Quyết định 4145/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức kinh phí phải nộp để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa đối với tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp theo quy định tại Điều 5, Nghị định 35/2015/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu: 4145/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Nguyễn Văn Thành
Ngày ban hành: 12/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4145/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 12 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC KINH PHÍ PHẢI NỘP ĐỂ BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT CHUYỂN TỪ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC SANG SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHI NÔNG NGHIỆP THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 5, NGHỊ ĐỊNH SỐ 35/2015/NĐ-CP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ “về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BTC ngày 21/01/2016 của Bộ Tài chính “về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP”;

Căn cứ Quyết định số 3238/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại các Tờ trình: số 1268/TTr-STC ngày 26/4/2016, số 2086/STC-QLGTS ngày 20/6/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức kinh phí phải nộp để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa đối với các tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp theo quy định tại Điều 5, Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 và Điều 2 Thông tư số 18/2016/TT-BTC ngày 21/01/2016 của Bộ Tài chính theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành liên quan:

- Hướng dẫn UBND các địa phương về hồ sơ, quy trình thu, nộp;

- Căn cứ mức kinh phí đã được UBND tỉnh phê duyệt để xác định cụ thể số tiền tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất vào mục đích phi nông nghiệp từ đất trồng lúa phải nộp và ra thông báo số kinh phí phải nộp cho các tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp.

Điều 3. Xử lý chuyển tiếp

- Các dự án đã được tỉnh cho phép thực hiện nộp bổ sung đất trồng lúa bằng tiền theo Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND tỉnh thì không điều chỉnh lại theo quy định tại quyết định này.

- Các dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng đến thời điểm quyết định này có hiệu lực chưa được UBND tỉnh cho phép thực hiện nộp bổ sung đất trồng lúa bằng tiền theo Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND tỉnh thì được áp dụng mức kinh phí phải nộp theo quy định tại quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về định mức thu kinh phí đối với các tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất vào mục đích phi nông nghiệp từ đất trồng lúa nhưng không có phương án khai hoang, phục hóa, cải tạo các vùng đất lúa kém chất lượng và đất trồng trọt khác được cấp có thẩm quyền phê duyệt mà xin nộp bằng tiền theo quy định tại khoản 2, Điều 9, Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012.

Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thành

 

PHỤ LỤC

BẢNG ĐƠN GIÁ ĐỂ XÁC ĐỊNH MỨC KINH PHÍ PHẢI NỘP ĐỂ BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT CHUYỂN TỪ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC SANG SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 4145/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

TT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Mức giá
(Đồng)

 

THÀNH PHỐ HẠ LONG

 

I

Vùng trung du

 

1

Phường Hà Khẩu

35.500

II

Vùng miền núi

 

1

Các phường: Tuần Châu, Hà Phong, Đại Yên

35.500

2

Các phường: Việt Hưng

30.000

 

THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

 

1

Các phường: Quang Trung, Trưng Vương, Nam Khê, Yên Thanh, Phương Đông, Thanh Sơn

28.000

2

Phường Phương Nam và xã Điền Công

27.000

3

Phường Bắc Sơn

26.000

4

Các phường: Vàng Danh và xã Thượng Yên Công

26.000

 

THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

 

I

Vùng trung du

 

1

Phường Trà Cổ

22.500

2

Phường Bình Ngọc

22.500

3

Xã Vạn Ninh

22.500

II

Vùng miền núi

 

1

Khu Hạ, khu Hồng Hà, khu Hồng Phong, khu Thượng Trung phường Ninh Dương; khu 1, 2, 5, 7 phường Hải Yên; khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8 phường Hải Hòa

28.500

2

Các khu vực còn lại của phường Ninh Dương; Các khu vực còn lại của phường Hải Yên; Các khu vực còn lại của phường Hải Hòa

27.500

3

Thôn 5, 8, 9, 10A, 10B, 12, 13 xã Hải Xuân

28.500

4

Thôn 5, 6, 7, 8 xã Hải Tiến; thôn 6, 7, 8 xã Hải Đông

22.500

5

Các khu vực còn lại của xã Hải Tiến; Các khu vực còn lại của xã Hải Đông; Các khu vực còn lại của xã Hải Xuân

22.500

6

Các xã: Quảng Nghĩa, Bắc Sơn, Hải Sơn

22.500

7

Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực

22.950

 

THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

 

I

Vùng trung du

 

II

Vùng miền núi

 

1

Phường Mông Dương (trừ khu Đồng Mỏ)

26.000

2

Xã Cộng Hòa

25.000

3

Xã Dương Huy

25.000

4

Xã Cẩm Hải

25.000

5

Khu Đồng Mỏ - Phường Mông Dương

25.000

 

HUYỆN HOÀNH BỒ

 

