Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Khánh Hòa giai đoạn đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020
Số hiệu: 378/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Chiến Thắng
Ngày ban hành: 18/02/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 378/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 18 tháng 02 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2010 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020.

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2007 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc cho phép lập Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Khánh Hòa giai đoạn đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 và Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập dự án Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Khánh Hòa giai đoạn đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020;

Theo đề nghị của ông Mai Văn Thắng, Phó giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt nội dung Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Khánh Hòa giai đoạn đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 (sau đây gọi là Quy hoạch) với những nội dung chủ yếu sau:

I. Mục tiêu của Quy hoạch:

Xây dựng mạng lưới quan trắc môi trường nước, không khí, tiếng ồn, giám sát đa dạng sinh học biển và đưa ra các biện pháp nhằm nâng cao năng lực quan trắc môi trường của tỉnh Khánh Hòa.

1. Mục tiêu ngắn hạn từ nay đến năm 2010:

- Hoàn thiện về cơ bản mạng lưới quan trắc của tỉnh, hội nhập với mạng lưới quan trắc quốc gia.

- Nâng cao năng lực, hoàn thiện tổ chức điều hành và phối hợp hoạt động trong mạng lưới quan trắc của tỉnh với các ngành, trung ương.

- Tăng cường tần suất, thông số, địa điểm quan trắc tại các vùng trọng điểm kinh tế xã hội, các vùng sinh thái nhạy cảm với môi trường.

- Phương pháp quan trắc phân tích môi trường phù hợp với các quy định của quốc gia.

- Xây dựng một số trạm quan trắc tự động và bán tự động.

- Hình thành hệ thống thông tin nối mạng với các trạm quan trắc của quốc gia.

2. Mục tiêu dài hạn đến năm 2020

- Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quan trắc và phân tích môi trường.

- Tăng cường năng lực của Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường đế thực hiện các chương trình quan trắc đạt trình độ quốc gia.

- Mở rộng mạng lưới quan trắc với các trạm quan trắc bán tự động và tự động ở các khu vực thành phố, huyện và thị xã của tỉnh, vùng phát triển công nghiệp trọng điểm và một số vùng sinh thái nhạy cảm, có tầm quan trọng đặc biệt.

II. Phạm vi của Quy hoạch:

Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Khánh Hòa đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 được giới hạn trong khuôn khổ mạng lưới quan trắc hoạt động tương đối ổn định và lâu dài.

III. Các thành phần cơ bản của mạng lưới quan trắc:

1. Mạng lưới quan trắc môi trường gồm quan trắc môi trường nền và quan trắc môi trường tác động được xây dựng dựa trên cơ sở duy trì, nâng cấp các trạm, điểm quan trắc môi trường hiện có và xây dựng bổ sung các trạm, điểm quan trắc mới:

- Mạng lưới quan trắc môi trường nền đến năm 2020 gồm 1 điểm quan trắc môi trường nền không khí, 3 điểm quan trắc môi trường nền nước sông, 5 điểm quan trắc môi trường nền nước hồ và 2 điểm quan trắc môi trường nền biển ven bờ.

- Mạng lưới quan trắc môi trường tác động đến năm 2020 gồm 25 trạm quan trắc tác động môi trường không khí; 10 trạm quan trắc tác động môi trường nước mặt; 10 trạm quan trắc nước ngầm; 14 trạm quan trắc nước biển ven bờ (ở cửa sông, cảng biển, bãi tắm, vùng nuôi trồng thủy sản); 14 trạm quan trắc đa dạng sinh học.

2. Danh sách các trạm, điểm quan trắc môi trường và phòng thí nghiệm được quy hoạch theo mức độ ưu tiên để đầu tư xây dựng. nâng cấp theo ba giai đoạn:2009 - 2010, 2011 - 2015 và 2016 - 2020 được ghi trong các Phụ lục kèm theo Quyết định này.

