Quyết định 39/2018/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Số hiệu: | 39/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Huỳnh Anh Minh |
Ngày ban hành: | 29/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2018/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 29 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Công văn số 63/HĐND-KT ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thỏa thuận bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Công văn số 201/HĐND-KT ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thỏa thuận bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2442/TTr-SXD ngày 15 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 đối với 03 mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, cụ thể như sau:
1. Bổ sung khu đất có diện tích 4,5ha thuộc địa phận xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước làm khoáng sản đất san lấp.
2. Bổ sung khu đất có diện tích 15,71ha tại ấp Núi Gió, xã Tân Lợi và xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản làm khoáng sản đá xây dựng.
3. Bổ sung khu đất có diện tích 17,37ha tại xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh làm khoáng sản đá xây dựng.
(Kèm theo Phụ lục Bảng thống kê các khu vực bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030)
Điều 2. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện: Chơn Thành, Hớn quản, Lộc Ninh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 11 năm 2018./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030.
(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
1) Bổ sung khu đất có diện tích khoảng 4,5ha thuộc địa phận xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước làm khoáng sản đất san lấp.
TT |
Loại khoáng sản |
Vị trí mỏ |
Điểm góc |
Tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục 106°15, múi chiếu 3°) |
Diện tích |
Tài nguyên dự báo đến năm 2020 (triệu m3) |
|
X(m) |
Y(m) |
||||||
1 |
Đất san lấp |
Xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành |
1 |
1273725 |
544006 |
4,5 ha |
0,54 m3 |
2 |
1273504 |
544040 |
|||||
3 |
1273339 |
544030 |
|||||
4 |
1273296 |
544111 |
|||||
5 |
1273363 |
544120 |
|||||
6 |
1273478 |
544121 |
|||||
7 |
1273545 |
544179 |
|||||
8 |
1273675 |
544170 |
2) Bổ sung khu đất có diện tích 15,71 ha tại ấp Núi Gió, xã Tân Lợi và xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản làm khoáng sản đá xây dựng.
TT |
Loại khoáng sản |
Vị trí mỏ |
Điểm góc |
Tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục 106°15 , múi chiếu 3°) |
Diện tích |
Tài nguyên dự báo đến năm 2020 (triệu m3) |
|
X(m) |
Y(m) |
||||||
1 |
Đá xây dựng |
Ấp Núi Gió, xã Tân Lợi và xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản |
1 |
1286708 |
0541324 |
15,71 ha |
3,9275 m3 |
2 |
1285880 |
0541487 |
|||||
3 |
1285865 |
0541670 |
|||||
4 |
1286972 |
0541668 |
|||||
5 |
1286100 |
0541631 |
|||||
6 |
1286267 |
0541673 |
|||||
7 |
1286411 |
0541670 |
|||||
8 |
1286442 |
0541527 |
|||||
9 |
1286541 |
0541517 |
3) Bổ sung khu đất có diện tích 17,37ha tại xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh làm khoáng sản đá xây dựng.
TT |
Loại khoáng sản |
Vị trí mỏ |
Điểm góc |
Tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục 106°15 , múi chiếu 3°) |
Diện tích |
Tài nguyên dự báo đến năm 2020 (triệu m3) |
|
X(m) |
Y(m) |
||||||
1 |
Đất san lấp |
Xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh |
1 |
1317429 |
0523339 |
17,37 ha |
3,747 m3 |
2 |
1317108 |
0523337 |
|||||
3 |
1317126 |
0522628 |
|||||
4 |
1317249 |
0522628 |
|||||
5 |
1317351 |
0522861 |