Quyết định 3821/QĐ-UBND năm 2014 về Biểu mẫu hướng dẫn thực hiện Nghị định 67/2014/NĐ-CP
Số hiệu: | 3821/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 19/11/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3821/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 19 tháng 11 năm 2014 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC BIỂU MẪU HƯỚNG DẪN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 67/2014/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 3968/SNN-TS ngày 05/11/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Biểu mẫu hướng dẫn vay vốn đóng mới tàu cá, vay vốn nâng cấp tàu cá, vay vốn lưu động và phương án sản xuất kinh doanh để triển khai thực hiện Nghị định số 67/2014/NĐ-CP của Chính phủ (Chi tiết các Biểu mẫu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp với các cơ quan liên quan, UBND các huyện, thành phố ven biển tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Công an tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Bình Định, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn, Chủ tịch UBND các huyện Tuy Phước, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……..............,ngày ….... tháng ….. năm ………
ĐƠN ĐĂNG KÝ VAY VỐN ĐÓNG MỚI TÀU CÁ KHAI THÁC
HẢI SẢN, DỊCH VỤ HẬU CẦN NGHỀ CÁ
Theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3821/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Kính gửi: UBND xã (phường) ……………………..………
Họ và tên chủ tàu (hoặc chủ doanh nghiệp, HTX): ……………………….…………
Địa chỉ thường trú (hoặc địa chỉ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, HTX): ……………….………….……………………………………………………………
Số CMND (hoặc QĐ thành lập, giấy CN ĐKKD): ……………….…..…………..…
Ngày cấp: ………………………….…, Nơi cấp: ………………….…..……………
Điện thoại: ………………………………………………….………………………..
Tham gia hoạt động nghề cá từ năm: …………………hiện là thành viên Tổ đoàn kết số......................do Ông ……………….…….…….. làm tổ trưởng.
Xin đăng ký vay vốn tín dụng để đóng mới tàu cá như sau:
TT |
Vật liệu vỏ |
Kích thước (m) |
Tổng công suất máy chính (CV) |
Nghề chính |
Vùng biển đăng ký hoạt động |
Tháng, năm dự kiến thực hiện |
Dự kiến tổng kinh phí đóng mới |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
|
|
- Dự kiến vay vốn tại Ngân hàng thương mại: ……………………………..…..……
Tôi cam kết không có nợ xấu tại bất kỳ ngân hàng thương mại nào và tham gia vốn đối ứng (ngoài số tiền vay vốn) trong quá trình đóng tàu là:................ triệu đồng.
Kính đề nghị quý cấp xem xét và thống nhất./.
Xác nhận của UBND xã/phường |
Người làm đơn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……..............,ngày ….... tháng ….. năm ………
ĐƠN ĐĂNG KÝ VAY VỐN NÂNG CẤP TÀU CÁ KHAI THÁC
HẢI SẢN, DỊCH VỤ HẬU CẦN NGHỀ CÁ
Theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3821/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Kính gửi: UBND xã (phường) …………………..………
Họ và tên chủ tàu (hoặc chủ doanh nghiệp, HTX): …………….…………..….………
Địa chỉ thường trú (hoặc địa chỉ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, HTX): …………………….……………………………………………………………………
Số CMND (hoặc QĐ thành lập, giấy CN ĐKKD): …………….……………...………
Ngày cấp: ………………………..…..…, Nơi cấp: …………………………………..
Điện thoại: …………………………………………………………………………….
Tham gia hoạt động nghề cá từ năm: ……………………………………………..…..
Xin đăng ký vay vốn tín dụng để nâng cấp tàu cá như sau:
TT |
Số đăng ký tàu cá |
Tổng công suất máy chính (CV) |
Nghề chính |
Nội dung nâng cấp (thay máy mới 100%; gia cố vỏ tàu; mua ngư lưới cụ, trang thiết bị hàng hải; trang thiết bị bảo quản hải sản, bốc xếp hàng hóa) |
Tháng, năm dự kiến thực hiện |
Dự kiến tổng kinh phí nâng cấp |
01 |
|
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
|
- Dự kiến vay vốn tại Ngân hàng thương mại: ………………………………………
Tôi cam kết không có nợ xấu tại bất kỳ ngân hàng thương mại nào và tham gia vốn đối ứng (ngoài số tiền được vay vốn) trong quá trình nâng cấp tàu là:............... triệu đồng.
Kính đề nghị quý cấp xem xét và thống nhất./.
Xác nhận của UBND xã/phường |
Người làm đơn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
……..............,ngày ….... tháng ….. năm ………
Theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3821/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Kính gửi: UBND xã (phường) ………………………
Họ và tên chủ tàu (hoặc chủ doanh nghiệp, HTX): …………………………………..
Địa chỉ thường trú (hoặc địa chỉ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, HTX): …………………………………………………………………………………………
Số CMND (hoặc QĐ thành lập, giấy CN ĐKKD): ………………………….………..
Ngày cấp: ………………………….……, Nơi cấp: …………………….……….……
Điện thoại: …………………………………………………….………………………
Tham gia hoạt động nghề cá từ năm: …………………………..………….…………
Xin đăng ký vay vốn lưu động để khai thác hải sản (hoặc cung cấp dịch vụ hậu cần):
STT |
Số đăng ký tàu cá |
Tổng công suất máy chính (CV) |
Nghề chính |
Nội dung vay vốn lưu động để khai thác hải sản (hoặc cung cấp dịch vụ hậu cần) |
Dự kiến chi phí của 01 chuyến biển KTHS hoặc DVHC (triệu đồng) |
01 |
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
- Dự kiến vay vốn tại Ngân hàng thương mại: ……………………………..………..
