Quyết định 3766/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: 3766/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Nhữ Văn Tâm
Ngày ban hành: 30/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3766/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ tại Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 582/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016:

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016 là 1.173,24 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 13,56 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng cây hàng năm là 0,17 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 10,69 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,15 ha;

+ Đất nông nghiệp khác là 2,55 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 1.159,68 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất tại nông thôn là 28,94 ha;

+ Đất tại đô thị là 29,88 ha;

+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 0,82 ha;

+ Đất quốc phòng là 54,62 ha;

+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 11,07 ha;

+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 1.016,02 ha;

+ Đất có mục đích công cộng là 8,02 ha;

+ Đất cơ sở tôn giáo là 4,44 ha;

+ Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa là 5,87 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2016:

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2016 là 377,49 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 315,21 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 63,64 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 12,97 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 132,10 ha;

+ Đất rừng phòng hộ là 1,53 ha.

+ Đất rừng đặc dụng là 4,3 ha.

+ Đất rừng sản xuất là 89,82 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 8,83 ha;

+ Đất nông nghiệp khác là 2,02ha.

- Đt phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hi là 62,28 ha, bao gồm các loại sau:

+ Đất ở tại nông thôn là 18,42 ha;

+ Đất ở tại đô thị là 11,64 ha;

+ Đất công trình, sự nghiệp là 2,75 ha;

+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 3,89 ha;

+ Đất có mục đích công cộng là 23,14 ha;

+ Đất cơ sở tôn giáo là 0,24 ha;

+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa là 0,19 ha;

+ Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối là 1,33 ha;

+ Đất phi nông nghiệp khác là 0,68 ha;

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 là 1.049,91 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 1.037,39 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 66,35 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 69,80 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 610,27 ha;

+ Đất rừng phòng hộ là 10,57 ha

+ Đất rừng đặc dụng là 4,3 ha;

+ Đất rừng sản xuất là 265,21 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 8,87 ha;

+ Đất nông nghiệp khác là 2,02 ha.

- Chuyển đổi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp 12,53 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm là 9,98 ha;

+ Đất trồng lúa chuyển sang nuôi trồng thủy sản là 0,15 ha;

+ Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 2,4 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2016:

Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2016 là 0,71 ha, trong đó:

- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 0,71 ha;

(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2016:

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 là 130 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1173,23 ha. Trong đó:

- 36 công trình, dự án chuyển từ năm 2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 343,45 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 282,66 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 60,13 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,66 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)

- 94 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 829,78 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 768,29 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 61,44 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,05 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 06 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
-
LĐ VP (A Hải);
- Lưu: VT, KTN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nhữ Văn Tám

 


PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số
3766/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 ca y ban nhân dân tnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Na Mao

Xã Đức Lương

Xã Chu Quân

Xã Khôi Kỳ

Xã Văn Yên

Xã Yên Lãng

Xã Tân Linh

Xã Hoàng Nông

Xã Hà Thượng

Xã Phú Cường

Xã La Bằng

Xã Phú Thịnh

Xã Bình Thuận

Xã Tiên Hội

Xã Cát Nê

TT Hùng Sơn

TT Quân Chu

Xã Phúc Lương

Xã Bản Ngoại

Xã Phục Linh

Xã An Khánh

Xã Minh Tiến

Xã Lục Ba

Xã Phú Xuyên

Xã Ký Phú

Xã Vạn Thọ

Xã Phú Lạc

Xã Mỹ Yên

Xã Tân Thái

Xã Cù Vân

 

Tổng cộng

 

1.173,24

0,37

0,03

19,07

10,56

0,75

12,42

96,08

4,44

92,72

5,31

2,50

3,32

179,82

37,94

97,07

419,72

0,54

0,04

1,29

32,33

29,28

3,53

430,04

0,33

3,88

37,06

4,86

10,40

793,28

3,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,56

0,36

0,03

9,67

5,71

0,41

6,43

48,26

3,28

47,11

3,14

1,66

3,17

90,02

19,00

49,74

209,86

0,27

0,02

0,65

16,16

14,64

1,76

215,02

0,17

1,94

18,53

2,43

5,20

396,64

1,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,17

0,13

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồngy lâu năm

CLN

10,69

0,22

 

