Quyết định 4172/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 4172/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4172/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa tại Tờ trình số 3171/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016; Kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Thông báo số 92/TB-STNMT ngày 18 tháng 11 năm 2016 và Công văn số 4849a/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Ninh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017 (kèm theo Biểu 01).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (kèm theo Biểu 02).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (kèm theo Biểu 03).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (kèm theo Biểu 04).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, thị xã Ninh Hòa có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ thị xã đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thị xã.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa - Thể thao, Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4172/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo |
||||||||||
Phường Ninh Hiệp |
Phường Ninh Hải |
Phường Ninh Diêm |
Phường Ninh Thủy |
Phường Ninh Đa |
Phường Ninh Giang |
Phường Ninh Hà |
Xã Ninh Sơn |
Xã Ninh Tây |
Xã Ninh Thượng |
Xã Ninh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+ (31) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
A |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
110.875,75 |
594,45 |
806,92 |
2.429,17 |
1.639,75 |
1.347,48 |
657,77 |
1.316,91 |
17.175,41 |
19.063,67 |
7.328,52 |
3.971,65 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
79.912,57 |
320,22 |
442,56 |
1.028,41 |
552,60 |
729,45 |
490,93 |
843,27 |
16.088,56 |
14.380,98 |
6.095,25 |
3.430,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.582,08 |
132,73 |
|
146,25 |
4,97 |
464,72 |
310,82 |
247,38 |
382,49 |
257,52 |
888,45 |
1.874,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.158,40 |
132,73 |
|
|
|
450,62 |
307,98 |
247,38 |
376,62 |
257,52 |
693,43 |
1.693,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13.944,12 |
5,59 |
59,53 |
91,67 |
76,19 |
46,98 |
4,68 |
3,35 |
487,14 |
4.059,66 |
1.566,17 |
294,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.755,69 |
138,71 |
106,51 |
191,82 |
203,42 |
187,86 |
93,77 |
54,67 |
355,00 |
924,13 |
318,45 |
804,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19.743,25 |
|
|
|
111,00 |
|
|
|
11.452,64 |
3.078,30 |
2.151,54 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
23.142,51 |
39,53 |
64,43 |
144,58 |
139,66 |
23,81 |
|
64,12 |
3.372,67 |
5.942,28 |
1.170,22 |
455,04 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.913,95 |
2,11 |
112,44 |
64,81 |
1,68 |
5,80 |
81,66 |
473,72 |
38,62 |
|
0,42 |
2,18 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
650,80 |
|
99,65 |
389,28 |
15,68 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
180,17 |
1,55 |
|
|
|
0,28 |
|
0,03 |
|
119,09 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13.845,53 |
253,38 |
209,29 |
419,79 |
496,69 |
227,42 |
160,44 |
332,03 |
1.021,47 |
2.631,09 |
695,74 |
495,66 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3.349,41 |
2,30 |
7,02 |
|
3,63 |
20,56 |
|
|
100,00 |
1.941,12 |
318,06 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13,55 |
3,42 |
7,46 |
