Quyết định 38/2000/QĐ-UB quy định về năng suất chuẩn của cây lâu năm trên từng hạng đất để xét giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp
Số hiệu: | 38/2000/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trương Tấn Thiệu |
Ngày ban hành: | 11/04/2000 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2000/QĐ-UB |
Bình Phước, ngày 11 tháng 04 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN TỈNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH NĂNG SUẤT CHUẨN CỦA CÂY LÂU NĂM TRÊN TỪNG HẠNG ĐẤT ĐỂ XÉT GIẢM, MIỄN THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
UỶ BAN NHÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ( sửa đổi) ngày 21/6/1994.
- Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế SDĐNN và Thông tư số 60/TC -TCT ngày 14/7/1994 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 74/CP vẻ việc giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiêp.
- Theo đề nghị của Hôi đồng Tư vấn Thuế SDĐNN tỉnh biên bản ngày 23/3/2000.
QUYỀT ĐỊNH
Điều 1: Quy định nàng suất chuẩn của một số loại cây lâu năm trên từng hang đất để làm cơ sở xét giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp là:
Loại cây |
Đơn vị tính |
Năng suất từng hạng đất ( Ha/năm) |
||||
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
||
Cây cao su |
Kg mủ khô |
700 |
550 |
400 |
|
|
Cây điều |
Kg hạt |
|
|
500 |
400 |
300 |
Cây tiêu |
Kg hạt |
2500 |
2000 |
1500 |
|
|
Cây cà phê |
Kg hạt |
|
|
4000 |
3000 |
|
Cây ăn quả |
Ngàn đồng |
|
4500 |
3000 |
2000 |
|
Điều 2: Năng suất chuẩn nói ở điếu 1 dùng để tính tỷ lệ % thiệt hai làm cơ sở xét giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp khi có thiên tai, địch họa, sâu bệnh xảy ra.
Giao Cục thuế hướng dẫn thực hiện quyết định này.
Điều 3: Các Ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các Huyện, thị, Cục trướng Cục thuế và thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết đinh này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |