Quyết định 3767/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: 3767/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Nhữ Văn Tâm
Ngày ban hành: 30/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3767/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN VÕ NHAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai tại Tờ trình số 1854/TTr-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 589/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016:

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016 là 220,4 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 11,31 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 0,65 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 9,8 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,06 ha.

+ Đất nông nghiệp khác là 0,8 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 209,09 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất ở tại nông thôn là 6,45 ha;

+ Đất ở tại đô thị là 11,82 ha;

+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 1,42 ha;

+ Đất quốc phòng là 0,02 ha;

+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 6,84 ha;

+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 158,57 ha;

+ Đất có mục đích công cộng là 23,97 ha;

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2016:

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2016 là 179,05 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 165,61 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đt trồng lúa là 55,68 ha;

+ Đt trồng cây hàng năm khác là 16,97 ha;

+ Đt trồng cây lâu năm là 9,02 ha;

+ Đt rừng phòng hộ là 1,29 ha.

+ Đt rừng sản xuất là 82,0 ha;

+ Đt nuôi trồng thủy sản là 0,65 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 13,44 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất ở tại nông thôn là 0,43 ha;

+ Đất ở tại đô thị là 0,03 ha;

+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 0,17 ha;

+ Đất mục đích công cộng là 1,03 ha;

+ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối là 11,78 ha;

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 là 192,99 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 181,68 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 57,29 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 24,17 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 11,55 ha;

+ Đất rừng phòng hộ là 1,29 ha;

+ Đất rng sản xuất là 86,72 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,66 ha;

- Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 11,31 ha, gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm là 9,8 ha;

+ Đất trồng lúa chuyển sang nuôi trồng thủy sản là 0,06 ha;

(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2016:

Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2016 là 9,81 ha, trong đó:

- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 9,26 ha;

- Sử dụng vào mục đích công cộng là 0,55 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2016:

Tổng scông trình, dự án thực hiện trong năm 2016 là 115 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 220,4 ha. Trong đó:

- 34 công trình, dự án chuyn từ năm 2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 142,95 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 119,14 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 14,35 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 9,46 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)

- 81 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 77,45 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 73,85 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 3,25 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,35 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 06 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT T
nh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐB
QH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT
UBND tỉnh;
- LĐ VP (A Hải);
- Lưu: VT, KTN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nhữ Văn Tâm

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 ca y ban nhân dân tnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sdụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã La Hiên

Xã Thượng Nung

Xã Nghinh Tường

Xã Phú Thượng

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Phương Giao

Tràng Xá

Xã Lâu Thượng

Xã Cúc Đường

Xã Sng Mộc

Xã Liên Minh

 

Tổng cộng

 

220,40

14,16

31,15

7,27

4,40

2,82

0,93

0,89

104,79

0,71

3,85

2,45

10,89

0,94

1,50

33,65

1

Đất nông nghip

NNP

11,31

0,71

10,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,65

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,80

 

9,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,80

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

209,09

13,45

20,55

7,27

4,40

2,82

0,93

0,89

104,79

0,71

3,85

2,45

10,89

0,94

1,50

33,65

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

6,45

 

0,18

0,10

 

0,18

0,28

0,23

 

0,20

2,47

1,05

1,69

0,07

 

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

11,82

11,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

1,42

0,50

 

 

 

0,02

 

 

0,13

 

0,77

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dng công trình sự nghiệp

DSN

6,84

0,55

2,20

0,39

0,40

0,07

 

 

 

0,40

 

0,80

1,00

0,13

0,40

0,50

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

158,57

0,50

13,91

6,50

 

2,50

 

 

104,66

 

 

 

8,20

 

 

22,30

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

23,97

0,06

4,26

0,28

4,00

0,05

0,65

0,66

 

0,11

0,61

0,60

 

0,74

1,10

10,85

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 ca y ban nhân dân tnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã La Hiên

