiêu chuẩn quy định

90

7

Cấu tạo và sửa chữa thông thường

Đủ tiêu chuẩn quy định

18

8

Kỹ thuật lái xe

Đủ tiêu chuẩn quy định

20

9

Nghiệp vụ vận tải

Đủ tiêu chuẩn quy định

20

10

Ô tô tập lái hạng B2 (10 người/01 xe)

Xe ô tô 5-7 chỗ ngồi chuẩn

420

11

Sân tập lái

Điều 6 Nghị định số 65/2016/NĐ- CP  ngày 01/7/2016

420

g) Định mức vật tư, dụng cụ

STT

Danh mục vật tư (1 xe/05 học viên)

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Xăng

Lít

Ron 95

896

0

100%

2

Dầu máy

Lít

SHD - 50

18

0

100%

3

Ắc quy

Chiếc

65 AH

01

0

100%

4

Lốp

Chiếc

185/R14

01

0

100%

5

Điện năng

Kw

220V 50Hz

338

0

100%

Chi tiết Định mức Xăng (01 xe/5 học viên)

Nội dung học

Học TH, ôn, thi

(giờ)

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Đinh mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1. Tập lái tại chỗ không nổ máy

04

Lít

Xăng Ron 95

0

0

0

2. Tập lái xe tại chỗ có nổ máy

04

Lít

Xăng Ron 95

8

0

100%

3. Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái)

32

Lít

Xăng Ron 95

64

 0

100%

4. Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép; tiến lùi theo hình chữ chi (sân tập lái)

48

Lít

Xăng Ron 95

96

0

100%

5. Tập lái xe trên đường bằng

32

Lít

Xăng Ron 95

64

0

100%

6. Tập lái trên đường đèo núi

48

Lít

Xăng Ron 95

96

0

100%

7. Tập lái xe trên đường phức tạp

48

Lít

Xăng Ron 95

96

0

100%

8. Tập lái ban đêm

40

Lít

Xăng Ron 95

80

0

100%

9. Tập lái xe có tải

48

Lít

Xăng Ron 95

96

0

100%

10. Tập lái trên đường với xe ô tô số tự động

32

Lít

Xăng Ron 95

64

0

100%

11. Bài tập lái tổng hợp

84

Lít

Xăng Ron 95

168

0

100%

12. Ôn và thi kết thúc khóa học

32

Lít

Xăng Ron 95

64

0

100%

Cộng:

452

 

 

896

 

 

Chi tiết định mức điện năng

TT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Số giờ (giờ)

Định mức điện năng

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Máy tính xách tay

KW

0,3

168

51

0%

100%

2

Bộ máy tính để bàn

KW

0,65

40

26

0%

100%

3

Máy in A4

KW

0,3

20

06

0%

100%

4

Bộ máy chiếu

KW

1

40

40

0%

100%

5

Điện thắp sáng phòng học (20 đèn)

KW

0,8

168

135

0%

100%

6

Điện thắp sáng sân bãi tập (50 đèn)

KW

2

40

80

0%

100%

Tổng cộng:

 

 

 

338

 

 

Định mức vật tư khác

STT

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Giấy A4

Gram

Đủ tiêu chuẩn

01

0%

100%

2

Giấy phô tô A4

Gram

Đủ tiêu chuẩn

02

0%

100%

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

Đủ tiêu chuẩn

11

0%

100%

4

Sổ lên lớp

Quyển

Đủ tiêu chuẩn

01

0%

100%

5

Tài liệu học viên

Bộ

Đủ tiêu chuẩn

35

0%

100%

6

Kế hoạch học tập

Tờ

Đủ tiêu chuẩn

01

0%

100%

7

Giáo trình

Bộ

Đủ tiêu chuẩn

01

0%

100%

8

Tài liệu tham khảo

Bộ

Đủ tiêu chuẩn

01

0%

100%

9

Bản vẽ-tranh treo

Bộ

Đủ tiêu chuẩn

01

0%

100%

10

Vật tư khác

Bộ

Đủ tiêu chuẩn

01

0%

100%

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với nghề lái xe ô tô hạng C áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp được thực hiện như sau:

a) Tên ngành nghề: Lái xe ô tô hạng C

b) Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

c) Thời gian đào tạo: 5 tháng/ khóa đào tạo.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện học lý thuyết 35 học viên/01 lớp và học thực hành 08 học viên/01 xe.