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Trới; xã Lê Lợi

25.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các thôn: Cây Thị, Vườn Cau, Vườn Rậm, Đồng Vang, Mỏ Đông, Hà Lùng, Trại Me, Đồng Đặng (trừ cánh đồng Càng), Đồng Ho (trừ cánh đồng Ba Đường), Đồng Giữa (trừ cánh đồng Cạn), Đồng Giang (trừ cánh đồng Càng + Xe Nước), Đồng Bé thuộc xã Sơn Dương; Các thôn: Thôn 1 (trừ cánh đồng Dinh), thôn 2 thuộc xã Dân Chủ; xã Quảng La

22.500

2

Xã Thống Nhất; các thôn: Đồng Mơ, Đồng Rùa, thôn Chợ, Bãi Cát, Lán Dè thuộc xã Vũ Oai; các thôn: Đồng Lá (trừ xóm Chướng Si), thôn Thác Cát (trừ xóm Khe Lạn) thuộc xã Hòa Bình; các thôn: 1, 2 thuộc xã Bằng Cả; các thôn: Tân Lập, Bàng Anh, Hang Trăn, Khe Đồng, Đất Đỏ thuộc xã Tân Dân

22.500

3

Cánh đồng Càng thôn Đồng Đặng, cánh đồng Ba Đường thôn Đồng Ho, cánh đồng Cạn thôn Đồng Giữa, cánh đồng Càng + Xe nước thôn Đồng Giang thuộc xã Sơn Dương; Cánh đồng Dinh thôn 1 thuộc xã Dân Chủ; thôn 3 (thôn Khe Liêu) thuộc xã Bằng Cả

21.500

4

Các thôn: Đồng Sang, Đồng Cháy, Đồng Chùa thuộc xã Vũ Oai; Xóm Chướng Si thôn Đồng Lá, xóm Khe Lạn thôn Thác Cát thuộc xã Hòa Bình; Các thôn: Khe Mực, Khe Cát, Đồng Mùng thuộc xã Tân Dân

21.500

5

Các thôn: Đồng Quặng (trừ xóm Đèo Thông), Đèo Đọc, Thôn Kài thuộc xã Đồng Lâm

21.150

6

Các thôn: Tân Ốc 1, Tân Ốc 2 thuộc xã Đồng Sơn, các thôn: Khe Lương, Khe Tre thuộc xã Kỳ Thượng

21.150

7

Các thôn: Khe Lèn, Đồng Trà, xóm Đèo Thông thôn Đồng Quặng thuộc xã Đồng Lâm

21.150

8

Các thôn: Phủ Liễn, Khe Càn thuộc xã Đồng Sơn; thôn Khe Phương thuộc xã Kỳ Thượng

21.150

 

THỊ XÃ QUẢNG YÊN

 

I

Vùng đồng bằng

 

1

Phường Quảng Yên; Yên Giang

27.500

2

Phường: Hà An; Phong Cốc; Phong Hải; Nam Hòa; Yên Hải và xã Cẩm La

26.500

3

Xã: Liên Hòa; Liên Vị; Tiền Phong

25.500

II

Vùng trung du

 

1

Xã: Hiệp Hòa; Sông Khoai

25.500

2

Phường: Tân An; Cộng Hòa và xã Tiền An

24.000

III

Vùng miền núi

 

1

Phường: Đông Mai; Minh Thành

27.500

2

Xã Hoàng Tân

24.000

 

THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

 

I

Vùng đồng bằng

 

1

Phường Đông Triều

27.500

2

Xã Hồng Phong và phường Hưng Đạo

26.500

II

Vùng trung du

 

1

Xã Tràng An; Các phường: Xuân Sơn, Đức Chính, Kim Sơn

26.500

III

Vùng miền núi

 

1

Phường Mạo Khê

27.500

2

Các xã: Thuỷ An, Bình Dương, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Hoàng Quế, Yên Thọ, Tân Việt, Việt Dân;, An Sinh, Bình Khê, Nguyễn Huệ, Yên Đức, Tràng Lương

25.500

 

HUYỆN TIÊN YÊN

 

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Tiên Yên

22.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên Lãng, Hải Lạng, Đồng Rui

20.400

2

Các xã: Yên Than, Điền Xá, Phong Dụ, Đại Dực, Đại Thành

20.400

3

Xã Hà Lâu

20.400

 

HUYỆN BÌNH LIÊU

 

 

Vùng miền núi

 

1

Bình Đẳng, Bình An, Bình Công 1, Bình Công 2, Bình Quyền, Bình Dân thuộc thị trấn Bình Liêu; Co Nhan 1, Co Nhan 2 thuộc xã Tình Húc

