Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: 382/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Nguyễn Ngọc Thạch
Ngày ban hành: 08/03/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 382/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 08 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN NHO QUAN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 41/TTr-STNMT ngày 06/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nho Quan, như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Nho Quan chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;

- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nho Quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận
:
- Như điều 4;
- Lưu: VT, VP3, 4
KH 22

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 


BIỂU 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2017 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã(ha)

Thị trấn Nho Quan

Xã Xích Thổ

Xã Gia Lâm

Xã Gia Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Gia Thủy

Xã Gia Tường

Xã Cúc  Phương

Xã Phú Sơn

Xã Đức Long

Xã Lạc Vân

Xã Đồng Phong

Xã Yên Quang

Xã Lạng Phong

Xã Thượng Hòa

Xã Vân Phong

Xã Văn Phương

Xã Thanh Lạc

Xã Sơn Lai

Xã Sơn Thành

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Xã Kỳ Phú

Xã Quỳnh Lưu

Xã Sơn Hà

Xã Phú Long

Xã Quảng Lạc

(1)

(2)

(3)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(22)

(24)

(26)

(28)

(30)

(32)

(34)

(36)

(38)

(40)

(42)

(44)

(46)

(48)

(50)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

45.052,52

100,00

290,46

2.117,46

893,72

750,42

2.457,28

613,29

1.037,47

12.373,51

784,03

1.058,90

868,63

626,86

1.101,21

440,71

1.106,70

763,81

895,54

645,60

1.788,42

556,29

1.259,96

955,43

4.444,48

1.702,98

1.000,70

3.034,84

1.483,83

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

35.010,33

77,71

135,55

1.456,91

686,70

532,12

1.958,96

463,22

704,92

11.938,59

541,93

556,52

500,83

391,59

595,99

258,93

639,93

513,43

572,16

400,10

1.215,93

372,16

870,69

674,46

3.647,64

1.160,57

754,55

2.338,42

1.127,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.030.76

22,16

38,26

447,64

317,71

287,59

474,53

329,55

528,08

130,96

315,50

517,41

430,22

273,70

446,59

213,63

557,80

378,85

297,34

372,71

488,20

360,88

661,42

386,94

321,88

604,58

451,62

80,41

316,76

 

Trong đó: đất chuyên trong lúa nước

LUC

2.750,38

6,10

18,43

-

17,25

72,55

218,67

89,40

0,12

-

98,29

268,89

66,14

0,40

-

173,57

510,31

117,65

16,60

113,61

-

98,23

184,49

95,33

13,17

108.,4

180,31

20,84

267,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.040,62

6,75

12,71

124,39

89,22

44,87

111,35

77,33

16,30

211,99

43,32

(0,03)