d) Thời gian học và thời gian đào tạo:

Thời gian học

STT

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC

Thời gian học (giờ)

Tổng

Trong đó

Lý thuyết (giờ)

Thực hành (giờ)

1

2

3=4+5+6

4

5

1

Pháp luật giao thông đường bộ

90

72

18

2

Cấu tạo và sửa chữa thông thường

18

10

8

3

Nghiệp vụ vận tải

16

12

04

4

Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông

20

19

01

5

Kỹ thuật lái xe

24

17

07

6

Thực hành lái xe

752

0

752

Tổng cộng:

920

130

790

Trong đó:

01 giờ chuẩn học lý thuyết là 45 phút; thời gian học lý thuyết không quá 6 giờ chuẩn/ngày. Tổng thời gian học lý thuyết cho 01 khóa đào tạo không quá 22 ngày.

01 giờ chuẩn học thực hành là 60 phút; thời gian học thực hành không quá 8 giờ chuẩn/ngày. Tổng thời gian học thực hành cho 1 khóa đào tạo không quá 99 ngày.

01 giờ kiểm tra là 60 phút.

Thời gian đào tạo/01 khóa học

STT

Định mức thời gian đào tạo

Thời gian đào tạo

(Đơn vị tính: Ngày)

1

Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học

4

2

Số ngày thực học

121

3

Số ngày nghỉ lễ, khai giảng, bế giảng

21

Cộng:

146

đ) Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Mức thời gian (giờ)

Mức thời gian (ngày)

I

Định mức lao động trực tiếp

1.082

125

1

Định mức dạy lý thuyết

130

22

2

Định mức dạy thực hành

920

99

3

Định mức ôn và thi kết thúc khóa học

32

4

II

Định mức lao động gián tiếp

56

7

Trong đó:

Định mức lao động trực tiếp (giáo viên): là mức thời gian Giáo viên trực tiếp dạy lý thuyết, dạy thực hành; soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy; hướng dẫn ôn tập. Soạn đề kiểm tra, đề thi kết thúc khóa học; kiểm tra kết thúc môn học, coi thi kết thúc khóa học; chấm bài kiểm tra, bài thi; đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên.

Số lượng giáo viên dạy lý thuyết cần thiết cho một khóa đào tạo 32 học viên: 01 người.

Số lượng giáo viên dạy thực hành cần thiết cho 32 học viên: (01 xe/08 học viên): 04 người (Theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT  ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ).

Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành

Định mức lao động gián tiếp: là mức thời gian người lao động gián tiếp thực hiện: cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập, kiểm tra hết môn học, thi kết thúc khóa học; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp Chứng chỉ sơ cấp nghề và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định… Định mức lao động gián tiếp bằng 5% định mức lao động trực tiếp.

Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.

e) Định mức thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy tính xách tay

Sony SVF 15316 SCB

168

2

Bộ máy tính để bàn

Dell OptiPlex 7010 DT

40

3

Máy in A4

HP laserJet Pro 400, P3015d

20

4

Bộ máy chiếu

H-PEC/H-2210N

40

5

Phòng học

Điều 6 Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

168

6

Pháp luật giao thông đường bộ

Đủ tiêu chuẩn quy định

90

7

Cấu tạo và sửa chữa thông thường

Đủ tiêu chuẩn quy định

18

8

Kỹ thuật lái xe

Đủ tiêu chuẩn quy định

20

9

Nghiệp vụ vận tải

Đủ tiêu chuẩn quy định

20

10

Ô tô tập lái hạng C (08 người/01xe)

