Quyết định 3989/QĐ-BNN-KHCN năm 2007 ban hành Định mức tạm thời các chương trình khuyến nông chăn nuôi
Số hiệu: | 3989/QĐ-BNN-KHCN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 14/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3989/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TẠM THỜI ÁP DỤNG CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CHĂN NUÔI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 56/CP ngày 26/4/2005 của Chính phủ và Thông tư liên bộ số 30/TT/LB ngày 6 tháng 4 năm 2006 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 56/CP về công tác khuyến nông;
Căn cứ Biên bản thẩm định của Hội đồng xét duyệt định mức các chương trình khuyến nông chăn nuôi;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức tạm thời các chương trình khuyến nông chăn nuôi (danh sách kèm theo).
Điều 2. Định mức tạm thời tại Quyết định này thay thế các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến nông chăn nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 1299 QĐ-BNN-KHCN ngày 8/5/2006 và Quyết định số 928 QĐ-BNN-KNKL ngày 2/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. Căn cứ vào định mức được phê duyệt, hàng năm Trung tâm Khuyến nông Quốc gia và các đơn vị triển khai lập dự toán chi tiết cho từng mô hình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH: CHĂN NUÔI GÀ THỊT AN TOÀN SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số:3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
Gà hướng thịt |
- Các giống đã được công nhận - Cấp giống thương phẩm |
2 |
Số con / điểm trình diễn mô hình |
con |
2.000 – 10.000 |
- Quy mô/ hộ đồng bằng ≥ 200 con - Quy mô/ hộ miền núi ≥ 100 con |
3 |
Mức hỗ trợ tối đa/ hộ |
con |
1.000 |
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ nuôi sống đến 12 tuần tuổi |
% |
≥ 95 |
|
2 |
Khối lượng xuất chuồng - Gà lông trắng (lúc 7 tuần tuổi) - Gà lông màu (lúc 10 tuần tuổi) - Gà lai (lúc 12 tuần tuổi) |
kg/con kg/con kg/con |
≥ 2,2 ≥ 2,0 ≥ 2,0 |
|
3 |
Tiêu tốn thức ăn/ 1 kg tăng khối lượng cơ thể - Gà lông trắng - Gà lông màu - Gà lai |
kg kg kg |
≤ 2,4 ≤ 2,6 ≤ 2,8 |
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 100 con) |
|||||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng nghèo |
|||||
1 |
Giống (gà 01 ngày tuổi) |
con |
100 |
40 |
60 |
80 |
|
2 |
TAHH gà 0-3 tuần tuổi - Gà lông trắng - Gà lông màu - Gà lai |
Kg Kg kg |
80 70 60 |
16 14 12 |
32 28 24 |
48 42 36 |
Tỷ lệ đạm 21 - 22% |
3 |
TAHH gà 4 tuần tuổi đến xuất chuồng |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đạm 17 - 19% |
- Gà lông trắng - Gà lông màu - Gà lai |
kg kg kg |
450 450 500 |
90 90 100 |
180 180 200 |
270 270 300 |
||
4 |
Vắc xin |
liều |
700 |
140 |
280 |
420 |
3liều Gumboro, 1liều Đậu, 2liều Newcastle, 1liều IB. |
5 |
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng) |
lít |
50 |
10 |
20 |
30 |
Phun tiêu độc khử trùng trên đàn gà và chuồng trại, mỗi tuần một lần. lượng phun = 1lít/2m2/lần |
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình) |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
4 |
|
2 |
Tập huấn |
lần |
1 |
1 ngày |
3 |
Tham quan - Hội thảo |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần |
4 |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5 |
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo |
con |
2.000 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH: CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN AN TOÀN SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