40,47

14,03

1,97

6,43

0,11

38,20

134,84

-

236,88

-

63,97

37,63

1.005,18

74,61

113,76

500,26

40,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

LNC

3.483,10

7,73

60,08

251,32

78,71

116,90

259,59

53,85

39,09

99,49

117,99

14,92

22,97

82,09

132,50

25,74

13,56

67,52

63,74

9,93

217,99

8,06

89,28

89,02

242,89

273,84

87,90

804,94

159,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.316,46

7,36

-

374,98

128,59

64,36

275,10

-

82,13

169,70

42,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

132,90

-

-

64,25

1.267,92

34,90

30,85

489,21

158,68

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.249,72

24,97

-

-

-

-

-

-

-

11.198,00

-

-

-

-

-

-

-

-

51,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.198,67

7,10

-

240,39

60,07

13,99

826,02

-

0,76

126,43

8,80

-

-

-

-

-

-

-

18,23

-

123,50

-

34,25

75,87

703,90

92,22

0,77

443,62

429,86

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

456,27

1,01

24,10

9,02

8,69

4,41

4,72

2,49

38,55

2,02

3,98

24,22

2,94

14,87

11,81

13,13

68,46

20,01

6,28

13,43

16,45

3,21

19,41

16,75

17,32

75,18

16,63

15,16

3,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

234,72

0,52

0,40

9,17

3,72

-

7,65

-

-

-

9,44

-

4,24

6,90

3,12

-

-

8,85

-

4,03

--

-

2,36

4,00

88,55

5,24

53,03

4,82

19,20

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

7.853,74

17,43

151,71

359,50

199,64

192,44

411,54

132,74

296,46

216,38

235,34

248,34

192,44

187,66

447,19

117,02

289,43

234,50

295,70

213,75

505,27

165,89

330,12

256,63

506,53

504,27

224,73

604,26

334,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

632,28

1,40

0,19

3,00

-

-

97,56

-

-

27,88

37,13

-

-

23,32

-

-

-

4,00

-

-

-

-

-

4,86

73,88

149,13

-

211,33

-

2.2

Đất an ninh

CAN

79,61

0,18

0,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

3,75

-

-

50,00

-

-

0,01

-

-

0,01

-

25,37

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

--

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

71,10

0,16

-

20,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41,10

10,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,83

0,04

-

13,75

0,05

-

-

0,15

-

1,43

-

-

-

-

-

-

0,19

1,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

420,96

0,93

6,91

43,51

0,22

1,39

1,90

0,67

9,51

69,26

38,62

1,57

2,56

4,44

0,39

0,08

-

3,56

0,03

-

31,49

-

3,41

5,90

69,07

4,04

41,50

80,95

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

218,87

0,49

-

26,18

-

-

2,89

-

-

-

6,00

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

110,80

-

-

-

73,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.659,60

5,90

57,25

91,53

55,11

54,49

108,79

44,04

96,91

35,53

58,24

90,36

62,10

95,07

105,05

57,05

145,88

92,22

93,10

133,91

316,52

67,59

107,13

121,00

106,42

157,60

111,49

105,28

89,93

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,74

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,29

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

0,25

-

0,12

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,55

0,02

-

0,15

-

-

0,01

0,17

-

-

-

-

-

0,17

-

-

0,17

-

0,01

1,71

0,10

0,02

0,02

0,10

5,64

0,10

0,07

-

0,10

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.152,85

2,56

-

75,39

39,44

38,63

77,03

32,44

58,01

24,32

34,34

38,76

38,55

31,21

57,01

24,14

37,51

38,43

37,96

27,72

41,29

35,72

57,05

57,42

46,23

79,92

41,35

48,33

34,64

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

67,47

0,15

67,47

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,47

0,05

4,40

0,80

0,31

0,93

0,65

0,15

0,34

2,17

1,72

1,00

0,91

1,00

0,42

0,52

0,64

0,50

0,55

0,61

0,33

0,19

0,66

0,52

0,50

0,15

0,58

0,33

1,57

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp.

DTS

7,49

 

-

-

-

-

-

-

0,03

-

0,56

-

-

5,55

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

0,96

-

-

-

-

0,08

2.17

Đất cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,77

 

0,35

3,02

-

0,72

2,30

0,79

0,60

-

11,60

2,34

1,84

-

0,15

0,38

0,53

0,37

0,19

0,53

3,47

0,03

2,91

1,19

-

1,44

0,11

-

1,92

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

290,67

0,65

4,26

7,20

6,86

8,77

4,43

6,27

25,79

4,91

10,61

10,55

9,67

11,10

10,59

7,50

9,35

14,35

11,51

15,19

14,90

11,38

14,31

16,44

2,57

21,60

10,14

8,72

11,68

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

287,75

0,64

-

2,20

10,82

27,94

28,72

2,12

27,35

-

7,80

56,31

13,91

-

-

-

8,33

-

-

-

-

-

25,02

0,61

16,97

15,99

-

3,39

38,26

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,44

 

0,71

1,52

0,63

0,76

1,37

0,60

1,25

0,27

0,98

1,85

0,69

0,83

0,96

0,84

0,63

0,63

1,15

0,78

1,16

0,30

1,51

1,07

4,91

1,65

1,72

0,95

0,74

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,65

 

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11,76

-

-

7,89

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

20,98

0,05

0,20

1,25

0,97

0,55

1,02

0,76

0,77

0,52

0,40

0,72

0,61

0,46

1,60

1,27

0,44

0,64

0,89

0,87

2,07

0,94

0,40

0,51

1,01

0,93

0,70

0,49

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.002,30

2,22

4,61

64,69

63,30

12,82

28,08

44,03

65,20

23,96

27,04

44,88

58,92

14,48

1,42

24,95

85,39

33,69

76,81

32,28

41,59

49,73

20,28

25,59

37,92

33,96

13,47

52,71

20,50

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

806,95

1,79

4,92

5,31

21,93

45,44

56,79

0,55

10,69

26,13

0,28

-

0,67

-

269,29

-

-

-

63,50

0,16

3,24

-

97,53

20,45

18,71

37,51

3,60

83,77

36,47

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,42

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,36

-

-

-

0,03

-

(0,10)

-

0,13

-

-

-

-

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

BCS

2.188,44

4,86

3,20

301,05

7,38

25,86

86,78

17,33

36,10

218,54

6,76

254,04

175,36

47,61

58,03

64,76

177,34

15,88

27,67

31,75

67,22

18,24

59,16

24,34

290,31

38,14

21,42

92,16

22,01

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Thị trấn Nho Quan

Xã Xích Thổ

Xã Gia Lâm

Xã Gia Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Gia Thủy

Xã Gia Tường

Xã Cúc Phương

Xã Phú Sơn

Xã Đức Long

Xã Lạc Vân

Xã Đồng Phong

Xã Yên Quang

Xã Lạng Phong

Xã Thượng Hòa

Xã Vân Phong

Xã Văn Phương

Xã Thanh Lạc

Xã Sơn Lai

Xã Sơn Thành

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Xã Kỳ Phú

Xã Quỳnh Lưu

Xã Sơn Hà

Xã Phú Long

Xã  Quảng Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

571,57

6,58

54,88

1,89

2,90

2,32

0,33

32,80

1,80

12,16

12,97

15,28

3,61

6,14

4,23

4,12

43,44

11,46

3,24

175,87

5,45

9,20

23,85

20,84

5,25

17,64

6,84

86,48

1.1

Đất trồng lúa

LUN/PNN

283,51

6,48

12,25

0,87

0,77

1,32

0,01

29,14

1,30

2,79

11,86

12,13

2,61

3,75

3.52

3,12

42,87

11,20

2,96

83,50

5,45

3,90

11,80

1,00

4,48

11,24

1,10

12,09

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

58,70

 

 

 

 

0,32

 

3,95

 

1,35

7,96

8,20

 

 

2,52

3,08

2,42

1,20

2,39

 

1,50

0,50

7,20

1,00

2,80

1,00

0,50

10,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

195,91

0,10

6,55

1,02

1,50

1,00

0,32

3,66

0,50

9,00

0,22

3,15

1,00

2,09

0,62

 

0,47

 

 

92,37

 

4,50

12,05

18,84

 

3,60

4,30

29,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,84

 

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,10

 

0,04

 

 

 

 

 

0,51

2,80

0,44

0,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

31,00

 

31,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

53,40

 

4,50

 

0,60

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

1,00

0,20

 

1,00

45,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,91

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,07

0,89

 

 

0,30

0,06

1,00

 

0,26

0,24

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,51

0,66

 

 

 

