Quyết định 39/2010/QĐ-UBND về Danh mục cơ sở sản xuất kinh doanh phải lập Bản cam kết bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
Số hiệu: | 39/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Lê Diễn |
Ngày ban hành: | 24/11/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Doanh nghiệp, hợp tác xã, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2010/QĐ-UBND |
Gia Nghĩa, ngày 24 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH PHẢI LẬP BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 520/TTr-TN&MT-BVMT ngày 10/05/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo quyết định này danh mục các cơ sở sản xuất kinh doanh phải lập Bản cam kết bảo vệ môi trường.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 23/07/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công thương, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH PHẢI LẬP CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông)
TT |
Dự án |
Quy mô |
1 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có ảnh hưởng đến môi trường. |
Hộ gia đình |
Nhóm các dự án về xây dựng |
||
2 |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng khu đô thị, khu dân cư. |
Có diện tích dưới 50 ha. |
3 |
Dự án xây dựng siêu thị, chợ. |
Dưới 200 điểm kinh doanh. |
4 |
Dự án xây dựng trung tâm thể thao. |
Diện tích dưới 10 ha . |
5 |
Dự án xây dựng bệnh viện. |
Dưới 50 giường bệnh. |
6 |
Dự án xây dựng khách sạn, nhà nghỉ. |
Dưới 100 phòng nghỉ. |
7 |
Dự án xây dựng khu du lịch, vui chơi giải trí. |
Diện tích dưới 10 ha. |
8 |
Dự án xây dựng sân gôn. |
Dưới 18 lỗ. |
9 |
Dự án xây dựng có tầng hầm. |
Tầng hầmsâu dưới 10 m. |
Nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây dựng |
||
10 |
Dự án sản xuất xi măng. |
Công suất thiết kế dưới 300.000 tấn xi măng/năm. |
11 |
Dự án để nghiền clinker sản xuất xi măng. |
Công suất thiết kế dưới 1.000.000 tấn xi măng/năm. |
12 |
Dự án sản xuất gạch, ngói. |
Công suất thiết kế dưới 10.000.000 viên quy chuẩn /năm. |
13 |
Dự án sản xuất vật liệu xây dựng khác. |
Công suất thiết kế dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm. |
Nhóm các dự án về giao thông |
||
14 |
Dự án xây dựng công trình giao thông ngầm (đường xe điện ngầm, đường hầm). |
Chiều dài dưới 500 m. |
15 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ô tô cao tốc, đường ô tô từ cấp I đến cấp III. |
Chiều dài dưới 50 km. |
16 |
Dự án xây dựng đường ô tô cấp IV. |
Chiều dài dưới 100 km. |
17 |
Dự án xây dựng đường sắt. |
Chiều dài dưới 50 km. |
18 |
Dự án xây dựng cáp treo. |
Chiều dài dưới 500 m. |
19 |
Dự án xây dựng các cầu vĩnh cửu trên đường bộ, đường sắt. |
Chiều dài dưới 200 m (không kể đường dẫn). |
20 |
Dự án xây những công trình giao thông. |
Đòi hỏi tái định cư dưới 1.000 người. |
21 |
Dự án xây dựng cảng sông. |
Tiếp nhận tàu trọng tải dưới 1.000 DWT. |
22 |
Dự án xây dựng bến xe khách. |
Diện tích dưới 0,5 ha. |
23 |
Dự án sản xuất bê tông nhựa nóng. |
Công suất thiết kế dưới 30.000 tấn sản phẩm/năm. |
Nhóm các dự án về năng lượng, phóng xạ |
||
24 |
Dự án nhiệt điện. |
Công suất thiết kế dưới 30 MW. |
25 |
Dự án phong điện (sản xuất điện bằng sức gió). |
Diện tích dưới 100 ha. |
26 |
Dự án quang điện (điện mặt trời). |
Diện tích dưới 100 ha. |
27 |
Dự án thủy điện. |
Hồ chứa có dung tích dưới 300.000 m3 nước. |
28 |