Giống hướng thịt, hướng trứng và nội |
- Các giống đã được công nhận - Cấp giống bố mẹ |
2 |
Số con / điểm trình diễn mô hình |
con |
2.000 – 10.000 |
- Quy mô/ hộ đồng bằng ≥ 200 con - Quy mô/ hộ miền núi ≥ 100 con |
3 |
Mức hỗ trợ tối đa / hộ |
con |
500 |
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ nuôi sống đến 25 tuần tuổi |
% |
≥ 80 |
|
2 |
Khối lượng gà mái ở tuổi đẻ 5% - Gà hướng thịt (lúc 25 tuần tuổi) - Gà hướng trứng (lúc 22 tuần tuổi) - Gà nội (lúc 20 tuần tuổi) |
kg/con kg/con kg/con |
2,2 – 2,4 1,5 – 1,8 1,3 – 1,5 |
|
3 |
Năng suất trứng/ mái - Gà hướng thịt (42 tuần đẻ) - Gà hướng trứng (52 tuần đẻ) - Gà nội (40 tuần đẻ) |
quả quả quả |
≥ 170 ≥ 220 ≥ 130 |
|
4 |
Tỉ lệ trứng có phôi |
% |
≥ 90 |
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 100 con) |
|||||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng nghèo |
|||||
1 |
Giống (gà 01 ngày tuổi) |
con |
100 |
40 |
60 |
80 |
|
2 |
TAHH gà 0-6 tuần tuổi - Gà hướng thịt - Gà hướng trứng - Gà nội |
Kg Kg kg |
220 180 180 |
44 36 36 |
88 72 72 |
132 108 108 |
Tỷ lệ đạm 18 - 21% |
3 |
TAHH gà hậu bị (7 – 20 tuần tuổi) |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đạm 15 - 16% |
|
- Gà hướng thịt - Gà hướng trứng - Gà nội |
Kg Kg kg |
1.050 800 800 |
210 160 160 |
420 320 320 |
630 480 480 |
|
4 |
Vắc xin |
liều |
1.300 |
260 |
520 |
780 |
4liều New, 4liều Gum, 4liều IB, 1liều Đậu |
5 |
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng) |
lít |
125 |
25 |
50 |
75 |
Phun tiêu độc khử trùng trên đàn gà và chuồng trại, mỗi tuần một lần đến 20 tuần tuổi; lượng phun 1lít/2m2/lần. |
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình) |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
lần |
2 |
1 ngày/ lần |
3 |
Tham quan - Hội thảo |
lần |
2 |
1 ngày/ lần |
4 |
Tổng kết |
lần |
2 |
1 ngày/ lần/ năm |
5 |
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo |
con |
1.000 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH: CHĂN NUÔI VỊT THỊT AN TOÀN SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
vịt ngoại, lai |
- Các giống đã được công nhận - Cấp giống thương phẩm |
2 |
Số con / điểm trình diễn mô hình |
con |
2.000 – 10.000 |
- Quy mô/ hộ đồng bằng ≥ 200 con - Quy mô/ hộ miền núi ≥ 100 con |
3 |
Mức hỗ trợ tối đa/ hộ |
con |
1.000 |
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ nuôi sống đến 10 tuần tuổi |
% |
≥ 95 |
|
2 |
Khối lượng xuất chuồng - Vịt lai (10 tuần tuổi) - Vịt ngoại (8 tuần tuổi) |
kg/con kg/con |
≥ 2,5 ≥ 3,0 |
|
3 |
Tiêu tốn thức ăn/ 1 kg tăng khối lượng cơ thể - Vịt lai - Vịt ngoại |
Kg kg |
≤ 3,4 ≤ 2,8 |
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 100 con) |
|||||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng nghèo |
|||||
1 |
Giống (vịt 01 ngày tuổi) |
con |
100 |
40 |
60 |
80 |
|
2 |
TAHH cho vịt giai đoạn từ 0-3 tuần tuổi |
kg |
150 |
30 |
60 |
90 |
Tỷ lệ đạm 20 - 22% |
3 |
TAHH cho vịt giai đoạn từ 4-10 tuần tuổi |
kg |
700 |
140 |
280 |
420 |
Tỷ lệ đạm 18 - 20% |
4 |
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng) |
lít |
50 |
10 |
20 |
30 |
Phun tiêu độc khử trùng trên đàn vịt và chuồng trại, mỗi tuần một lần đến 8 tuần tuổi; lượng phun 1lít/2m2/lần |
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình) |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
4 |
|
2 |
Tập huấn |
lần |
1 |
1 ngày |
3 |
Tham quan - Hội thảo |
lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần |
4 |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5 |