Xã Thượng Nung

Xã Nghinh Tường

Xã Phú Thượng

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Phương Giao

Tràng Xá

Xã Lâu Thượng

Xã Cúc Đường

Xã Sng Mộc

Xã Liên Minh

 

Tổng cộng

 

179,05

12,82

6,46

0,67

4,40

2,64

0,65

0,66

104,39

0,51

3,78

2,23

4,30

0,87

1,50

33,17

1

Đất nông nghip

NNP

165,61

12,43

6,36

0,67

4,40

1,88

0,65

0,66

101,88

0,51

3,78

2,23

4,29

0,87

1,50

23,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

55,68

11,57

0,66

0,08

0,05

0,47

0,40

0,16

31,38

 

 

1,50

1,20

0,15

0,60

7,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,97

0,36

0,26

0,55

 

0,26

0,15

0,50

2,90

0,40

3,67

0,64

2,19

0,59

 

4,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,02

 

1,14

 

0,38

1,05

 

 

0,70

 

0,11

0,07

0,20

0,09

 

5,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,29

 

 

 

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

82,00

 

4,30

0,04

2,68

0,05

0,10

 

66,90

0,11

 

0,02

0,70

0,04

0,90

6,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,65

0,50

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,44

0,39

0,10

 

 

0,76

 

 

2,51

 

 

 

0,01

 

 

9,67

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

0,43

 

0,10

 

 

0,12

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

0,06

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dng công trình sự nghiệp

DSN

0,17

0,15

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

1,03

0,12

 

 

 

0,34

 

 

0,40

 

 

 

0,01

 

 

0,16

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,78

0,09

 

 

 

0,28

 

 

1,96

 

 

 

 

 

 

9,45

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 ca y ban nhân dân tnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sdụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã La Hiên

Xã Thượng Nung

Xã Nghinh Tường

Xã Phú Thượng

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Phương Giao

Tràng Xá

Xã Lâu Thượng

Xã Cúc Đường

Xã Sng Mộc

Xã Liên Minh

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghip

NNP/PNN

181,68

13,06

17,63

3,27

4,40

2,06

0,93

0,89

101,88

0,71

3,85

2,38

4,68

0,94

1,50

23,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

57,29

12,10

0,79

0,18

0,05

0,62

0,60

0,21

31,38

 

0,03

1,52

1,56

0,19

0,60

7,46

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

24,17

0,43

4,87

2,75

 

0,29

0,19

0,58

2,90

0,40

3,68

0,77

2,19

0,62

 

4,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,55

0,01

3,17

0,30

0,38

1,05

0,03

0,10

0,70

 

0,14

0,07

0,23

0,09

 

5,28

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

1,29

 

 

 

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

86,72

0,02

8,80

0,04

2,68

0,05

0,10

 

66,90

0,31

 

0,02

0,70

0,04

0,90

6,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,66

0,50

 

 

 

0,05

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong ni bộ đất nông nghip

 

11,31

0,71

10,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyn sang đt trng cây lâu năm

LUA/CLN

9,80

 

9,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trng lúa chuyển sang đt trồng rng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đt nuôi trồng thu sn

LUA/NTS

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt trng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trng thusản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rng sn xut chuyển sang đất nông nghiệp không phi là rng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2016 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 ca y ban nhân dân tnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sdụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã La Hiên

Xã Thượng Nung

Xã Nghinh Tường

Xã Phú Thượng

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Phương Giao

Tràng Xá

Xã Lâu Thượng

Xã Cúc Đường

Xã Sng Mộc

Xã Liên Minh

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,81

 

8,86

 

 

 

 

 

0,40

 

 

0,07

 

 

 

0,48

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghip

CSK

9,26

 

8,86

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

0,48

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC 34 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 ca y ban nhân dân tnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sdụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TNG

 

142,95

119,14

23,63

 

 