0,24 |
0,68 |
0,06 |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
1,31 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
207,90 |
|
|
|
207,90 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
36,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
334,63 |
3,22 |
49,93 |
|
5,46 |
0,13 |
1,17 |
|
|
40,67 |
|
1,12 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
295,55 |
3,71 |
10,24 |
6,85 |
4,39 |
3,02 |
0,19 |
0,68 |
|
|
|
28,25 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
23,89 |
|
|
|
|
|
21,69 |
0,50 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.006,17 |
116,36 |
67,88 |
194,25 |
121,04 |
87,81 |
57,67 |
101,51 |
764,04 |
415,32 |
114,97 |
230,94 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4,29 |
0,61 |
|
1,22 |
0,09 |
|
0,07 |
|
|
|
|
0,70 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
12,75 |
3,02 |
0,16 |
1,10 |
0,14 |
0,09 |
0,23 |
0,16 |
0,15 |
0,17 |
0,09 |
0,17 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
143,12 |
22,10 |
3,15 |
3,56 |
4,34 |
5,53 |
2,28 |
1,93 |
5,00 |
3,11 |
5,09 |
6,09 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
54,47 |
1,29 |
0,55 |
0,71 |
1,14 |
2,66 |
0,98 |
2,12 |
0,70 |
|
5,13 |
1,54 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,28 |
0,22 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
30,55 |
|
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
11,08 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.482,65 |
|
|
|
|
|
|
|
95,89 |
73,54 |
130,09 |
92,02 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
401,48 |
80,04 |
34,35 |
63,43 |
61,85 |
84,71 |
29,86 |
47,24 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
39,78 |
4,01 |
0,46 |
4,62 |
0,44 |
2,09 |
2,25 |
1,62 |
0,86 |
0,71 |
0,47 |
0,34 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,39 |
1,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,45 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
27,78 |
3,10 |
1,61 |
|
0,87 |
0,32 |
1,77 |
1,40 |
0,81 |
|
0,58 |
3,86 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
453,21 |
12,54 |
23,37 |
9,96 |
12,18 |
14,30 |
21,00 |
17,87 |
2,06 |
8,54 |
9,41 |
61,91 |
2.17 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
294,23 |
0,79 |
|
|
40,02 |
|
|
0,45 |
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,54 |
1,41 |
0,88 |
0,17 |
0,70 |
1,41 |
0,90 |
0,55 |
0,41 |
0,88 |
0,74 |
0,78 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,51 |
2,19 |
|
|
1,45 |
|
|
|
|
|
|
0,32 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35,79 |
1,13 |
0,96 |
1,01 |
0,62 |
1,10 |
1,67 |
1,01 |
|
|
0,98 |
1,92 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.621,24 |
16,31 |
4,51 |
89,91 |
2,46 |
11,30 |
22,08 |
158,27 |
56,65 |
138,72 |
118,44 |
51,76 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
144,09 |
0,56 |
|
49,35 |
33,00 |
0,55 |
|
0,63 |
0,75 |
11,59 |
|
2,66 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,98 |
0,13 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
4,94 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
17.117,65 |
20,85 |
155,07 |
980,97 |
590,46 |
390,61 |
6,40 |
141,61 |
65,38 |
2.051,60 |
537,53 |
45,83 |
B |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
40.000,00 |
594,45 |
6.026,92 |
2.429,17 |
7.108,34 |
1.347,48 |
657,77 |
|
|
|
|
3.971,65 |
C |
Đất đô thị* |
KDT |
8.792,45 |