Tôi cam kết không có nợ xấu tại bất kỳ ngân hàng thương mại nào và tham gia vốn đối ứng (ngoài số tiền vay vốn) là:..................................... triệu đồng.
Kính đề nghị quý cấp xem xét và thống nhất./.
Xác nhận của UBND xã/phường |
Người làm đơn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
……..............,ngày ….... tháng ….. năm ………
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT (KINH DOANH)
Tham gia chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
(Dùng cho chủ tàu có nhu cầu vay vốn để đóng mới, nâng cấp tàu cá và vay vốn lưu động)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3821/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Giới thiệu về tổ chức, cá nhân (gọi là chủ tàu)
- Họ và tên chủ tàu (hoặc chủ doanh nghiệp, HTX): ………………….…….…………
- Địa chỉ thường trú (hoặc địa chỉ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, HTX): ………..………….……………………………………………………………………………
- Số CMND (hoặc QĐ thành lập, giấy CN ĐKKD): …………………………………..…
- Ngày cấp: ………………………………, Nơi cấp: ……………….…………………….
- Điện thoại: …………………………………………………………………………………
- Tham gia hoạt động nghề cá từ năm: …………………… hiện là thành viên Tổ đoàn kết số ………… do Ông ……………………….…….. làm tổ trưởng.
II. Giới thiệu về tàu cá dự kiến đóng mới, nâng cấp và vay vốn lưu động
1. Đóng mới
1.1. Loại tàu
- Vật liệu vỏ: …………………………………………………………………………………
- Kích thước chính (Lmax x Bmax x D), m: ………………………………….……….…
- Tổng công suất máy chính: …..……… CV, Số lượng máy chính: ………………….
- Nghề khai thác hải sản/Dịch vụ hậu cần khai thác:………………………..………….
- Vùng biển đăng ký hoạt động: ………………………………………………………….
- Thời gian dự kiến khởi công đóng tàu (tháng, năm): …………………………………
- Thời gian dự kiến đưa tàu vào hoạt động: …………………………………..…………
- Tổng kinh phí dự kiến đóng mới, kể cả trang thiết bị hàng hải, thiết bị phục vụ khai thác; ngư lưới cụ; trang thiết bị bảo quản (đối với tàu khai thác) và máy móc, trang thiết bị hàng hải; trang thiết bị bảo quản hải sản, bảo quản hàng hóa; bốc xếp hàng hóa (đối với tàu DVHC) ……………………………………… đồng.
Trong đó: + Dự kiến vay tín dụng: ………………..……. đồng (…….….%)
+ Vồn tự có: ………………………….…………... đồng ( ……….%)
1.2. Trang thiết bị hàng hải
………………………………………………………………………………………………
1.3. Ngư cụ và thiết bị khai thác
…………………………………………………………………………………………….…
1.4. Các máy móc, trang thiết bị khác
…………………………………………….…………………………………………………
1.5. Lao động: số thuyền viên: ……. người, trong đó:
+ Thuyền trưởng: ……… người; + Máy trưởng: ……………. người;
+ Thợ máy: …….………… người; + Thủy thủ: ……………….. người.
+ Danh sách thuyền viên: tên, địa chỉ nơi cư trú, số CMND (nếu là nâng cấp tàu hoặc vay vốn lưu động).
III. Kế hoạch tổ chức sản xuất của tàu khai thác hải sản ((hoặc DVHC)
1. Số chuyến biển khai thác (hoặc DVHC) trong 01 năm ………… chuyến.
2. Sản lượng trung bình khai thác/chuyến …………. tấn; Tổng sản lượng khai thác trong 01 năm ……………….. tấn.
3. Tổng khối lượng cung ứng/chuyến: ………… tấn, trong đó gồm các loại hàng hóa: ……….. tấn; ……….. tấn; ………….. tấn v.v.
4. Bảng dự tính hiệu quả sản xuất 01 chuyến biển khai thác hải sản (hoặc dịch vụ hậu cần):
- Phần chi: nhiên liệu, đá lạnh, thực phẩm, nhân công, bảo hiểm, lãi vay, khấu hao, sửa chữa nhỏ, chi phí khác … (ghi rõ số tiền cho từng mục);
- Phần thu: Doanh thu bán hàng (cá, mực …);
- Hiệu quả sản xuất = Phần thu - Phần chi (lãi, lỗ hoặc hòa vốn).
5. Xác định hiệu quả đầu tư
- Tổng doanh thu hàng năm là: ……………..……. đồng (1).
- Tổng chi phí hàng năm là: ……………………….. đồng (2).
- Hiệu quả sản xuất (1) - (2): Lãi ……………… đồng/năm;
Lỗ ………… …… đồng/năm;
Kính đề nghị Quý cấp xem xét và phê duyệt Phương án sản xuất, tạo điều kiện cho tôi được vay vốn phục vụ sản xuất, kinh doanh./.
|
Chủ tàu lập |
Ghi chú:
Đây là Phương án mẫu dùng chung cho các chủ tàu tham gia chính sách tín dụng để đóng mới, nâng cấp tàu và vay vốn lưu động. Khi lập Phương án, chủ tàu xây dựng theo nội dung đã đăng ký
Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 10/07/2014