Quyết định 4074/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 4074/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4074/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lập Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh tại Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017; Kết luận thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Cam Ranh tại Thông báo số 463/TB-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2017 và Công văn số 6004/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018 (kèm theo Biểu 01).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (kèm theo Biểu 02).
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (kèm theo Biểu 03).
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích năm 2018 (kèm theo Biểu 04).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4074/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Cam Nghĩa |
Phường Cam Phúc Bắc |
Phường Cam Phúc Nam |
Phường Cam Lộc |
Phường Cam Phú |
Phường Ba Ngòi |
Phường Cam Thuận |
Phường Cam Lợi |
Phường Cam Linh |
Xã Cam Thành Nam |
Xã Cam Phước Đông |
Xã Cam Thịnh Tây |
Xã Cam Thịnh Đông |
Xã Cam Lập |
Xã Cam Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ... +(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
33.017,76 |
10.741,94 |
1.274,18 |
694,77 |
399,26 |
650,26 |
784,32 |
171,70 |
118,26 |
205,22 |
1.434,01 |
7.085,53 |
3.288,28 |
3.361,31 |
2.323,35 |
485,37 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.855,46 |
1.304,54 |
860,42 |
426,54 |
137,20 |
355,26 |
355,82 |
86,11 |
34,05 |
45,40 |
1.090,76 |
3.837,46 |
2.086,90 |
2.054,37 |
1.169,19 |
11,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.023,19 |
129,44 |
6,61 |
1,38 |
0,28 |
|
|
|
|
|
41,39 |
679,61 |
12,14 |
152,34 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
862,60 |
59,50 |
1,86 |
1,38 |
|
|
|
|
|
|
37,39 |
624,58 |
1,52 |
136,37 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.288,15 |
414,84 |
396,04 |
212,02 |
6,23 |
77,32 |
25,15 |
1,70 |
3,83 |
|
637,76 |
358,27 |
681,53 |
434,09 |
38,18 |
1,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.531,39 |
281,76 |
242,79 |
125,54 |
28,66 |
145,52 |
133,91 |
46,47 |
29,14 |
23,85 |
185,27 |
423,09 |
214,96 |
492,58 |
147,60 |
10,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.588,26 |
199,71 |
79,50 |
22,74 |
8,56 |
56,20 |
|
|
|
|
196,50 |
1.025,05 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.033,71 |
|
92,91 |
38,04 |
93,00 |
23,23 |
52,82 |
|
|
|
25,66 |
1.332,92 |
1.178,25 |
330,82 |
866,06 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.084,04 |
165,40 |
42,57 |
26,82 |
0,47 |
52,77 |
141,52 |
37,59 |
1,08 |
20,66 |
0,10 |
9,10 |
0,02 |
468,59 |
117,35 |
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
291,32 |
113,39 |
|
|
|
|
2,42 |
|
|
|
|
|
|
175,51 |
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15,40 |
|
|
|
|
0,22 |
|
0,35 |
|
0,89 |
4,08 |
9,42 |
|
0,44 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.812,00 |
9.394,91 |
302,87 |
148,08 |
110,49 |
202,68 |
276,33 |
85,58 |
84,21 |
159,82 |
171,91 |
533,43 |
229,78 |
784,41 |
263,04 |
64,46 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7.862,87 |
7.526,40 |
103,01 |
1,53 |
1,08 |
13,16 |
1,04 |
|
|
18,81 |
54,00 |
5,86 |
58,40 |
|
67,90 |
11,68 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,15 |
1,69 |
4,13 |
0,04 |
0,06 |
4,68 |
0,05 |
0,06 |
0,02 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
93,41 |
33,81 |
0,32 |
2,16 |
1,06 |
3,37 |
37,40 |
2,65 |
0,89 |
2,20 |
|
|
|
4,64 |
4,45 |
0,46 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
173,20 |
3,21 |
5,27 |
32,06 |
1,09 |
18,23 |
6,20 |
1,46 |
1,77 |
11,95 |
|
|
|
79,80 |
|
12,16 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.543,74 |
1.164,33 |
101,63 |
64,75 |
43,29 |
71,08 |
104,93 |
34,64 |
22,66 |
74,36 |
52,67 |
285,78 |
79,69 |
374,01 |
56,73 |
13,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
8,56 |
2,63 |
0,79 |
0,23 |
0,82 |
2,33 |
0,03 |
0,01 |
|
0,79 |
|
0,63 |
|
0,26 |
|
0,04 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
12,39 |
4,71 |
0,50 |
0,28 |
2,02 |
0,06 |
3,19 |
0,12 |
0,05 |
0,13 |
0,14 |
0,11 |
0,21 |
0,43 |
0,37 |
0,07 |
- |