594,45 |
806,92 |
2.429,17 |
1.639,75 |
1.347,48 |
657,77 |
1.316,91 |
|
|
|
|
đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Xã Ninh Thọ |
Xã Ninh Trung |
Xã Ninh Sim |
Xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Thân |
Xã Ninh Đông |
Xã Ninh Phụng |
Xã Ninh Bình |
Xã Ninh Phước |
Xã Ninh Phú |
Xã Ninh Tân |
Xã Ninh Quang |
Xã Ninh Hưng |
Xã Ninh Lộc |
Xã Ninh Ích |
Xã Ninh Vân |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
2.766,45 |
1.778,05 |
3.386,24 |
5.927,69 |
1.724,94 |
868,94 |
854,50 |
1.349,57 |
3.717,21 |
5.855,78 |
7.826,71 |
1.847,46 |
3.062,13 |
2.953,34 |
6.103,79 |
4.521,25 |
2.213,51 |
1.129,19 |
2.107,02 |
4.662,03 |
1.361,66 |
610,62 |
580,32 |
875,04 |
1.366,57 |
3.260,03 |
6.234,68 |
1.422,26 |
2.601,03 |
1.696,64 |
4.121,56 |
1.268,02 |
953,47 |
799,11 |
142,73 |
808,15 |
621,43 |
343,07 |
347,47 |
409,93 |
175,73 |
231,23 |
70,43 |
759,89 |
571,17 |
400,15 |
238,32 |
0,01 |
321,48 |
645,88 |
1,08 |
484,98 |
574,37 |
211,22 |
294,36 |
204,13 |
1,51 |
182,87 |
25,54 |
489,35 |
273,91 |
140,81 |
146,81 |
0,01 |
158,44 |
91,90 |
1.659,53 |
2.657,73 |
258,47 |
13,13 |
35,27 |
167,69 |
115,51 |
11,75 |
1.294,84 |
179,64 |
350,25 |
39,78 |
101,38 |
113,43 |
579,54 |
85,00 |
297,69 |
654,41 |
168,31 |
106,98 |
164,86 |
249,73 |
70,34 |
330,88 |
852,29 |
324,20 |
143,24 |
101,41 |
174,44 |
73,97 |
|
|
|
294,18 |
|
|
|
|
|
1.461,34 |
|
|
270,44 |
|
923,81 |
|
100,05 |
151,87 |
5,51 |
223,65 |
288,09 |
147,44 |
|
46,02 |
979,55 |
253,06 |
4.005,27 |
128,98 |
1.263,05 |
691,04 |
2.372,80 |
1.069,79 |
307,32 |
1,31 |
1,56 |
23,91 |
|
|
7,80 |
1,67 |
25,44 |
971,77 |
4,69 |
29,55 |
2,88 |
464,26 |
279,02 |
9,33 |
114,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,50 |
|
|
|
|
|
25,36 |
|
24,92 |
|
|
|
7,16 |
|
|
|
0,29 |
1,49 |
395,07 |
376,43 |
879,48 |
1.008,69 |
214,79 |
175,40 |
254,71 |
253,49 |
830,74 |
453,78 |
346,92 |
301,91 |
283,48 |
599,90 |
312,70 |
215,04 |
|
|
524,08 |
231,83 |
|
10,00 |
|
|
4,46 |
27,69 |
115,52 |
|
36,29 |
4,85 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,93 |
|
3,15 |
|
|
|
0,06 |
0,21 |
|
0,49 |
17,58 |
3,33 |
0,30 |
|
|
10,30 |
34,45 |
163,06 |
0,35 |
0,06 |
0,04 |
15,72 |
|
|
0,13 |
0,46 |
214,60 |
0,07 |
1,32 |
2,37 |
0,08 |
|
2,20 |
0,82 |
|
|
|
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226,04 |
97,69 |
151,60 |
555,10 |
90,53 |
86,62 |
81,87 |
101,83 |
384,62 |
292,59 |
82,10 |
131,10 |
148,34 |
166,32 |
115,19 |
22,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48 |
0,20 |
0,21 |
0,01 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
0,46 |
|
|
0,15 |
|
0,30 |
0,18 |
3,03 |
0,16 |
0,31 |
0,08 |
0,20 |
0,16 |
|
0,20 |
0,20 |
1,47 |
0,37 |
0,14 |
0,36 |
0,11 |
9,70 |
10,55 |
8,25 |
7,01 |
2,82 |
4,83 |
8,87 |
1,51 |
1,03 |
2,22 |
6,88 |
3,47 |
2,40 |
6,75 |
3,69 |
0,96 |
4,35 |
0,79 |
1,98 |
3,18 |
|
3,19 |
1,87 |
1,80 |
8,73 |
2,57 |
1,52 |
2,97 |
|
1,66 |
2,27 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00 |
|
0,52 |
|
2,57 |
2,83 |
|
|
|
|
|
0,93 |
|
124,29 |
216,95 |
86,51 |
30,49 |
50,89 |
36,64 |
90,05 |
78,08 |
24,26 |
39,27 |
40,38 |
102,40 |
36,15 |
65,14 |
55,41 |
14,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,51 |
1,29 |
4,03 |
0,59 |
1,09 |
0,50 |
3,51 |
2,73 |
1,04 |
0,42 |
0,65 |
0,72 |
0,69 |
2,62 |
0,30 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,31 |
