Quyết định 4074/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: 4074/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Lê Đức Vinh
Ngày ban hành: 29/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4074/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lập Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh tại Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017; Kết luận thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Cam Ranh tại Thông báo số 463/TB-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2017 và Công văn số 6004/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018 (kèm theo Biểu 01).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (kèm theo Biểu 02).

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (kèm theo Biểu 03).

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích năm 2018 (kèm theo Biểu 04).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4074/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ... +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

33.017,76

10.741,94

1.274,18

694,77

399,26

650,26

784,32

171,70

118,26

205,22

1.434,01

7.085,53

3.288,28

3.361,31

2.323,35

485,37

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.855,46

1.304,54

860,42

426,54

137,20

355,26

355,82

86,11

34,05

45,40

1.090,76

3.837,46

2.086,90

2.054,37

1.169,19

11,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.023,19

129,44

6,61

1,38

0,28

 

 

 

 

 

41,39

679,61

12,14

152,34

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

862,60

59,50

1,86

1,38

 

 

 

 

 

 

37,39

624,58

1,52

136,37

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.288,15

414,84

396,04

212,02

6,23

77,32

25,15

1,70

3,83

 

637,76

358,27

681,53

434,09

38,18

1,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.531,39

281,76

242,79

125,54

28,66

145,52

133,91

46,47

29,14

23,85

185,27

423,09

214,96

492,58

147,60

10,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.588,26

199,71

79,50

22,74

8,56

56,20

 

 

 

 

196,50

1.025,05

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.033,71

 

92,91

38,04

93,00

23,23

52,82

 

 

 

25,66

1.332,92

1.178,25

330,82

866,06

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.084,04

165,40

42,57

26,82

0,47

52,77

141,52

37,59

1,08

20,66

0,10

9,10

0,02

468,59

117,35

 

1.7

Đất làm muối

LMU

291,32

113,39

 

 

 

 

2,42

 

 

 

 

 

 

175,51

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,40

 

 

 

 

0,22

 

0,35

 

0,89

4,08

9,42

 

0,44

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.812,00

9.394,91

302,87

148,08

110,49

202,68

276,33

85,58

84,21

159,82

171,91

533,43

229,78

784,41

263,04

64,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7.862,87

7.526,40

103,01

1,53

1,08

13,16

1,04

 

 

18,81

54,00

5,86

58,40

 

67,90

11,68

2.2

Đất an ninh

CAN

11,15

1,69

4,13

0,04

0,06

4,68

0,05

0,06

0,02

0,42

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

93,41

33,81

0,32

2,16

1,06

3,37

37,40

2,65

0,89

2,20

 

 

 

4,64

4,45

0,46

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

173,20

3,21

5,27

32,06

1,09

18,23

6,20

1,46

1,77

11,95

 

 

 

79,80

 

12,16

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.543,74

1.164,33

101,63

64,75

43,29

71,08

104,93

34,64

22,66

74,36

52,67

285,78

79,69

374,01

56,73

13,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

8,56

2,63

0,79

0,23

0,82

2,33

0,03

0,01

 

0,79

 

0,63

 

0,26

 

0,04

-

Đất cơ sở y tế

DYT

12,39

4,71

0,50

0,28

2,02

0,06

3,19

0,12

0,05

0,13

0,14

0,11

0,21

0,43

0,37

0,07

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

67,92

12,10

10,04

3,18

8,19

5,10

1,70

1,04

0,80

3,86

2,71

3,64

6,48

5,24

2,72

1,12

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

110,08

97,32

0,13

0,58

1,28

3,02

 

 

2,50

 

1,37

0,35

0,98

1,43

0,09

1,03

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,28

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

33,13

0,74

 

0,36

 

 

 

 

 

5,95

 

 

 

25,40

 

0,68

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

273,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33,94

77,09

32,47

71,56

40,80

17,66

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

770,43

397,91

50,86

37,24

57,10

46,65

59,36

42,16

45,70

33,45

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,87

0,37

0,60

0,50

1,02

13,20

0,37

0,27

0,32

0,42

0,41

0,22

0,36

0,33

0,21

0,27

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,87

 

 

 

0,19

4,09

0,27

0,30

 

2,71

 

0,08

 

0,11

0,12

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

29,35

9,30

3,18

1,87

0,46

 

2,62

0,18

0,39

2,22

3,65

3,45

 

1,52

 

0,51

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,...

NTD

117,87

1,37

10,09

2,14

 

3,09

3,09

0,03

0,09

0,01

16,56

4,82

3,91

65,07

1,50

6,10

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng...