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo |
con |
2.000 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH: CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN AN TOÀN SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
Vịt ngoại và nội |
- Giống đã được công nhận - Cấp giống bố mẹ |
2 |
Số con / điểm trình diễn mô hình |
con |
2.000 – 10.000 |
- Quy mô/ hộ đồng bằng ≥ 200 con - Quy mô/ hộ miền núi ≥ 100 con |
3 |
Mức hỗ trợ tối đa / hộ |
con |
500 |
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ |
% |
≥ 80 |
|
2 |
Khối lượng vịt mái kết thúc giai đoạn hậu bị - Vịt hướng trứng (lúc 19 tuần tuổi) - Vịt hướng thịt (lúc 22 tuần tuổi) |
kg/con kg/con |
1,5 – 1,8 2,6 – 2,8 |
|
3 |
Năng suất trứng / mái - Đối với vịt hướng trứng (52 tuần đẻ) - Đối với vịt hướng thịt (40 tuần đẻ) |
quả quả |
≥ 220 ≥ 180 |
|
4 |
Tỉ lệ trứng có phôi |
% |
≥ 90 |
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 100 con) |
|||||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng Nghèo |
|||||
1 |
Giống (vịt 01 ngày tuổi) |
con |
100 |
40 |
60 |
80 |
|
2 |
TAHH vịt 0-8 tuần tuổi - Vịt hướng trứng - Vịt hướng thịt |
Kg kg |
350 600 |
70 120 |
140 240 |
210 360 |
Tỷ lệ đạm 18 - 20% Tỷ lệ đạm 20 - 22% |
3 |
TAHH vịt hậu bị - Vịt hướng trứng - Vịt hướng thịt |
Kg Kg |
650 1.600 |
130 320 |
260 640 |
390 960 |
Tỷ lệ đạm 14 - 15% Tỷ lệ đạm 15 -15,5% |
4 |
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng) |
lít |
150 |
30 |
60 |
90 |
Phun tiêu độc khử trùng trên đàn vịt và chuồng trại, mỗi tuần một lần đến 20 tuần tuổi; lượng phun 1lít/2m2/lần. |
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình) |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
lần |
2 |
1 ngày/ lần |
3 |
Tham quan - Hội thảo |
lần |
2 |
1 ngày/ lần |
4 |
Tổng kết |
lần |
2 |
1 ngày/ lần/ năm |
5 |
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo |
con |
1.000 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH: CHĂN NUÔI LỢN THỊT HƯỚNG NẠC BẢO ĐẢM VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
1 - YÊU CẦU CHUNG
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
Lợn ngoại hoặc lai |
Cấp giống thương phẩm |
2 |
Khối lượng |
kg/con |
≥ 20 |
|
3 |
Số con/điểm trình diễn mô hình |
Con |
50 - 150 |
- Quy mô/ hộ đồng bằng: ≥ 10 con - Quy mô/ hộ miền núi: ≥ 5 con |
4 |
Mức hỗ trợ tối đa/hộ |
Con |
10 |
|
2 - CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT:
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
1 |
Số ngày nuôi thịt |
ngày |
90 |
2 |
Khả năng tăng khối lượng cơ thể - Lợn lai - Lợn ngoại |
g/con/ngày g/con/ngày |
≥ 600 ≥ 700 |
3 |
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng KLCT - Lợn lai - Lợn ngoại |
Kg Kg |
≤ 3,0 ≤ 2,8 |
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 01 con)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng nghèo |
|||||
1 |
Giống |
kg |
20 |
8 |
12 |
16 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng lợn 20 kg/con. |
3 |
TAHH lợn thịt giai đoạn 20 kg - xuất chuồng |
kg |
175 |
35 |
70 |
105 |
Tỷ lệ đạm 13 - 17% |
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
4 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
1 |
1 ngày |
3 |
Tham quan - Hội thảo |
Lần |
2 |
1 ngày/ lần |
4 |
Tổng kết |
Lần |
1 |
|
5 |
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo |
con |
50 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH: CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN HƯỚNG NẠC BẢO ĐẢM VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