0,61 |
2,30 |
1,05 |
2,34 |
1,40 |
|
0,25 |
0,08 |
1,24 |
|
0,86 |
0,54 |
0,86 |
0,62 |
|
19,96 |
15,42 |
3,46 |
29,24 |
27,37 |
13,70 |
34,66 |
26,05 |
10,59 |
14,64 |
|
12,08 |
8,25 |
27,67 |
13,98 |
3,00 |
|
|
|
16,43 |
|
|
|
|
154,26 |
25,67 |
1,39 |
|
0,40 |
50,17 |
4,65 |
|
0,89 |
1,27 |
0,74 |
1,47 |
0,76 |
3,70 |
0,65 |
1,35 |
0,08 |
1,48 |
0,25 |
1,10 |
3,00 |
0,11 |
0,83 |
0,03 |
4,05 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,75 |
|
|
2,59 |
0,82 |
0,88 |
2,57 |
6,09 |
0,12 |
1,10 |
0,18 |
2,93 |
1,33 |
2,18 |
1,63 |
0,22 |
8,87 |
40,75 |
106,71 |
98,02 |
38,93 |
21,23 |
39,04 |
33,53 |
16,21 |
40,27 |
104,78 |
32,34 |
48,41 |
269,68 |
43,79 |
8,27 |
1,90 |
2,39 |
0,01 |
14,46 |
2,00 |
|
0,01 |
0,06 |
|
6,01 |
0,05 |
16,01 |
|
|
1,72 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
1,72 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
157,87 |
272,43 |
399,74 |
256,97 |
148,49 |
82,92 |
19,47 |
221,04 |
1.519,90 |
2.141,97 |
1.245,11 |
123,29 |
177,62 |
656,80 |
1.669,53 |
3.038,19 |
3.719,45 |
|
|
|
|
|
|
|
14.144,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4172/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo |
||||||
Phường Ninh Hiệp |
Phường Ninh Hải |
Phường Ninh Diêm |
Phường Ninh Thủy |
Phường Ninh Đa |
Phường Ninh Hà |
Xã Ninh Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+ (28) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng cộng |
|
512,64 |
11,69 |
0,21 |
6,17 |
14,08 |
3,00 |
19,52 |
2,38 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
456,17 |
8,18 |
|
6,02 |
13,18 |
3,00 |
6,69 |
2,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
56,42 |
7,30 |
|
|
0,97 |
2,65 |
2,44 |
0,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
34,79 |
7,70 |
|
|
|
2,65 |
2,44 |
0,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
161,69 |
0,67 |
|
|
1,01 |
0,35 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
108,71 |
0,21 |
|
|
11,20 |
|
0,23 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,55 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
89,28 |
|
|
|
|
|
0,42 |
2,00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
33,91 |
|
|
0,79 |
|
|
3,60 |
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
6,16 |
|
|
5,23 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
56,47 |
3,51 |
0,21 |
0,15 |
0,90 |
|
12,83 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
9,66 |
0,25 |
|
0,04 |
|
|
1,35 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
7,09 |
0,01 |
|
|
|
|
1,35 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,07 |
0,02 |
|
0,04 |
|
|
|
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,30 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
1,53 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
21,55 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,80 |
2,67 |
0,03 |
|
|
|
0,10 |
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,43 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
5,15 |
0,55 |
|
|
|
|
0,12 |
|
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
15,21 |
|
|
|
0,90 |
|
11,26 |
|
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,11 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Xã Ninh Thượng |
Xã Ninh An |
Xã Ninh Thọ |
Xã Ninh Trung |
Xã Ninh Sim |
Xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Thân |
Xã Ninh Đông |
