Quyết định 3832/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục đập, hồ chứa thủy điện lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 3832/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Phi Long |
Ngày ban hành: | 17/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3832/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 17 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN LỚN, VỪA, NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BCT ngày 08/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 75/TTr-SCT ngày 09/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các đập, hồ chứa thủy điện lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Định.
(Chi tiết như phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh iám đốc các Sở Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chủ tịch UBND các huyện Vĩnh Thạnh, An Lão; Các tổ chức quản lý, khai thác đập, hồ chứa thủy điện quy định tại Điều 1 Quyết định này và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN LỚN, VỪA, NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt |
Tên đập, hồ chứa |
Dung tích toàn bộ (106m3) |
Chiều cao lớn nhất của đập (m) |
Chiều dài lớn nhất của đập (m) |
Lưu lượng xả lũ thiết kế (m3/s) |
Địa điểm xây dựng đập, hồ chứa |
I |
ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN LỚN |
|||||
1 |
Thủy điện Trà Xom |
39,5 |
40 |
275,04 |
630 |
Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
2 |
Thủy điện Vĩnh Sơn 5 |
1,53 |
24,5 |
115,5 |
3.662,7 |
Xã Vĩnh Kim, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
II |
ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN VỪA |
|||||
3 |
Thủy điện Nước Xáng |
0,212 |
14,6 |
30,8 |
675,91 |
Xã An Quang, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
III |
ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN NHỎ |
|||||
4 |
Thủy điện Ken Lút Hạ |
0,067 |
8,5 |
46,25 |
274,08 |
Xã Vĩnh Hảo, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
Thông tư 09/2019/TT-BCT quy định về quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 09/07/2019
Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 06/09/2018