Quyết định 42/2007/QĐ-UBND xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ
Số hiệu: 42/2007/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Võ Thanh Tòng
Ngày ban hành: 14/12/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2007/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 14 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 29/2007/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Bộ Giao thông Vận tải về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2007;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Công chính và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xếp loại các tuyến đường tỉnh thuộc địa bàn thành phố Cần Thơ (kèm theo Bảng xếp loại các tuyến đường tỉnh) để xác định cước phí vận tải đường bộ.

Căn cứ Bảng xếp loại đường tỉnh, giao Sở Giao thông Công chính phối hợp với Ủy ban nhân dân quận, huyện tổ chức công bố làm cơ sở tính giá cước vận tải đường bộ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày và đăng Báo Cần Thơ chậm nhất là 05 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông Công chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Thanh Tòng

 


BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYÉN ĐƯỜNG TỈNH CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2007/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2007)

STT

Tên đường tỉnh

Tổng chiều dài (km)

Lý trình

Điểm đầu - điểm cuối

Loại 1 (km)

Loại 2 (km)

Loại 3 (km)

Loại 4 (km)

Loại 5 (km)

Loại 6 (km)

Ghi chú

1

Đường tỉnh 917

9,180

Km0+000-Km9+180

QL 91 (cầu Trà Nóc) - Lộ Bức

 

 

 

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư xây dựng (hiện chưa có đường Ô tô)

2

Đường tỉnh 918

16,863

Km0+000-Km3+857

QL 91 (cầu Bình Thủy) - cầu Rạch Cam

 

 

 

 

 

3,857

 

 

 

 

Km3+857-Km8+446

cầu Rạch Cam - cầu Long Tuyền

 

 

 

 

4,589

 

 

 

 

 

Km8+446-Km12+834

cầu Long Tuyền - cầu Giai Xuân

 

 

 

 

4,388

 

 

 

 

 

Km12+834- Km16+863

cầu Giai Xuân - cầu Giữa

 

 

 

 

4,029

 

 

3

Đường tỉnh 919

37,197

Km0+000- Km37+197

QL 80 - ranh Hậu Giang

 

 

 

 

 

 

Đang đầu tư xây dựng (hiện chưa có đường Ô tô)

4

Đường tỉnh 920

14,299

Km0+000- Km0+813.61

ranh KCN Trà Nóc - Nhà máy xi măng Hà Tiên 2

 

 

 

 

 

 

Đang đầu tư xây dựng (hiện chưa có đường Ô tô)

 

 

 

Km0+813.61 -Km3+607

Nhà máy xi măng Hà Tiên 2 - cầu Thới An

 

 

 

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư xây dựng (hiện chưa có đường Ô tô)

 

 

 

Km3+607-Km 14+300

cầu Thới An - xã Trung Kiên (H. Thốt Nốt)

 

 

 

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư xây dựng (hiện chưa có đường Ô tô)

5

Đường tỉnh 920B

6,400

Km0+000-Km6+400

QL 91 -P. Thới An (Q. Ô Môn)

 

 

 

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư xây dựng (hiện chưa có đường Ô tô)

6

Đường tỉnh 920C

2,452

Km0+000-Km2+452

Nhà máy xi măng Hà Tiên 2 - Quốc lộ 91

 

 

2,452

 

 

 

 

7

Đường tỉnh 921

32,800

Km0+000-Km2+3 00

TT Thốt Nốt - cầu Mương Điều

 

 

 

 

 

2,300

 

 

 

 

Km2+300-Km4+800

cầu Mương Điều - cầu Thầy Tài

 

 

 

 

2,500

 

 

 

 

 

Km4+800-Km10+000

cầu Thầy Tài - cầu Mù U

 

 

 

 

5,200

 

 

 

 

 

Km10+000-Km14+200

cầu Mù U - cầu Ngã Tư

 

 

 

 

4,200

 

 

 

 

 

Km14+200-Km20+000

cầu Ngã Tư - cầu Huyện Chơn

 

 

 

5,800

 

 

 

 

 

 

Km20+000-Km25+000

cầu Huyện Chơn - TT Cờ Đỏ

 

 

 

5,000

 

 

 

 

 

 

Km25+000-Km32+800

TT Cờ Đỏ - ranh Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư xây dựng (hiện chưa có đường Ô tô)

8

Đường tỉnh 922

23,000

Km0+000-Km8+200

TT Ô Môn - TT Thới Lai

 

 

8,200

 

 

 

 

 

 

 

Km8+200 - Km23+000

TT Thới Lai - TT Cờ Đỏ

 

 

 

 

 

14,800

 

9

Đường tỉnh 923

25,750

Km0+000-Km1+860

Q. Cái Răng - H. Phong Điền

 

 

1,860

 

 

 

 

 

 

 

Km1+860-Km3+459

H. Phong Điền

 

 

1,599

 

 

 

 

 

 

 

Km3+459-Km7+434

H. Phong Điền

 

 

3,975

 

 

 

 

 

 

 

Km7+434-Km11+287

H. Phong Điền

 

 

3,853

 

 

 

 

 

 

 

Km11+287-Km25+750

H. Phong Điền-Q. Ô Môn

 

 

 

 

 

14,463

 

10

Đường tỉnh 924

8,344

Km0+000-Km1 +000

Quận Cái Răng

 

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

Km1+000-Km4+420

Quận Cái Răng

 

 

3,420

 

 

 

 

 

 

 

Km4+420-Km6+616.24

Quận Cái Răng

 

 

2,196

 

 

 

 

 

 

 

Km6+616.24-Km8+344

Quận Cái Răng

 

 

1,728

 

 

 

 

11

Đường tỉnh 926

8,790

Km0+000-Km4+590

cầu Phong Điền - cầu Càng Đước

 

 

 

 

4,590

 

 

 

 

 

Km4+590-Km8+790

cầu Càng Đước - cầu 1000

 

 

 

 

4,200

 

 

12

Đường tỉnh 932

5,581

Km0+000-Km5+581

Vàm Xáng - kênh Trầu Hôi

 

 

 

 

 

 

Đang đầu tư xây dựng (hiện chưa có đường Ô tô)