Quyết định 4016/1999/QĐ-UB-VX về việc đổi tên đường mới do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 4016/1999/QĐ-UB-VX Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Phạm Phương Thảo
Ngày ban hành: 14/07/1999 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Văn hóa , thể thao, du lịch, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 4016/1999/QĐ-UB-VX

TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 7 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐỔI TÊN ĐƯỜNG MỚI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố kỳ họp lần thứ 14, số 06/1999/NQ-HĐ ngày 22/01/1999, phần nói về việc sửa đổi và đặt mới tên đường 12 quận nội thành;
- Căn cứ Thông báo số 38/TB-HĐ ngày 25/5/1999 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi và đặt mới tên đường 12 quận nội thành;
- Xét đề nghị của Hội đồng đặt tên đường thành phố;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay đổi tên đường mới cho 26 con đường thuộc các quận 6, quận 8, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Tân Bình (theo danh sách đính kèm).

Điều 2. Giao cho Sở Văn hóa thông tin thành phố, Sở Địa chính - Nhà đất thành phố, Sở Giao thông công chánh, Công an thành phố, Bưu điện thành phố, Ủy ban nhân dân quận 6, quận 8, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Tân Bình và các cơ quan có liên quan theo chức năng của mình, có kế hoạch tổ chức thực hiện những vấn đề có liên quan đến việc đổi tên đường mới nêu ở Điều 1.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng Ban Tổ chức Chính quyền thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận có liên quan, Thủ trưởng các đơn vị nêu ở Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận :
- Như điều 3
- Thường trực Thành ủy
- TT/HĐND.TP và các Ban
- TTUBND.TP
- Ban TTVH/TU
- Các Sở ban ngành TP
- UBMTTQ/TP và các đoàn thể
- UBND các quận, huyện
- Hội đồng đặt tên đường
- Các cơ quan báo, đài          
- VPUB : CPVP, các Tổ NCTH
- Lưu

T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Phương Thảo

 

ĐƯỜNG ĐỔI TÊN MỚI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4016/1999/QĐ-UB-VX ngày 14/7/1999, của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Đường đổi tên mới

Tên đường cũ - vị trí - chiều dài - lộ giới

 

1.

Quận 6

Hoàng Lê Kha

Phường 9. Thay đường Phú Lâm. Từ bến Phú Lâm đến đường Hùng Vương. Dài : 260m, lộ giới : 16m

2.

Hồng Bàng

Thay một đoạn giữa đường Hùng Vương. Từ Ngô Quyền đến vòng xoay Phú Lâm (chung quận 5 và quận 6). Dài : 3600 m, lộ giới : 40 m

3.

Nguyễn Hữu Thận

Phường 2. Thay đường Huỳnh Thoại Yến. Từ đường Tháp Mười đến đường Lê Quang Sung. Dài : 102 m, lộ giới : 30 m

 

4

Quận 8

Cao Xuân Dục

Phường 13. Thay đường Cần Giuộc. Từ cầu Chà Và đến Nguyễn Duy. Dài : 725m, lộ giới : 20m

5

Hoài Thanh

Phường 15. Thay một đoạn đường Nguyễn Duy. Từ kênh Ngang số 1 đến kênh Ngang số 2. Dài 672m, lộ giới : 20m

6

Lưu Hữu Phước

Phường 16. Thay đoạn cuối đường Nguyễn Duy. Từ kênh Ngang số 2 đến chợ Rạch Cát. Dài : 1.971m, lộ giới : 20m

 

7

Quận Phú Nhuận

Đào Duy Anh

Phường 9. Thay đường Hồ Văn Huê 2. Từ Hồ Văn Huê đến sân Gôn. Dài : 900m, lộ giới : 20m

8

Đặng Thai Mai

Phường 7. Thay đường Hải Nam 2. Từ Phan Đăng Lưu đến cuối đường. Dài : 350m, lộ giới 12m

 

9

Quận Bình Thạnh

Nguyễn Công Hoan

Phường 3. Thay đường Hải Nam 1. Từ Phan Đăng Lưu đến Trần Kế Xương. Dài : 740m, lộ giới : 16m

10

Phan Huy Ôn

Phường 19. Thay đường Nguyễn Hữu Thoại. Từ Nguyễn Ngọc Phương đến Phan Văn Hân. Dài: 180m, lộ giới : 14m

11

Nguyễn Xuân Ôn

Phường 2. Thay đường Đống Đa 2. Từ Bùi Hữu Nghĩa đến cuối đường. Dài : 200m, lộ giới : 14m.

 

12

Quận Tân Bình

Ca Văn Thỉnh

Phường 11. Thay đường Phan Châu Trinh. Từ Võ Thành Trang đến Đồng Đen. Dài : 490m, lộ giới: 10m

13

Châu Vĩnh Tế

Phường 12. Thay đường Nguyễn Trường Tộ. Từ Hồ Ngọc Cẩn đến cuối đường. Dài : 170m, lộ giới : 6m

14

Lê Ngân

Phường 12. Thay đường Hồ Ngọc Cẩn. Từ Cách Mạng Tháng 8 đến Trần Lục. Dài : 80m, lộ giới : 10m

15

Khuông Việt

Phường 9. Thay đường Huỳnh Văn Chính. Từ Âu Cơ đến Hòa Bình. Dài 1.827m, lộ giới : 24m.

16.

Lưu Nhân Chú

Phường 5. Thay đường Dân Chủ. Từ Phạm Văn Hai đến cuối đường. Dài : 250m, lộ giới : 6m.

17.

Năm Châu

Phường 12. Thay đường Trương Vĩnh Ký. Từ Trần Lục đến Lạc Long Quân. Dài : 660m, lộ giới : 10m

18.

Nhất Chi Mai

Phường 13. Thay đường Tân Thành. Từ Cách Mạng Tháng 8 đến cuối đường. Dài : 200m, lộ giới : 8m

19.

Nguyễn Văn Ngọc

Phường 17. Thay đường Tự Do 2. Từ Độc Lập đến Thành Công. Dài : 100m, lộ giới : 16m.

20.

Nguyễn Văn Huyên

Phường 17. Thay đường Cộng hòa 1. Từ Độc Lập đến Chung cư Nhiêu Lộc, quận 3. Dài : 825m, lộ giới : 20m.

21.

Nguyễn Văn Tố

Phường 17. Thay Cộng Hòa 2. Từ Độc Lập đến Vườn Lài. Dài : 716m, lộ giới : 16m.

22.

Nguyễn Xuân Khoát

Phường 17. Thay đường Tân Sinh. Từ Trần Hưng Đạo đến Cách Mạng. Dài 702m, lộ giới : 16m

23.

Nguyễn Phúc Chu

Phường 15. Thay đường Lê Lợi. Từ Cách mạng Tháng 8 đến Tân Sơn. Dài : 1.120m, lộ giới : 20m

24.

Sơn Cang

Phường 12. Thay đường Hàn Mc Tử. Từ Huỳnh Tịnh Của đến cuối đường. Dài : 120m, lộ giới : 6m.

25.

Đặng Lộ

Phường 6. Thay đường Lê Phát Đạt. Từ Mai Khôi đến Nghĩa Phát. Dài : 250m, lộ giới : 8m

26.

Vũ Trọng Phụng

Phường 17. Thay đường Tự Do 3. Từ Tân Sinh đến Hàn Mạc Tử. Dài : 130m, lộ giới : 8m

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.