Quyết định 3818/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung giá thu một phần viện phí tại Quyết định 4997/QĐ-CT-UBND năm 2006 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: 3818/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Đinh Quốc Thái
Ngày ban hành: 06/11/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 3818/QĐ-UBND

Biên Hòa, ngày 06 tháng 11 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 4997/QĐ-CT-UBND NGÀY 18/5/2006 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH ĐỒNG NAI.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư Liên bộ số 14/TTLT ngày 30/9/1995 của Liên bộ Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội tại Tờ trình số 1856/SYT-STC-SLĐTBXH ngày 08/10/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung giá thu một phần viện phí đã nêu tại Điều 1 Quyết định số 4997/QĐ-CT-UBND ngày 18/5/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai như sau:

- Giá thu các loại phẫu thuật, thủ thuật theo bảng danh mục phẫu thuật - thủ thuật đính kèm Quyết định này gồm:

Phẫu thuật, thủ thuật ngoại khoa:

Phẫu thuật loại I:

45 khoản.

Phẫu thuật loại II:

29 khoản.

Phẫu thuật loại III:

05 khoản.

Phẫu thuật răng hàm mặt:

Phẫu thuật loại II:

03 khoản.

Phẫu thuật loại III:

03 khoản.

- Danh mục các loại phẫu thuật, thủ thuật liệt kê theo Mục C2.7 Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội được thanh toán chi phí trực tiếp về thuốc và vật tư tiêu hao trong một cas phẫu thuật (được Sở Y tế thẩm định) nhưng không vượt quá mức tối đa (phẫu thuật loại 1: 1.800.000 đồng/cas, phẫu thuật loại 2: 1.000.000 đồng/cas, phẫu thuật loại 3: 800.000 đồng/cas).

- "Phẫu thuật đóng đinh nội tủy có chốt (chưa bao gồm đinh vít) được thu theo mức tối đa của cas phẫu thuật tương tự như: Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) là 2.500.000 đồng/cas được quy định tại Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Mọi điều, khoản khác của Quyết định số 4997/QĐ-CT-UBND ngày 18/5/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý. Đồng thời, các nội dung điều chỉnh, bổ sung nêu tại Điều 1 Quyết định số 2826/QĐ-UBND ngày 04/9/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 4997/QĐ-CT-UBND ngày 18/5/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai cũng được áp dụng giá thu một phần viện phí nêu tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc các Bệnh viện, Giám đốc các Trung tâm Y tế Dự phòng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, Thủ trưởng các cơ quan chức năng và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

UB NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Quốc Thái

 

BẢNG DANH MỤC PHẪU THUẬT - THỦ THUẬT
(Đính kèm Quyết định số 3818/QĐ-UBND ngày 06/11/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Đồng

STT

TÊN PHẪU THUẬT-THỦ THUẬT

LOẠI

BẢNG GIÁ

Theo TTLT 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH

Theo Quyết định số 4997/QÐ-CT-UBND

Giá thực hiện

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

A

Phẫu thuật, thủ thuật ngoại khoa

 

 

 

 

I

Phẫu thuật loại I

LOẠI I

1,800,000

1,440,000

 

1

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

1

 

 

1,440,000

2

Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt nối ruột

1

 

 

1,700,000

3

Phẫu thuật cắt nối ruột (nội soi cắt nối ruột)

1

 

 

1,550,000

4

Phẫu thuật xén vách ngăn qua nội soi

1

 

 

900,000

5

Phẫu thuật cắt Polyp qua nội soi

1

 

 

900,000

6

Phẫu thuật ECCE

1

 

 

820,000

7

Phẫu thuật Glaucom

1

 

 

340,000

8

Lấy máu tụ trong não, ngoài, dưới màng cứng

1

 

 

1,800,000

9

Phẫu thuật vết thương khớp

1

 

 

640,000

10

Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

1

 

 

640,000

11

Phẫu thuật thủng ruột non

1

 

 

1,310,000

12

Phẫu thuật sa trực tràng

1

 

 

1,410,000

13

Cắt túi mật hở

1

 

 

1,320,000

14

Cắt thận

1

 

 

1,000,000

15

Mở bể thận lấy sỏi

1

 

 

1,000,000

16

Cắt u thận

1

 

 

1,790,000

17

Lấy sỏi san hô thận

1

 

 

1,490,000

18

Lấy sỏi thận bệnh lý

1

 

 

1,400,000

19

Phẫu thuật vết thương tim

1

 

 

1,700,000

20

Phẫu thuật XHN do vỡ lách (Phẫu thuật cắt lách)

1

 

 

1,460,000

21

Cắt toàn bộ tử cung đường bụng

1

 

 

1,600,000

22

Phẫu thuật thai ngoài tử cung (nội soi thai ngoài tử cung)

1

 

 

1,180,000

23

Phẫu thuật huyết tụ thành nang

1

 

 

1,180,000

24

Phẫu thuật sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

1

 

 

800,000

25

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn lưng

1

 

 

