Quyết định 38/2005/QĐ-UB về Quy định lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: 38/2005/QĐ-UB Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Nguyễn Văn Phòng
Ngày ban hành: 02/08/2005 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/2005/QĐ-UB

Mỹ Tho, ngày 02 tháng 8 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH LỘ GIỚI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tiền Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Bảng quy định chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các quy định trước đây về lộ giới các tuyến đường tỉnh, hành lang bảo vệ công trình giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trái với qui định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải phối hợp với các sở, ngành có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công căn cứ quyết định thi hành.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- Bộ Giao thông Vận tải;
- TT.TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT& các PCT UBND tính;
- Các sở, ban. ngành, đoàn thể tỉnh.
- UBND các huyện, TP, TX;
- LĐVPUBND tỉnh & các phòng NC;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phòng

 

BẢNG QUY ĐỊNH

CHI TIẾT LỘ GIỚI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Ouyết định số 38/2005/QĐ-UB ngày 02 tháng 8 năm 2005 cua Ủy han nhân dân tỉnh Tiền Giang).

TT

Tên đường

Điếm đầu

Điểm cuối

Chiều dài

(km)

Cấp đường qui hoạch

Toàn hành lang (m)

Tim đường ra mỗi bên (m)

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

ĐT.861:

QL1A

xã Mỹ Trung (Ngã.Sáu)

15,300

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

Đoạn tiếp giáp QL. 1A

Đoạn từ Kin 9+000 đến Km 9+600

0,400

0,600

111

43.0

22,0

22,0

21,5

11,0

11,0

Khu dông dân cư Chợ Kênh Kho

2

ĐT.862

QL.50

(đường Nguyễn Huệ thị xã Gò Công)

xã Tân Thành

(Đèn đỏ)

18,650

 

 

 

 

 

Đoạn ngoài nội ô thị xã. thị trấn:

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn nội ô TX Gò công:

- Từ QL.50 (đường Nguyễn Huệ) đến cầu Kênh Tỉnh.

- Từ cầu Kênh Tỉnh đến cống Bà Chày

- Từ cống Bà Chày đến đường Việt Hùng

0,436

0,464

1,420

 

18.0

22.5

32.5

9.0

11.25

16.25

Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công .

 

Đoạn Thị trấn Tân Hòa: Từ Cổng chào mới Đến Bia chiến tích Xóm Gò

2,300

 

303)

15,0

 

 

Đoạn qua khu vực Tân Thành: Từ ngã ba trường học ấp Giồng Đình Đến ngã ba trường học ấp chợ Tân Thành

1,150

 

30,0

15.0

Khu đông dân cư

 

Đoạn từ Trạm cấp nước đến ngã ba biến Tân Thành

1,200

 

32,5

16.25

Khu đông dân cư

 

Đoạn từ ngã ba biển Tân Thành đến Trạm kiểm soát biên phòng

5,200

 

 

 

Hành lang theo Pháp lệnh Bao vệ đê điều

3

ĐT.863 QL1A

xã Mỹ Trung (Ngã Sáu)

15,800

 

 

 

 

 

Đoạn từ QL. 1A đến cầu Thông Lưu

1,796

III

43.0

21,5

 

 

Đoạn từ cầu Thông Lưu đến xã Mỹ Trung

14,004

V mở rộng

22,0

1 1,0

Nền 6,5m. mặt 4,5m.

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

4

ĐT.864

QL.60

thị trấn Cái Bè

35,435

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn từ ngã 3 QL.60 đến cầu Binh Đức

0,395

 

22,0

11,0

Chi giới quy hoạch TP.Mỹ Tho

 

Đoạn từ cầu Bình Đức đến cầu Xoài Hột

3,140.

 

30,0

15,0

Đường qua Khu công nghiệp Mỹ Tho

 

Đoạn từ cầu Xoài Hột đến cầu Đồng Tâm (kinh Xáng)

2,700

 

30,0

15,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Kim Sơn: từ.cầu Rạch Gấm đến Đình Thần Cả Giám

0,250

 

30,0

15,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Phú Phong: từ cầu Phú Phong đến ranh xã Tam Bình (huyện Cai Lậy).