22.200

2

Đồng Thanh, Cửa Khẩu, Đồng Mô thuộc xã Hoành

22.200

3

Bình Quân thuộc thị trấn Bình Liêu; Nà Kẻ, Chang Nà, Chang Chiếm, Nà Phạ 1, Nà Phạ 2 thuộc xã Tình Húc; Nà Tào, Phiêng Tắm, Pắc Pò, Nà Áng, Chè Phạ, Nà Khau, Đồng Long thuộc xã Đồng Tâm; Cáng Bắc, Khau Pưởng, Cốc Lồng, Bản Pạt, Lục Nà, Bản Chuồng, Bản Cáu thuộc xã Lục Hồn; Tùng Cầu, Nà Cắp, Pặc Pùng thuộc xã Vô Ngại; Nà Ếch thuộc xã Húc Động

22.200

4

Khu chợ, Đồng Thắng (Cốc Lỷ, Cò Hón, Khe Bốc, Nặm Bó) thuộc xã Đồng Văn

22.200

5

Pắc Liềng 1, Pắc Liềng 2, Nà Làng, Khe Bốc, Khe Và, Khe Lặc, thuộc xã Tình Húc; Ngàn Mèo dưới, Cao Thắng, Nà Luông thuộc xã Lục Hồn; Phiêng Chiểng, Ngàn Vàng Dưới, Pắc Pền thuộc xã Đồng Tâm; Pò Đán, Lục Ngù thuộc xã Húc Động; Khe Lánh 1, Khe Lánh 2, Khe Lánh 3, Bản Ngày 1, Bản Ngày 2 thuộc xã Vô Ngại

22.200

6

Nà Choòng, Pắc Pộc, Phặc Chè, Nà Pò, Loong Sông, Ngàn Cậm, Pắc Cương, Loòng Vài, Ngàn Kheo, Nà Run, Cao Sơn, Co Sen, Nặm Đảng thuộc xã Hòanh Mô; Phai Làu thuộc xã Đồng Văn

22.200

7

Các khu vực còn lại

22.200

 

HUYỆN BA CHẼ

 

1

Thị trấn Ba Chẽ

22.200

2

Thôn Tân Tiến, Làng Mô - xã Đồn Đạc; thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài, Bằng Lau, Lò Vôi - xã Nam Sơn

22.200

3

Thôn Làng Han, Pắc Cáy, Khe Mười, Nam Kim - xã Đồn Đạc; thôn Khe Tâm, Khe Sâu, Cái Gian, Sơn Hải - xã Nam Sơn; thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong, Khe Pụt ngoài - xã Thanh Sơn; thôn Khe Nháng, Đồng Loóng, Pha Lán - xã Thanh Lâm; thôn Khe Xa, Bắc Xa - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Doong, Đồng Tán - xã Minh Cầm; thôn Bãi Liêu, Đồng Cầu, Đồng Giảng B, Đồng Giảng A, Xóm Mới - xã Lương Mông

22.200

4

Thôn Làng Cổng, Nà Bắp, Khe Mằn, Lang Cang - xã Đồn Đạc; thôn Khe Pụt trong, Bắc Văn - xã Thanh Sơn; thôn Làng Dạ, Làng Lốc, Đồng Thầm, Khe Ốn - xã Thanh Lâm; thôn Khe Mầu, Bắc Tập, Hồng Tiến, Xóm Đình, Xóm Mới, Khe Phít - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Quánh - xã Minh Cầm; thôn Đồng Chức - xã Lương Mông

22.200

5

Các khu vực còn lại

22.200

 

HUYỆN HẢI HÀ

 

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Quảng Hà

22.000

2

Các xã: Quảng Minh, Quảng Trung, Phú Hải, Quảng Chính

21.000

3

Xã Quảng Điền

20.400

4

Xã Quảng Thắng

20.400

II

Vùng miền núi

 

1

Các xã: Quảng Thành, Quảng Long,

20.400

2

Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong.

20.400

3

Các xã: Quảng Thịnh, Tiến Tới

20.400

4

Xã Cái Chiên

22.950

5

Xã Quảng Sơn

20.400

6

Xã Quảng Đức

20.400

 

HUYỆN ĐẦM HÀ

 

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Đầm Hà

22.000

2

Xã Đầm Hà

21.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Quảng Tân, Tân Lập

20.400

2

Các xã: Quảng Lâm, Quảng Lợi, Quảng An

20.400

 

HUYỆN VÂN ĐỒN

 

I

Vùng trung du

 

1

Xã Hạ Long

24.000

II

Vùng miền núi

 

1

Xã Đông Xá

24.000

2

Các xã: Đài Xuyên, Bình Dân, Đoàn Kết, Vạn Yên

23.000

3

Các xã: Minh Châu, Bản Sen, Quan Lạn, Ngọc Vừng

22.950

 

HUYỆN CÔ TÔ

 

 

Vùng miền núi

 

1

Thị trấn Cô Tô

25.350

2

Xứ đồng thôn Trường Xuân, xứ đồng thôn Hải Tiến xã Đồng Tiến

25.350

3

Xứ đồng thôn Nam Đồng, xứ đồng thôn Nam Hà, Hồng Hải xã Đồng Tiến

25.350

4

Xã Thanh Lân

25.350