Quyết định 4008/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh đề án Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg
Số hiệu: 4008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Nguyễn Hữu Thể
Ngày ban hành: 14/09/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Chính sách xã hội, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 4008/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 14 tháng 09 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH ĐỀ ÁN HỖ TRỢ HỘ NGHÈO VỀ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI THEO CHUẨN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2011-2015 THEO QUYẾT ĐỊNH 33/2015/QĐ-TTG NGÀY 10/8/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính sách hỗ trợ nhà ở với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2);

Căn cứ Thông tư 08/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chính sách hỗ trợ nhà ở với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015;

Căn cứ Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án Hỗ trợ nhà ở với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2);

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 375/Tr-SXD ngày 25/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh đề án Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ, gồm nội dung:

1. Tổng số lượng người nghèo cần hỗ trợ là 3.296 h, giảm 30 h sơ với đề án được duyệt (đề án duyệt 3.326 hộ).

Trong đó:

- Số hộ nghèo có nhu cầu đăng ký vay vốn hỗ trợ xây dựng nhà ở mới là 2.560 hộ;

- Số hộ nghèo có nhu cầu đăng ký vay vốn hỗ trợ sửa chữa nhà ở: 736 hộ.

Nguyên nhân: có 220 hộ không có nhu cầu đăng ký vay vốn và bổ sung 190 hộ nhà bị hư hỏng nặng do ảnh hưởng của bão lũ, nay đề nghị được bổ sung vào đề án.

(Phụ lục chi tiết kèm theo)

2. Tổng số vốn và phân khai nguồn vốn thực hiện:

- Tổng số vốn hỗ trợ, cho vay ưu đãi và huy động: 165.212 triệu đồng.

(Một trăm sáu mươi năm tỷ, hai trăm mười hai triệu đồng).

Trong đó:

- Vốn vay ưu đãi Ngân hàng Chính sách xã hội:

3.296 hộ x 25 triệu/hộ = 82.400 triệu đồng.

- Dự kiến vốn do các hộ dân tự đóng góp, huy động từ dòng họ và gia đình; vốn đóng góp tự nguyện khác từ các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Mặt trận tquốc Việt Nam vận động:

3.296 hộ x 25 triệu/hộ = 82.400 triệu đồng.

- Chi phí quản lý, tổ chức triển khai thực hiện chính sách:

82.400 triệu đồng x 0,5% = 412 triệu đồng

3. Tiến độ thực hiện:

- Năm 2017: Thực hiện hỗ trợ 776 hộ.

- Năm 2018 thực hiện hỗ trợ: 824 hộ (25% số tổng đối tượng được duyệt);

- Năm 2019 thực hiện hỗ trợ: 824 hộ (25% số tổng đối tượng được duyệt);

- Năm 2020 thực hiện hỗ trợ số hộ còn lại của đề án 660 hộ.

Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm triển khai thực hiện đề án đảm bảo quy định hiện hành.

Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Xây dựng, Lao động - Thương binh và xã hội, Tài chính, Giám đốc ngân hàng chính sách xã hội tỉnh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- UBND các huyện, TP;
- Lãnh đạo Văn phòng;

- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, QLĐT4, TH1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Thể

 

PHỤ LỤC

TỔNG SỐ HỘ NGHÈO THUỘC DIỆN ĐƯỢC HỖ TRỢ XÂY MỚI, SỬA CHỮA NHÀ Ở THEO QUYẾT ĐỊNH 33/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀO ĐỀ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 4008/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Hộ gia đình

TT

Các huyện/ thành phố

Tng s đi tượng theo đán được duyệt tại Quyết định 516/QĐ-UBND ngày 01/3/2016

Tổng số đối tượng đề nghị điều chnh, bổ sung

Trong đó

Ghi chú

Bổ sung thêm vào Đề án

Số hộ theo đề án được duyệt nhưng tới nay không có nhu cầu đăng ký vay vốn

Số hộ có nhu cầu điều chỉnh từ xây mới sang sửa chữa

Số hộ có nhu cầu điều chỉnh từ sửa chữa sang xây mới

I

THÀNH PH LÀO CAI

138

138

 

 

 

 

Không thay đổi

1

Xây mới nhà

136

136

 

 

 

 

2

Sửa chữa, cải tạo

2

2

 

 

 

 

II

HUYỆN BẢO YÊN

912

912

 

 

 

 

Không thay đổi

1

Xây mới nhà

493

493

 

 

 

 

2

Sa chữa, ci tạo

419

419

 

 

 

 

III

HUYỆN BC HÀ

114

150

36

 

 

 

Bổ sung 36 hộ thuộc diện xây mới

1

Xây mới nhà

114

150

36

 

 

 

2

Sửa chữa, cải tạo

 

 

 

 

 

 

IV

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

335

335

 

 

 

 

Không thay đổi

1

Xây mới nhà

226

226

 

 

 

 

2

Sa chữa, cải tạo

109

109

 

 

 

 

V

HUYỆN SA PA

171

233

75

13

 

 

Điều chỉnh giảm 13 hộ không có nhu cầu vay vốn

1

Xây mới nhà

171

228

70

13

 

 

Bổ sung 75 hộ thuộc diện xây mới

2

Sửa cha, cải tạo

 

5

5

0

 

 

 

VI

HUYỆN BÁT XÁT

418

444

26

 

 

 

 

1

Xây mới nhà

-

444

26

 

 

418

- Bổ sung 26 hộ

2

Sa chữa, ci tạo

418

-

0

 

418

 

Điều chỉnh 418 từ sửa chữa sang xây mới

VII

HUYỆN BẢO THNG

383

436

53

 

 

 

 

1

Xây mới nhà

326

379

53

 

 

25

- Điều chỉnh 25 hộ xây mới sang sa chữa và từ 25 hộ sửa chữa sang xây mới

2

Sửa chữa, cải tạo

57

57

0

 

25

 

- Bổ sung 53 hộ

VIII

HUYỆN VĂN BÀN

654

517

 

 

 

 

 

1

Xây mới nhà

499

445

 

54

 

 

- Giảm 54 hộ xây mới do không có nhu cầu vay

2

Sửa chữa, cải tạo

155

72

 

83

 

 

- Giảm 83 hộ sa cha do không có nhu cầu vay

IX

HUYỆN SI MA CAI

201

131

 

 

 

 

 

1

Xây mới nhà

201

131

 

70

 

 

 

2

Sửa cha, ci tạo

-

-

 

0

 

 

 

 

TỔNG

3.326

3.296

190

220

 

 

- Giảm 220 hộ không có nhu cầu vay vốn

1

Xây mới nhà

2.166

2.632

185

137

 

 

- Bổ sung 190 hộ có nhu cu vay vn thuộc diện xây mới nhà

2

Sửa cha, cải tạo

1.160

664

5

83