0,350

 

3o'o

15,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Tam Bình: từ cầu Tam Bình đến trường THCS Tam Bình

0,200

 

30,0

15,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu dân cư Đông Hòa Hiệp từ sông Cái Bè về phía đông 500m

0,500

 

22,0

11,0

Khu đông dân cư

5

ĐT.865

xã Phú Mỹ

cẩu Bằng Lăng

45,569

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn qua khu vực chợ Phú Mỹ: từ đầu ĐT.865 đến cầu Tràm Sập

1,325

 

32,0

16*0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực thị trấn Mỹ Phước ngoài vòng xoay từ cầu kinh 10 dến giáp cống Bà Kỳ

1,750

 

30,0

15,0

Thị trấn Mỹ Phước

 

Đoạn qua khu vực vòng xoay: Hành lang an toàn cách vòng cung mép nhựa 8m

 

 

 

 

Thị trấn Mỹ Phước

 

Đoạn qua khu vực chợ Thạnh Lộc: Từ phía đông cầu Thầy Cai dài 200 m đến phía tây cầu Thầy Cai dài 100m

0,300

 

29,0

14,5

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Thiên Hộ: Từ Km 42+840 đến 43+240

0,400

 

29,0

14,5

Khu đông dân cư

6

ĐT.866

QL.01A

xã Phú Mỹ (ranh tỉnh Long Ah)

11,216

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn qua khu vực chợ Việt Kiều: cách kinh Việt Kiều mỗi phía 200 m

0,400

 

32,0

16,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Cố Chi: Từ cổng Chùa đến Kho lúa

0.500

 

32,0

16,0

Khu dông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Phú Mỹ: Từ cổng ranh Tân Hòa Thành đến đường Láng Cát

1,100

 

32,0

16,0

Khu đông dân cư

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

7

866

ĐT.866

Cầu Kênh Nãng

5,500

 

-

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

32:0

16.0

 

8

ĐT.867

QL.1A

Đường Bắc Đông

22,900

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn từ QL. 1A đến Nhà Thờ (khu phố Lương Minh Chánh)

2,000

 

32,0

16,0

Khu đông dân cư Long Đinh

 

Đoạn qua khu vực TT Mỹ Phước ngoài vòng xoay:Từ cống 8 Nghi đến cầu Kinh 500

2,000

 

30,0

15,0

Thị trấn Mỹ Phước

 

Đoạn qua khu vực vòng xoay: Hành lang an toàn cách vòng cung mép nhựa 8m

 

 

 

 

Thị trấn Mỹ Phước

9

ĐT.868

bến phà Ngũ Hiệp

Cầu Hai Hạt

25,800

 

 

 

 

 

Tuyền ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

. 21,5

 

 

Đoạn từ bến Phà Ngũ Hiệp đến Trường PTTH Tam Bình

1,500

 

29,0

14,5

Đường vào Bến phà Ngũ Hiệp.

 

Đoạn từ cầu Long Khánh đến Trụ sở Công An huyện Cai Lậy

1.800

 

29,0

14,5

Khu đông dân cư

 

Đoạn từ Trại sở Công An huyện Cai Lậy đến QL. 1A

L350

 

20,0

10,0

Thị trấn Cai Lậy

 

Đoạn từ QL.01A đến đường ấp 1 Tân Bình

L500

 

20'ọ

10.0

Thi trân Cai Lậy

 

Đoạn từ đường ấp 1 Tân Bình đến cầu Nàng Chưng

3.500

 

29,0

14.5

Khu đông dân cư

10

ĐT.868B

bến đò Ngũ Hiệp

bến đò Thủy Tây

2,170

 

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

30,0

15,0

 

11

ĐT.869

QL.1A

ĐT.865 xã Hâu Mỹ Bắc B

18,450

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0 •

21,5

 

 

Đoạn qua khu vực chợ An Cư: Từ QL. 1A Đến Km 0+281

0.281

 

29,0

14,5

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Hậu Thành (Cái Nửa): Từ Km 3+000 Đến Km 3+650

0,650

 

29,0

14,5

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Hậu Mỹ Phú: Từ Km 6+000 Đến Km 6+600

0,600

 

29,0

. 14,5

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Hậu Mỹ Trinh: Từ Km 10+200 Đến Km 10+600

0.400

 

29^0

14.5

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Thiên Hộ: Từ Km 18+000 Đến Km 18+450

0,450

 

29,0

14,5

Khu đông dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

12

ĐT.870

QL.1A

ĐT.864 (xã Bình Đức)

5,700

 

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

 

Đoạn tiếp giáp QL.01

0,100

 

33,0

16,5

Khu đông dân cư

 

 

Đoạn qua khu vực chợ Xoài Hột: Từ công ấp Văn hóa Phước Thuận đến cổng Uỷ ban nhân dân xã Phước Thạnh

0,600

 