IV. Các giải pháp cơ bản thực hiện Quy hoạch:

1. Vốn để thực hiện Quy hoạch:

Kinh phí để thực hiện các nội dung của Quy hoạch được xác định trên cơ sở tổng hợp kinh phí của từng dự án, nhiệm vụ cụ thể được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định hiện hành của pháp luật.

2. Tăng cường đầu tư xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật, đổi mới công nghệ quan trắc:

- Đẩy mạnh đầu tư cơ sở vật chất kỹ thuật, máy móc, thiết bị cho hoạt động quan trắc, truyền tin, xử lý, quản lý và cung cấp thông tin, số liệu điều tra cơ bản tài nguyên và môi trường.

- Đầu tư cơ sở vật chất kỹ thuật cho các phòng thí nghiệm của Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường.

3. Tăng cường đào tạo quan trắc viện tài nguyên và môi trường theo hướng có chọn lọc chất lượng, đáp ứng yêu cầu vận hành của từng trạm, điểm quan trắc.

Điều 2. Quy hoạch này là định hướng, cơ sở cho việc lập, trình duyệt và triển khai các dự án, đề án thực hiện Quy hoạch trên địa bàn tỉnh theo quy định.

Điều 3. Ủy nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các ngành liên quan của tỉnh triển khai thực hiện các nội dung đã được phê duyệt.

Thủ trưởng các cơ quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT TU & TT HĐND tỉnh;
- Bộ TN&MT;
- Tổng cục MT;
- Ban Quan lý KKT Vân Phong;
- Các Sở: TNMT,KHĐT,TC, NV, XD, CT, NN&PTNT, TT&TT,GTVT;
- UBND các huyện, thị và tp Nha Trang;
- Lưu: VP,HB,PH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chiến Thắng

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND Ngày 18 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHỤ LỤC 1: Danh sách các trạm quan trắc môi trường quy hoạch đầu năm 2010.

PHỤ LỤC 2: Danh sách các trạm quan trắc môi trường quy hoạch đến năm 2020.

PHỤ LỤC 3: Thông số vả tần suất quan trắc môi trường.

 

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH CÁC TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2010

STT

Kí hiệu

Vị trí quan trắc

Tọa độ VN2000

Ghi chú

 

 

 

Y

X

 

 

 

I

Các vị trí quan trắc nước sông, suối, ao hồ

1

NM_l

Trạm Thanh Minh

590721.29

1355959.10

Trạm nền

2

NM_2

Đập Bảy Xã

589981.75

1381808.99

Trạm tác động

3

NM_3

Cầu Bình Tân

601907.84

1349603.63

Trạm tác động

4

NM_4

Cần sắt Nha Trang

600544.01

1356420.02

Trạm tác động

5

NM_5

Cống Diên Toàn

589781.40

1351480.25

Trạm tác động

6

NM_6

Sông Suối Dầu

587910.98

1344932.57

Trạm tác động

7

NM_7

Cống ông Của - KCN Suối Dầu

589532.10

1343752.24

Trạm tác động

8

NM_8

Mương thủy lợi nhà máy dệt Nha Trang

596898.52

1360109.94

Trạm tác động

II

Các vị trí quan trắc nước biển ven bờ

1

NB_l

Quảng trường 2/4 - Nha Trang

603353.14

1353229.20

Trạm nền

2

NB_ 2

Bãi Dài

602976.55

1339251.37

Trạm tác động

3

NB _3

Đầm Môn

625092.10

1400730.68

4

NB_ 4

Mỹ Giang

612987.32

1380433.56

5

NB_5

Ngọc Diêm

603216.97

1369406.85

6

NB _6

Nhà máy đường Cam Râm

602259.05

1330987.76

 

NB _7

Khu vực cảng Cam Ranh

604634.74

1313246.03

Trạm tác động

8

NB_8

Khu vực nhà máy đóng tàu Hyundai-Vinashin

611464.03

1381286.67

Trạm tác động

III

Các vị trí quan trắc nước ngầm

1

NN_1

Khu vực Bình Tân - Nha Trang (gần nhà máy dệt Tân Tiến)