Xã Ninh Phụng |
Xã Ninh Bình |
Xã Ninh Phước |
Xã Ninh Phú |
Xã Ninh Quang |
Xã Ninh Hưng |
Xã Ninh Lộc |
Xã Ninh Ích |
Xã Ninh Vân |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
1,13 |
2,14 |
15,32 |
0,39 |
4,52 |
11,92 |
0,53 |
1,20 |
9,93 |
1,79 |
307,34 |
3,92 |
3,13 |
73,30 |
14,17 |
1,33 |
3,53 |
1,13 |
2,14 |
14,84 |
0,39 |
4,44 |
10,17 |
0,43 |
1,20 |
9,88 |
1,79 |
276,66 |
2,32 |
1,63 |
72,46 |
12,88 |
1,33 |
3,03 |
1,13 |
|
13,22 |
0,23 |
|
0,17 |
0,43 |
1,20 |
8,71 |
1,61 |
3,26 |
1,52 |
1,51 |
6,47 |
3,22 |
|
|
1,13 |
|
2,93 |
|
|
0,17 |
0,43 |
|
8,56 |
1,61 |
|
1,52 |
0,34 |
4,30 |
0,63 |
|
|
|
1,61 |
0,45 |
0,16 |
4,44 |
10,00 |
|
|
1,17 |
|
117,66 |
0,30 |
|
21,81 |
0,70 |
0,83 |
0,53 |
|
0,53 |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
0,18 |
84,11 |
|
0,12 |
9,90 |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,58 |
0,50 |
|
34,28 |
7,50 |
0,50 |
1,50 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
29,05 |
|
|
|
0,46 |
|
|
|
|
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48 |
|
0,08 |
1,75 |
0,10 |
|
0,05 |
|
30,68 |
1,60 |
1,50 |
0,84 |
1,29 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
7,07 |
|
|
0,50 |
0,24 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
4,89 |
|
|
0,50 |
0,24 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
0,08 |
0,71 |
|
|
0,05 |
|
19,50 |
0,15 |
0,01 |
0,10 |
0,24 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
1,04 |
|
|
|
|
1,73 |
1,45 |
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
0,99 |
|
1,49 |
0,24 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4172/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo |
||||||||
Phường Ninh Hiệp |
Phường Ninh Hải |
Phường Ninh Diêm |
Phường Ninh Thủy |
Phường Ninh Đa |
Phường Ninh Giang |
Phường Ninh Hà |
Xã Ninh Sơn |
Xã Ninh Tây |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+ (31) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
605,11 |
14,38 |
31,49 |
9,42 |
14,45 |
6,50 |
3,10 |
7,99 |
4,27 |
1,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
85,47 |
13,59 |
|
|
0,97 |
5,63 |
2,19 |
3,48 |
1,88 |
0,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
59,36 |
13,59 |
|
|
|
5,63 |
2,02 |
3,48 |
1,84 |
0,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
195,68 |
0,24 |
14,98 |
2,79 |
1,28 |
0,55 |
0,26 |
0,10 |
0,24 |
0,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
133,65 |
0,41 |
7,51 |
0,61 |
11,71 |
0,32 |
0,65 |
0,39 |
0,15 |
0,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,55 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
147,86 |
0,14 |
8,00 |
|
0,35 |
|
|
0,42 |
2,00 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
35,74 |
|
1,00 |
0,79 |
|
|
|
3,60 |
|
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
6,16 |
|
|
5,23 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
61,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR |
61,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,30 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,89 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Xã Ninh Thượng |
Xã Ninh An |
Xã Ninh Thọ |
Xã Ninh Trung |
Xã Ninh Sim |
Xã Ninh Xuân |
Xã Ninh Thân |
Xã Ninh Đông |
Xã Ninh Phụng |
Xã Ninh Bình |
Xã Ninh Phước |
Xã Ninh Phú |
Xã Ninh Tân |
Xã Ninh Quang |
Xã Ninh Hưng |
Xã Ninh Lộc |
Xã Ninh Ích |
