Quyết định 3982/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh của cơ quan, đơn vị tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 3982/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Nguyễn Hoàng Giang |
Ngày ban hành: | 27/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tình trạng: | Đang cập nhập | |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3982/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 27 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 80/TTr-STTTT ngày 09/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị tỉnh Thái Bình.
Điều 2. Mã định danh quy định tại Điều 1 của Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị; tích hợp, chia sẻ giữa các hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin dùng chung của tỉnh.
Trong trường hợp chia tách hoặc sáp nhập đơn vị, các cơ quan, đơn vị báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp lại mã định đanh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3982/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh)
Mỗi cơ quan, đơn vị được cấp phát một mã định danh có cấu trúc như sau:
V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2. MX1X2
Trong đó:
1. MX1X2 xác định các đơn vị cấp 1
Theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông:
H54 xác định mã cấp 1 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình;
K54 xác định mã cấp 1 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình.
2. Y1Y2 xác định các đơn vị cấp 2
- Là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh bao gồm các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh bao gồm các ban, Văn phòng hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
Y1, Y2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.
3. Z1Z2 xác định các đơn vị cấp 3
Là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các cơ quan thuộc/trực thuộc các sở, ban, ngành. Z1, Z2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.
4. V1V2V3 xác định các đơn vị cấp 4
Là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị cấp 3. V1,V2,V3 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.
II. Danh sách mã định danh cấp 1 và cấp 2
1. Danh sách mã định danh cấp 1
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 000.00.00.H54;
- Hội đồng nhân dân tỉnh: 000.00.00.K54;
2. Danh sách mã định danh cấp 2
2.1. Danh sách mã định danh đối với các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1. |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
000.00.01.H54 |
2. |
Công an tỉnh |
000.00.02.H54 |
3. |
Thanh tra tỉnh |
000.00.03.H54 |
4. |
Sở Công thương |
000.00.04.H54 |
5. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.05.H54 |
6. |
Sở Giao thông Vận tải |
000.00.06.H54 |
7. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.07.H54 |
8. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.08.H54 |
9. |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
000.00.09.H54 |
10. |
Sở Nội vụ |
000.00.10.H54 |
11. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.11.H54 |
12. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.12.H54 |
13. |
Sở Tài chính |
000.00.13.H54 |
14. |
Sở Tư pháp |
000.00.14.H54 |
15. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.15.H54 |
16. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.00.16.H54 |
17. |
Sở Y tế |
000.00.17.H54 |
18. |
Sở Xây dựng |
000.00.18.H54 |
19. |
Ủy ban nhẵn dân thành phố Thái Bình |
000.00.19.H54 |
20. |
Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng |
000.00.20.H54 |
21. |
Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà |
000.00.21.H54 |
22. |
Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương |
000.00.22.H54 |
23. |
Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ |
000.00.23.H54 |
24. |
Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải |
000.00.24.H54 |
25. |
Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy |
000.00.25.H54 |
26. |
Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư |
000.00.26.H54 |
27. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
000.00.27.H54 |
28. |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Thái Bình |
000.00.28.H54 |
29. |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông tỉnh Thái Bình |
000.00.29.H54 |
30. |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình |
000.00.30.H54 |
31. |
Trường Đại học Thái Bình |
000.00.31.H54 |
32. |
Trường Cao đẳng Y Thái Bình |
000.00.32.H54 |
33. |
Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình |
000.00.33.H54 |
34. |
Trường Cao đẳng nghề |
000.00.34.H54 |
35. |
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Thái Bình |
000.00.35.H54 |
36. |
Đài Phát thanh và Truyền hình Thái Bình |
000.00.36.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.00.37.H54 đến 000.00.99.H54 để dự trữ.
2.2. Danh sách mã định danh đối với các đơn vị thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1. |
Ban Kinh tế - Ngân sách |
000.00.01.K54 |
2. |
Ban Pháp chế |
000.00.02.K54 |
3. |
Ban Văn hóa - Xã hội |
000.00.03.K54 |
4. |
Văn phòng hội đồng nhân dân |
000.00.04.K54 |
5. |
Hội đồng nhân dân huyện Đông Hưng |
000.00.05.K54 |
6. |
Hội đồng nhân dân huyện Hưng Hà |
000.00.06.K54 |
7. |
Hội đồng nhân dân huyện Kiến Xương |
000.00.07.K54 |
8. |
Hội đồng nhân dân huyện Quỳnh phụ |
000.00.08.K54 |
9. |
Hội đồng nhân dân huyện Thái Thụy |
000.00.09.K54 |
10. |
Hội đồng nhân dân huyện Tiền Hải |
000.00.10.K54 |
11. |
Hội đồng nhân dân huyện Vũ Thư |
000.00.11.K54 |
12. |
Hội đồng nhân dân thành phố Thái Bình |
000.00.12.K54 |
Chú thích: Các mã từ 000.0013.K54 đến 000.00.99.K54 để dự trữ.
III. Danh sách mã định danh cấp 3 và cấp 4
1. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1. |
Ban Tiếp công dân tỉnh |
000.01.01.H54 |
2. |
Trung tâm hành chính công tỉnh |
000.02.01.H54 |
3. |
Trung tâm hội nghị tỉnh |
000.03.01.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.04.01.H54 đến 000.99.01.H54 để dự trữ.
2. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Công an tỉnh
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1. |
Phòng Tham mưu |
000.01.02.H54 |
2. |
Công an Thành phố Thái Bình |
000.02.02.H54 |
3. |
Công an huyện Đông Hưng |
000.03.02.H54 |
4. |
Công an huyện Hưng Hà |
000.04.02.H54 |
5. |
Công an huyện Kiến Xương |
000.05.02.H54 |
6. |
Công an huyện Vũ Thư |
000.06.02.H54 |
7. |
Công an huyện Quỳnh Phụ |
000.07.02.H54 |
8. |
Công an huyện Thái Thụy |
000.08.02.H54 |
9. |
Công an huyện Tiền Hải |
000.09.02.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.10.02.H54 đến 000.99.02.H54 để dự trữ
3. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Công thương
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1. |
Chi cục Quản lý thị trường |
000.01.04.H54 |
2. |
Trung tâm xúc tiến thương mại |
000.02.04.H54 |
3. |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
000.03.04.H54 |
4. |
Chi nhánh Khuyến công huyện Hưng Hà |
001.03.04.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.05.04.H54 đến 000.99.04.H54 để dự trữ.
4. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
TT |
Tên đơn vị |
Mã Định danh |
1 |
Trường THPT Bắc Đông Quan |
000.01.05.H54 |
2 |
Trường THPT Bắc Duyên Hà |
000.02.05.H54 |
3 |
Trường THPT Bắc Kiến Xương |
000.03.05.H54 |
4 |
Trường THPT Bình Thanh |
000.04.05.H54 |
5 |
Trường THPT Chu Văn An |
000.05.05.H54 |
6 |
Trường THPT Chuyên Thái Bình |
000.06.05.H54 |
7 |
Trường THPT Diêm Điền |
000.07.05.H54 |
8 |
Trường THPT Đông Hưng Hà |
000.08.05.H54 |
9 |
Trường THPT Đông Quan |
000.09.05.H54 |
10 |
Trường THPT Đông Thụy Anh |
000.10.05.H54 |
11 |
Trường THPT Đông Tiền Hải |
000.11.05.H54 |
12 |
Trường THPT Hoàng Văn Thái |
000.12.05.H54 |
13 |
Trường THPT Hồng Đức |
000.13.05.H54 |
14 |
Trường THPT Hưng Nhân |
000.14.05.H54 |
15 |
Trường THPT Hùng Vương |
000.15.05.H54 |
16 |
Trường THPT Lê Quý Đôn |
000.16.05.H54 |
17 |
Trường THPT Lý Bôn |
000.17.05.H54 |
18 |
Trường THPT Mê Linh |
000.18.05.H54 |
19 |
Trường THPT Nam Đông Quan |
000.19.05.H54 |
20 |
Trường THPT Nam Duyên Hà |
000.20.05.H54 |
21 |
Trường THPT Nam Tiền Hải |
000.21.05.H54 |
22 |
Trường THPT Nguyễn Công Trứ |
000.22.05.H54 |
23 |
Trường THPT Nguyễn Du |
000.23.05.H54 |
24 |
Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh |
000.24.05. H54 |
25 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
000.25.05.H54 |
26 |
Trường THPT Nguyễn Thái Bình |
000.26.05.H54 |
27 |
Trường THPT Nguyễn Trãi |
000.27.05.H54 |
28 |
Trường THPT Phạm Quang Thẩm |
000.28.05.H54 |
29 |
Trường THPT Phụ Dực |
000.29.05.H54 |
30 |
Trường THPT Quỳnh Côi |
000.30.05.H54 |
31 |
Trường THPT Quỳnh Thọ |
000.31.05.H54 |
32 |
Trường THPT Tây Thụy Anh |
000.32.05.H54 |
33 |
Trường THPT Tây Tiền Hải |
000.33.05.H54 |
34 |
Trường THPT Thái Ninh |
000.34.05.H54 |
35 |
Trường THPT Thái Phúc |
000.35.05.H54 |
36 |
Trường THPT Tiên Hưng |
000.36.05.H54 |
37 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
000.37.05.H54 |
38 |
Trường THPT Trần Thị Dung |
000.38.05.H54 |
39 |
Trường THPT Vũ Tiên |
000.39.05.H54 |
40 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
000.40.05.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.41.05.H54 đến 000.99.05.H54 để dự trữ.
5. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Giao thông Vận tải
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1. |
Thanh tra sở |
000.01.06.H54 |
2. |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ |
000.02.06.H54 |
3. |
Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải Thái Bình |
000.03.06.H54 |
4. |
Ban quản lý bến xe, bến sông Thái Bình |
000.04.06.H54 |
5. |
Trạm Kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ |
000.05.06.H54 |
6. |
Ban quản lý và bảo trì công trình đường bộ |
000.06.06.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.07.06.H54 đến 000.99.06.H54 để dự trữ.
6. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1. |
Trung tâm xúc tiến và tư vấn đầu tư |
000.01.07.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.02.07.H54 đến 000.99.07.H54 để dự trữ.
7. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sử Khoa học và Công nghệ
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã đinh danh |
1. |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
000.01.08.H54 |
2. |
Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
001.01.08.H54 |
3. |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ |
000.02.08.H54 |
4. |
Trung tâm Tin học và Thông tin Khoa học công nghệ |
000.03.08.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.05.08.H54 đến 000.99.08.H54 để dự trữ.
8. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
|
1 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
000.01.09.H54 |
|
2 |
Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật |
000.02.09.H54 |
|
3 |
Trung tâm cai nghiện ma túy và chăm sóc đối tượng xã hội |
000.03.09.H54 |
|
4 |
Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội |
000.04.09.H54 |
|
5 |
Trung tâm điều dưỡng Người có công |
000.05.09.H54 |
|
6 |
Trung tâm Chăm sóc và Phục hồi chức năng cho người tâm thần |
000.06.09.H54 |
|
7 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
000.07.09.H54 |
|
8 |
Trung tâm nuôi dưỡng và phục hồi chức năng Người có công |
000.08.09.H54 |
|
Chú thích: Các mã từ 000.09.09.H54 đến 000.99.09.H54 để dự trữ.
9. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
000.01.10.H54 |
2 |
Ban Tôn giáo |
000.02.10.H54 |
3 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
000.03.10.H54 |
4 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
001.03.10.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.05.10.H54 đến 000.99.10.H54 để dự trữ.
10. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
000.01.11.H54 |
1.1 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Vũ Thư |
001.01.11.H54 |
1.2 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Kiến Xương |
002.01.11.H54 |
1.3 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Tiền Hải |
003.01.11.H54 |
1.4 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Thái Thụy |
004.01.11.H54 |
1.5 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Đông Hưng |
005.01.11.H54 |
1.6 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Quỳnh Phụ |
006.01.11.H54 |
1.7 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Hưng Hà |
007.01.11.H54 |
1.8 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thành Phố |
008.01.11.H54 |
2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
000.02.11.H54 |
2.1 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Đông Hưng |
001.02.11.H54 |
2.2 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Hưng Hà |
002.02.11.H54 |
2.3 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Kiến Xương |
003.02.11.H54 |
2.4 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Quỳnh Phụ |
004.02.11.H54 |
2.5 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Tiền Hải |
005.02.11.H54 |
2.6 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y Thành phố Thái Bình |
006.02.11.H54 |
2.7 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Thái Thụy |
007.02.11.H54 |
2.8 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Vũ Thư |
008.02.11.H54 |
2.9 |
Trạm Chẩn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động vật |
009.02.11.H54 |
2.10 |
Trạm kiểm dịch động vật Cầu Nghìn |
010.02.11.H54 |
3 |
Chi cục Thủy sản |
000.03.11.H54 |
3.1 |
Trạm thủy sản Nam Thái Bình |
001.03.11.H54 |
3.2 |
Trạm thủy sản Bắc Thái Bình |
002.03.11.H54 |
4 |
Chi cục Thủy lợi |
000.04.11.H54 |
4.1 |
Hạt Quản lý đê điều Thành phố |
001.04.11.H54 |
4.2 |
Hạt Quản lý đề điều huyện Vũ Thư |
002.04.11.H54 |
4.3 |
Hạt Quản lý đề điều huyện Kiến Xương |
003.04.11.H54 |
4.4 |
Hạt Quản lý đề điều huyện Tiền Hải |
004.04.11.H54 |
4.5 |
Hạt Quản lý đề điều huyện Hưng Hà |
005.04.11.H54 |
4.6 |
Hạt Quản lý đề điều huyện Quỳnh Phụ |
006.04.11.H54 |
4.7 |
Hạt Quản lý đề điều huyện Đông Hưng |
007.04.11.H54 |
4.8 |
Hạt Quản lý đê điều huyện Thái Thụy |
008.04.11. H54 |
5 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
000.05.11.H54 |
6 |
Chi cục Kiểm lâm |
000.06.11. H54 |
7 |
Chi cục Quản lý nông lâm thủy sản |
000.07.11.H54 |
8 |
Trung tâm Khuyến nông |
000.08.11.H54 |
8.1 |
Trạm Khuyến nông Thành phố |
001.08.11.H54 |
8.2 |
Trạm Khuyến nông huyện Vũ Thư |
002.08.11.H54 |
8.3 |
Trạm Khuyến nông huyện Kiến Xương |
003.08.11.H54 |
8.4 |
Trạm Khuyến nông huyện Tiền Hải |
004.08.11.H54 |
8.5 |
Trạm Khuyến nông huyện Đông Hưng |
005.08.11.H54 |
8.6 |
Trạm Khuyến nông huyện Hưng Hà |
006.08.11.H54 |
8.7 |
Trạm Khuyến nông huyện Quỳnh Phụ |
007.08.11.H54 |
8.8 |
Trạm Khuyến nông huyện Thái Thụy |
008.08.11.H54 |
9 |
Trường Trung cấp Nông nghiệp |
000.09.11.H54 |
10 |
Trung tâm Giống thủy sản |
000.10.11.H54 |
11 |
Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn |
000.11.11.H54 |
12 |
Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập Tiền Hải |
000.12.11.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.13.11.H54 đến 000.99.11.H54 để dự trữ.
11. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
000.01.12.H54 |
2 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
000.02.12.H54 |
3 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
000.03.12.H54 |
4 |
Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
000.04.12.H54 |
5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
000.05.12.H54 |
5.1 |
Chi nhánh VPĐKĐĐ thành phố Thái Bình |
001.05.12.H54 |
5.2 |
Chi nhánh VPĐKĐĐ Huyện Tiền Hài |
002.05.12.H54 |
5.3 |
Chi nhánh VPĐKĐĐ Huyện Thái Thụy |
003.05.12.H54 |
5.4 |
Chi nhánh VPĐKĐĐ Huyện Đông Hưng |
004.05.12.H54 |
5.5 |
Chi nhánh VPĐKĐĐ Huyện Quỳnh Phụ |
005.05.12.H54 |
5.6 |
Chi nhánh VPĐKĐĐ Huyện Hưng Hà |
006.05.12.H54 |
5.7 |
Chi nhánh VPĐKĐĐ Huyện Vũ Thư |
007.05.12.H54 |
5.8 |
Chi nhánh VPĐKĐĐ Huyện Kiến Xương |
008.05.12.H54 |
6 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
000.06.12.H54 |
7 |
Chi cục Biển |
000.07.12.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.08.12.H54 đến 000.99.12.H54 để dự trữ.
12. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tài chính
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Trung tâm tư vấn và dịch vụ tài chính |
000.01.13.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.02.13.H54 đến 000.99.13.H54 để dự trữ.
13. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tư pháp
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Phòng Công chứng số 1 Thái Bình |
000.01.14.H54 |
2 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh |
000.02.14.H54 |
3 |
Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản |
000.03.14.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.04.14.H54 đến 000.99.14.H54 để dự trữ.
14. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Thanh tra |
000.01.15.H54 |
2 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
000.02.15.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.03.15.H54 đến 000.99.15.H54 để dự trữ.
15. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao |
000.01.16.H54 |
2 |
Trung tâm Huấn luyện Thể dục Thể thao |
000.02.16.H54 |
3 |
Nhà Văn hóa Trung tâm tỉnh |
000.03.16.H54 |
4 |
Nhà Triển lãm Thông tin |
000.04.16.H54 |
5 |
Bảo Tàng tỉnh |
000.05.16.H54 |
6 |
Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng |
000.06.16.H54 |
7 |
Ban Quản lý di tích |
000.07.16.H54 |
8 |
Đoàn Cải lương |
000.08.16.H54 |
9 |
Đoàn Ca múa |
000.09.16.H54 |
10 |
Nhà hát chèo |
000.10.16.H54 |
11 |
Thư viện Khoa học Tổng hợp |
000.11.16.H54 |
12 |
Trung tâm xúc tiến Du lịch |
000.12.16.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.13.16.H54 đến 000.99.16.H54 để dự trữ.
16. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Y tế
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
000.01.17.H54 |
2 |
Bệnh viện Phụ sản |
000.02.17.H54 |
3 |
Bệnh viện Nhi |
000.03.17.H54 |
4 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
000.04.17.H54 |
5 |
Bệnh viện Mắt |
000.05.17.H54 |
6 |
Bệnh viện Tâm thần |
000.06.17.H54 |
7 |
Bệnh viện Lao |
000.07.17.H54 |
8 |
Bệnh viện Phong da liễu Văn Môn |
000.08.17.H54 |
9 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
000.09.17.H54 |
10 |
Trung tâm y tế dự phòng |
000.10.17.H54 |
11 |
Trung tâm vận chuyển cấp cứu 115 |
000.11.17.H54 |
12 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
000.12.17.H54 |
13 |
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, MP TP |
000.13.17.H54 |
14 |
Trung tâm Da liễu |
000.14.17.H54 |
15 |
Trung tâm truyền thông Giáo dục sức khỏe |
000.15.17.H54 |
16 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
000.16.17.H54 |
17 |
Trung tâm Giám định y khoa |
000.17.17.H54 |
18 |
Trung tâm Giám định pháp y |
000.18.17.H54 |
19 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
000.19.17.H54 |
20 |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
000.20.17.H54 |
21 |
Bệnh viện đa khoa Thành phố |
000.21.17.H54 |
22 |
Bệnh viện đa khoa Vũ Thư |
000.22.17.H54 |
23 |
Bệnh viện đa khoa Kiến Xương |
000.23.17.H54 |
24 |
Bệnh viện đa khoa Tiền Hải |
000.24.17.H54 |
25 |
Bệnh viện đa khoa Nam Tiền Hải |
000.25.17.H54 |
26 |
Bệnh viện đa khoa Đông Hưng |
000.26.17.H54 |
27 |
Bệnh viện đa khoa Thái Thụy |
000.27.17.H54 |
28 |
Bệnh viện đa khoa Thái Ninh |
000.28.17.H54 |
29 |
Bệnh viện đa khoa Hưng Hà |
000.29.17.H54 |
30 |
Bệnh viện đa khoa Hưng Nhân |
000.30.17.H54 |
31 |
Bệnh viện đa khoa Quỳnh Phụ |
000.31.17.H54 |
32 |
Bệnh viện đa khoa Phụ Dực |
000.32.17.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.33.17.H54 đến 000.99.17.H54 để dự trữ
17. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Xây dựng
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Viện Quy hoạch xây dựng |
000.01.18.H54 |
2 |
Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
000.02.18.H54 |
3 |
Ban Quản lý nhà ở sinh viên Thành phố Thái Bình |
000.03.18.H54 |
4 |
Trường trung cấp xây dựng |
000.04.18.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.05.18.H54 đến 000.99.18.H54 để dự trữ.
18. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
|
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân-Ủy ban nhân dân |
000.01.19.H54 |
|
1.1 |
Trung tâm Hành chính công |
001.01.19.H54 |
|
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.19.H54 |
|
3 |
Phòng Kinh tế |
000.03.19.H54 |
|
4 |
Phòng Lao động Thương binh Xã hội |
000.04.19.H54 |
|
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.19.H54 |
|
6 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.06.19.H54 |
|
7 |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
000.07.19.H54 |
|
8 |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
000.08.19.H54 |
|
9 |
Phòng Thanh Tra |
000.09.19.H54 |
|
10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.19.H54 |
|
11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.19.H54 |
|
12 |
Phòng Y tế |
000.12.19.H54 |
|
13 |
Đội Thanh tra Xây dựng và Quản lý trật tự đô thị |
000.13.19.H54 |
|
14 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.14.19.H54 |
|
15 |
Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp |
000.15.19.H54 |
|
16 |
Ban Quản lý Dự án và Xây dựng cơ sở hạ tầng |
000.16.19.H54 |
|
17 |
Ban Quản lý dự án XD công trình và xây dựng hệ thống thoát nước |
000.17.19.H54 |
|
18 |
Trung tâm Y tế |
000.18.19.H54 |
|
19 |
Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa gia đình |
000.19.19.H54 |
|
20 |
Đài Truyền thanh Truyền hình |
000.20.19.H54 |
|
21 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
000.21.19.H54 |
|
22 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin |
000.22.19.H54 |
|
23 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị |
000.23.19.H54 |
|
24 |
Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục lao động xã hội |
000.24.19.H54 |
|
25 |
Ủy ban nhân dân phường Lê Hồng Phong |
000.25.19.H54 |
|
26 |
Ủy ban nhân dân phường Đề Thám |
000.26.19.H54 |
|
27 |
Ủy ban nhân dân phường Bồ Xuyên |
000.27.19.H54 |
|
28 |
Ủy ban nhân dân phường Quang Trung |
000.28.19.H54 |
|
29 |
Ủy ban nhân dân phường Tiền Phong |
000.29.19.H54 |
|
30 |
Ủy ban nhân dân phường Trần Lãm |
000.30.19.H54 |
|
31 |
Ủy ban nhân dân phường Phú Khánh |
000.31.19.H54 |
|
32 |
Ủy ban nhân dân phường Hoàng Diệu |
000.32.19.H54 |
|
33 |
Ủy ban nhân dân phường Trần Hưng Đạo |
000.33.19.H54 |
|
34 |
Ủy ban nhân dân phường Kỳ Bá |
000.34.19.H54 |
|
35 |
Ủy ban nhân dân xã Vũ Đông |
000.35.19.H54 |
|
36 |
Ủy ban nhân dân xã Vũ Lạc |
000.36.19.H54 |
|
37 |
Ủy ban nhân dân xã Vũ Chính |
000.37.19.H54 |
|
38 |
Uy ban nhân dân xã Vũ Phúc |
000.38.19.H54 |
|
39 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Hòa |
000.39.19.H54 |
|
40 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Thọ |
000.40.19.H54 |
|
41 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ |
000.41.19.H54 |
|
42 |
Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân |
000.42.19.H54 |
|
43 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Bình |
000.43.19.H54 |
|
|
|
|
|
Chú thích: Các mã từ 000.44.19.H54 đến 000.99.19.H54 để dự trữ.
19. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
000.01.20.H54 |
1.1 |
Trung tâm Hành chính công |
001.01.20.H54 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.20.H54 |
3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.03.20.H54 |
4 |
Phòng Lao động Thương binh Xã hội |
000.04.20.H54 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.20.H54 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.06.20.H54 |
7 |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
000.07.20.H54 |
8 |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
000.08.20.H54 |
9 |
Phòng Thanh Tra |
000.09.20.H54 |
10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.20.H54 |
11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.20.H54 |
12 |
Phòng Y tế |
000.12.20.H54 |
13 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.13.20.H54 |
14 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao |
000.14.20.H54 |
15 |
Trung Tâm Dạy nghề |
000.15.20.H54 |
16 |
Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp |
000.16.20.H54 |
17 |
Trung tâm Dân số |
000.17.20.H54 |
18 |
Trung tâm Y tế |
000.18.20.H54 |
19 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện |
000.19.20.H54 |
20 |
Ủy ban nhân dân xã Bạch Đằng |
000.20.20.H54 |
21 |
Ủy ban nhân dân xã Hồng Giang |
000.21.20.H54 |
22 |
Ủy ban nhân dân xã Hồng Việt |
000.22.20.H54 |
23 |
Ủy ban nhân dân xã Hồng Châu |
000.23.20.H54 |
24 |
Ủy ban nhân dân xã Hoa Nam |
000.24.20.H54 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã Hoa Lư |
000.25.20.H54 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã Thăng Long |
000.26.20.H54 |
27 |
Ủy ban nhân dân xã Minh Tân |
000.27.20.H54 |
28 |
Ủy ban nhân dân xã Chương Dương |
000.28.20.H54 |
29 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Phú |
000.29.20.H54 |
30 |
Ủy ban nhân dân xã Minh Châu |
000.30.20.H54 |
31 |
Ủy ban nhân dân xã Hợp Tiến |
000.31.20.H54 |
32 |
Ủy ban nhân dân xã Trọng Quan |
000.32.20.H54 |
33 |
Ủy ban nhân dân xã Phú Châu |
000.33.20.H54 |
34 |
Ủy ban nhân dân xã Phong Châu |
000.34.20.H54 |
35 |
Ủy ban nhân dân xã Nguyên Xá |
000.35.20.H54 |
36 |
Ủy ban nhân dân xã Lô Giang |
000.36.20.H54 |
37 |
Ủy ban nhân dân xã Mê Linh |
000.37.20.H54 |
38 |
Ủy ban nhân dân xã An Châu |
000.38.20.H54 |
39 |