14,35

9,46

1

KDC xóm Làng Lường

TT Đình C, huyện Võ Nhai

0,98

0,98

0.94

 

 

 

 

2

QH điểm dân cư Đồng Chuối

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

3

Khu dân cư số 3

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0,90

0,90

0,90

 

 

 

 

4

Khu dân cư số 1 xóm Min

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

2,40

2,40

 

 

 

 

 

5

Khu dân cư La Mạ

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,60

0,60

0.60

 

 

 

 

6

Khu Dân cư số 4 xóm Đồng Chăn

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,70

0,69

0,60

 

 

0,01

 

7

Chi cục thuế huyện VN

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

8

Trụ sở UBND xã

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

0,77

0,77

 

 

 

 

 

9

Sân thể thao xã

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

1,00

1,00

 

 

 

 

 

10

Mrộng cụm công nghiệp Trúc Mai (XD nhà máy SX Muối kim loại)

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

2,00

2,00

 

 

 

 

 

11

Khai thác vàng khoáng sản Làng Nhâu

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

22,30

13,00

6,50

 

 

9,30

 

12

M vàng sa khoáng Khc Kiệm

Xã Thân Sa, huyện Võ Nhai

12,00

11,50

9,80

 

 

0,50

 

13

Công trình phụ trợ Mvàng sa khoáng Khắc Kim

Thn Sa, huyện Võ Nhai

18,05

18,05

 

 

 

 

 

14

Công trình phụ trợ Mỏ vàng Nam Khc Kiệm

Xã Thn Sa, huyện Võ Nhai

10,50

10,40

0,25

 

 

0,10

 

15

Mvàng sa khoáng Nam Khắc Kiệm

Xã Thn Sa, huyện Võ Nhai

10,27

10,15

2,45

 

 

0,07

0,05

16

M vàng Bãi M+ Công trình phụ trợ

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

27,80

27,80

 

 

 

 

 

17

M đá La Hiên 1

La Hiên, huyện Võ Nhai

8,61

 

 

 

 

 

8,61

18

Công trình phụ trợ phục vụ khai thác M đá La Hiên 1

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

2,00

1,75

 

 

 

 

0,25

19

MR mỏ sét Cúc Đường

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

3,00

3,00

 

 

 

 

 

20

Khai thác Cát sỏi

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

4,00

 

 

 

 

4,00

 

21

Công trình phụ trợ Khai thác cát si

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

2,50

2,50

 

 

 

 

 

22

Nâng cấp tuyến đường Tràng Xá - Đèo Nhâu huyện Võ Nhai

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

6,04

5,19

0,68

 

 

0,37

0,48

23

MR Đường dân sinh Khuân Đã - xóm Kẹ

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

1,70

1,70

0,02

 

 

 

 

24

Cầu tràn liên hợp đường Đồng Chuối vào Làng Mười

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

0,05

 

 

 

 

25

Nâng cấp tuyến đường Tràng Xá - Đèo Nhâu huyện Võ Nhai

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0,30

0,23

0,04

 

 

 

0,07

26

Nhà văn hóa phố Thái Long

TT Đình C, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

27

Nhà Văn Hóa Xóm Đồng Đình

Xã Vũ Chn, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

 

 

 

 

 

28

Đường điện xóm Nác

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,20

0,20

 

 

 

 

 

29

Đường điện xóm Khuân Nang

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,12

0,12

 

 

 

 

 

30

Đường điện xóm Kẹ

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

 

 

 

 

 

31

Đường điện xóm Khuân Đã

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,09

0,09

0,09

 

 

 

 

32

Công trình điện nông thôn (6 trạm biến Áp +đường dây)

Xã Vũ Chn, huyện Võ Nhai

0,07

0,07

 

 

 

 

 

33

Chợ xóm Mìn

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

0,50

0,50

 

 

 

 

 

34

Bãi chứa rác thải sinh hoạt

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

2,60

2,60

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 06

DANH MỤC 81 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2016 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 ca y ban nhân dân tnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phưng, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TNG