- Đực ngoại - Cái ngoại hoặc cái lai |
- Vùng đã có TTNT không hỗ trợ đực giống. - Vùng chưa có TTNT hỗ trợ thêm 1 đực giống/ 50 nái |
2 |
Khối lượng ban đầu: - Lợn cái hậu bị - Lợn đực hậu bị |
kg/con kg/con |
50 80 |
Lợn đực đã qua kiểm tra năng suất cá thể hoặc được công nhận chất lượng giống. |
3 |
Số con/điểm trình diễn mô hình |
con |
30 |
- Quy mô/ hộ đồng bằng ≥ 10 con - Quy mô/ hộ miền núi ≥ 5 con |
4 |
Mức hỗ trợ tối đa/ hộ |
con |
10 |
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
tháng |
≤ 12 |
|
2 |
Khối lượng sơ sinh - Lợn ngoại - Lợn lai |
kg/con kg/con |
≥ 1,3 ≥ 0,9 |
Tính bình quân trên lứa |
3 |
Số con cai sữa lứa 1 |
con |
≥ 8,0 |
|
4 |
Số con cai sữa lứa 2 |
con |
≥ 8,5 |
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 01 con) |
|||||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng nghèo |
|||||
1 |
Giống ban đầu - Lợn cái - Lợn đực |
Kg Kg |
≥ 50 ≥ 80 |
20 32 |
30 48 |
40 64 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng lợn cái 50 kg/con, lợn đực 80 kg/con. |
2 |
TAHH lợn cái hậu bị - Lợn ngoại - Lợn lai |
Kg kg |
218 120 |
43,6 24 |
87,2 36 |
130,8 48 |
Thức ăn có tỷ lệ đạm 13-15%. |
3 |
TAHH lợn con - Lứa 1 - Lứa 2 |
Kg kg |
40 42,5 |
8,0 8,5 |
12 17 |
16 25,5 |
Tỷ lệ đạm 18-20%. |
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình) |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
lần |
3 |
1 ngày/ lần |
3 |
Tham quan - Hội thảo |
lần |
2 |
1 ngày/ lần |
4 |
Tổng kết |
lần |
2 |
1 ngày/ lần/ năm |
5 |
Số con tối thiểu/ 1 cán bộ chỉ đạo |
con |
50 con |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH: CHĂN NUÔI BÒ SỮA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
Hà Lan (Holstein Friesian) thuần hoặc lai |
|
2 |
Khối lượng |
kg |
≥ 350 |
|
3 |
Số con / điểm trình diễn mô hình |
con |
10 - 50 |
|
4 |
Mức hỗ trợ tối đa / hộ |
con |
03 |
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ có chửa/ tổng số bò cái sinh sản |
% |
≥ 75 |
|
2 |
Năng suất sữa bình quân/ bò cái/ chu kỳ |
kg |
≥ 4.000 |
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 01 con) |
|||||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng nghèo |
|||||
1 |
Giống |
kg |
≥ 350 |
140 |
210 |
280 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 350 kg/con. |
2 |
TAHH cho bò cái chửa lứa đầu |
kg |
675 |
135 |
270 |
405 |
Bổ sung 2,5 kg/con/ngày trong 270 ngày chửa |
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình) |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
lần |
2 |
1 ngày/ lần |
3 |
Tham quan - Hội thảo |
lần |
2 |
1 ngày/ lần |
4 |
Tổng kết |
lần |
2 |
1 ngày/ lần/ năm |
5 |
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo |
con |
25 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH: CHĂN NUÔI BÒ CÁI SINH SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
- Cái: lai và nội - Đực: ngoại và lai (F2 trở lên) |
|
2 |
Khối lượng - Cái - Đực |
Kg Kg |
≥ 180 ≥ 300 |
|
3 |
Số con cái/ điểm trình diễn mô hình |
con |
40 - 120 |
1 đực phải đảm bảo phối giống cho 40 cái |
4 |
Mức hỗ trợ tối đa / hộ |
con |
03 cái hoặc 01 đực |
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ có chửa/ tổng số bò cái sinh sản |
% |
≥ 75 |
|
2 |
Khối lượng bê sơ sinh |
kg/con |
≥ 20 |
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 01 con) |
|||||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng nghèo |
|||||
1 |
Bò cái giống |
kg |
≥ 180 |
72 |
108 |
144 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 180 kg/con. |
2 |