SKX

124,68

 

 

 

 

 

7,60

 

 

 

 

95,51

 

21,57

 

 

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,56

8,18

0,54

0,33

1,48

0,74

0,89

0,19

0,37

0,67

0,95

2,47

0,42

3,76

0,41

0,16

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

291,29

207,52

0,02

2,08

0,53

10,74

7,72

0,36

5,51

1,97

 

 

 

3,69

50,78

0,37

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,15

0,16

0,45

0,20

 

0,57

0,46

3,28

0,41

3,17

0,18

1,77

0,84

0,71

0,30

0,65

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

288,73

15,76

22,77

0,95

3,13

10,67

29,82

 

1,42

 

9,55

55,68

53,69

78,04

7,25

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

114,29

19,88

 

0,27

 

0,87

14,51

 

4,66

0,61

 

0,70

 

39,87

32,59

0,33

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

21,61

3,24

 

1,60

 

1,54

 

 

 

0,90

 

 

 

14,33

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.350,30

42,49

110,89

120,15

151,57

92,32

152,17

0,01

 

 

171,34

2.714,64

971,60

522,53

891,12

409,47

4

Đất đô thị*

KDT

15.039,91

10.741,94

1.274,18

694,77

399,26

650,26

784,32

171,70

118,26

205,22

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Biểu 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4074/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ... +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

349,44

20,76

10,17

28,61

2,57

28,98

32,11

2,00

2,10

6,95

5,17

4,35

74,46

72,49

57,72

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,94

0,08

0,10

0,50

0,08

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,64

0,03

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

112,05

14,13

5,52

20,48

0,76

17,13

0,57

0,15

0,15

 

3,39

0,81

12,26

35,62

0,98

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

60,61

4,21

4,24

7,33

1,73

9,25

3,53

1,85

0,95

1,24

1,78

1,80

5,56

13,05

3,19

0,90

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

126,34

 

 

0,17

 

1,20

0,01

 

 

 

 

1,56

56,64

20,81

45,95

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

35,69

1,13

0,31

0,13

 

1,16

17,95

 

1,00

5,71

 

 

 

0,70

7,60

 

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

13,57

1,21

 

 

 

 

10,05

 

 

 

 

 

 

2,31

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,24

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,54

0,62

0,21

0,63

2,20

2,44

0,38

 

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4074/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Phường Cam Thuận

Phường Cam Lợi

Phường Cam Linh

Xã Cam Thành Nam

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ... +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích (1+2)

 

381,51

21,73

13,68

28,68

4,12

36,45

49,47

0,05

1,83

13,15

3,76

2,86

74,19

72,8

58,57

0,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

319,44

17,76

7,17

25,61

0,57

26,98

30,11

 

1,10

5,95

3,17

2,35

72,46

70,49

55,72

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,94

0,08

0,10

0,50

0,08

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,64

0,03

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

108,25

13,78

5,22

20,23

0,26

16,68

0,37

 

 

 

3,14

0,41

11,91

35,47

0,78

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,41

1,56

1,54

4,58

0,23

7,70

1,73

 

0,10

0,24

0,03

0,20

3,91

11,20

1,39

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

126,34

 

 

0,17

 

1,20

0,01

 

 

 

 

1,56

56,64

20,81

45,95

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

35,69

1,13

0,31

0,13

 

1,16

17,95

 

1,00

5,71

 

 

 

0,70

7,60

 

1.6

Đất làm muối

LMU

13,57

1,21

 

 

 

 

10,05

 

 

 

 

 

 

2,31

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,24

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,07

3,97

6,51

3,07

3,55

9,47

19,36

0,05

0,73

7,20

0,59

0,51

1,73

2,31

2,85

0,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,59

 

2,39

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,75

 

0,19

 

 

 

2,38

 

 

4,01

 

 

 

0,17

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

29,69

2,39

1,82

2,26

2,48

2,58

9,77

0,04

0,70

2,27

0,22

0,28

1,01

1,33

2,37

0,17

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

0,20

0,61

 

0,48

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

14,25

1,45

1,72

0,81

0,86

2,76

6,08

0,01

0,03

0,53

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,87

 

0,31

 

 

2,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa...

NTD

0,89

0,05

 

 

 

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,11

0,08

0,08

 

0,20

0,68

1,12

 

 

 

 

0,03

0,11

0,81

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4074/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Nghĩa

Phường Cam Phúc Bắc

Phường Cam Phúc Nam

Phường Cam Lộc

Phường Cam Phú

Phường Ba Ngòi

Xã Cam Phước Đông

Xã Cam Thịnh Tây

Xã Cam Thịnh Đông

Xã Cam Lập

Xã Cam Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ... +(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

73,21

18,77

0,05

2,18

0,25

1,95

9,89

0,17

5,51

10,28

19,28

4,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

73,21

18,77

0,05

2,18

0,25

1,95

9,89

0,17

5,51

10,28

19,28

4,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,14

 

 

1,50

 

0,80

 

 

2,71

 

19,28

3,85

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,23

1,63

 

 

 

0,02

1,58

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

16,57

6,31

0,05

0,20

0,25

0,85

0,14

0,17

2,80

5,80

 

 

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

3,88

2,74

 

0,30

 

0,27

0,57

 

 

 

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,31

 

 

 

 

 

 

 

 

4,48

 

0,83

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,60

 

 

 

 

 

7,60

 

 

 

 

 

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,66

7,47

 

0,18

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,62

0,62