603632.51

1350176.02

Trạm tác động

IV

Các vị trí quan trắc chất lượng không khí

1

KK_1

Thành cổ Diên Khánh

590931.28

1357057.49

Trạm nền

2

KK_2

Ngã ba Bình Tân

61/098.98

1354749.41

Trạm tác động

3

KK_3

Khu vực Đồng Đế

601734.04

1358180.05

Trạm tác động

4

KK_4

Ngã ba Ninh Hòa

594466.02

1382354.06

Trạm tác động

5

KK_5

Khu dân cư Mỹ Giang - Ninh Hoà

612550.49

1380248.97

Trạm tác động

6

KK_6

KCN Diên Phú

595643.34

1357470.52

Trạm tác động

7

KK_7

Thị trấn Khánh Vĩnh

570899.56

1357553.43

Trạm tác động

8

KK_8

Thị xã Cam ranh

597811.87

1317674.30

Trạm tác động

9

KK_23

Bãi rác Rù Rì - Nha Trang

600103.01

1360817.15

Trạm tác động

V

Quan trắc tự động chất lượng nước thải

1

NTTD

Kết nối thông tin online dữ liệu quan trắc tự động chất lượng nước thải tại Hyundai Vinashin về Sở TNMT

612758.70

1381627.95

Trạm QTNT Tự động

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH CÁC TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG TỪ NĂM 2010 ĐẾN NĂM 2020

STT

Kí hiệu

vị trí quan trắc

Tọa độ VN 2000

Ghi chú

 

 

 

Y

X

 

 

 

I

Các vị trí quan trắc nước sông, suối, ao hồ

1

NM_9

Đồng Trăng

581700.71

1358592.28

Trạm nền

2

NM_10

Cầu Dục Mỹ

583943.26

1385946.12

Trạm nền

3

NM_11

Cầu Sắt Ninh Hòa

595255.38

1381661.90

Trạm tác động

4

NM_12

Sông Tà Rục - Cam Ranh

587613.13

131930.94

Trạm tác động

5

NM_13

Gần trạm thu nhà máy nước Võ Cạnh

597065.01

1356971.92

Trạm tác động

6

NM_14

Hồ Hoa Sơn - Vạn Ninh

612655.75

1415004.91

Trạm nền

7

NM_15

Hồ Đá Bàn-Ninh Hòa

593985.21

1392084.16

Trạm nền

8

NM_16

Hồ Tiên Du-Ninh Hòa

607399.12

1377352.77

Trạm nền

9

NM_17

Hồ Tà Rục-Cam Lâm

588341.85

1325166.12

Trạm nền

10

NM_18

Hồ Cam Ranh-Cam Lâm

589246.76

1338114.63

Trạm nền

II

Các vị trí quan trắc nước biển ven bờ

1

NB_9

Trạm Bến Gỏi (khu vực nuôi tôm

613123.20

1410340.84

Trạm tác động

2

NB_10

Trạm Đại Lãnh - Bãi tắm Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh

620465.37

1418860.15

3

NB-l 1

Trạm Cầu Đá - khu vực cảng Nha Trang

605090.23

1350019.72

4

NB-12

Trạm Bãi Dương - Vĩnh Phước - Nha Trang

603881.84

1357556.48

5

NB_13

Khu vực cảng Hòn Khói

605244.58

1391035.76

6

NB_14

Khu vực nuôi tôm Ninh Tịnh

612578.21

1377671.62

7

NB_15

Cửa sông Tắc

604385.15

1348757.72

8

Nb-16

Hòn Gầm (Đông bán đảo Hòn Gốm)

