Quyết định 384/QĐ-TTg năm 2011 bổ sung kinh phí thành lập mới, bồi dưỡng, đào tạo cán bộ hợp tác xã, tổ hợp tác
Số hiệu: | 384/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 16/03/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 384/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG KINH PHÍ THÀNH LẬP MỚI, BỒI DƯỠNG, ĐÀO TẠO CÁN BỘ HỢP TÁC XÃ, TỔ HỢP TÁC NĂM 2011
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại công văn số 1594/BTC-NSNN ngày 29 tháng 01 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Bổ sung 40.000 triệu đồng (bốn mươi tỷ đồng) cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (theo phụ lục đính kèm) từ nguồn chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo năm 2011 thuộc ngân sách Trung ương năm 2011 để hỗ trợ thành lập mới, bồi dưỡng, đào tạo cán bộ hợp tác xã, tổ hợp tác năm 2011 theo quy định tại Nghị định số 88/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích hỗ trợ phát triển hợp tác xã. Việc quản lý, sử dụng số kinh phí được hỗ trợ thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
2. Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ động sử dụng nguồn ngân sách địa phương và số kinh phí được bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều này để bảo đảm thực hiện tốt việc hỗ trợ thành lập mới, bồi dưỡng, đào tạo cán bộ Hợp tác xã, tổ hợp tác.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Bộ trưởng: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (theo phụ lục đính kèm) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
KINH PHÍ BỔ SUNG THÀNH LẬP MỚI, BỒI DƯỠNG, ĐÀO TẠO CÁN BỘ HỢP TÁC XÃ, TỔ HỢP TÁC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 384/QĐ-TTg ngày 16 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị thực hiện |
NSTW hỗ trợ năm 2011 |
|
Tổng số |
40.000 |
1 |
Hà Giang |
800 |
2 |
Tuyên Quang |
2.150 |
3 |
Cao Bằng |
400 |
4 |
Lạng Sơn |
1.110 |
5 |
Lào Cai |
500 |
6 |
Yên Bái |
1.100 |
7 |
Thái Nguyên |
1.600 |
8 |
Bắc Kạn |
700 |
9 |
Phú Thọ |
1.950 |
10 |
Bắc Giang |
1.580 |
11 |
Hòa Bình |
110 |
12 |
Sơn La |
700 |
13 |
Lai Châu |
360 |
14 |
Điện Biên |
420 |
15 |
Hải Dương |
1.700 |
16 |
Hưng Yên |
1.300 |
17 |
Bắc Ninh |
800 |
18 |
Hà Nam |
1.950 |
19 |
Nam Định |
1.300 |
20 |
Ninh Bình |
1.600 |
21 |
Thanh Hóa |
1.400 |
22 |
Nghệ An |
2.300 |
23 |
Hà Tĩnh |
2.400 |
24 |
Quảng Bình |
800 |
25 |
Quảng Trị |
960 |
26 |
Thừa Thiên – Huế |
450 |
27 |
Quảng Ngãi |
300 |
28 |
Phú Yên |
300 |
29 |
Ninh Thuận |
180 |
30 |
Bình Thuận |
300 |
31 |
Đắk Lắk |
500 |
32 |
Kon Tum |
600 |
33 |
Lâm Đồng |
1.100 |
34 |
Bình Phước |
990 |
35 |
Tây Ninh |
600 |
36 |
Long An |
600 |
37 |
Bến Tre |
220 |
38 |
Trà Vinh |
110 |
39 |
Vĩnh Long |
600 |
40 |
Sóc Trăng |
500 |
41 |
An Giang |
300 |
42 |
Đồng Tháp |
600 |
43 |
Kiên Giang |
410 |
44 |
Bạc Liêu |
450 |
45 |
Cà Mau |
600 |
Nghị định 88/2005/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã Ban hành: 11/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006