Dự án xây dựng tuyến đường dây tải điện cao áp từ 110 KV trở lên. |
Chiều dài dưới 100 km. |
29 |
Dự án sản xuất dây, cáp điện. |
Công suất dưới 2000 tấn nhôm/năm (hoặc tương đương). |
Nhóm các dự án điện tử, viễn thông |
||
30 |
Dự án xây dựng trạm phát, trạm thu - phát vô tuyến. |
Công suất thiết kế dưới 2 KW. |
31 |
Dự án sản xuất các thiết bị điện, điện tử. |
Công suất thiết kế dưới 10.000 thiết bị/năm. |
32 |
Dự án sản xuất linh kiện điện, điện tử. |
Công suất thiết kế dưới 500 tấn sản phẩm/năm. |
33 |
Dự án xây dựng tuyến viễn thông. |
Chiều dài dưới 100 km. |
Nhóm các dự án về thủy lợi, khai thác và trồng rừng |
||
34 |
Dự án công trình hồ chứa nước. |
Dung tích hồ chứa dưới 300.000 m3 nước. |
35 |
Dự án xây dựng công trình tưới, cấp nước, tiêu thoát nước phục vụ nông, lâm, ngư nghiệp. |
Bao phủ diện tích dưới 200 ha. |
36 |
Dự án kè bờ sông, bờ suối (một bên). |
Có chiều dài dưới 1.000 m. |
37 |
Dự án có khai thác hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn, rừng đặc dụng. |
Diện tích dưới 5 ha. |
38 |
Dự án có khai thác hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng tự nhiên. |
Diện tích dưới 20 ha. |
39 |
Dự án trồng rừng và khai thác rừng. |
Trồng rừng diện tích dưới 1.000 ha; khai thác rừng diện tích dưới 200 ha. |
40 |
Dự án xây dựng vùng trồng cây công nghiệp tập trung: cao su, sắn, mía, cà phê, ca cao, chè, hồ tiêu (trên diện tích không có rừng). |
Diện tích dưới 100 ha. |
41 |
Dự án xây dựng vùng trồng rau, hoa tập trung. |
Diện tích dưới 100 ha. |
Nhóm các dự án về khai thác khoáng sản |
||
42 |
Dự án khai thác khoáng sản (trên đất liền) làm vật liệu xây dựng. |
Công suất khai thác dưới 50.000 m3 vật liệu/năm. |
43 |
Dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp mặt bằng. |
Công suất khai thác dưới 100.000 m3 vật liệu/năm. |
44 |
Dự án khai thác, nạo vét tận thu khoáng sản lòng sông làm vật liệu xây dựng. |
Công suất dưới 50.000 m3 vật liệu/năm. |
45 |
Dự án khai thác khoáng sản rắn (không sử dụng hoá chất). |
Có khối lượng mỏ (bao gồm khoáng sản và đất đá thải) dưới 100.000 m3/năm. |
46 |
Dự án chế biến khoáng sản rắn. |
- Công suất thiết kế dưới 50.000 tấn sản phẩm/năm. - Có lượng đất đá thải ra dưới 500.000 tấn/năm đối với tuyển than. |
47 |
Dự án khai thác nước dưới đất. |
Công suất khai thác dưới 10.000 m3 nước/ngày đêm. |
48 |
Dự án khai thác nước khoáng thiên nhiên (dưới đất hoặc lộ ra trên mặt đất) để đóng chai. |
Công suất khai thác dưới 120 m3 nước/ngày đêm. |
49 |
Dự án khai thác nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (dưới đất hoặc lộ ra trên mặt đất) để làm dịch vụ (tắm, chữa bệnh và các mục đích khác). |
Công suất khai thác dưới 500 m3 nước/ngày đêm. |
50 |
Dự án khai thác nước mặt (sử dụng cho tất cả các mục đích). |
Công suất khai thác dưới 50.000 m3 nước/ngày đêm. |
Nhóm các dự án về dầu khí |
||
51 |
Dự án kho xăng dầu. |
Dung tích chứa dưới 1.000 m3. |
Nhóm các dự án về xử lý chất thải |
||
52 |
Dự án xây dựng bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt. |
Quy mô cho dưới 500 hộ dân. |
53 |
Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung. |
Công suất thiết kế dưới 1.000 m3 nước thải/ngày đêm. |
54 |
Dự án thu mua và sơ chế phế liệu (kể cả phế liệu nhập khẩu). |
Công suất thiết kế dưới 3.000 tấn /năm. |
Nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim |
||
55 |