0,26

0,82

0,07

0,43

0,29

2,12

1,50

0,97

0,82

2,90

0,23

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sn xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,15

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,55

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.159,68

0,01

 

9,41

4,85

0,34

6,00

47,82

1,16

45,61

2,17

0,84

0,16

89,79

18,94

47,34

209,86

0,27

0,02

0,65

16,16

14,64

1,76

215,02

0,17

1,94

18,53

2,43

5,20

396,64

1,96

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

28,94

0,01

 

5,11

0,71

0,34

0,01

0,02

 

0,21

2,17

 

0,16

0,27

17,68

0,19

 

 

0,02

0,07

0,01

0,03

0,01

0,08

0,08

1,40

0,28

 

 

 

0,09

2.2

Đất ở đô th

ODT

29,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29,83

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,82

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

0,09

 

 

 

 

 

 

0,23

0,01

 

 

 

2.4

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt quốc phòng

CQP

54,62

 

 

 

 

 

 

 

 

1,31

 

0,80

 

0,20

 

47,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,16

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

11,07

 

 

 

0,38

 

 

0,04

0,06

 

 

 

 

0,11

0,33

 

3,93

 

 

0,48

 

 

1,50

 

0,09

0,21

 

0,69

 

3,10

0,15

2.7

Đất sn xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.016,02

 

 

 

3,76

 

1,46

47,58

 

44,09

 

 

 

89,21

0,25

 

176,05

 

 

 

16,15

14,61

 

211,66

 

 

17,95

 

 

391,53

1,72

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

8,02

 

 

 

 

 

0,03

 

1,10

 

 

0,04

 

 

0,68

 

0,05

 

 

0,01

 

 

0,25

3,08

 

0,33

 

0,40

0,04

2,01

 

2.9

Đt cơ sở tôn giáo

TON

4,44

 

 

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

2.10

Đt cơ s tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

5,87

 

 

 

 

 

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

0,07

1,10

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số
3766/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 ca y ban nhân dân tnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Xã Chu Quân

Xã Khôi Kỳ

Xã Yên Lãng

Xã Tân Linh

Xã Hoàng Nông

Xã Hà Thượng

Xã Phú Cường

Xã La Bằng

Xã Bình Thuận

Xã Tiên Hội

Xã Cát Nê

TT Hùng Sơn

Xã Bản Ngoại

Xã Phục Linh

Xã An Khánh

Xã Minh Tiến

Xã Lục Ba

Xã Phú Xuyên

Xã Ký Phú

Xã Vạn Thọ

Xã Phú Lạc

Xã Mỹ Yên

Xã Tân Thái

Xã Cù Vân

 

Tổng cộng

 

377,49

9,30

4,14

5,99

47,79

1,16

45,36

2,10

0,84

0,31

18,64

47,15

142,77

0,58

16,15

14,61

1,95

3,08

0,09

0,54

0,30

2,43

5,20

5,11

1,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

315,21

9,30

4,14

5,91

43,30

1,16

22,78

2,10

0,84

0,31

17,84

44,86

113,14

0,58

15,15

13,94

1,95

2,75

 

0,34

0,26

2,43

5,20

5,11

1,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

63,64

3,95

0,38

0,09

0,18

1,16

1,39

1,90

 

0,11

12,13

0,25

31,3

0,54

0,5

8,82

 

0,13

 

 

0,26

0,19

0,04

0,27

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,97

0,05

 

0,09

0,50

 

1,32

0,10

 

 

3,65

 

2,52

0,03

3,36

1,04

 

 

 

 

 

0,15

 

0,11

0,05

1.3

Đất trồngy lâu năm

CLN

132,10

0,50

 

1,10

39,60

 

12,16

0,10

0,04

 

2,06

0,23

65,8

0,01

3,47

3,21

0,6

0,74

 

0,04

 

1,74

 

 

0,7

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,53

 

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

4,30

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sn xuất

RSX

89,82

0,50

3,76

4,50

1,92

 