Ủy ban nhân dân xã Đô Lương |
000.39.20.H54 |
40 |
Ủy ban nhân dân xã Phú Lương |
000.40.20.H54 |
41 |
Ủy ban nhân dân xã Liên Giang |
000.41.20.H54 |
42 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Sơn |
000.42.20.H54 |
43 |
Ủy ban nhân dân xã Đông La |
000.43.20.H54 |
44 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Xá |
000.44.20.H54 |
45 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Phương |
000.45.20.H54 |
46 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Cường |
000.46.20.H54 |
47 |
Ủy ban nhân dân thị trấn Đông Hưng |
000.47.20.H54 |
48 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Hợp |
000.48.20.H54 |
49 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Động |
000.49.20.H54 |
50 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Các |
000.50.20.H54 |
51 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Hà |
000.51.20.H54 |
52 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Giang |
000.52.20.H54 |
53 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Vinh |
000.53.20.H54 |
54 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Xuân |
000.54.20.H54 |
55 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Quang |
000.55.20.H54 |
56 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Dương |
000.56.20.H54 |
57 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Hoàng |
000.57.20.H54 |
58 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Á |
000.58.20.H54 |
59 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Phong |
000.59.20.H54 |
60 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Huy |
000.60.20.H54 |
61 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Lĩnh |
000.61.20.H54 |
62 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Tân |
000.62.20.H54 |
63 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Kinh |
000.63.20.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.64.20.H54 đến 000.99.20.H54 để dự trữ
20. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
000.01.21.H54 |
1.1 |
Trung tâm Hành chính công |
001.01.21.H54 |
1.2 |
Trung tâm Hội nghị |
002.01.21.H54 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.21.H54 |
3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.03.21.H54 |
4 |
Phòng Lao động Thương binh Xã hội |
000.04.21.H54 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.21.H54 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.06.21.H54 |
7 |
Phòng Tài chính kế hoạch |
000.07.21.H54 |
8 |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
000.08.21.H54 |
9 |
Phòng Thanh Tra |
000.09.21.H54 |
10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.21.H54 |
11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.21.H54 |
12 |
Phòng Y tế |
000.12.21.H54 |
13 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện |
000.13.21.H54 |
14 |
Đài truyền thanh – truyền hình |
000.14.21.H54 |
15 |
Trung tâm phát triển cụm công nghiệp |
000.15.21.H54 |
16 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.16.21.H54 |
17 |
Trung tâm Văn hóa TT huyện |
000.17.21.H54 |
18 |
Trung tâm Dân số |
000.18.21.H54 |
19 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
000.19.21.H54 |
20 |
Trung tâm Y tế |
000.20.21.H54 |
21 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
000.21.21.H54 |
22 |
Ủy ban nhân dân Thị trấn Hưng Hà |
000.22.21.H54 |
23 |
Ủy ban nhân dân Thị Trấn Hưng Nhân |
000.23.21.H54 |
24 |
Ủy ban nhân dân xã Bắc Sơn |
000.24.21.H54 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã Canh Tân |
000.25.21.H54 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã Cộng Hòa |
000.26.21.H54 |
27 |
Ủy ban nhân dân xã Chí Hoà |
000.27.21.H54 |
28 |
Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng |
000.28.21.H54 |
29 |
Ủy ban nhân dân xã Dân Chủ |
000.29.21.H54 |
30 |
Ủy ban nhân dân xã Duyên Hải |
000.30.21.H54 |
31 |
Ủy ban nhân dân xã Điệp Nông |
000.31.21.H54 |
32 |
Ủy ban nhân dân xã Đoan Hùng |
000.32.21.H54 |
33 |
Ủy ban nhân dân xã Độc Lập |
000.33.21.H54 |
34 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Đô |
000.34.21.H54 |
35 |
Ủy ban nhân dân xã Hoà Bình |
000.35.21.H54 |
36 |
Ủy ban nhân dân xã Hoà Tiến |
000.36.21.H54 |
37 |
Ủy ban nhân dân xã Hồng An |
000.37.21.H54 |
38 |
Ủy ban nhân dân xã Hồng Lĩnh |
000.38.21.H54 |
39 |
Ủy ban nhân dân xã Hồng Minh |
000.39.21.H54 |
40 |
Ủy ban nhân dân xã Hùng Dũng |
000.40.21.H54 |
41 |
Ủy ban nhân dân xã Kim Trung |
000.41.21.H54 |
42 |
Ủy ban nhân dân xã Liên Hiệp |
000.42.21.H54 |
43 |
Ủy ban nhân dân xã Minh Hòa |
000.43.21.H54 |
44 |
Ủy ban nhân dân xã Minh Khai |
000.44.21.H54 |
45 |
Ủy ban nhân dân xã Minh Tân |
000.45.21.H54 |
46 |
Ủy ban nhân dân xã Phúc Khánh |
000.46.21.H54 |
47 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Hòa |
000.47.21.H54 |
48 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Lễ |
000.48.21.H54 |
49 |
Uy ban nhân dân xã Tân Tiến |
000.49.21.H54 |
50 |
Ủy ban nhân dân xã Tây Đô |
000.50.21.H54 |
51 |
Ủy ban nhân dân xã Tiến Đức |
000.51.21.H54 |
52 |
Ủy ban nhân dân xã Thái Hưng |
000.52.21.H54 |
53 |
Ủy ban nhân dân xã Thái Phương |
000.53.21.H54 |
54 |
Ủy ban nhân dân xã Thống Nhất |
000.54.21.H54 |
55 |
Ủy ban nhân dân xã Văn Cẩm |
000.55.21.H54 |
56 |
Ủy ban nhân dân xã Văn Lang |
000.55.21.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.57.2LH54 đến 000.99.21.H54 để dự trữ.
21. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xưong
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
000.01.22.H54 |
1.1 |
Trung tâm Hành chính công |
001.01.22.H54 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.22.H54 |
3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.03.22.H54 |
4 |
Phòng Lao động Thương binh Xã hội |
000.04.22.H54 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.22.H54 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.06.22.H54 |
7 |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
000.07.22.H54 |
8 |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
000.08.22.H54 |
9 |
Phòng Thanh Tra |
000.09.22.H54 |
10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.22.H54 |
11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.22.H54 |
12 |
Phòng Y tế |
000.12.22.H54 |
13 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.13.22.H54 |
14 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao |
000.14.22.H54 |
15 |
Trung Tâm Dạy nghề |
000.15.22.H54 |
16 |
Ban Quản lý dự án xây dựng cơ sở hạ tầng |
000.16.22.H54 |
17 |
Trung tâm Dân số |
000.17.22.H54 |
18 |
Trung tâm Y tế |
000.18.22.H54 |
19 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện |
000.19.22.H54 |
20 |
Trường Trung cấp nghề thủ công mỹ nghệ |
000.20.22.H54 |
21 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX |
000.21.22.H54 |
22 |
Ủy ban nhân dân xã An Bình |
000.22.22.H54 |
23 |
Ủy ban nhân dân xã An Bồi |
000.23.22.H54 |
24 |
Ủy ban nhân dân xã Bình Định |
000.24.22.H54 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã Bình Minh |
000.25.22.H54 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã Bình Nguyên |
000.26.22.H54 |
27 |
Uy ban nhân dân xã Bình Thanh |
000.27.22.H54 |
28 |
Ủy ban nhân dân xã Đình Phùng |
000.28.22.H54 |
29 |
Ủy ban nhân dân xã Hòa Bình |
000.29.22.H54 |
30 |
Ủy ban nhân dân xã Hồng Thái |
000.30.22.H54 |
31 |
Ủy ban nhân dân xã Hồng Tiến |
000.31.22.H54 |
32 |
Ủy ban nhân dân xã Lê Lợi |
000.32.22.H54 |
33 |
Ủy ban nhân dân xã Minh Hưng |
000.33.22.H54 |
34 |
Ủy ban nhân dân xã Minh Tân |
000.34.22.H54 |
35 |
Ủy ban nhân dân xã Nam Bình |
000.35.22.H54 |
36 |
Ủy ban nhân dân xã Nam Cao |
000.36.22.H54 |
37 |
Ủy ban nhân dân xã Quang Bình |
00037.22.H54 |
38 |
Ủy ban nhân dân xã Quang Hưng |
000.38.22.H54 |
39 |
Ủy ban nhân dân xã Quang Lịch |
000.39.22.H54 |
40 |
Ủy ban nhân dân xã Quang Minh |
000.40.22.H54 |
41 |
Ủy ban nhân dân xã Quang Trung |
000.41.22.H54 |
42 |
Ủy ban nhân dân xã Quốc Tuấn |
000.42.22.H54 |
43 |
Ủy ban nhân dân xã Quyết Tiến |
000.43.22.H54 |
44 |
Ủy ban nhân dân xã Thanh Tân |
000.44.22.H54 |
45 |
Ủy ban nhân dân xã Thượng Hiền |
000.45.22.H54 |
46 |
Ủy ban nhân dân xã Trà Giang |
000.46.22.H54 |
47 |
Ủy ban nhân dân thị trấn Thanh Nê |
000.47.22.H54 |
48 |
Ủy ban nhân dân xã Vũ An |
000.48.22.H54 |
49 |
Ủy ban nhân dân xã Vũ Bình |
000.49.22.H54 |
50 |
Ủy ban nhân dân xã Vũ Công |
000.50.22.H54 |
51 |
Ủy ban nhân dân xã Vũ Hòa |
000.51.22.H54 |
52 |
Ủy ban nhân dân xã Vũ Lễ |
000.52.22.H54 |
53 |
Ủy ban nhân dân xã Vũ Ninh |
000.53.22.H54 |
54 |
Ủy ban nhân dân xã Vũ Quý |
000.54.22.H54 |
55 |
Ủy ban nhân dân xã Vũ Sơn |
000.55.22.H54 |
56 |
Ủy ban nhân dân xã Vũ Tây |
000.56.22.H54 |
57 |
Ủy ban nhân dân xã Vũ Thắng |
000.57.22.H54 |
58 |
Ủy ban nhân dân xã Vũ Trung |
000.58.22.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.59.22.H54 đến 000.99.22.H54 để dự trữ
22. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân nhân dân huyện Quỳnh Phụ
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
000.01.23.H54 |
1.1 |
Trung tâm Hành chính công |
001.01.23.H54 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.23.H54 |
3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.03.23.H54 |
4 |
Phòng Lao động Thương binh Xã hội |
000.04.23.H54 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.23.H54 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.06.23.H54 |
7 |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
000.07.23.H54 |
8 |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
000.08.23.H54 |
9 |
Phòng Thanh Tra |
000.09.23.H54 |
10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.23.H54 |
11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.23.H54 |
12 |
Phòng Y tế |
000.12.23.H54 |
13 |
Ủy ban nhân dân xã An Lễ |
000.13.23.H54 |
14 |
Ủy ban nhân dân xã An Vũ |
000.14.23.H54 |
15 |
Ủy ban nhân dân xã An Dục |
000.15.23.H54 |
16 |
Ủy ban nhân dân xã An Tràng |
000.16.23.H54 |
17 |
Ủy ban nhân dân xã Đồng Tiến |
000.17.23.H54 |
18 |
Ủy ban nhân dân xã An Ninh |
000.18.23.H54 |
19 |
Ủy ban nhân dân TT An Bài |
000.19.23.H54 |
20 |
Ủy ban nhân dân xã An Thanh |
000.20.23.H54 |
21 |
Ủy ban nhân dân xã An Mỹ |
000.21.23.H54 |
22 |
Ủy ban nhân dân xã An Âp |
000.22.23.H54 |
23 |
Uy ban nhân dân xã An Quý |
000.23.23.H54 |
24 |
Ủy ban nhân dân xã An Cầu |
000.24.23.H54 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã An Khê |
000.25.23.H54 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã An Đồng |
000.26.23.H54 |
27 |
Ủy ban nhân dân xã An Hiệp |
000.27.23.H54 |
28 |
Ủy ban nhân dân xã An Thái |
000.28.23.H54 |
29 |
Ủy ban nhân dân xã An Vinh |
000.29.23.H54 |
30 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Hải |
000.30.23.H54 |
31 |
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hưng |
000.31.23.H54 |
32 |
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang |
000.32,23.H54 |
33 |
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Bảo |
000.33.23.H54 |
34 |
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Xá |
000.34.23.H54 |
35 |
Ủy ban nhân dân xã Q. Nguyên |
000.35.23.H54 |
36 |
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Sơn |
000.36.23.H54 |
37 |
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hoa |
000.37.23.H54 |
38 |
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Giao |
000.38.23.H54 |
39 |
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Minh |
000.39.23.H54 |
40 |
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Thọ |
000.40.23.H54 |
41 |
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hồng |
000.41.23.H54 |
42 |
Ủy ban nhân dân thị trấn Quỳnh Côi |
000.42.23.H54 |
43 |
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Mỹ |
000.43.23.H55 |
44 |
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hải |
000.44.23.H54 |
45 |
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hội |
000.45.23.H54 |
46 |
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Châu |
000.46.23.H54 |
47 |
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Lâm |
000.47.23.H54 |
48 |
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hoàng |
000.48.23.H56 |
49 |
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Ngọc |
000.49.23.H54 |
50 |
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Khê |
000.50.23.H54 |
51 |
Đài Truyền thanh và Truyền hình |
000.51.23.H54 |
52 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
000.52.23.H54 |
53 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
000.53.23.H54 |
54 |
Trung tâm Phát triển Cụm công nghiệp |
000.54.23.H54 |
55 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.55.23.H54 |
56 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.56.23.H54 |
57 |
Trung tâm Y tế |
000.57.23.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.58.23.H54 đến 000.99.23.H54 để dự trữ.
23. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
000.01.24.H54 |
1.1 |
Trung tâm Hành chính công |
001.01.24.H54 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.24.H54 |
3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.03.24.H54 |
4 |
Phòng Lao động Thương binh Xã hội |
000.04.24.H54 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.24.H54 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.06.24.H54 |
7 |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
000.07.24.H54 |
8 |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
000.08.24.H54 |
9 |
Phòng Thanh Tra |
000.09.24.H54 |
10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.24.H54 |
11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.24.H54 |
12 |
Phòng Y tế |
000.12.24.H54 |
13 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
000.13.24.H54 |
14 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao |
000.14.24.H54 |
15 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên |
000.15.24.H54 |
16 |
Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa gia đình |
000.16.24.H54 |
17 |
Trung tâm Y tế |
000.17.24.H54 |
18 |
Đài Truyền thanh và truyền hình |
000.18.24.H54 |
19 |
Ban quản lý khu du lịch sinh thái Cồn Vành |
000.19.24.H54 |
20 |
Ban quản lý dự án cụm công nghiệp huyện |
000.20.24.H54 |
21 |
Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng |
000.21.24.H54 |
22 |
Ủy ban nhân dân xã Tây An |
000.22.24.H54 |
23 |
Ủy ban nhân dân xã Tây Sơn |
000.23.24.H54 |
24 |
Ủy ban nhân dân thị trấn Tiền Hải |
000.24.24.H54 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã Tây Lương |
000.25.24.H54 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã Tây Ninh |
000.26.24.H54 |
27 |
Ủy ban nhân dân xã An Ninh |
000.27.24.H54 |
28 |
Ủy ban nhân dân xã Tây Giang |
000.28.24.H54 |
29 |
Ủy ban nhân dân xã Phương Công |
000.29.24.H54 |
30 |
Ủy ban nhân dân xã Vân Trường |
000.30.24.H54 |
31 |
Ủy ban nhân dân xã Bắc Hải |
000.31.24.H54 |
32 |
Ủy ban nhân dân xã Tây Phong |
000.32.24.H54 |
33 |
Ủy ban nhân dân xã Tây Tiến |
000.33.24.H54 |
34 |
Ủy ban nhân dân xã Nam Hà |
000.34.24.H54 |
35 |
Ủy ban nhân dân xã Nam Hải |
000.35.24.H54 |
36 |
Ủy ban nhân dân xã Nam Hồng |
000.36.24.H54 |
37 |
Ủy ban nhân dân xã Nam Trung |
000.37.24.H54 |
38 |
Ủy ban nhân dân xã Nam Thanh |
000.38.24.H54 |
39 |
Ủy ban nhân dân xã Nam Thắng |
000.39.24.H54 |
40 |
Ủy ban nhân dân xã Nam Chính |
000.40.24.H54 |
41 |
Ủy ban nhân dân xã Nam Hưng |
000.41.24.H54 |
42 |
Ủy ban nhân dân xã Nam Thịnh |
000.42.24.H54 |
43 |
Ủy ban nhân dân xã Nam Phú |
000.43.24.H54 |
44 |
Ủy ban nhân dân xã Nam Cường |
000.44.24.H54 |
45 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Quý |
000.45.24.H54 |
46 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Trà |
000.46.24.H54 |
47 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Hải |
000.47.24.H54 |
48 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Long |
000.48.24.H54 |
49 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Xuyên |
000.49.24.H54 |
50 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Trung |
000.50.24.H54 |
51 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Phong |
000.51.24.H54 |
52 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Hoàng |
000.52.24.H54 |
53 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Minh |
000.53.24.H54 |
54 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Lâm |
000.54.24.H54 |
55 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Cơ |
000.55.24.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.66.24.H54 đến 000.99.24.H54 để dự trữ.
24. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
000.01.25.H54 |
1.1 |
Trung tâm Hành chính công |
001.01.25.H54 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.25.H54 |
3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.03.25.H54 |
4 |
Phòng Lao động Thương binh Xã hội |
000.04.25.H54 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.25.H54 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.06.25.H54 |
7 |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
000.07.25.H54 |
8 |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
000.08.25.H54 |
9 |
Phòng Thanh Tra |
000.09.25.H54 |
10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.25.H54 |
11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.25.H54 |
12 |
Phòng Y tế |
000.12.25.H54 |
13 |
Trung tâm Y tế Thái Thụy |
000.13.25.H54 |
14 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
000.14.25.H54 |
15 |
Trung tâm Văn hóa – Thể thao |
000.15.25.H54 |
16 |
Trung tâm phát triển cụm công nghiệp |
000.16.25.H54 |
17 |
Ban quản lý dự án xây dựng cơ sở hạ tầng |
000.17.25.H54 |
18 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
000.18.25.H54 |
19 |
Trung tâm Dân số - KHHGĐ |
000.19.25.H54 |
20 |
Đài Truyền thanh – Truyền hình |
000.20.25.H54 |
21 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
000.21.25.H54 |
22 |
Ủy ban nhân dân Thị trấn Diêm Điền |
000.22.25.H54 |
23 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Hải |
000.23.25.H54 |
24 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Hồng |
000.24.25.H54 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Dũng |
000.25.25.H54 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy An |
000.26.25.H54 |
27 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Tân |
000.27.25.H54 |
28 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Xuân |
000.28.25.H54 |
29 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Trường |
000.29.25.H54 |
30 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Trình |
000.30.25.H54 |
31 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Quỳnh |
000.31.25.H54 |
32 |
Ủy ban nhân dân xã Hồng Quỳnh |
000.32.25.H54 |
33 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Lương |
000.33.25.H54 |
34 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Hà |
000.34.25.H54 |
35 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Liên |
000.35.25.H54 |
36 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Bình |
000.36.25.H54 |
37 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Văn |
000.37.25.H54 |
38 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Việt |
000.38.25.H54 |
39 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Dương |
000.39.25.H54 |
40 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Phúc |