Dự án luyện kim đen, luyện kim màu. |
Công suất thiết kế dưới 3.000 tấn sản phẩm/năm. |
56 |
Dự án cán thép. |
Công suất thiết kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm. |
57 |
Dự án đóng mới, sửa chữa tàu thủy. |
Tàu trọng tải dưới 1.000 DWT. |
58 |
Dự án đóng mới, sửa chữa, lắp ráp đầu máy toa xe, ô tô. |
Công suất thiết kế dưới 500 phương tiện/năm. |
59 |
Dự án sản xuất, lắp ráp, sửa chữa xe máy. |
Công suất thiết kế dưới 10.000 phương tiện/năm. |
60 |
Dự án cơ khí, chế tạo máy móc, thiết bị. |
Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm. |
61 |
Dự án mạ, phun phủ và đánh bóng kim loại. |
Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm. |
62 |
Dự án sản xuất nhôm định hình. |
Công suất thiết kế dưới 2.000 tấn sản phẩm/năm. |
Nhóm các dự án chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ |
||
63 |
Dự án xây dựng nhà máy chế biến gỗ thành phẩm. |
Công suất thiết kế dưới 5.000 m3/năm. |
64 |
Dự án sản xuất ván ép. |
Công suất thiết kế dưới 100.000 m2/năm. |
65 |
Dự án sản xuất đồ mộc gia dụng. |
Công suất thiết kế dưới 10.000 sản phẩm/năm. |
66 |
Dự án sản xuất hàng mỹ nghệ. |
Công suất thiết kế dưới 1.000.000 sản phẩm/năm. |
67 |
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất thủy tinh, gốm sứ. |
Công suất thiết kế ưới 1.000.000 sản phẩm/năm. |
68 |
Dự án sản xuất sứ vệ sinh. |
Công suất thiết kế dưới 100.000 sản phẩm/năm. |
69 |
Dự án sản xuất gạch men. |
Công suất thiết kế dưới 1.000.000 m2/năm. |
70 |
Dự án sản xuất bóng đèn, phích nước. |
Công suất thiết kế dưới 1.000.000 sản phẩm/năm. |
Nhóm các dự án chế biến thực phẩm, nước giải khát |
||
71 |
Dự án chế biến thực phẩm. |
Công suất thiết kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm. |
72 |
Dự án giết mổ gia súc, gia cầm. |
Công suất thiết kế dưới 1.000 gia súc/ngày; 10.000 gia cầm/ngày. |
73 |
Dự án chế biến thủy sản. |
Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm. |
74 |
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất đường. |
Công suất thiết kế dưới 5.000 tấn đường/năm. |
75 |
Dự án sản xuất cồn, rượu. |
Công suất thiết kế dưới 100.000 lít sản phẩm/năm. |
76 |
Dự án sản xuất bia, nước giải khát. |
Công suất thiết kế dưới 500.000 lít sản phẩm/năm. |
77 |
Dự án sản xuất bột ngọt. |
Công suất thiết kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm. |
78 |
Dự án chế biến sữa. |
Công suất thiết kế dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm. |
79 |
Dự án chế biến dầu ăn. |
Công suất thiết kế dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm. |
80 |
Dự án sản xuất bánh, kẹo |
Công suất thiết kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm. |
81 |
Dự án sản xuất nước đá. |
Công suất thiết kế dưới 3000 cây đá/ngày đêm (loại 50 kg/cây) hoặc dưới 150.000 kg nước đá/ngày đêm. |
Nhóm các dự án chế biến nông sản |
||
82 |
Dự án sản xuất thuốc lá. |
Công suất thiết kế dưới 30.000 bao/năm. |
83 |
Dự án chế biến nguyên liệu thuốc lá. |
Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm. |
84 |
Dự án chế biến nông sản ngũ cốc. |
Công suất thiết kế dưới 10.000 |
99 |
Dự án sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật. |
Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm. |
100 |
Dự án sản xuất phân hữu cơ, phân vi sinh. |
Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm. |