6,76

 

0,80

0,20

 

42,36

11,36

 

7,25

0,65

1,07

1,8

 

0,3

 

0,35

5,16

0,1

0,98

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,83

 

 

0,13

1,10

 

1,15

 

 

 

 

 

2,16

 

0,57

0,22

0,28

0,08

 

 

 

 

 

3,1

0,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,28

 

 

0,08

4,49

 

22,58

 

 

 

0,80

2,29

29,63

 

1,00

0,67

 

0,33

0,09

0,20

0,04

 

 

 

0,08

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

18,42

 

 

0,08

2,01

 

12,56

 

 

 

0,35

1,43

 

 

1

0,54

 

0,33

 

 

0,04

 

 

 

0,08

2.2

Đất ở đô th

ODT

11,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,75

 

 

 

0,06

 

0,10

 

 

 

 

 

2,50

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sn xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,89

 

 

 

 

 

2,98

 

 

 

 

 

0,76

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

23,14

 

 

 

2,42

 

6,70

 

 

 

0,45

 

13,39

 

 

0,13

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.9

Đt cơ sở tôn giáo

TON

0,24

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt cơ s tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

1,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số
3766/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 ca y ban nhân dân tnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Na Mao

Xã Đức Lương

Xã Chu Quân

Xã Khôi Kỳ

Xã Văn Yên

Xã Yên Lãng

Xã Tân Linh

Xã Hoàng Nông

Xã Hà Thượng

Xã Phú Cường

Xã La Bằng

Xã Phú Thịnh

Xã Bình Thuận

Xã Tiên Hội

Xã Cát Nê

TT Hùng Sơn

TT Quân Chu

Xã Phúc Lương

Xã Bản Ngoại

Xã Phục Linh

Xã An Khánh

Xã Minh Tiến

Xã Lục Ba

Xã Phú Xuyên

Xã Ký Phú

Xã Vạn Thọ

Xã Phú Lạc

Xã Mỹ Yên

Xã Tân Thái

Xã Cù Vân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.037,39

0,01

0,02

9,40

4,85

0,34

5,92

43,32

1,16

22,99

2,17

0,84

0,16

82,13

18,14

45,05

177,34

0,05

0,02

0,65

15,16

13,96

1,96

202,06

0,08

1,74

14,08

2,43

5,20

364,28

1,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

66,35

 

0,02

3,95

1,04

0,34

0,09

0,18

1,16

1,39

1,90

 

0,04

0,35

12,38

0,40

31,74

 

0,02

0,59

0,5

8,81

0,01

0,16

0,08

 

0,65

0,19

0,04

0,27

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

69,80

 

 

0,06

 

 

0,09

0,50

 

1,32

0,10

 

0,04

20,18

3,65

0,01

5,38

 

 

0,05

3,37

1,04

 

5,55

 

1,4

4,88

0,15

 

21,96

0,07

1.3

Đất trồngy lâu năm

CLN/PNN

610,27

 

 

0,59

0,03

 

1,11

39,62

 

12,37

0,17

0,04

0,03

58,09

2,11

0,26

76,94

0,05

 

0,01

3,47

3,23

0,6

153,1

 

0,04

4,92

1,74

 

251,01

0,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,63

 

 

6,94

 

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD/PNN

4,30

 

 

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sn xuất

RSX/PNN

265,21

 

 

0,50

3,76

 

4,50

1,92

 

6,76

 

0,80

0,05

3,51

 

42,36

61,12

 

 

 

7,25

0,65

1,07

43,17

 

0,3

 

0,35

5,16

81

0,98

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,87

0,01

 

 

0,02

 

0,13

1,10

 

1,15

 

 

 

 

 

 

2,16

 

 

 

0,57

0,23

0,28

0,08

 

 

 

 

 

3,1

0,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,53

0,22

 

0,26

0,76

0,07

0,34

0,26

2,12

1,00

0,97

0,82

3,01

0,23

0,06

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,98

0,22

 

0,26

0,72

0,07

0,34

0,26

2,12

1,00

0,97

0,82

2,90

0,23

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,15

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của y ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Thượng