1,000,000

26

Phẫu thuật u xơ TLT mổ hở

1

 

 

800,000

27

Phẫu thuật cắt dạ dày

1

 

 

1,420,000

28

Đóng đinh nội tạng xương đùi (chưa tính đinh)

1

 

 

1,520,000

28

Đóng đinh nội tủy 2 xương cẳng tay (chưa tính nẹo vis)

1

 

 

1,730,000

29

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp

1

 

 

1,200,000

30

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

1

 

 

1,490,000

31

Cắt u tuyến nước bột mang tai

1

 

 

1,410,000

32

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

1

 

 

1,660,000

33

Phẫu thuật viêm xương sọ

1

 

 

1,690,000

34

Ph?u thuật xương cánh tay

1

 

 

1,440,000

35

Ph?u thuật tai biến mạch máu não

1

 

 

1,800,000

36

Khâu dây thần kinh ngoại biên

1

 

 

1,450,000

37

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

1

 

 

1,340,000

38

Phẫu thuật cắt đại tràng

1

 

 

1,410,000

39

Phẫu thuật cắt trĩ vòng

1

 

 

1,350,000

40

Lấy sỏi ống mật chủ

1

 

 

1,430,000

41

Phẫu thuật cắt gan

1

 

 

1,450,000

42

Phẫu thuật nội soi thông vòi trứng

1

 

 

1,190,000

43

Phẫu thuật ghép da phức tạp

1

 

 

1,470,000

44

Phẫu thuật nối gân phức tạp

1

 

 

1,350,000

45

Phẫu thuật cắt dương vật + tinh hoàn

1

 

 

1,250,000

II

Phẫu thuật loại II

LOẠI II

1,000,000

800,000

 

46

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

2

 

 

1,000,000

47

Phẫu thuật u nang buồng trứng

2

 

 

1,000,000

48

Phẫu thuật mổ bắt con lần 1, 2

1.2

 

 

930,000

49

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản

2

 

 

850,000

50

Phẫu thuật thai ngoài tử cung

2

 

 

940,000

51

Phẫu thuật ghép da đơn giản

2

 

 

880,000

52

Phẫu thuật trĩ, dò cạnh hậu môn

2

 

 

550,000

53

Phẫu thuật vết thương ngực, bụng, mông, chân, tay… phức tạp

2

 

 

860,000

54

Phẫu thuật cắt ruột thừa (viêm ruột thừa)

2

 

 

870,000

55

Khâu thủng dạ dày, tá tràng

2

 

 

1,000,000

56

Phẫu thuật khâu mạc treo

2

 

 

1,000,000

57

Phẫu thuật vá sọ

2

 

 

1,000,000

58

Phẫu thuật sỏi bàng quang

2

 

 

800,000

59

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bàng quang

2

 

 

830,000

60

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

2

 

 

1,000,000

61

Phẫu thuật thoát vị bẹn (không có mảnh ghép)

2

 

 

1,000,000

62

Phẫu thuật Amydan (Mê)

2

 

 

690,000

63

Phẫu thuật các VT phần mềm, chi dưới đơn giản

2

 

 

460,000

64

Phẫu thuật dò hậu môn các loại

2

 

 

850,000

65

Đóng đinh nội tủy 1 xương cẳng tay (chưa tính đinh)

2

 

 

1,000,000

66

Phẫu thuật cắt một bên tuyến giáp

2

 

 

800,000

67

Phẫu thuật cắt trĩ búi

2

 

 

850,000

68

Phẫu thuật sa sinh dục

2

 

 

820,000

69

Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung

2

 

 

830,000

70

Khâu tầng sinh môn rách ph?c tạp đến cơ vòng

2

 

 

820,000

71

Phẫu thuật nối gân đơn giản

2

 

 

820,000

72

Phẫu thuật răng lệch 90

2

 

 

280,000

73

Phẫu thuật vách ngăn mũi

2

 

 

290,000

74

Phẫu thuật nang giáp lưỡi

2

 

 

710,000

III

Phẫu thuật loại III

LOẠI III

800,000

640,000

 

75

Khâu eo cổ tử cung

3

 

 

650,000

76

Bóc nang âm đạo tầng sinh môn

3

 

 

710,000

77

Phẫu thuật răng lệch 45

3

 

 

250,000

78

Phẫu thuật quặm

3

 

 

200,000

79

Thủ thuật tạo mõm cụt

3

 

 

100,000

B

Phẫu thuật răng hàm mặt

 

 

 

 

I

Phẫu thuật loại II

 

1,000,000

800,000

 

1

Phẫu thuật răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm

2

 

 

270,000

2

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo dò trong viêm xương hàm dưới hoặc hàm trên

2

 

 

170,000

3

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng (>4)

2

 

 

170,000

II

Phẫu thuật loại III

 

800,000

640,000

 

4

Nhổ răng khôn mọc lệch 45 độ

3

 

 

140,000

5

Nhổ răng khó bằng phẫu thuật

3

 

 

140,000

6

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

3

 

 

100,000

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.