Bò đực giống |
kg |
≥ 300 |
120 |
180 |
240 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 300 kg/con. |
3 |
TAHH cho bò cái chửa lứa đầu |
kg |
120 |
24 |
48 |
72 |
Bổ sung 2,0 kg/con/ngày, trong 60 ngày chửa. |
4 |
TAHH cho bò đực |
kg |
540 |
108 |
216 |
324 |
Bổ sung 3,0 kg/con/ngày, trong 180 ngày kể từ khi mua bò về. |
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình) |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
lần |
2 |
1 ngày/ lần |
3 |
Tham quan - Hội thảo |
lần |
2 |
1 ngày/ lần |
4 |
Tổng kết |
lần |
2 |
1 ngày/ lần/ năm |
5 |
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo |
con |
40 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH: CẢI TẠO GIỐNG BÒ THEO HƯỚNG CHUYÊN THỊT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống - Cái - Đực |
|
- Nội và lai - Chuyên thịt (Charolais, Limousine, Simental, Droughmaster, …) và Zebu (R.Sindhi, Brahman, Sahiwal) |
Sử dụng tinh ở vùng TTNT và sử dụng đực thuần hoặc lai F2 ở vùng không có TTNT |
2 |
Khối lượng - Cái nội - Cái lai - Đực ngoại, lai |
Kg Kg Kg |
≥ 160 ≥ 200 ≥ 300 |
|
3 |
Số bò cái/ điểm trình diễn mô hình |
con |
40 |
1 đực phải đảm bảo phối giống cho 40 cái |
4 |
Mức hỗ trợ tối đa / hộ |
con |
20 cái hoặc 01 đực |
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ có chửa/ tổng số bò cái sinh sản |
% |
≥ 75 |
|
2 |
Khối lượng bê sơ sinh |
kg/con |
≥ 20 |
|
3 |
Tỉ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi |
% |
≥ 93 |
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 01 con) |
|||||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng nghèo |
|||||
1 |
Bò đực giống |
kg |
≥ 300 |
120 |
180 |
240 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 300 kg/con. |
2 |
Vật tư TTNT - Tinh đông lạnh - Nitơ lỏng - Găng tay, ống gen |
liều lít bộ |
2,0 2,0 2,0 |
0,4 0,4 0,4 |
0,8 0,8 0,8 |
1,2 1,2 1,2 |
|
3 |
TAHH cho bò đực |
kg |
540 |
108 |
216 |
324 |
Bổ sung 3,0 kg/con/ngày, trong 180 ngày kể từ khi mua bò về. |
4 |
TAHH cho bò cái chửa |
kg |
240 |
48 |
96 |
144 |
Bổ sung 2,0 kg/con/ngày, trong 120 ngày chửa. |
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình) |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
lần |
2 |
1 ngày/ lần |
3 |
Tham quan - Hội thảo |
lần |
2 |
1 ngày/ lần |
4 |
Tổng kết |
lần |
2 |
1 ngày/ lần/ năm |
5 |
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo |
con |
80 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH: VỖ BÉO BÒ THỊT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN
ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng vỗ béo |
|
- Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo và lấy sữa. - Bò, bê nuôi hướng thịt. |
|
2 |
Số con / điểm trình diễn mô hình |
con |
100 |
|
4 |
Mức hỗ trợ tối đa / hộ |
con |
20 |
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tăng khối lượng cơ thể bình quân |
g/ con/ ngày |
≥ 700 |
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 01 con) |
|||||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng nghèo |
|||||
1 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng: - Ngoại ký sinh trùng - Giun tròn - Sán lá gan |
liều liều liều |
1,0 1,0 1,0 |
0,2 0,2 0,2 |
0,4 0,4 0,4 |
0,6 0,6 0,6 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng bò, bê. |
2 |
TAHH |
kg |
270 |
54 |
108 |
162 |
Bổ sung 3,0 kg/con/ngày, trong thời gian vỗ béo 90 ngày. |
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình) |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
3 |
|
2 |
Tập huấn |
lần |
2 |
1 ngày/ lần |
3 |
Tham quan - Hội thảo |
lần |
2 |
1 ngày/ lần |
4 |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
5 |
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo |
con |
100 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH: CẢI TẠO ĐÀN TRÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
Nội |
Sử dụng đực≥ 3 năm tuổi phối trực tiếp. |
2 |
Khối lượng - Cái - Đực |
kg kg |
≥ 300 ≥ 420 |
|
3 |
Số trâu cái/ điểm trình diễn mô hình |
con |
40 |
1 đực phải đảm bảo phối giống cho 20 cái |
4 |
Mức hỗ trợ tối đa / hộ |
con |
20 cái hoặc 01 đực |
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ có chửa/ tổng số trâu cái sinh sản |
% |
≥ 60 |
|
2 |
Khối lượng sơ sinh |
kg/con |
≥ 22 |
|
3 |
Tỉ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi |
% |
≥ 90 |
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 01 con) |
|||||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng nghèo |
|||||
1 |
Trâu đực giống |
kg |
≥ 420 |
168 |
252 |
336 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 420 kg/con. |
3 |
TAHH cho trâu đực |
kg |
270 |
54 |
108 |
162 |
Bổ sung 1,5kg/con/ngày, trong 180 ngày kể từ khi mua trâu về. |
4 |
TAHH cho trâu cái chửa |
kg |
120 |
24 |
48 |
72 |
Bổ sung 1,0kg/con/ngày, trong 120 ngày chửa. |
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình) |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
lần |
2 |
1 ngày/ lần |
3 |
Tham quan - Hội thảo |
lần |
2 |
1 ngày/ lần |
4 |
Tổng kết |
lần |
2 |
1 ngày/ lần/ năm |
5 |
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo |
con |
80 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH: CẢI TẠO ĐÀN DÊ, CỪU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống - Cái - Đực |
|
- Nội và lai - Ngoại, lai và dê đực Bách Thảo |
|
2 |
Khối lượng - Dê cái - Cừu cái - Dê, cừu đực |
kg kg kg |
≥ 20 ≥ 25 ≥ 40 |
|
3 |
Số con cái / điểm trình diễn mô hình |
con |
80 - 320 |
1 đực phải đảm bảo phối giống cho 40 cái |
4 |
Mức hỗ trợ tối đa / hộ |
con |
40 cái và 01 đực |
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Số lứa/ cái/ năm |
lứa |
≥ 1,6 |
|
2 |
Số con/ lứa |
con |
≥ 1,7 |
|
3 |
Khối lượng sơ sinh - Dê - Cừu |
kg/con kg/con |
≥ 1,6 ≥ 1,8 |
|
4 |
Tỷ lệ nuôi sống đến 3 tháng tuổi |
% |
≥ 90 |
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 01 con) |
|||||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng nghèo |
|||||
1 |
Đực giống |
kg |
40 |
16 |
24 |
32 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 40 kg/dê, cừu đực. |
2 |
TAHH cho dê, cừu đực giống |
kg |
24 |
4,8 |
9,6 |
14,4 |
Bổ sung 0,4 kg/con/ngày, trong 60 ngày kể từ khi mua về. Tỉ lệ đạm 14%. |
3 |
TAHH cho dê, cừu cái chửa lứa đầu |
kg |
18 |
3,6 |
7,2 |
10,8 |
Bổ sung 0,3 kg/con/ngày, trong 60 ngày chửa. Tỉ lệ đạm 14%. |
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình) |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
lần |
2 |
1 ngày/ lần |
3 |
Tham quan - Hội thảo |
lần |
2 |
1 ngày/ lần |
4 |
Tổng kết |
lần |
2 |
1 ngày/ lần/ năm |
5 |
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo |
con |
160 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH: CHĂN NUÔI DÊ, CỪU SINH SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
1- YÊU CẦU CHUNG |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống - Cái - Đực |
|
- Ngoại, lai và dê cái Bách Thảo - Ngoại và dê đực Bách Thảo |
|
2 |
Khối lượng - Dê cái ngoại - Dê cái nội và lai - Cừu cái - Dê, cừu đực |
kg kg kg kg |
≥ 25 ≥ 20 ≥ 25 ≥ 40 |
|
3 |