Thị trấn Hùng Sơn

Xã Tân Thái

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,71

0,05

0,20

0,46

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,71

0,05

0,20

0,46

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC 36 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của y ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG

 

343,45

282,66

47,34

 

4,30

60,13

0,66

1

QH KDC cng phòng giáo dục

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,18

0,18

 

 

 

0,00

 

2

QH Khu dân cư số 1

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

4,74

3,90

3,90

 

 

0,84

 

3

Dự án QH khu dân cư sân vận động trung tâm huyện Đại Từ

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

8,46

7,95

7,10

 

 

0,51

 

4

Mở rộng Khu TĐC Nam Sông Công

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

10,80

10,80

6,21

 

 

0,00

 

5

QH Khu dân cư số 1A

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

15,60

12,00

9,00

 

 

3,60

 

6

Mở rộng trụ sở UBND

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0,10

0,10

 

 

 

0,00

 

7

M rộng trụ sở UBND xã

xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,09

0,09

0,09

 

 

0,00

 

8

M rộng khuôn viên Huyện ủy, HĐND, UBND huyện

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,22

0,16

 

 

 

0,06

 

9

Trường thử công nghệ - Nhà máy Z131

xã Cát Nê, H. Đại Từ

47,15

44,86

0,25

 

 

2,29

 

10

Trung tâm văn hóa các dân tộc huyện Đại Từ

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,61

0,24

0,24

 

 

0,37

 

11

QH XD NVH xóm 2

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,15

0,15

0,15

 

 

0,00

 

12

QH XD NVH Xóm 7

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,12

0,12

0,12

 

 

0,00

 

13

QH XD NVH TDP Cầu Thông

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,05

0,05

 

 

 

0,00

 

14

Xây dựng NVH xóm Lũng 1

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0,12

0,12

 

 

 

0,00

 

15

Mở rộng trạm y tế

xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0,16

0,04

 

 

 

0,12

 

16

QH Trạm y tế

xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,25

0,25

0,22

 

 

0,00

 

17

Xây dựng sân tập trường THCS

xã Khôi Kỳ, huyện Đi Từ

0,20

0,20

0,20

 

 

0,00

 

18

Mở rộng trường mầm non Hoa Sen

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,17

0,17

0,17

 

 

0,00

 

19

Mở rộng trường mầm non Hùng Sơn 1

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,27

0,27

0,07

 

 

0,00

 

20

Mở rộng trường THCS Hùng Sơn

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,14

0,14

 

 

 

0,00

 

21

Mở rộng trường mầm non

xã Cù Vân, huyện Đại Từ

0,02

0,02

0,02

 

 

0,00

 

22

Xây dựng khu bến tàu du lịch Hồ Núi Cốc

xã Tân Thái, huyện Đại Từ

19,22

13,97

 

 

 

4,79

0,46

23

Công ty cổ phần Kim Sơn

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

7,16

3,55

 

 

 

3,61

 

24

M rộng phía Nam bãi thải Tây Công ty than Khánh Hòa

xã An Khánh, huyện Đại Từ

12,03

11,50

7,81

 

 

0,53

 

25

M rộng bãi thải số 3-CNCTCP Gang thép Thái Nguyên-M than Phấn Mễ

xã Phục Linh, huyện Đại Từ

16,15

15,15

0,50

 

 

1,00

 

26

Núi Pháo - Khu 6

xã Tân Linh, huyện Đại Từ

4,03

2,74

 

 

 

1,28

 

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

10,89

3,49

0,50

 

 

7,30

0,10

27

Dự án Núi Pháo - Khu xóm 3 xóm 4

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

22,20

8,50

0,50

 

 

13,70

 

28

Dự án Núi Pháo - Khu 6

xã Tân Linh, huyện Đại Từ

43,54

40,34

 

 

 

3,21

 

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

98,40

84,15

9,97

 

 

14,15

0,10

29

Dự án Núi Pháo - Khu 4

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

3,48

3,48

0,08

 

 

 

 

30

Dự án Núi Pháo - Khu 3

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

7,28

4,54

0,20

 

 

