Quyết định 4043/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 4043/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Anh Cương |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4043/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN NINH GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1420/TT-STNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Ninh Giang với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
TT. Ninh Giang |
Xã Quyết Thắng |
Xã Ứng Hòe |
Xã Nghĩa An |
Xã Hồng Đức |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...+(31) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
13.681,48 |
170,54 |
343,55 |
431,10 |
756,36 |
618,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
8.904,58 |
61,85 |
204,37 |
264,00 |
536,19 |
358,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
6.559,24 |
34,13 |
155,87 |
248,67 |
436,66 |
225,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
6.519,07 |
34,13 |
151,69 |
243,10 |
436,66 |
225,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
169,57 |
0,62 |
0,24 |
1,29 |
2,04 |
1,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
801,26 |
13,92 |
10,20 |
3,31 |
62,33 |
49,54 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.353,70 |
13,18 |
38,05 |
9,81 |
35,16 |
81,92 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
20,81 |
- |
- |
0,92 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.773,84 |
108,69 |
136,12 |
167,10 |
220,18 |
259,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
13,46 |
5,55 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
2,19 |
0,42 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
62,88 |
0,00 |
- |
- |
12,88 |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,88 |
0,13 |
- |
- |
0,46 |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
76,40 |
11,77 |
0,32 |
0,02 |
- |
0,47 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.456,79 |
33,00 |
67,18 |
86,88 |
117,83 |
130,69 |
|
Đất giao thông |
1.418,39 |
17,83 |
42,05 |
49,04 |
51,48 |
82,55 |
|
Đất thủy lợi |
910,15 |
4,90 |
22,71 |
29,14 |
62,82 |
39,67 |
|
Đất công trình năng lượng |
2,07 |
0,12 |
0,05 |
0,02 |
0,87 |
0,01 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,31 |
0,11 |
0,03 |
0,01 |
0,03 |
- |
|
Đất cơ sở văn hóa |
2,59 |
0,49 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
8,12 |
1,55 |
0,13 |
0,11 |
0,09 |
0,09 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
65,02 |
5,45 |
1,80 |
1,35 |
1,77 |
6,34 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
37,38 |
1,15 |
0,41 |
1,69 |
0,57 |
1,58 |
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
0,02 |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
11,75 |
1,40 |
- |
5,52 |
0,20 |
0,44 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
5,26 |
0,00 |
- |
0,20 |
- |
- |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
13,57 |
1,16 |
0,20 |
0,40 |
0,45 |
0,76 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
1.231,56 |
0,00 |
37,97 |
43,96 |
53,23 |
63,48 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
35,51 |
35,51 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
25,11 |
3,18 |
0,43 |
0,55 |
0,65 |
1,40 |
2.12 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2,06 |
1,70 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
18,62 |
0,00 |
0,34 |
0,85 |
1,40 |
0,75 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
121,14 |
2,66 |
2,68 |
4,75 |
6,50 |
5,02 |
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
17,34 |
0,17 |
0,79 |
0,20 |
0,42 |
0,41 |
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,47 |
0,17 |
|
0,30 |
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
8,23 |
0,33 |
0,24 |
|
1,44 |
0,14 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch |
550,00 |
12,93 |
25,00 |
27,00 |
24,62 |
34,09 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
132,06 |
- |
0,93 |
1,98 |
0,32 |
22,23 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,31 |
|
0,04 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
3,06 |
|
3,06 |
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Ninh Hòa |
Xã An Đức |
Xã Vạn Phúc |
Xã Tân Hương |
Xã Ninh Thành |
Xã Vĩnh Hòa |
||
(1) |
(2) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
293,48 |
536,14 |
496,35 |
454,61 |
334,15 |
745,60 |
1 |
Đất nông nghiệp |
177,49 |
352,75 |
290,84 |
306,89 |
227,94 |
504,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
149,76 |
205,52 |
228,33 |
233,47 |
158,78 |
360,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
150,82 |
205,73 |
226,30 |
233,47 |
158,77 |
360,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,76 |
0,27 |
5,07 |
2,75 |
6,71 |
0,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
11,80 |
36,28 |
13,26 |
43,50 |
32,41 |
69,87 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
15,16 |
110,68 |
44,17 |
26,58 |
26,71 |
73,66 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
0,60 |
3,34 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