625547.84

1405628.31

Trạm nền

III

Các vị trí quan trắc nước ngầm

1

NN_2

Cảng trung chuyển quốc tế - Vịnh Vân Phong

625815.80

1400983.14

Trạm tác động

2

NN_3

Khu vực thôn Ninh Ích - Ninh An - Ninh Hòa

597631.69

1384419.42

3

NN_4

Khu vực thôn Mỹ Giang - Ninh Hoà

612391.25

1379680.03

4

NN_5

Khu vực UBND xã Cam Hải Đông

604362.20

1330108.95

5

NN_6

Khu vực KCN Diên Phú (khu dân cư đối diện)

595280.49

1357083.02

6

NN_7

KCN Ninh Thủy (gần bãi đổ hạt nix)

606909.27

1383682.74

7

NN_8

KCN Suối Dầu (khu dân cư đối diện KCN)

589708.10

1344022.13

8

NN_9

Khu vực thôn Lương Hòa (vị trí chùa Kim Sơn)-gần bãi rác Lương Hòa

601460.05

1362117.66

9

NN_10

Khu vực Dốc Ké-Vạn Thắng-Vạn Ninh

608279.12

1408412.73

Trạm tác động

IV

Các vị trí quan trắc chất lượng không khí

1

KK_9

KCN Bắc Cam Ranh

596597.27

1321094.92

Trạm tác động

2

KK_10

Thị trấn Vạn Giã

36045058.88

1405316.46

3

KK_11

Hòn Khói (Khu phức hợp CN nặng STX)-Ninh Hải

605870.51

1389626.27

4

KK_12

UBND huyện Cam Lâm

599011.83

1332572.35

5

KK_13

KCN Suối Dầu

589151.90

1343924.56

6

KK_14

Bãi Dài

602154.90

1339392.40

7

KK_15

Ngã 3 Cây Dầu Đôi-Diên Khánh

592196.08

1354903.61

8

KK_16

Khu dân cư Vĩnh Hòa-Phía Bắc Tp.Nha Trang

604497.17

1354903.61

9

KK_17

Thị trấn Tô Hạp-Khánh Sơn

575053.99

1326831.08

10

KK_18

Cảng trung chuyển quốc tế-Vịnh Vân Phong

625549.41

1400886.41

11

KK_19

Khu công nghiệp Nam Cam Ranh

591650.44

1312613.29

12

KK_20

KCN Đắc Lộc-Vĩnh Phương-Nha Trang

598207.76

1359870.67

13

KK_21

KCN Vạn Ninh-Vạn Thắng-vạn Ninh

611002.42

1410161.83

14

KK_22

Bãi rác Vạn Ninh

610311.12

1411060.92

15

KK_24

Bãi rác Lương Hòa

601855.90

1363983.54

16

KK_25

Bãi rác Cam Ranh

592469.58

1314677.16

17

KK_26

Bãi rác Ninh Ích - Ninh An - Ninh Hòa

596879.98

1383660.91

V

Các vị trí đặt trạm quan trắc tự động chất lượng không khí

1

QTTD_1

Làng trẻ SOS

602202.24

1358417.81

Trạm giao thông

2

QTTD_2

Khu vực nhà văn hóa thiếu nhi

601952.52

1354098.77

Trạm dân cư

3

QTTD_3

Ngã giao Lê Hồng Phong -Nguyễn Tất Thành

602285.94

1350412.54

Trạm giao thông

VI

Các vị trí quan trắc tự động chất lượng nước thải

 

Đến năm 2015 thực hiện quan trắc nước thải tự động tại các KCN, các trạm xử lý nước thải tập trung của Tp Nha Trang và các khu đô thị, các cơ sở công nghiệp lớn trên địa bàn tỉnh và kết nối online về Sở Tài nguyên và Môi trường.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

THÔNG SỐ, TẦN SUẤT MÔI TRƯỜNG VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC ĐƯỢC ĐỀ XUẤT ĐỐI VỚI MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC TỈNH KHÁNH HÒA

STT

Vị trí quan trắc

Kế hoạch và tần suất thực hiện

(lần/năm)