Số con cái / điểm trình diễn mô hình |
con |
40 - 120 |
1 đực phải đảm bảo phối giống cho 40 cái |
4 |
Mức hỗ trợ tối đa / hộ |
con |
5 cái và 01 đực |
|
2- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Khối lượng sơ sinh - Dê ngoại - Dê lai - Cừu |
kg/con kg/con kg/con |
≥ 2,0 ≥ 1,6 ≥ 1,8 |
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 01 con) |
|||||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng nghèo |
|||||
1 |
Giống - Dê, cừu đực - Dê cái - Cừu cái |
kg kg kg |
40 20 25 |
16 8 10 |
24 12 15 |
32 16 20 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 40 kg/dê, cừu đực; 20kg/dê cái; 25kg/cừu cái. |
2 |
TAHH cho dê, cừu đực giống. |
kg |
36 |
7,2 |
14,4 |
21,6 |
Bổ sung 0,4 kg/con/ngày, trong 90 ngày kể từ khi mua về. Tỉ lệ đạm 14%. |
3 |
TAHH cho dê, cừu cái chửa lứa đầu |
kg |
18 |
3,6 |
7,2 |
10,8 |
Bổ sung 0,3 kg/con/ngày, trong 60 ngày chửa. Tỉ lệ đạm 14%. |
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình) |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
lần |
2 |
1 ngày/ lần |
3 |
Tham quan - Hội thảo |
lần |
2 |
1 ngày/ lần |
4 |
Tổng kết |
lần |
2 |
1 ngày/ lần/ năm |
5 |
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo |
con |
80 |
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
MÔ HÌNH: TRỒNG CỎ THÂM CANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3989 QĐ/BNN-KHCN
ngày 14 tháng 12 năm 2007của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
1 - YÊU CẦU CHUNG |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống cỏ |
|
- Cỏ thân đứng: cỏ voi, Sweet Jumbo, Superdan, … - Cỏ thân bò, thân bụi: Păngola, Ghinê, Ruzi, Stylo… - Cỏ hỗn hợp (hòa thảo và họ đậu) |
|
2 |
Diện tích/điểm trình diễn mô hình |
ha |
2 - 10 |
Yêu cầu mỗi thửa có diện tích ≥ 200m2 |
3 |
Mức hỗ trợ tối đa/ hộ |
ha |
1 |
|
2 - CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT |
|||
TT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Năng suất cỏ voi (tấn/ha/năm) |
≥ 250 |
|
2 |
Năng suất cỏ thân bụi (tấn/ha/năm) |
≥ 80 |
|
3 |
Năng suất cỏ thân bò (tấn/ha/năm) |
≥ 60 |
|
4 |
Năng suất cỏ hỗn hợp(tấn/ha/năm) |
≥ 250 |
|
5 |
Năng suất cỏ Sweet Jumbo và Superdan (tấn/ha/năm) |
≥ 200 |
|
3- MỨC HỖ TRỢ GIỐNG VÀ VẬT TƯ (tính cho 01 ha) |
|||||||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
||||
Đồng bằng |
Miền núi |
Vùng nghèo |
|||||||
1 |
Giống cỏ: - Cỏ thân đứng (cỏ voi) - Cỏ thân bụi, thân bò: + Dùng hom + Dùng hạt (Ghinê, Stylo) - Cỏ hỗn hợp, Sweet Jumbo, Superdan, … |
kg/ha
kg/ha kg/ha kg/ha |
7.000
5.000 7 10 |
2.800
2.000 2,8 4 |
4.200
3.000 4,2 6 |
5.600
4.000 5,6 8 |
|
||
2 |
Phân urê: - Cỏ thân đứng, hỗn hợp, Sweet Jumbo, Superdan,… |
kg/ha |
400 |
80 |
160 |
240 |
|
||
|
- Cỏ thân bụi, thân bò |
kg/ha |
350 |
70 |
140 |
210 |
|
||
3 |
Phân lân: - Cỏ thân đứng, hỗn hợp, Sweet Jumbo, Superdan,… |
kg/ha |
300 |
60 |
120 |
180 |
|
||
- Cỏ thân bụi, thân bò |
kg/ha |
250 |
50 |
100 |
150 |
|
|||
4 |
Phân kali: - Cỏ thân đứng, hỗn hợp, Sweet Jumbo, Superdan,… |
kg/ha |
200 |
40 |
80 |
120 |
|
||
|
- Cỏ thân bụi, thân bò |
kg/ha |
150 |
30 |
60 |
90 |
|
4- MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình) |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn |
lần |
2 |
1 ngày/ lần |
3 |
Tham quan - Hội thảo |
lần |
2 |
1 ngày/ lần |
4 |
Tổng kết |
lần |
2 |
1 ngày/ lần/ năm |
5 |
Diện tích tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo |
ha |
5 |
|
Nghị định 86/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 18/07/2003 | Cập nhật: 10/12/2009