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
67,92 |
12,10 |
10,04 |
3,18 |
8,19 |
5,10 |
1,70 |
1,04 |
0,80 |
3,86 |
2,71 |
3,64 |
6,48 |
5,24 |
2,72 |
1,12 |
- |
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
110,08 |
97,32 |
0,13 |
0,58 |
1,28 |
3,02 |
|
|
2,50 |
|
1,37 |
0,35 |
0,98 |
1,43 |
0,09 |
1,03 |
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,28 |
1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
33,13 |
0,74 |
|
0,36 |
|
|
|
|
|
5,95 |
|
|
|
25,40 |
|
0,68 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
273,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,94 |
77,09 |
32,47 |
71,56 |
40,80 |
17,66 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
770,43 |
397,91 |
50,86 |
37,24 |
57,10 |
46,65 |
59,36 |
42,16 |
45,70 |
33,45 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,87 |
0,37 |
0,60 |
0,50 |
1,02 |
13,20 |
0,37 |
0,27 |
0,32 |
0,42 |
0,41 |
0,22 |
0,36 |
0,33 |
0,21 |
0,27 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,87 |
|
|
|
0,19 |
4,09 |
0,27 |
0,30 |
|
2,71 |
|
0,08 |
|
0,11 |
0,12 |
|
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
29,35 |
9,30 |
3,18 |
1,87 |
0,46 |
|
2,62 |
0,18 |
0,39 |
2,22 |
3,65 |
3,45 |
|
1,52 |
|
0,51 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,... |
NTD |
117,87 |
1,37 |
10,09 |
2,14 |
|
3,09 |
3,09 |
0,03 |
0,09 |
0,01 |
16,56 |
4,82 |
3,91 |
65,07 |
1,50 |
6,10 |
2.14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng... |
SKX |
124,68 |
|
|
|
|
|
7,60 |
|
|
|
|
95,51 |
|
21,57 |
|
|
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,56 |
8,18 |
0,54 |
0,33 |
1,48 |
0,74 |
0,89 |
0,19 |
0,37 |
0,67 |
0,95 |
2,47 |
0,42 |
3,76 |
0,41 |
0,16 |
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
291,29 |
207,52 |
0,02 |
2,08 |
0,53 |
10,74 |
7,72 |
0,36 |
5,51 |
1,97 |
|
|
|
3,69 |
50,78 |
0,37 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,15 |
0,16 |
0,45 |
0,20 |
|
0,57 |
0,46 |
3,28 |
0,41 |
3,17 |
0,18 |
1,77 |
0,84 |
0,71 |
0,30 |
0,65 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
288,73 |
15,76 |
22,77 |
0,95 |
3,13 |
10,67 |
29,82 |
|
1,42 |
|
9,55 |
55,68 |
53,69 |
78,04 |
7,25 |
|
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
114,29 |
19,88 |
|
0,27 |
|
0,87 |
14,51 |
|
4,66 |
0,61 |
|
0,70 |
|
39,87 |
32,59 |
0,33 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
21,61 |
3,24 |
|
1,60 |
|
1,54 |
|
|
|
0,90 |
|
|
|
14,33 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
6.350,30 |
42,49 |
110,89 |
120,15 |
151,57 |
92,32 |
152,17 |
0,01 |
|
|
171,34 |
2.714,64 |
971,60 |
522,53 |
891,12 |
409,47 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
15.039,91 |
10.741,94 |
1.274,18 |
694,77 |
399,26 |
650,26 |
784,32 |
171,70 |
118,26 |
205,22 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4074/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Cam Nghĩa |
Phường Cam Phúc Bắc |
Phường Cam Phúc Nam |
Phường Cam Lộc |
Phường Cam Phú |
Phường Ba Ngòi |
Phường Cam Thuận |
Phường Cam Lợi |
Phường Cam Linh |
Xã Cam Thành Nam |
Xã Cam Phước Đông |
Xã Cam Thịnh Tây |
Xã Cam Thịnh Đông |
Xã Cam Lập |
Xã Cam Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ... +(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
349,44 |
20,76 |
10,17 |
28,61 |
2,57 |
28,98 |
32,11 |
2,00 |
2,10 |
6,95 |
5,17 |
4,35 |
74,46 |
72,49 |
57,72 |
1,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,94 |
0,08 |
0,10 |
0,50 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,64 |
0,03 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
112,05 |
14,13 |
5,52 |
20,48 |
0,76 |
17,13 |
0,57 |
0,15 |
0,15 |
|
3,39 |
0,81 |
12,26 |
35,62 |
0,98 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
60,61 |
4,21 |
4,24 |
7,33 |
1,73 |
9,25 |
3,53 |
1,85 |
0,95 |
1,24 |
1,78 |
1,80 |
5,56 |
13,05 |
3,19 |
0,90 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
126,34 |
|
|
0,17 |
|
1,20 |
0,01 |
|
|
|
|
1,56 |
56,64 |
20,81 |
45,95 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
35,69 |
1,13 |
0,31 |
0,13 |
|
1,16 |
17,95 |
|
1,00 |
5,71 |
|
|
|
0,70 |
7,60 |
|
1.6 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
13,57 |
1,21 |
|
|
|
|
10,05 |
|
|
|
|
|
|
2,31 |
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,24 |