Thông số quan trắc

Ghi chú

 

 

2008

2009

2010

2015

2020

Hiện trạng

Đề xuất bổ sung

 

I

CÁC VỊ TRÍ QUAN TRẮC NƯỚC SÔNG, SUỐI, AO HỒ…

 

1

Trạm Thanh Minh

4

6

12

12

12

pH, DO, TSS,BOD5, Nitrat, Clorua, Zn, As, Cu, HC, Coliform

Tổng N, NO2; tổng P, PO4, COD, Fe,Mn,dư lượng thuốc BVTV

Trạm nến

2

Đập Bảy Xã

4

6

12

12

12

pH, DO, TSS,BOD5, Nitrat, Clorua, Zn, As, Cu, HC, Coliform

Tổng N, NO2; tổng P, PO4, COD, Fe,Mn,dư lượng thuốc BVTV

Trạm tác động

3

Cầu Bình Tân

4

6

12

12

12

pH, DO, TSS,BOD5, Nitrat, Clorua, Zn, As, Cu, HC, Coliform

Độ mặn, tổng N, NO2; tổng P, PO43-, COD, Fe,Mn

Trạm tác động

4

Cầu Sắt Nha Trang

4

6

12

12

12

pH, DO, TSS,BOD5, Nitrat, Clorua, Zn, As, Cu, HC, Coliform

Độ mặn, tổng N, NO2; tổng P, PO4 3-, COD, Fe,Mn

Trạm tác động

5

Cống Diên Toàn

4

6

12

12

12

pH, DO, TSS,BOD5, Nitrat, Clorua, Zn, As, Cu, HC, Coliform

Tổng N, NO2; tổng P, PO4 3-,COD, Fe,Mn,dư lượng thuốc BVTV

Trạm tác động

6

Sông Suối Dầu

4

6

12

12

12

pH, DO, TSS,BOD5, Nitrat, Clorua, Zn, As, Cu, HC, Coliform

Tổng N, NO2; tổng P, PO4 3-,COD, Fe,Mn,dư lượng thuốc BVTV

Trạm tác động

7

Cống Ông Của-KCN Suối Dầu

4

6

12

12

12

pH,,BOD5, COD, Clo, tổng P, Fe, Pb, Cd, As HC, Coliform,dầu mỡ động thực vật

Tổng N, NO2; tổng P, PO4 3-,COD,

Trạm tác động

8

Mương thủy lợi nhà máy dệt Nha Trang

4

6

12

12

12

pH, TDS, Zn, Cu, Pb, Cd, Cr, As, HC, Coliform

COD, tổng P, tổng N, độ màu

Trạm tác động

9

Đồng Trăng

 

6

12

12

12

 

pH, DO, TSS, BOD5, NO3, Cl, Zn, As, Cu, Fe, Mn, HC, độ mặn, tổng N, tổng P, NO2-, PO4 3,, COD, Coliform

Trạm nền

10

Cầu Dục Mỹ

 

6

12

12

12

pH, DO, TSS, BOD5, NO3, Cl, Zn, As, Cu, Fe, Mn, HC, độ mặn, tổng N, tổng P, NO2-, PO4 3,, COD, Coliform

11

Cầu Sắt Ninh Hòa

 

6

12

12

12

 

pH, DO, TSS, BOD5, NO3, Cl, Zn, As, Cu, Fe, Mn, HC, độ mặn, tổng N, tổng P, NO2-, PO4 3,, COD, Coliform

Trạm tác động

12

Sông Tà Rục- Cam Ranh

 

6

12

12

12

pH, DO, TSS, BOD5, NO3, Cl, Zn, As, Cu, Fe, Mn, HC, độ mặn, tổng N, tổng P, NO2-, PO4 3,, COD, Coliform

13

Gần trạm thu nhà máy nước Võ Cạnh

 