000.40.25.H54 |
41 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Hưng |
000.41.25.H54 |
42 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Dân |
000.42.25.H54 |
43 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Sơn |
000.43.25.H54 |
44 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Phong |
000.44.25.H54 |
45 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Duyên |
000.45.25.H54 |
46 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Ninh |
000.46.25.H54 |
47 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Chính |
000.47.25.H54 |
48 |
Ủy ban nhân dân xã Thụy Thanh |
000.48.25.H54 |
49 |
Ủy ban nhân dân xã Thái Giang |
000.49.25.H54 |
50 |
Ủy ban nhân dân xã Thái Sơn |
000.50.25.H54 |
51 |
Ủy ban nhân dân xã Thái Hà |
000.51.25.H54 |
52 |
Ủy ban nhân dân xã Thái Phúc |
000.52.25.H54 |
53 |
Úy ban nhân dân xã Thái Dương |
000.53.25.H54 |
54 |
Ủy ban nhân dân xã Thái Hồng |
000.54.25.H54 |
55 |
Ủy ban nhân dân xã Thái Thủy |
000.55.25.H54 |
56 |
Ủy ban nhân dân xã Thái Thuần |
000.56.25.H54 |
57 |
Ủy ban nhân dân xã Thái Thành |
000.57.25.H54 |
58 |
Ủy ban nhân dân xã Thái Thịnh |
000.58.25.H54 |
59 |
Ủy ban nhân dân xã Thái Thọ |
000.59.25.H54 |
60 |
Ủy ban nhân dân xã Thái Học |
000.60.25.H54 |
61 |
Ủy ban nhân dân xã Thái Tân |
000.61.25.H54 |
62 |
Ủy ban nhân dân xã Thái An |
000.62.25.H54 |
63 |
Ủy ban nhân dân xã Thái Hưng |
000.63.25.H54 |
64 |
Ủy ban nhân dân xã Thái Nguyên |
000.6425.H54 |
65 |
Ủy ban nhân dân xã Thái Xuyên |
000.65.25.H54 |
66 |
Ủy ban nhân dân xã Thái Hòa |
000.66.25.H54 |
67 |
Ủy ban nhân dân xã Thái Thượng |
000.67.25.H54 |
68 |
Ủy ban nhân dân xã Thái Đô |
000.68.25.H54 |
69 |
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lộc |
000.69.25.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.70.25.H54 đến 000.99.25.H54 để dự trữ:
25. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
000.01.26.H54 |
1.1 |
Trung tâm Hành chính công |
001.01.26.H54 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.26.H54 |
3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.03.26.H54 |
4 |
Phòng Lao động Thương binh Xã hội |
000.04.26.H54 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.26.H54 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.06.26.H54 |
7 |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
000.07.26.H54 |
8 |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
000.08.26.H54 |
9 |
Phòng Thanh Tra |
000 09.26.H54 |
10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.26.H54 |
11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.26.H54 |
12 |
Phòng Y tế |
000.12.26.H54 |
13 |
Ủy ban nhân dân xã Bách Thuận |
000.13.26.H54 |
14 |
Ủy ban nhân dân xã Đồng Thanh |
000.14.26.H54 |
15 |
Ủy ban nhân dân xã Dũng Nghĩa |
000.15.26.H54 |
16 |
Ủy ban nhân dân xã Duy Nhất |
000.16.26.H54 |
17 |
Ủy ban nhân dân xã Hiệp Hòa |
000.17.26.H54 |
18 |
Ủy ban nhân dân xã Hòa Bình |
000.18.26.H54 |
19 |
Ủy ban nhân dân xã Hồng Lý |
000.19.26.H54 |
20 |
Ủy ban nhân dân xã Hồng Phong |
000.20.26.H54 |
21 |
Ủy ban nhân dân xã Minh Khai |
000.21.26.H54 |
22 |
Ủy ban nhân dân xã Minh Lãng |
000.22.26.H54 |
23 |
Ủy ban nhân dân xã Minh Quang |
000.23.26.H54 |
24 |
Ủy ban nhân dân xã Nguyên Xá |
000.24.26.H54 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã Phúc Thành |
000.25.26.H54 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã Song An |
000.26.26.H54 |
27 |
Ủy ban nhân dân xã Song Lãng |
000.27.26.H54 |
28 |
Ủy ban nhân dân xã Tam Quang |
000.28.26.H54 |
29 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Hòa |
000.29.26.H54 |
30 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Lập |
000.30.26.H54 |
31 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Phong |
000.31.26.H54 |
32 |
Ủy ban nhân dân Thị Trấn |
000.32.26.H54 |
33 |
Ủy ban nhân dân xã Trung An |
000.33.26.H54 |
34 |
Ủy ban nhân dân xã Tự Tân |
000.34.26.H54 |
35 |
Ủy ban nhân dân xã Việt Hùng |
000.35.26.H54 |
36 |
Ủy ban nhân dân xã Việt Thuận |
000.36.26.H54 |
37 |
Ủy ban nhân dân xã Vũ Đoài |
000.37.26.H54 |
38 |
Ủy ban nhân dân xã Vũ Hội |
000.38.26.H54 |
39 |
Ủy ban nhân dân xã Vũ Tiến |
000.39.26.H54 |
40 |
Ủy ban nhân dân xã Vũ Vân |
000.40.26.H54 |
41 |
Ủy ban nhân dân xã Vũ Vinh |
000.41.26.H54 |
42 |
Ủy ban nhân dân xã Xuân Hòa |
000.42.26.H54 |
43 |
Ban quản lý di tích chùa Keo |
000.43.26.H54 |
44 |
Đài Truyền thanh và Truyền hình |
000.44.26.H54 |
45 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
000.45.26.H54 |
46 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục TX |
000.46.26.H54 |
47 |
Trung tâm Phát triển Cụm công nghiệp |
000.47.26.H54 |
48 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.48.26.H54 |
49 |
Trung tâm Văn hóa-Thể thao |
000.49.26.H54 |
50 |
Trung tâm Y tế |
000.50.26.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.51.26.H54 đến 000.99.26.H54 để dự trữ.
26. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã đinh danh |
1 |
Trung tâm Dịch vụ khu công nghiệp |
000.01.27.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.02.27.H54 đến 000.99.27.H54 để dự trữ.
27. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Trường Đại học Thái Bình
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Trung tâm dạy nghề và chuyển giao khoa học công nghệ |
000.01.31.H54 |
2 |
Trung tâm Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm |
000.02.31.H54 |
3 |
Trung tâm Tin học và Ngoại ngữ |
000.03.31.H54 |
4 |
Trung tâm Bồi dưỡng và Đào tạo |
000.04.31.H54 |
5 |
Trung tâm Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm |
000.05.31.H54 |
6 |
Trung tâm Tin học và Ngoại ngữ |
000.06.31.H54 |
7 |
Trung tâm Thông tin thư viện |
000.07.31.H54 |
8 |
Trung Tâm Dạy nghề và Chuyển giao khoa học công nghệ |
000.08.31.H54 |
9 |
Trung tâm Thư viện |
000.10.31.H54 |
10 |
Viện nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn |
000.11.31.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.11.31.H54 đến 000.99.31.H54 để dự trữ:
28. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc |
Mã định danh |
1 |
Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học, Dạy nghề |
000.01.33.H54 |
2 |
Trung tâm Tư vấn tuyển sinh, du học và giới thiệu việc làm |
000.02.33.H54 |
Chú thích: Các mã từ 000.03.33.H54 đến 000.99.33.H54 để dự trữ.
Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 14/04/2016