115,99 |
183,38 |
205,51 |
147,72 |
106,21 |
240,64 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
1,91 |
- |
1,53 |
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
0,04 |
|
|
0,65 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
- |
4,09 |
3,53 |
2,61 |
- |
1,92 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
57,58 |
94,29 |
93,21 |
61,18 |
57,70 |
111,05 |
|
Đất giao thông |
35,10 |
60,34 |
45,07 |
41,21 |
32,13 |
66,33 |
|
Đất thủy lợi |
19,46 |
29,22 |
44,96 |
13,84 |
23,37 |
40,82 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,05 |
0,05 |
0,02 |
0,07 |
0,13 |
0,01 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,08 |
0,02 |
0,04 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
0,24 |
0,75 |
0,29 |
0,07 |
0,18 |
0,16 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
1,21 |
2,02 |
2,68 |
4,70 |
0,98 |
2,93 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1,48 |
1,72 |
0,11 |
1,11 |
0,89 |
0,63 |
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
- |
0,18 |
0,06 |
0,10 |
- |
0,13 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
- |
- |
- |
- |
- |
0,79 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,21 |
0,40 |
0,36 |
0,23 |
0,52 |
0,08 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
18,42 |
38,72 |
65,20 |
48,61 |
30,51 |
84,44 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,32 |
0,84 |
1,42 |
0,84 |
0,26 |
0,69 |
2.12 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
0,07 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,11 |
0,76 |
1,87 |
0,75 |
0,71 |
0,17 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
2,73 |
6,68 |
3,81 |
5,03 |
2,74 |
6,68 |
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,35 |
0,42 |
0,22 |
1,00 |
0,63 |
0,89 |
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,39 |
0,75 |
0,11 |
0,28 |
0,27 |
0,14 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch |
25,02 |
27,67 |
32,41 |
23,70 |
10,52 |
16,36 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
10,63 |
8,77 |
3,31 |
1,38 |
2,34 |
15,20 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
0,20 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Đông Xuyên |
Xã Hoàng Hanh |
Xã Quang Hưng |
Xã Tân Phong |
Xã Ninh Hải |
Xã Đồng Tâm |
||
(1) |
(2) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
601,73 |
438,39 |
386,67 |
838,43 |
544,28 |
506,08 |
1 |
Đất nông nghiệp |
414,87 |
287,13 |
261,04 |
538,79 |
382,89 |
336,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
351,04 |
203,06 |
201,44 |
454,13 |
265,52 |
223,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
331,47 |
203,06 |
201,44 |
454,13 |
265,39 |
223,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
- |
1,06 |
0,88 |
0,58 |
5,02 |
5,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
23,08 |
31,59 |
11,53 |
28,34 |
30,56 |
45,89 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
40,76 |
51,41 |
47,19 |
55,74 |
79,81 |
62,48 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
1,98 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
186,86 |
151,26 |
125,63 |
299,64 |
161,39 |
169,38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
0,50 |
|
|
|
|
2,09 |
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
1,05 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,12 |
0,63 |
0,66 |
0,88 |
- |
1,82 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
106,70 |
84,88 |
74,91 |
159,39 |
71,88 |
102,03 |
|
Đất giao thông |
57,01 |
49,83 |
48,77 |
94,60 |
46,87 |
64,95 |
|
Đất thủy lợi |
46,98 |
30,58 |
22,86 |
61,57 |
22,67 |
27,66 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,01 |
- |
- |
0,07 |
0,07 |
0,04 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,09 |
0,30 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
0,28 |
0,39 |
0,14 |
0,10 |
0,26 |
0,89 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
1,47 |
1,86 |
2,30 |
1,80 |
1,33 |
4,05 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
0,89 |
1,91 |
0,81 |
1,12 |
0,60 |
2,77 |
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
0,03 |
0,28 |
- |
0,10 |
- |
1,39 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0,52 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,77 |
0,15 |
0,44 |
0,05 |
0,46 |
0,60 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
29,38 |
30,17 |
21,77 |
105,96 |
62,23 |
40,95 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,56 |
1,00 |
0,50 |
0,42 |
0,77 |
2,83 |
2.12 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
- |
1,78 |
0,18 |
0,68 |
1,02 |
1,45 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
4,77 |
2,91 |
3,78 |
7,81 |
4,89 |
4,10 |
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,07 |
0,73 |
1,41 |
0,70 |
- |
4,04 |
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
- |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,01 |
0,15 |
0,04 |
0,13 |
0,52 |
0,99 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch |
30,57 |
28,22 |
19,91 |
20,48 |
17,13 |