6

12

12

12

 

pH, DO, TSS, BOD5, NO3, Cl, Zn, As, Cu, Fe, Mn, HC, độ mặn, tổng N, tổng P, NO2-, PO4 3,, COD, Coliform, dư lượng thuốc BVTV

Trạm tác động

14

Hồ Hoa Sơn-Vạn Ninh

 

 

12

12

12

 

pH, DO, TSS, BOD5, NO3, Cl, Zn, As, Cu, Fe, Mn, HC, độ mặn, tổng N, tổng P, NO2-, PO4 3,, COD, Coliform

Trạm nền

15

Hồ Đá bàn-Ninh Hòa

 

 

12

12

12

16

Hồ Tiên Du-Ninh Hòa

 

 

 

12

12

17

Hồ Tà Rục-Cam Ranh

 

 

 

12

12

18

Hồ Cam Ranh-Cam Lâm

 

 

12

12

12

II

CÁC VỊ TRÍ QUAN TRẮC NƯỚC BIỂN VEN BỞ

1

Quảng trường 2/4-Nha Trang

4

6

12

12

12

pH, DO, TSS, BOD5, Zn, As, Cu, HC, Coliform

Nhiệt độ, độ mặn, TOC(tổng cacbon hữu cơ), NH3-N.

Trạm nền

2

Bãi Dài

4

6

12

12

12

3

Đầm Môn

4

6

12

12

12

pH, DO, TSS, BOD5, Zn, As, Cu, HC, Coliform

Nhiệt độ, độ mặn, TOC(tổng cacbon hữu cơ), NH3-N.

Trạm tác động

4

Mỹ Giang

4

6

12

12

12

5

Ngọc Diêm

4

6

12

12

12

6

Nhà máy đường Cam Ranh

4

6

12

12

12

7

Khu vực cảng Cam Ranh

4

6

12

12

12

pH, DO, TSS, BOD5, NH3-N, Zn, As, Cu, HC, Coliform

Nhiệt độ, độ mặn, TOC(tổng cacbon hữu cơ)

Trạm tác động

8

Khu vực nhà máy đóng tàu Hyundai-Vinashin

4

6

12

12

12

Trầm tích đáy(Fe, Mn, Zn, Cu, Pb, Cd, Cr, HC, Coliform). Trầm tích bãi biển (HC)

 

Trạm tác động

9

Trạm Bến Gỏi (khu vực nuôi tôm)

 

6

6

12

12

 

Nhiệt độ, độ mặn, pH, DO, TSS, COD, BOD5, TOC, NH3-N, Zn, As, Cu, Pb, Cd, HC, Coliform

Trạm tác động

10

Trạm Đại Lãnh-Bãi tắm Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh

 

6

6

12

12

11

Trạm Cầu Đá-khu vực cảng Nha Trang

 

6

6

12

12

12

Trạm Bãi Dương-Vĩnh Phước-Nha Trang

 

6

6

12

12

13

Khu vực cảng Hòn Khói

 

6

6

12

12

 

 

 

14

Khu vực nuôi tôm Ninh Tịnh

 

6

6

12

12

15

Cửa sông Tắc

 

6

6

12

12

16

Hòn Gấm (Đông bán đảo Hòn Gốm)

 

6

6

12

12

 

Nhiệt độ, độ mặn, pH, DO, TSS, COD, BOD5, TOC, NH3-N, Zn, As, Cu, Pb, Cd, HC, Coliform

Trạm nền

III

CÁC VỊ TRÍ QUAN TRẮC NƯỚC NGẦM

1

KCN Ninh Thuỷ-Ninh Hoà(gần bãi đổ hạt nix)

 

2

2

4

4

 

Mực nước tĩnh(SƯL), ToC, EC, pH, độ cứng(tính theo CaCO3), TDS, TOC, Clorua, SO42-, NO3-, NO2-, Phot phat, Fe, Mn, F-, NH4+, Xyanua, As, Cd, Cr, Hg, Cu, Pb, Zn, Coliform, Fecal Coli.