Xã Ninh Vân |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
3,76 |
47,09 |
7,72 |
3,11 |
5,30 |
13,13 |
1,81 |
3,81 |
13,27 |
5,52 |
279,90 |
4,57 |
1,13 |
4,47 |
80,11 |
14,12 |
2,80 |
20,65 |
2,92 |
8,34 |
5,43 |
1,72 |
0,01 |
1,07 |
0,61 |
2,37 |
10,52 |
4,32 |
3,26 |
2,30 |
|
4,09 |
7,13 |
3,33 |
0,18 |
|
1,40 |
3,38 |
3,59 |
0,12 |
|
0,50 |
0,55 |
0,15 |
8,63 |
4,24 |
|
2,30 |
|
2,28 |
4,90 |
0,63 |
|
|
0,64 |
2,20 |
0,55 |
0,46 |
4,99 |
11,86 |
1,10 |
0,56 |
2,57 |
0,54 |
118,69 |
0,86 |
0,80 |
0,15 |
23,51 |
1,09 |
1,36 |
2,60 |
0,20 |
2,35 |
0,81 |
0,93 |
0,30 |
0,20 |
0,10 |
0,68 |
0,18 |
0,66 |
85,23 |
0,50 |
0,31 |
0,23 |
13,69 |
1,17 |
0,43 |
3,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
34,20 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
43,67 |
0,50 |
0,02 |
|
35,78 |
7,50 |
0,56 |
14,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,05 |
|
|
|
|
1,03 |
0,27 |
|
|
|
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
56,31 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56,31 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
0,20 |
|
0,48 |
|
0,97 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4172/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Phường Ninh Hiệp |
Phường Ninh Hải |
Phường Ninh Diêm |
Phường Ninh Thủy |
Phường Ninh Đa |
Phường Ninh Giang |
Phường Ninh Hà |
Xã Ninh An |
Xã Ninh Thọ |
Xã Ninh Trung |
Xã Ninh Đông |
Xã Ninh Bình |
Xã Ninh Phước |
Xã Ninh Phú |
Xã Ninh Hưng |
Xã Ninh Lộc |
Xã Ninh Ích |
Xã Ninh Vân |
||||
A |
Tổng cộng (1+2) |
|
352,50 |
0,01 |
4,26 |
0,04 |
191,40 |
4,00 |
0,02 |
7,32 |
0,61 |
4,50 |
0,21 |
4,31 |
2,45 |
90,16 |
36,18 |
1,04 |
3,93 |
1,57 |
0,49 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
113,50 |
|
|
|
56,00 |
4,00 |
|
7,00 |
|
4,50 |
|
|
|
7,00 |
35,00 |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
94,00 |
|
|
|
56,00 |
4,00 |
|
7,00 |
|
|
|
|
|
7,00 |
20,00 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
239,00 |
0,01 |
4,26 |
0,04 |
135,40 |
|
0,02 |
0,32 |
0,61 |
|
0,21 |
4,31 |
2,45 |
83,16 |
1,18 |
1,04 |
3,93 |
1,57 |
0,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
0,09 |
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
93,65 |
|
|
|
93,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,26 |
|
4,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
38,20 |
0,01 |
|
|
1,90 |
|
|
0,32 |
0,50 |
|
|
|
|
28,65 |
0,97 |
1,04 |
3,93 |
0,80 |
0,08 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,07 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,98 |
|
|
|
|
0,08 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
8,55 |
|
|
|
1,90 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
1,86 |
|
1,04 |
3,73 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
26,08 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
23,81 |
0,97 |
|
0,20 |
0,80 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,45 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,31 |
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
0,21 |
2,02 |
|
|
|
|
|
0,65 |
0,32 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,06 |
|
|
0,04 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
73,26 |
|
|
|
38,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34,51 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,29 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014