0,07

0,10

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

0,08

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Thị trấn Nho Quan

Xã Xích Thổ

Xã Gia Lâm

Xã Gia Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Gia Thủy

Xã Gia Tường

Xã Cúc Phương

Xã Phú Sơn

Xã Đức Long

Xã Lạc Vân

Xã Đồng Phong

Xã Yên Quang

Xã Lạng Phong

Xã Thượng Hòa

Xã Vân Phong

Xã Văn Phương

Xã Thanh Lạc

Xã Sơn Lai

Xã Sơn Thành

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Xã Kỳ Phú

Xã Quỳnh Lưu

Xã Sơn Hà

Xã Phú Long

Xã   Quảng Lạc

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

538,38

6,58

42,68

1,67

2,90

2,00

0,33

32,80

1,80

4,36

12,97

15,28

2,31

6,14

4,23

4,12

43,44

11,46

3,24

175,87

5,45

5,00

23,49

16,85

5,25

14,84

6,84

86,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

276,33

6,48

7,05

0,87

0,77

1,00

0,01

29,14

1,30

2,79

11,86

12,13

1,31

3,75

3,52

3,12

42,87

11,20

2,96

83,50

5,45

3,90

11,44

1,00

4,48

11,24

1,10

12,09

 

Trong đó: đất chuyên trong lúa nước

LUC

58,02

 

 

 

 

 

 

3,95

 

1,35

7,96

8,20

 

 

2,52

3,08

2,42

1,20

2,39

 

1,50

0,50

6,84

1,00

2,80

1,00

0,50

10,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

179,70

0,10

5,55

0,80

1,50

1,00

0,32

3,66

0,50

1,20

0,22

3,15

1,00

2,09

0,62

 

0,47

 

 

92,37

 

0,30

12,05

15,85

 

3,60

4,30

29,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

LNC

2,04

 

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,10

 

0,04

 

 

 

 

 

0,51

 

0,44

0,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

28,00

 

28,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

49,40

 

1,50

 

0,60

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

0,20

 

1,00

45,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,91

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,07

0,89

 

 

0,30

0,06

1,00

 

0,26

0,24

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

31,91

0,66

0,02

 

 

0,07

0,10

 

 

0,07

0,48

 

1,53

0,50

 

 

4,10

0,08

0,10

0,03

 

0,10

0,20

11,76

1,22

1,00

7,89

2,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,08

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,58

0,66

 

 

 

0,07

0,10

 

 

0,07

0,09

 

0,51

 

 

 

4,08

 

0,10

0,03

 

 

0,10

8,49

0,20

 

6,58

0,50

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,10

0,99

0,46

1,00

1,00

1,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,16

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp.

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

0,31

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Thị trấn Nho Quan

Xã Xích Thổ

Xã Gia Lâm

Xã Gia Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Gia Thủy

Xã Gia Tường

Xã Cúc Phương

Xã Phú Sơn

Xã Đức Long

Xã Lạc Vân

Xã Đồng Phong

Xã Yên Quang

Xã Lạng Phong

Xã Thượng Hòa

Xã Vân Phong

Xã Văn Phương

Xã Thanh Lạc

Xã Sơn Lai

Xã Sơn Thành

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Xã Kỳ Phú

Xã Quỳnh Lưu

Xã Sơn Hà

Xã Phú Long

Xã - Quảng Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

I

ĐẤT NÔNG NCHIỆP

NNP

10,26

 

 

 

 

0,39

 

 

 

2,00

 

1,69

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

2,18

 

 

1,00

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

LNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,26

 

 

 

 

0,39

 

 

 

2,00

 

1,69

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

2,18

 

 

1,00

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

102,53

0,01

34,52

1,20

0,04

0,80

0,22

4,00

0,07

0,70

2,66

13,60

0,11

5,50

0,31

2,06

3,73

 

1,12

21,47

0,89

0,50

5,82

3,00

0,14

 

 

0,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,09

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,00

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,75

 

13.75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,36

 

6,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,28

2,41

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

24,88

 

 

0,55

 

 

 

0,25

 

0,70

0,25

 

0,11

 

0,04

0,87

0,05

 

 

21,47

0,39

 

 

 

0,14

 

 

0,06

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,60

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DCT

23,51

 

 

0,43

 

 

 

 

 

0,70

 

 

0,11

 

 

0,87

 

 

 

21,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

0,06

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,33

 

0,50

0,65

0,04

0,80

0,22

3,25

0,07

 

2,10

0,70

 

0,50

0,27

0,60

0,01

 

1,12

 

0,50

0,50

 

0,50

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,38

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

0,31

0,15

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

0,75

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

12,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,60