1,42 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
12,88 |
0,63 |
2,05 |
3,14 |
2,48 |
6,00 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Tân Quang |
Xã Kiến Quốc |
Xã Hồng Thái |
Xã Hồng Dụ |
Xã Văn Hội |
Xã Hưng Thái |
||
(1) |
(2) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
411,17 |
559,75 |
447,42 |
330,68 |
437,07 |
440,41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
286,79 |
349,26 |
310,15 |
233,91 |
309,59 |
307,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
231,47 |
316,01 |
206,88 |
138,58 |
220,47 |
256,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
231,47 |
316,01 |
198,82 |
138,58 |
220,47 |
256,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1,71 |
9,29 |
- |
0,92 |
4,12 |
1,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
18,57 |
0,69 |
29,68 |
40,25 |
27,98 |
11,47 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
35,05 |
23,27 |
68,05 |
54,17 |
57,02 |
38,23 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
5,53 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
124,38 |
210,49 |
137,27 |
96,77 |
127,48 |
132,64 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
1,84 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
0,03 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,11 |
2,06 |
1,03 |
- |
- |
0,51 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
74,02 |
118,54 |
71,49 |
54,29 |
85,75 |
86,90 |
|
Đất giao thông |
48,87 |
64,85 |
33,19 |
34,63 |
50,03 |
53,25 |
|
Đất thủy lợi |
21,73 |
47,12 |
30,91 |
16,69 |
29,58 |
29,12 |
|
Đất công trình năng lượng |
- |
0,04 |
0,08 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,08 |
0,06 |
- |
0,03 |
0,05 |
0,04 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
- |
0,51 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
0,25 |
0,09 |
0,16 |
0,16 |
0,73 |
0,22 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
2,02 |
2,95 |
2,12 |
1,42 |
3,59 |
1,56 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
0,92 |
2,00 |
5,01 |
1,27 |
1,52 |
2,56 |
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
0,16 |
0,91 |
0,02 |
0,08 |
0,23 |
0,12 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
1,06 |
1,32 |
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,44 |
0,88 |
0,53 |
0,19 |
0,45 |
0,49 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
29,40 |
65,55 |
29,53 |
23,74 |
32,88 |
39,52 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,79 |
0,66 |
0,95 |
0,70 |
0,51 |
0,79 |
2.12 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
- |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,38 |
1,10 |
0,80 |
0,21 |
0,51 |
0,19 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
3,52 |
6,03 |
4,44 |
3,38 |
4,93 |
3,36 |
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,94 |
0,33 |
0,26 |
0,66 |
0,48 |
0,18 |
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,06 |
0,20 |
- |
0,17 |
- |
0,05 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch |
6,14 |
11,29 |
19,53 |
2,72 |
- |
- |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
6,70 |
2,53 |
7,38 |
10,71 |
1,93 |
0,66 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,03 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Hồng Phong |
Xã Hiệp Lực |
Xã Hồng Phúc |
Xã Hưng Long |
Xã Văn Giang |
||
(1) |
(2) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
674,49 |
540,77 |
498,46 |
410,79 |
434,89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
423,21 |
373,35 |
292,49 |
232,97 |
277,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
297,71 |
185,26 |
234,78 |
184,91 |
151,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
297,71 |
185,26 |
233,06 |
184,91 |
150,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
35,98 |
8,78 |
5,12 |
12,50 |
54,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
5,76 |
104,80 |
2,84 |
8,95 |
32,87 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
82,80 |
74,52 |
42,26 |
26,61 |
39,23 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,94 |
- |
7,49 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
251,28 |
167,41 |
205,97 |
177,82 |
157,19 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
0,03 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
24,24 |
25,76 |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
18,89 |
2,18 |
15,48 |
1,65 |
5,64 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
101,53 |
94,29 |
93,81 |
87,10 |
78,70 |
|
Đất giao thông |
68,27 |
39,18 |
46,78 |
57,89 |
36,29 |
|
Đất thủy lợi |
29,80 |
51,08 |
44,37 |
26,75 |
39,77 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,08 |
0,11 |
0,09 |
- |
- |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
- |
- |
0,03 |
0,05 |
0,09 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
- |
1,59 |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
0,16 |
0,19 |
0,14 |
0,14 |
0,17 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
1,67 |
0,87 |
1,76 |
1,66 |
1,36 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1,45 |
1,23 |
0,53 |