Nhóm các dự án về hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm |
||
101 |
Dự án sản xuất dược phẩm. |
Công suất thiết kế dưới 50 tấn sản phẩm/năm. |
102 |
Dự án sản xuất thuốc thú y. |
Công suất thiết kế dưới 50 tấn sản phẩm/năm. |
103 |
Dự án sản xuất hóa mỹ phẩm. |
Công suất thiết kế dưới 50 tấn sản phẩm/năm. |
104 |
Dự án sản xuất chất dẻo, các sản phẩm từ chất dẻo. |
Công suất thiết kế dưới 500 tấn sản phẩm/năm. |
105 |
Dự án sản xuất bao bì nhựa (gồm bao bì, ống nước, túi…). |
Công suất thiết kế dưới 2.000.000 sản phẩm/năm. Ống nước công suất dưới 1.000 cuộn sản phẩm/năm. |
106 |
Dự án sản xuất sơn, hoá chất cơ bản. |
Công suất thiết kế dưới 500 tấn sản phẩm/năm. |
107 |
Dự án sản xuất chất tẩy rửa, phụ gia. |
Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm. |
Nhóm các dự án sản xuất giấy và văn phòng phẩm |
||
108 |
Dự án sản xuất bột giấy và giấy (từ nguyên liệu). |
Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm. |
109 |
Dự án sản xuất giấy từ bột giấy, tái chế. |
Công suất thiết kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm. |
110 |
Dự án sản xuất văn phòng phẩm. |
Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm. |
Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may mặc |
||
111 |
Dự án dệt không nhuộm. |
Công suất dưới 100.000.000 m vải/năm. |
112 |
Dự án sản xuất và gia công các sản phẩm may mặc có công đoạn giặt tẩy. |
Công suất thiết kế dưới 50.000 sản phẩm/năm. |
113 |
Dự án sản xuất và gia công các sản phẩm may mặc không có công đoạn giặt tẩy. |
Công suất thiết kế dưới 2.000.000 sản phẩm/năm. |
114 |
Dự án giặt là công nghiệp. |
Công suất thiết kế dưới 50.000 sản phẩm/năm. |
115 |
Dự án sản xuất sợi tơ tầm và sợi nhân tạo. |
Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm. |
Nhóm các dự án khác |
||
116 |
Dự án chế biến mủ cao su. |
Công suất thiết kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm. |
117 |
Dự án chế biến cao su. |
Công suất thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm. |
118 |
Dự án sản xuất giầy dép. |
Công suất thiết kế dưới 1.000.000 đôi/năm. |
119 |
Dự án sản xuất săm lốp cao su các loại. |
Công suất thiết kế dưới 50.000 sản phẩm/năm đối với ô tô, máy kéo; dưới 100.000 sản phẩm/năm đối với xe đạp, xe máy (1 sản phẩm tương đương 1 cái săm hoặc lốp). |
120 |
Dự án sản xuất ắc quy, pin. |
Công suất thiết kế dưới 50.000 KWh/năm hoặc dưới 100 tấn sản phẩm/năm. |
121 |
Dự án sản xuất ga CO2 chiết nạp hóa lỏng. |
Công suất thiết kế dưới 3.000 tấn sản phẩm/năm. |
122 |
Dự án khác, cải tạo, nâng cấp, mở rộng. |
Có tính chất, quy mô, công suất tương đương với dự án thứ tự từ 1 đến 122. |
123 |
Dự án sản xuất đũa, tăm tre. |
Công suất thiết kế dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm. |
*Ghi chú: Quy mô cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm được quy định tại Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 27/04/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thông tư 05/2008/TT-BTNMT hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường Ban hành: 08/12/2008 | Cập nhật: 19/12/2008
Nghị định 21/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 80/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 28/02/2008 | Cập nhật: 15/03/2008
Nghị định 80/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 09/08/2006 | Cập nhật: 16/08/2006