2,74

 

31

Bãi tập kết rác thải

xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ

0,04

0,04

0,04

 

 

0,00

 

32

Bãi tập kết rác thi

xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,10

0,10

 

 

 

0,00

 

33

Mở rộng chùa Thiên Tây Trúc

xã Quân Chu, huyện Đi Từ

4,30

4,30

 

 

4,30

 

 

34

Xây dựng đài tưng niệm, nghĩa trang liệt sỹ

xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

0,20

0,20

 

 

 

0,00

 

35

Bồi thường TĐC nghĩa địa xóm Tiền Đốc (do ảnh hưng mỏ than Núi Hồng)

xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

4,50

4,50

 

 

 

0,00

 

36

Công trình nước sạch nông thôn

xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0,33

0,30

 

 

 

0,03

 

 

PHỤ LỤC SỐ 06

DANH MỤC 94 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của y ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TNG

 

829,78

768,29

29,44

10,57

 

61,44

0,05

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác

xã Na Mao, huyện Đại Từ

0,13

0,13

0,13

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác

xã Đức Lương, huyện Đại Từ

0,03

0,03

0,02

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Na Mao, huyện Đại Từ

0,22

0,22

0,22

 

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Quân Chu, huyện Đại Từ

0,26

0,26

0,26

 

 

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0,82

0,82

0,72

 

 

 

 

6

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Văn Yên, huyện Đại Từ

0,07

0,07

0,07

 

 

 

 

7

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

0,43

0,43

0,34

 

 

 

 

8

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Tân Linh, huyện Đại Từ

0,29

0,29

0,26

 

 

 

 

9

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

2,12

2,12

2,12

 

 

 

 

10

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

1,50

1,50

1,00

 

 

 

 

11

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Phú Cường, huyện Đại Từ

0,97

0,97

0,97

 

 

 

 

12

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã La Bằng, huyện Đại Từ

0,82

0,82

0,82

 

 

 

 

13

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

2,90

2,90

2,90

 

 

 

 

14

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,23

0,23

0,23

 

 

 

 

15

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

16

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản

xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

0,11

0,11

0,11

 

 

 

 

17

Chuyn mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản

xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

18

Chuyển mục đích sang trang trại

xã Tân Linh, huyện Đại Từ

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

19

Chuyển mục đích sang trang trại

xã Cát Nê, huyện Đại Từ

2,40

2,40

 

 

 

 

 

20

Chuyển mục đích sang đất ở

TT Quân Chu, huyện Đại Từ

0,05

0,05

 

 

 

 

 

21

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Na Mao, huyện Đại Từ

0,01

0,01

 

 

 

 

 

22

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Quân Chu, huyện Đại Từ

0,11

0,11

 

 

 

 

 

23

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Phục Linh, huyện Đại Từ

0,01

0,01

 

 

 

 

 

24

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

0,01

0,01

 

 

 

 

 

25

Chuyển mục đích sang đất ở

xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,03

0,03

 

 

 

 

 

26

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Tân Linh, huyện Đại Từ

0,02

0,02

 

 

 

 

 

27

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

0,21

0,21

 

 

 

 

 

28

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Phú Cường, huyện Đại Từ

0,07

0,07

 

 

 

 

 

29

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Ký Phú, huyện Đại Từ

1,40

1,40

 

 

 

 

 

30

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,05

0,05

 

 

 

 

 

31

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Cù Vân, huyện Đại Từ

0,06

0,06

 

 

 

 

 

32

Chuyển mục đích sang đất ở

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,85

0,85

0,45

 

 

 

 

33

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Cát Nê, huyện Đại Từ

0,19

0,19

0,15

 

 

 

 

34

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Phúc Lương, huyện Đại Từ

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

35

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,07

0,07

0,05

 

 

 

 

36

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Văn Yên, huyện Đại Từ

0,34

0,34

0,34

 

 

 

 

37

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

38

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Lục Ba, huyện Đại Từ

0,08

0,08

0,03

 

 

 

 

39

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,08

0,08

0,08

 

 

 

 

40

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

0,28

0,28

0,14

 