0,52 |
0,92 |
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
0,09 |
0,05 |
0,10 |
0,09 |
0,09 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0,16 |
0,20 |
0,02 |
0,99 |
- |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,67 |
0,43 |
0,44 |
1,42 |
0,38 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
73,97 |
40,57 |
48,33 |
33,28 |
39,79 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,55 |
2,03 |
0,71 |
0,16 |
0,60 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,21 |
0,98 |
0,11 |
- |
0,32 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
5,61 |
3,74 |
2,32 |
2,61 |
3,66 |
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,28 |
0,46 |
0,63 |
0,27 |
0,41 |
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,33 |
0,48 |
0,37 |
0,52 |
0,12 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch |
46,83 |
21,93 |
19,12 |
17,92 |
27,46 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1,22 |
- |
0,39 |
6,14 |
0,12 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
0,04 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
TT. Ninh Giang |
Xã Quyết Thắng |
Xã Ứng Hòe |
Xã Nghĩa An |
Xã Hồng Đức |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...+(31) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
100,03 |
1,09 |
0,25 |
1,80 |
5,82 |
13,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
91,20 |
0,64 |
0,25 |
1,80 |
5,52 |
13,54 |
|
Trg đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
91,20 |
0,64 |
0,25 |
1,80 |
5,52 |
13,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2,96 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5,07 |
0,40 |
- |
- |
0,30 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8,27 |
0,28 |
- |
- |
0,40 |
0,97 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
8,06 |
0,07 |
|
|
0,40 |
0,97 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
0,07 |
0,07 |
|
- |
- |
- |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Ninh Hòa |
Xã An Đức |
Xã Vạn Phúc |
Xã Tân Hương |
Xã Ninh Thành |
Xã Vĩnh Hòa |
||
(1) |
(2) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
1,11 |
0,03 |
0,02 |
1,99 |
1,51 |
7,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1,06 |
0,03 |
0,00 |
1,80 |
1,02 |
7,21 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1,06 |
0,03 |
0,00 |
1,80 |
1,02 |
7,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
- |
- |
- |
0,06 |
0,16 |
- |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,05 |
- |
0,02 |
0,13 |
0,33 |
0,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,39 |
- |
0,01 |
0,12 |
0,12 |
0,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
0,39 |
- |
0,01 |
0,12 |
0,12 |
0,23 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Đông Xuyên |
Xã Hoàng Hanh |
Xã Quang Hưng |
Xã Tân Phong |
Xã Ninh Hải |
Xã Đồng Tâm |
||
(1) |
(2) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
0,51 |
2,19 |
0,35 |
0,45 |
0,99 |
3,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,51 |
1,96 |
0,35 |
0,40 |
0,99 |
2,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0,51 |
1,96 |
0,35 |
0,40 |
0,99 |
2,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
0,12 |
- |
0,05 |
- |
0,22 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
0,91 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
- |
- |
- |
- |
- |
0,91 |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Tân Quang |
Xã Kiến Quốc |
Xã Hồng Thái |
Xã Hồng Dụ |
Xã Văn Hội |
Xã Hưng Thái |
||
(1) |
(2) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp |
1,45 |
1,44 |
- |
1,56 |
0,95 |
1,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1,45 |
0,81 |
- |
1,05 |
0,63 |
1,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1,45 |
0,81 |
- |
1,05 |
0,63 |
1,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
- |
0,12 |
- |
0,12 |
0,06 |
0,13 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
0,51 |
- |
0,39 |
0,26 |
0,12 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,25 |
- |
- |
0,06 |
0,03 |
0,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
0,25 |
- |
- |
0,06 |
0,03 |
0,18 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Hồng Phong |
Xã Hiệp Lực |
Xã Hồng Phúc |
Xã Hưng Long |
Xã Văn Giang |
||
(1) |
(2) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp |
0,01 |
1,63 |
23,77 |
22,84 |
2,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,01 |
1,13 |
20,71 |
21,29 |
2,91 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0,01 |
1,13 |
20,71 |
21,29 |
2,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
- |
0,50 |
- |
0,30 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
- |
- |
2,15 |
- |
- |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
0,91 |
1,25 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
- |
- |
1,09 |
3,22 |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
- |
- |
1,09 |
3,22 |
- |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
TT. Ninh Giang |
Xã Quyết Thắng |
Xã Ứng Hòe |
Xã Nghĩa An |