 

77,45

73,85

43,80

1,29

 

3,25

0,35

1

Chuyn mục đích sang đất trồng cây hàng năm

TT Đình C, huyện Võ Nhai

0,65

0,65

0,28

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản (bà Bùi Thị Chay)

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích từ đất LUA sang đất CLN

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

9,80

9,80

9,80

 

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,13

0,13

0,03

 

 

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,23

0,23

0,05

 

 

 

 

6

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,18

0,18

0,15

 

 

 

 

7

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,07

0,07

0,04

 

 

 

 

8

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,18

0,18

0,13

 

 

 

 

9

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0,15

0,15

0,02

 

 

 

 

10

Chuyển mục đích sang đất

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

0,07

0,07

0,03

 

 

 

 

11

Chuyển mục đích sang đất

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0,13

0,13

0,05

 

 

 

 

12

Chuyển mục đích sang đất

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,39

0,39

0,36

 

 

 

 

13

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

14

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

Xã Vũ Chn, huyện Võ Nhai

0,20

0,20

 

 

 

 

 

15

Trang trại của ông Nguyễn Hải Đường

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,40

0,40

 

 

 

 

 

16

Trang trại của ông Phạm Huy Thọ

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,40

0,40

 

 

 

 

 

17

Trụ sAgribank chi nhánh Võ Nhai

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

18

Khu dân cư số 1 thị trấn Đình C

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

5,00

4,85

4,48

 

 

0,15

 

19

Khu đô thị Thái Long

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

5,71

5,65

5,20

 

 

0,06

 

20

Xây dựng vườn thuốc nam mẫu

TT Đình C, huyện Võ Nhai

0,03

 

 

 

 

0,03

 

21

XD trụ s UBND xã

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

0,13

0,13

0,13

 

 

 

 

22

Mở rộng trụ s Đng ủy - HĐND - UBND xã

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,02

 

 

 

 

0,02

 

23

MR đường vào khu tăng gia- BCHQS huyện

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

24

Trung tâm văn hóa huyện Võ Nhai

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,15

 

 

 

 

0,15

 

25

Trường MN xã Nghinh Tường

Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai

0,40

0,40

 

 

 

 

 

26

XD mới phân trường MN xóm Kẹ

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,30

0,30

 

 

 

 

 

27

XD mới phân trường MN xóm Khuân Nang

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,20

0,20

 

 

 

 

 

28

Trường cấp 2 Tiên Sơn

Xã Sng Mộc, huyện Võ Nhai

0,40

0,40

 

 

 

 

 

29

Xây dựng điểm trường Mầm non xóm Ba Nhất

Xã Phú Thưng, huyện Võ Nhai

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

30

Xây dựng đim trường Mầm non Đồng Lạn xóm Ba Nhất

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

31

Xây dựng đim trường Mầm non xóm Cao Biền

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,02

 

 

 

 

0,02

 

32

Trường Mần non Tràng Xá

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

33

Trường Mần non Đông Bo

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0,30

0,30

 

 

 

 

 

34

MR trường MN Trúc Mai

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,20

0,20

 

 

 

 

 

35

Xây dựng mrộng phân trường Mầm non

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,09

0,09

 

 

 

 

 

36

Trường Mầm non Liên Cơ

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,37

0,37

0,37

 

 

 

 

37

Trường TH Cúc Đường (Trường Sơn)

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,13

0,13

0,13

 

 

 

 

38

Xây mới trường Tiểu học Lũng Luông

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,30

0,30

 

 

 

 

 

39

Khu du lịch sinh thái Phượng Hoàng huyện Võ Nhai tnh Thái Nguyên

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

2,50

1,78

0,42

 

 

0,72

 

40

Đường Bê tông Đồng Rã

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

41

MR đường Đồng Chuối-Tân Tiến-Đồng Rã

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0,30

0,30

0,10

 