Trạm tác động

2

Cảng trung chuyển quốc tế-Vịnh Vân Phong

 

2

2

4

4

3

Khu vực thôn Ninh Ích-Ninh An-Ninh Hòa

 

2

2

4

4

4

Khu vực thôn Mỹ Giang-Ninh Hòa

 

2

2

4

4

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực UBND xã Cam Hải Đông

 

2

2

4

4

6

Khu vực KCN Diên Phú (khu dân cư đối diện)

 

2

2

4

4

 

Mực nước tĩnh(SƯL), ToC, EC, pH, độ cứng(tính theo CaCO3), TDS, TOC, Clorua, SO42-, NO3-, NO2-, Phot phat, Fe, Mn, F-, NH4+, Xyanua, As, Cd, Cr, Hg, Cu, Pb, Zn, Coliform, Fecal Coli.

 

7

Khu vực Bình Tân- Nha Trang( gần nhà máy dệt Tân Tiến)

 

2

2

4

4

8

KCN Suối Dầu(khu dân cư đối diện KCN)

 

2

2

4

4

9

Khu vực thôn Lương Hòa( vị trí chùa Kim Sơn)-gần bãi rác Lương Hòa

 

2

2

4

4

10

Khu vực Dốc Ké-Vạn Thắng-Vạn Ninh

 

2

2

4

4

IV

QUAN TRẮC ĐA DẠNG SINH HỌC BIỂN

1

Khu vực Mỹ Giang

2

2

2

4

4

Cu, Pb, Cd, Cr và độ bền cấu trúc màng tế bào

 

Đối tượng giám sát hàu Ótrea.sp sống trong tự nhiên

2

Khu vực Mũi Dù

2

2

2

4

4

3

Khu vực bảo tồn vịnh Nha Trang có 3 điểm(Tây Bắc Hòn Mun, Tây Nam Hòn Mun, bắc Hòn Tằm).Vịnh Vân Phong có 1 điểm (Hòn Đen). Vùng biển Cam ranh có 2 điểm: Bãi Nồm(đảo Bình Ba) và Bãi cạn Thủy triều

 

 

B

 

 

 

Hệ sinh thái rạn san hô

Thực hiện quan trắc 3 năm/lần

4

Các vị trí (3 vị trí) cần được quan trắc đa dạng sinh học như: Xuân Tự (vịnh Vân Phong) đầm Thủy Triều, mỹ Ca(Vịnh Cam Ranh)

 

 

B

 

 

 

Hệ sinh thái thảm cỏ biển

Thực hiện quan trắc 3 năm/lần

5

Các khu vực rừng ngập mặn ở Tuần Lễ, Mỹ Ca và Đầm Nha Phu.

 

 

B

 

 

 

Hiện Trạng phân bổ và cấu trúc rừng ngập mặn

Thực hiện quan trắc 5 năm/lần

V

QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ

1

Thành cổ Diên Khánh

 

4

4

12

12

 

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC, CO, O3

Trạm nền

2

Ngã 3 Bình Tân(sẽ được thay thế khi có trạm QTTĐ tại khu vực)

4

4

4

12

12

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC,

CO, O3

Trạm tác động do công nghiệp

3

Khu vực Đồng Đế(sẽ được thay thế khi có trạm QTTĐ tại khu vực)

4

4

4

12

12

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC,

CO, O3

Trạm tác động do giao thông

4

Ngã ba Ninh Hòa

4

4

4

12

12

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC,

CO, O3

Trạm tác động do giao thông

5

Khu dân cư Mỹ Giang-Ninh Hào

4

4

4

12

12

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC,

CO2, O3

Trạm tác động do công nghiệp

6

KCN Diên Phú

4

4

4

12

12

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC,

CO2, O3

Trạm tác động do công nghiệp

7

Thị trấn Khánh Vĩnh

4

4

4

12

12

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC,

CO2, O3

Trạm tác động do dân cư

8

Thị xã Cam Ranh

4

4

4

12

12

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC,

CO2, O3

Trạm tác động do giao thông

9

KCN Bắc Cam Ranh

 