33,0

16,5

Khu đông dân cư

 

 

Đoạn qua khu vực chợ Bình Đức: Từ ĐT.864 Đcn cầu Lộ Ngang

0.800

 

33,0

16,5

Khu đông dân cư

 

13

ĐT.870B

QL.01A

ĐT.864

4,500

 

 

 

Đường vào Khu CN Mv Tho

 

 

Toàn tuyến

 

III

43,0

21,5

 

 

14

ĐT.871

QL.50 (Ngã tư Bình Ẩn)

Cảng Cá (xã Vàm Láng)

13,18

2

 

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

. 43,0 '

21,5

 

 

 

Đoạn qua khu vực TX Gò Công:Từ Ngã tư Bình Ân đến đường Vành đai phía Đông

1,500

 

22,5

11,25

Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công

 

 

Đoạn qua khu vực TX Gò Công: Từ đường Vành đai phía Đông đến ranh thị xã

1,000

 

32,5

16,25

Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công

 

 

Đoạn từ Nghĩa trang xã Tân Tây đến Trạm Y tế xã Tân Tây

1,200

 

32,0

16,0

Khu đông dân cư

 

 

Đoạn từ ngã ba ĐT.871 - ĐH.02 đến đường vào Xóm Lưới

1,000

 

32,0

16^0

Khu đông dân cư

 

 

Đoạn từ cổng Đôi Ma đến UBND xã Vàm Láng

1,750

 

303)

15,0

Khu đông dân cư

 

 

Đoạn đường từ UBND xã Vàm Láng (qua khu vực chợ) đến Cảng Cá Vàng Láng

0,750

 

16,0

0.80

Khu đông dân cư

 

15

ĐT.872

QL.50

ĐT.877

(bến đò Cá Chốt)

7,300

 

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

 

Đoạn qua khu vực thị trấn Vĩnh Bình: Tù QL.50 đến cầu Vĩnh Bình

1,500

 

16,0

08,0

Thị trấn Vĩnh Bình

 

 

Đoạn qua khu vực thị trấn Vĩnh Bình: Từ cầu Vĩnh Bình đến Lò Vôi

0,500

 

1 1,4

5,7

Thị trấn Vĩnh Bình

 

16

ĐT.873

QL.50

ĐH.13 (xã Thành Công)

2,900

 

 

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

29,0

14,5

 

 

17

ĐT.874

QL.1A

TT Mỹ Phước

8,064

 

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

2 ĩ,5

 

 

 

Đoạn qua khu vực thị trấn Mỹ Phước từ cầu Nguyễn Văn Tiệp đến ĐT.867

0,800

 

303)

153)

Thị trấn Mỹ Phước

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

QL.1A

 

Cầu Mỹ Long

5,034

 

 

 

 

 

Đoạn từ QL 1A đến cầu Long Điên

3,000

 

18,0

09,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn từ cầu Long Điền đến cầu Mỹ Long

2.000

 

43.0

21,5

 

19

 

QL.1A

bên sông Tiên

4,690

 

 

 

 

 

Đoạn tiếp giáp từ QL. 1A đến ranh huyện Cái Bè km 2+100

2,100

 

29,0

14,5

Khu đông dân cư

 

Đoạn từ Km 2+100 đến Km 3+590

1.490

 

29,0

14,5

Thi trân Câi Bè

 

Đoạn nối thị từ Km 3+590 đến Km 4+690

1.100

 

12,0

06,0

Thi trân Câi Bè

20

DT.876

QL.1A

DT.864

(ngã ba Tây Hòa)

8,600

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn giáp QL. 1A từ đâu DT.876 đến cây xăng

0,250

 

27,5

13,75

Khu đông dân cư

 

Đoạn nội thi Vĩnh Kim từ Bệnh viện Vĩnh Kim đến đường Bờ Cỏ Xã

1,000

 

' 27,5

13,75

Khu đông dân cư

21

DT.877

QL.50

(xã An Thanh Thủy)

. QL.50

(thi xã Gò Công)

29,700

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn khu vực Ủy ban nhân dân xã Bình Ninh từ cầu An Thanh Thủy đến ngã tư đường Bờ chợ

0,490

 

22,0

11,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua thị tứ Long Bình từ cổng trường hoc cấp III đến khu nghĩa địa

1,000

 

22,0

11,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu dân cư Binh Tân từ cây xăng Huỳnh Đức đến đê Bà Giàng

1,000

 

22,0

11,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua thị xã Gò Công:

- Từ QL.50 đến đường Vành đai phía Nam

- Từ đường Vành đai phía Nam đến Ngã 3 Long Hòa

- Từ Ngã 3 Long Hòa đến cầu Xóm Thủ

0.628

0,616

2,100

 

- 24.0

27,5

8,5

12,0

13,75

Chỉ giới quy hoạch thi xã Gò Công

22

DT.877B :

xã Tân Thới

xã Phú Tân

31,800

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn qua khu dân cư xã Tân Thới: từ cống lò heo đến trường PTTH xã Tân Thới

1,200

 

22.0

11,0'

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu dân cư xã Tân Phú: từ cây xăng Nguyễn Thành Cấm đến trường PTTH xã Tân Phú

1,200

 

22,0

11,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu dân cư xã Phú Thanh: từ giao lộ DH. 10 về phía tây 700m, về phía đông 300m.

1,000

 

22,0

11,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu dân cư xã Phú Đông: từ cầu Lý Quàn ra hai phía 300m.

0,600

 

22,0

11,0

Khu đông dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

23

ĐT.878

QL.1A

ĐT.879

(xã Lương Hòa Lạc)

7,700

 

 

 

 

Tuyên ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn tiếp giáp với QL.01 A tại ngã tư Chợ Bưng vào 100m

0,100

 

27,5

13,75

Khu đông dân cư

 

Đoạn tiếp giáp với QL.01 A tại ngã tư Thân Cúu Nghĩa mỗi bên vào 100m

0,200

 

27,5

13,75.

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua chợ Bưng: từ đường ấp 5 đến Lộ Me

0,450

 

27,5

13,75

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu dân cư Thân Cừu Nghĩa: từ ranh xã Tam Hiệp đi về phía xã Thân Cửu Nghĩa 400m.

0,450

 

27,5

13,75

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực Bến Tranh: từ cổng ấp văn hóa Ngãi Thuận đến cầu Bến Tranh

0,300

 

27,5

13,75

Khu dông dân cư

24

ĐT.879

QL.50

xã Trung Hòa (giáp ranh tỉnh Long An)

16,400

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn qua thành phố Mỹ Tho: từ ngã 3 Anh Giác (QL.50) đến giáp ranh xã Lương Hòa Lạc

1,836

 

22,0

11,0

Chỉ giới quy hoạch TP. Mỹ Tho

 

Đoạn qua chợ Bến Tranh: Từ Kênh Nối đến cầu Kênh Nhỏ

1,940

 

22,0

11,0

Khu đông dân cư

 

Từ cầu Mỹ Tịnh An đến cống (hộ ông Năm Giờ)

0,375

 

22,0

11,0

Khu đông dân cư

25

ĐT.879B

QL.50

xã Tân Bình Thạnh

13,770

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân Cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn qua thành phố Mỹ Tho: từ ngã 3 QL;50 (Công An thành phố Mỹ Tho) đến cầu Gò Cát .

1,680

 

22,0

11,0

 

 

Đoạn qua chợ Thanh Bình: Từ trường Tiểu học Thanh Bình đến ranh Nghĩa trang xã Thanh Bình / .

0,350

 

29,0

14,5

Khu đông dân cư

 

Đoạn ngã ba Tân Bình Thạnh: Từ hộ ông Trần Văn Thành đến cống Hai Tính

0,400

 

29,0

14,5

Khu đông dân cư

26

ĐT.879C

QL.50

xã Đăng Hung Phước (giáp ranh tỉnh Long An)

6,590

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21.5

 

 

Đoạn qua thị tứ Ông Văn (Đăng Hưng Phước):.Từ đường Lộ Làng đến cổng số 5

1,170

 

22,0

1 1,0

Khu đông dân cư

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

27

 

QL.50 (Tram biến điện thị xã Gò Cong)

Cống Đập Gò Công

3,585

 

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

III

43,0

21,5

 

28

Đường Vanh Đai TX.GC

QL.50 (bến xe thị xã Gò Công)

DT.862 (cống Bà Chài)

2,869

 

 

 

 

 

Đoạn qua khu dân cư TX Gò Công: Từ QL.50 đến DT.862

 

 

24,0

12,0

Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công

29

QL.50

Tuyến tránh thị xã Gò Công

QL.50 (Km 47+334)

QL.50 (Km 50+582)

3,248

III

43,0

21,5

 

30

QL.50

Tuyến tránh thành phố Mỹ Tho

QL.1A

QL.50 (Km 83+225)

xã Tân Mỹ Chánh

7,401

III

46,0

23,0