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,54 |
0,62 |
0,21 |
0,63 |
2,20 |
2,44 |
0,38 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4074/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Cam Nghĩa |
Phường Cam Phúc Bắc |
Phường Cam Phúc Nam |
Phường Cam Lộc |
Phường Cam Phú |
Phường Ba Ngòi |
Phường Cam Thuận |
Phường Cam Lợi |
Phường Cam Linh |
Xã Cam Thành Nam |
Xã Cam Phước Đông |
Xã Cam Thịnh Tây |
Xã Cam Thịnh Đông |
Xã Cam Lập |
Xã Cam Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ... +(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích (1+2) |
|
381,51 |
21,73 |
13,68 |
28,68 |
4,12 |
36,45 |
49,47 |
0,05 |
1,83 |
13,15 |
3,76 |
2,86 |
74,19 |
72,8 |
58,57 |
0,17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
319,44 |
17,76 |
7,17 |
25,61 |
0,57 |
26,98 |
30,11 |
|
1,10 |
5,95 |
3,17 |
2,35 |
72,46 |
70,49 |
55,72 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,94 |
0,08 |
0,10 |
0,50 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,64 |
0,03 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
108,25 |
13,78 |
5,22 |
20,23 |
0,26 |
16,68 |
0,37 |
|
|
|
3,14 |
0,41 |
11,91 |
35,47 |
0,78 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
34,41 |
1,56 |
1,54 |
4,58 |
0,23 |
7,70 |
1,73 |
|
0,10 |
0,24 |
0,03 |
0,20 |
3,91 |
11,20 |
1,39 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
126,34 |
|
|
0,17 |
|
1,20 |
0,01 |
|
|
|
|
1,56 |
56,64 |
20,81 |
45,95 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
35,69 |
1,13 |
0,31 |
0,13 |
|
1,16 |
17,95 |
|
1,00 |
5,71 |
|
|
|
0,70 |
7,60 |
|
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
13,57 |
1,21 |
|
|
|
|
10,05 |
|
|
|
|
|
|
2,31 |
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,24 |
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
62,07 |
3,97 |
6,51 |
3,07 |
3,55 |
9,47 |
19,36 |
0,05 |
0,73 |
7,20 |
0,59 |
0,51 |
1,73 |
2,31 |
2,85 |
0,17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,59 |
|
2,39 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,75 |
|
0,19 |
|
|
|
2,38 |
|
|
4,01 |
|
|
|
0,17 |
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
29,69 |
2,39 |
1,82 |
2,26 |
2,48 |
2,58 |
9,77 |
0,04 |
0,70 |
2,27 |
0,22 |
0,28 |
1,01 |
1,33 |
2,37 |
0,17 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
0,20 |
0,61 |
|
0,48 |
|
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
14,25 |
1,45 |
1,72 |
0,81 |
0,86 |
2,76 |
6,08 |
0,01 |
0,03 |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,87 |
|
0,31 |
|
|
2,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa... |
NTD |
0,89 |
0,05 |
|
|
|
0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,11 |
0,08 |
0,08 |
|
0,20 |
0,68 |
1,12 |
|
|
|
|
0,03 |
0,11 |
0,81 |
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4074/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Cam Nghĩa |
Phường Cam Phúc Bắc |
Phường Cam Phúc Nam |
Phường Cam Lộc |
Phường Cam Phú |
Phường Ba Ngòi |
Xã Cam Phước Đông |
Xã Cam Thịnh Tây |
Xã Cam Thịnh Đông |
Xã Cam Lập |
Xã Cam Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ... +(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
A |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
73,21 |
18,77 |
0,05 |
2,18 |
0,25 |
1,95 |
9,89 |
0,17 |
5,51 |
10,28 |
19,28 |
4,88 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
73,21 |
18,77 |
0,05 |
2,18 |
0,25 |
1,95 |
9,89 |
0,17 |
5,51 |
10,28 |
19,28 |
4,88 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
28,14 |
|
|
1,50 |
|
0,80 |
|
|
2,71 |
|
19,28 |
3,85 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,23 |
1,63 |
|
|
|
0,02 |
1,58 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
16,57 |
6,31 |
0,05 |
0,20 |
0,25 |
0,85 |
0,14 |
0,17 |
2,80 |
5,80 |
|
|
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,88 |
2,74 |
|
0,30 |
|
0,27 |
0,57 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,48 |
|
0,83 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
7,60 |
|
|
|
|
|
7,60 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,66 |
7,47 |
|
0,18 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,62 |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 21/11/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014