Xã Hồng Đức |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...+(31) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
104,18 |
1,09 |
0,25 |
1,80 |
5,82 |
13,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
95,35 |
0,64 |
0,25 |
1,80 |
5,52 |
13,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
95,35 |
0,64 |
0,25 |
1,80 |
5,52 |
13,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,80 |
- |
- |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2,96 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5,07 |
0,40 |
- |
- |
0,30 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
0,80 |
0,07 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất giao thông chuyển sang đất ở nông thôn |
0,37 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất ở nông thôn |
0,36 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển nội bộ trong đất phi nông nghiệp |
8,11 |
0,34 |
- |
- |
0,40 |
0,97 |
3.1 |
Đất quốc phòng chuyển sang đất giao thông |
0,14 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
3.2 |
Đất ở đô thị chuyển sang đất giao thông |
0,07 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
3.3 |
Đất giao thông chuyển sang đất quốc phòng |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.4 |
Đất giao thông chuyển sang đất an ninh |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.5 |
Đất giao thông chuyển sang đất thương mại dịch vụ |
0,13 |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
3.6 |
Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp |
2,27 |
- |
- |
- |
0,28 |
- |
3.7 |
Đất giao thông chuyển sang đất sản xuất kinh doanh |
0,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.8 |
Đất giao thông chuyển sang đất thể thao |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.9 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất quốc phòng |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.10 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất an ninh |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.11 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp |
2,44 |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
3.12 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất sản xuất kinh doanh |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.13 |
Đất thủy lợi sang đất giao thông |
1,23 |
- |
- |
- |
- |
0,97 |
3.14 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất chợ |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Ninh Hòa |
Xã An Đức |
Xã Vạn Phúc |
Xã Tân Hương |
Xã Ninh Thành |
Xã Vĩnh Hòa |
||
(1) |
(2) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
1,11 |
0,45 |
2,43 |
1,99 |
1,51 |
7,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1,06 |
0,45 |
2,41 |
1,80 |
1,02 |
7,66 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1,06 |
0,45 |
2,41 |
1,80 |
1,02 |
7,66 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
0,06 |
0,16 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,05 |
- |
0,02 |
0,13 |
0,33 |
0,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
0,39 |
|
0,010 |
0,12 |
0,12 |
|
2.1 |
Đất giao thông chuyển sang đất ở nông thôn |
0,18 |
|
0,010 |
|
0,12 |
|
2.2 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất ở nông thôn |
0,21 |
|
|
0,12 |
|
|
3 |
Chuyển nội bộ trong đất phi nông nghiệp |
- |
- |
0,52 |
- |
- |
0,23 |
3.1 |
Đất quốc phòng chuyển sang đất giao thông |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.2 |
Đất ở đô thị chuyển sang đất giao thông |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.3 |
Đất giao thông chuyển sang đất quốc phòng |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
3.4 |
Đất giao thông chuyển sang đất an ninh |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
3.5 |
Đất giao thông chuyển sang đất thương mại dịch vụ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.6 |
Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.7 |
Đất giao thông chuyển sang đất sản xuất kinh doanh |
- |
- |
0,31 |
- |
- |
- |
3.8 |
Đất giao thông chuyển sang đất thể thao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.9 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất quốc phòng |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
3.10 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất an ninh |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
3.11 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
3.12 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất sản xuất kinh doanh |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
3.13 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất giao thông |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
3.14 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất chợ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Đông Xuyên |
Xã Hoàng Hanh |
Xã Quang Hưng |
Xã Tân Phong |
Xã Ninh Hải |
Xã Đồng Tâm |
||
(1) |
(2) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
0,51 |
2,19 |
0,35 |
0,45 |
0,99 |
3,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,51 |