 

 

12

12

 

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC, CO, O3

Trạm tác động do công nghiệp

10

Thị trấn Vạn Giã

 

4

4

12

12

 

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC, CO, O3

Trạm tác động do dân cư

11

Hòn Khói( Khu phức hợp CN nặng STX)- Ninh Hải

 

 

 

12

12

 

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC, CO, O3

Trạm tác động do công nghiệp

12

UBND huyện Cam Lâm

 

4

4

12

12

 

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC, CO, O3

Trạm tác động do dân cư

13

KCN Suối Dầu

 

4

4

12

12

 

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC, CO, O3

Trạm tác động do KCN

14

Bãi Dài

 

 

4

12

12

 

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC, CO, O3

Trạm tác động do giao thông

15

Ngã 3 Cây Dầu Đôi-Diên Khánh

 

 

4

12

12

 

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC, CO, O3

Trạm tác động do giao thông

16

Khu dân cư Vĩnh Hòa- Phía bắc Tp.Nha Trang

 

 

4

12

12

 

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC, CO, O3

Trạm tác động do dân cư

17

Thị trấn Tô Hạp-khánh Sơn

 

 

4

12

12

 

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC, CO, O3

Trạm tác động do dân cư

18

Cảng Trung chuyển quốc tế -Vịnh Vân Phong

 

 

4

12

12

 

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC, CO, O3

Trạm tác động do KCN

19

Khu công nghiệp Nam Cam Ranh

 

 

 

12

12

 

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC, CO, O3

Trạm tác động do CN

20

KCN Đắc Lộc-Vĩnh Phương-Nha Trang

 

 

4

12

12

 

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC, CO, O3

Trạm tác động do CN

21

KCN Vạn Ninh-Van Thắng-Vạn Ninh

 

 

 

12

12

 

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC, CO, O3

Trạm tác động do CN

22

Bãi rác Vạn Ninh(Dốc Ké)

 

 

4

12

12

 

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC, CO, H2S, NH3, mecaptan

Trạm tác động do bãi rác

23

Bãi rác Rù Rì Nha Trang

4

 

4

12

12

Độ ồn, bụi lơ lửng, SO2,NO2, HC

24

Bãi rác Lương Hòa

 

 

4

12

12

 

25

Bãi rác Cam Ranh

 

 

4

12

12

 

26

Bãi rác Ninh Ích-Ninh An-Ninh Hòa

 

 

4

12

12

 

VI

CÁC VỊ TRÍ QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ

1

Làng trẻ SOS

 

 

24/24

24/24

24/24

Quan trắc tự động liên tục 24/24h và kết nối online về Sở TNMT

Bụi (PM10; PM2.5), Nox(NO và NO2), CO, VOCs

Trạm giao thông

2

Khu vực nhà văn hóa thiếu nhi

 

 

24/24

24/24

24/24

Bụi (PM10; PM2.5), Nox(NO và NO2), SO2, O3

Trạm dân cư

3

Ngã giao Lê Hồng Phong-Nguyễn Tất Thành

 

 

24/24

24/24

24/24

Bụi (PM10; PM2.5), Nox(NO và NO2), CO, VOCs

Trạm giao thông

VI

CÁC VỊ TRÍ QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG CHẤT LƯỢNG NƯỚC THẢI

1

Quan trắc tự động chất lượng nước thải tại Hyundai-Vinashin

 

 

 

 

 

 

pH, TSS, COD, TDS, DO, NO3, NH3, PO4, P tổng

Quan trắc tự động liên tục 24/24h và kết nối online về Sở TNMT

2

Đến năm 2015 thì thực hiện quan trắc nước thải tự động tại các KCN, các cơ sở công nghiệp lớn trên địa bàn tỉnh và kết nối online về Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- “B”: Bắt đầu thực hiện