Xe ô tô tải 3,5-5,5 tấn

752

11

Sân tập lái

Điều 6 Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

752

g) Định mức vật tư, dụng cụ

STT

Danh mục vật tư (1 xe/08 học viên)

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Dầu Diezen

Lít

Diezen 0,05s

1.707,2

0

100%

2

Dầu máy

Lít

SHD - 50

20

0

100%

3

Ắc quy

Chiếc

65 AH

1

0

100%

4

Lốp

Chiếc

185/R14

1

0

100%

5

Điện năng

KW

220V-50Hz

 

0

100%

 Chi tiết Định mức Dầu diezen (01 xe/08 học viên)

Nội dung học

Học TH,

(giờ)

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Đinh mức vật tư

Sử dụng

Tỉ lệ(%) thu hồi

Tiêu hao

1. Tập lái tại chỗ không nổ máy

08

Lít

Diezen 0,05S

0

0

0

2. Tập lái xe tại chỗ có nổ máy

08

Lít

Diezen 0,05S

17,6

0

100%

3. Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái)

48

Lít

Diezen 0,05S

105,6

 0

100%

4. Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép; tiến lùi theo hình chữ chi (sân tập lái)

64

Lít

Diezen 0,05S

140,8

0

100%

5. Tập lái xe trên đường bằng

48

Lít

Diezen 0,05S

105,6

0

100%

6. Tập lái trên đường đèo núi

64

Lít

Diezen 0,05S

140,8

0

100%

7. Tập lái xe trên đường phức tạp

80

Lít

Diezen 0,05S

176

0

100%

8. Tập lái ban đêm

56

Lít

Diezen 0,05S

123,2

0

100%

9. Tập lái xe có tải

208

Lít

Diezen 0,05S

457,6

0

100%

10. Bài tập lái tổng hợp

168

Lít

Diezen 0,05S

369,6

0

100%

11. Ôn và thi kết thúc khóa học

32

Lít

Diezen 0,05S

70,4

0

100%

Cộng:

784

 

 

1.707,2

 

 

Chi tiết định mức điện năng

TT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Số giờ (giờ)

Định mức điện năng

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Máy tính xách tay

KW

0,3

168

51

0%

100%

2

Bộ máy tính để bàn

KW

0,65

40

26

0%

100%

3

Máy in A4

KW

0,3

20

06

0%

100%

4

Bộ máy chiếu

KW

1

40

40

0%

100%

5

Điện thắp sáng phòng học (20 đèn)

KW

0,8

168

135

0%

100%

6

Điện thắp sáng sân bãi tập (50 đèn)

KW

2

56

112

0%

100%

Tổng cộng:

 

 

 

370

 

 

Định mức vật tư khác

STT

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Giấy A4

Gram

Đủ tiêu chuẩn

01

0%

100%

2

Giấy phô tô A4

Gram

Đủ tiêu chuẩn

02

0%

100%

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

Đủ tiêu chuẩn

11

0%

100%

4

Sổ lên lớp

Quyển

Đủ tiêu chuẩn

01

0%

100%

5

Tài liệu học viên

Bộ

Đủ tiêu chuẩn

35

0%

100%

6

Kế hoạch học tập

Tờ

Đủ tiêu chuẩn

01

0%

100%

7

Giáo trình

Bộ

Đủ tiêu chuẩn

01

0%

100%

8

Tài liệu tham khảo

Bộ

Đủ tiêu chuẩn

01

0%

100%

9

Bản vẽ-tranh treo

Bộ

Đủ tiêu chuẩn

01

0%

100%

10

Chứng chỉ sơ cấp

Cái

Đủ tiêu chuẩn

01

0%

100%

11

Vật tư khác

Bộ

Đủ tiêu chuẩn

01

0%

100%

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra và chủ trì phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh tổ chức thực hiện Quy định này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Lao động – Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung./.