 

 

 

42

Sân vận động và thao trường QS xã

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

2,00

2,00

 

 

 

 

 

43

Dự án đất thdục thể thao, bãi tập quân sự

Xã Vũ Chn, huyện Võ Nhai

0,40

0,40

 

 

 

 

 

44

Mỏ vàng sa khoáng Khc Kiện (BS)

Xã Thn Sa, huyện Võ Nhai

22,09

19,90

18,75

 

 

1,84

0,35

45

Công trình phụ trợ Mng sa khoáng Khắc Kiệm (BS)

Xã Thn Sa, huyện Võ Nhai

3,95

3,95

 

 

 

 

 

46

Vanh đai an toàn mỏ đá Vôi

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

5,00

4,84

 

 

 

0,16

 

47

MR msét Cúc Đường

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

1,50

1,50

 

 

 

 

 

48

MR Đường dân sinh Khuân Nang-xóm Thành Tiến xã Tràng Xá

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

1,30

1,30

0,07

 

 

 

 

49

MR Đưng dân sinh Vang - xóm Nác

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

1,20

1,20

 

 

 

 

 

50

MR đường lên khu Hang c xóm Phố

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,08

0,08

0,03

 

 

 

 

51

MR đường xóm Vẽn

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

0,03

 

 

 

 

52

MR đường xóm Nà Sọc

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

 

 

 

 

 

53

MR đường xóm Đại Long

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

54

MR đường xóm Đồng Bàn

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

 

 

 

 

 

55

Nâng cấp Đường từ UBND xã đi Khuổi Mèo

Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai

0,60

0,60

0,60

 

 

 

 

56

Nâng cấp đường Từ cầu Pắc Nhài đi Pắc Dắp

Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai

0,50

0,50

 

 

 

 

 

57

Đường nội bộ Trung tâm cụm xã

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0,15

0,15

0,06

 

 

 

 

58

Đường Nà Hon - Nà Phùng

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,20

0,20

0,02

 

 

 

 

59

Mrộng đường Bàn Cái -Thượng Lương

Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai

4,00

4,00

0,05

1,29

 

 

 

60

Nhà Văn Hóa xóm Nho

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

61

Nhà Văn Hóa xóm Ngọc Mỹ

Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

62

Nhà Văn Hóa Thịnh Khánh

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

63

Nhà Văn Hóa Đồng Quán

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

64

Xây dựng nhà văn hóa xóm Ba Nhất

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

 

 

 

 

 

65

Xây dựng nhà văn hóa Câu Nhọ

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0,08

0,08

 

 

 

 

 

66

Xây dựng nhà văn hóa Làng Tràng

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0,07

0,07

 

 

 

 

 

67

NVH xóm Là Khoan

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

0,11

0,11

 

 

 

 

 

68

XD nhà VH xóm Chiến Thắng

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

 

 

 

 

 

69

XD nhà VH xóm Đèo Ngà

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

 

 

 

 

 

70

XD nhà VH xóm Long Thành

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

 

 

 

 

 

71

XD nhà VH xóm chùa

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

 

 

 

 

 

72

XD nhà VH xóm Nà Sọc

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

 

 

 

 

 

73

XD nhà VH xóm Đồng bàn

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

 

 

 

 

 

74

XD nhà VH xóm Cây trôi

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

 

 

 

 

 

75

XD nhà VH xóm Quáng phúc

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

76

Nhà văn hoá xã

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,20

0,20

0,08

 

 

 

 

77

Nhà văn hoá xóm Lũng Luông

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

 

 

 

 

 

78

Nhà văn hoá xóm Tân Thành

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

 

 

 

 

 

79

Mở rộng chợ

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

1,26

1,16

0,66

 

 

0,10

 

80

Dự Án bãi rác

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,54

0,54

 

 

 

 

 

81

Bãi chứa rác thải sinh hoạt (BS)

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014