1,96 |
0,35 |
0,40 |
0,99 |
2,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0,51 |
1,96 |
0,35 |
0,40 |
0,99 |
2,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
- |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
0,11 |
|
|
- |
- |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
0,12 |
|
0,05 |
- |
0,22 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
- |
|
- |
|
|
2.1 |
Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất giao thông chuyển sang đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển nội bộ trong đất phi nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
0,91 |
3.1 |
Đất quốc phòng chuyển sang đất giao thông |
|
- |
|
- |
- |
- |
3.2 |
Đất ở đô thị chuyển sang đất giao thông |
|
- |
|
- |
- |
- |
3.3 |
Đất giao thông chuyển sang đất quốc phòng |
|
- |
|
- |
- |
- |
3.4 |
Đất giao thông chuyển sang đất an ninh |
|
- |
|
- |
- |
0,21 |
3.5 |
Đất giao thông chuyển sang đất thương mại dịch vụ |
|
- |
|
- |
- |
- |
3.6 |
Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp |
|
- |
|
- |
- |
- |
3.7 |
Đất giao thông chuyển sang đất sản xuất kinh doanh |
|
- |
|
- |
- |
- |
3.8 |
Đất giao thông chuyển sang đất thể thao |
|
- |
|
- |
- |
- |
3.9 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất quốc phòng |
|
- |
|
- |
- |
- |
3.10 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất an ninh |
|
- |
|
- |
- |
0,16 |
3.11 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp |
|
- |
|
- |
- |
- |
3.12 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất sản xuất kinh doanh |
|
- |
|
- |
- |
- |
3.13 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất giao thông |
|
- |
|
- |
- |
0,24 |
3.14 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất chợ |
|
- |
|
- |
- |
0,30 |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Tân Quang |
Xã Kiến Quốc |
Xã Hồng Thái |
Xã Hồng Dụ |
Xã Văn Hội |
Xã Hưng Thái |
||
(1) |
(2) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
1,45 |
1,44 |
- |
1,56 |
0,95 |
1,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1,45 |
0,81 |
- |
1,05 |
0,63 |
1,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1,45 |
0,81 |
- |
1,05 |
0,63 |
1,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
- |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
0,12 |
- |
0,12 |
0,06 |
0,13 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
0,51 |
|
0,39 |
0,26 |
0,12 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
|
|
0,06 |
0,03 |
|
2.1 |
Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất giao thông chuyển sang đất ở nông thôn |
|
|
|
0,06 |
|
|
2.3 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất ở nông thôn |
|
|
|
|
0,03 |
|
3 |
Chuyển nội bộ trong đất phi nông nghiệp |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
0,18 |
3.1 |
Đất quốc phòng chuyển sang đất giao thông |
- |
- |
|
- |
- |
- |
3.2 |
Đất ở đô thị chuyển sang đất giao thông |
- |
|
|
- |
- |
- |
3.3 |
Đất giao thông chuyển sang đất quốc phòng |
0,10 |
- |
|
- |
- |
- |
3.4 |
Đất giao thông chuyển sang đất an ninh |
- |
- |
|
- |
- |
- |
3.5 |
Đất giao thông chuyển sang đất thương mại dịch vụ |
- |
- |
|
- |
- |
- |
3.6 |
Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp |
- |
- |
|
- |
- |
- |
3.7 |
Đất giao thông chuyển sang đất sản xuất kinh doanh |
- |
- |
|
- |
- |
- |
3.8 |
Đất giao thông chuyển sang đất thể thao |
- |
- |
|
- |
- |
0,18 |
3.9 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất quốc phòng |
0,16 |
- |
|
- |
- |
- |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Hồng Phong |
Xã Hiệp Lực |
Xã Hồng Phúc |
Xã Hưng Long |
Xã Văn Giang |
||
(1) |
(2) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
0,01 |
2,50 |
23,77 |
22,84 |
2,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,01 |
2,00 |
20,71 |
21,29 |
2,91 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0,01 |
2,00 |
20,71 |
21,29 |
2,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
- |
0,50 |
- |
0,30 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
2,15 |
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
- |
0,91 |
1,25 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất giao thông sang đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất giao thông sang đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thủy lợi sang đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển nội bộ trong đất phi nông nghiệp |
- |
- |
1,09 |
3,22 |
- |
3.1 |
Đất giao thông sang đất cụm công nghiệp |
|
- |
- |
1,99 |
- |
3.2 |
Đất thủy lợi sang đất cụm công nghiệp |
|
- |
1,09 |
1,23 |
- |
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ninh Giang theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017, do Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Phú Thành lập, UBND huyện Ninh Giang ký ngày 13/12/2016 và Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 15/12/2016.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Ninh Giang có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014