 

 

 

41

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

0,16

0,16

0,04

 

 

 

 

42

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,27

0,27

0,25

 

 

 

 

43

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0,21

0,21

0,16

 

 

 

 

44

CMĐ SDĐ sang đất sản xuất kinh doanh (Xây dựng nhà ở công nhân, trụ sở làm việc và ng sa chữa)

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

45

QH KDC xóm Đức Long

xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

46

QH KDC xóm 6

xã Cù Vân, huyện Đại Từ

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

47

Khu dân cư xóm Đền và chợ

xã Quân Chu, huyện Đại Từ

5,00

5,00

3,95

 

 

 

 

48

Khu dân cư xóm Bán Luông

xã Phú Cường, huyện Đại Từ

2,10

2,10

1,90

 

 

 

 

49

QH KDC xóm Đồng Mạc

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

6,83

6,03

5,00

 

 

0,80

 

50

Mở rộng trụ sở UBND

xã Tân Linh, huyện Đại Từ

0,18

0,18

0,18

 

 

 

 

51

Mở rộng trụ sở UBND

xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

0,23

0,19

0,19

 

 

0,04

 

52

Trụ sở công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Thái Nguyên

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,01

0,00

 

 

 

0,01

 

53

Căn cứ chiến đấu

xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ

5,16

5,16

 

 

 

 

 

54

Thao trường bắn số 01

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

1,31

1,31

 

 

 

 

 

55

Thao trường bắn số 03

xã La Bng, huyện Đại Từ

0,80

0,80

 

 

 

 

 

56

Trận địa phòng không 2

xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,20

0,20

 

 

 

 

 

57

Trụ sở Ban Quản lý vệ sinh môi trường đô thị

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,12

0,12

0,03

 

 

 

 

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,03

0,03

 

 

 

 

 

58

Dự án Heaven Peace - Hồ Núi Cốc

xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

89,21

81,56

 

 

 

7,65

 

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

66,25

63,36

 

 

 

2,89

 

Lục Ba, huyện Đại Từ

211,66

199,23

 

 

 

12,43

 

Vạn Thọ, huyện Đại Từ

17,70

13,29

 

3,63

 

4,41

 

xã Tân Thái, huyện Đại Từ

372,31

345,20

 

5,41

 

27,11

 

59

Xây dựng NVH xóm Phú Hòa

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0,38

0,38

 

 

 

 

 

60

Xây dựng NHV trung tâm

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

61

Xây dựng NHV xóm Suối Chùn

xã Hoàng Nông

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

62

Mở rộng trạm y tế

xã Tân Linh

0,04

0,04

 

 

 

 

 

63

Xây dựng trạm y tế

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0,19

0,19

0,19

 

 

 

 

64

Xây dựng trường mầm non

xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0,18

0,18

0,18

 

 

 

 

65

Trường ph thông dân tộc nội trú THCS Đại Từ

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

2,30

0,00

 

 

 

2,30

 

66

Mở rộng trường mầm non

xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0,05

0,00

 

 

 

0,05

 

67

Mở rộng trường mầm non

xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,09

0,00

 

 

 

0,09

 

68

Mở rộng trường mầm non

xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,08

0,08

0,08

 

 

 

 

69

Mở rộng trường Tiểu học

xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

70

Xây dựng trường trung học cơ sở

xã Tân Thái, huyện Đại Từ

3,10

3,10

 

 

 

 

 

71

Mở rộng trường THCS

xã Cù Vân, huyện Đại Từ

0,13

0,13

 

 

 

 

 

72

Xây dựng khu sân vận động VH-TT trung tâm

xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

1,50

1,50

 

 

 

 

 

73

Sân trung tâm văn hóa thể thao

xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,11

0,11

0,11

 

 

 

 

74

Mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt

xã La Bng, huyện Đại Từ

0,04

0,04

 

 

 

 

 

xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

0,03

0,03

 

 

 

 

 

xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,01

0,01

 

 

 

 

 

75

Chi nhánh Xí nghiệp nước sạch Đại Từ (Thuộc công ty cổ phần nước sạch Thái Nguyên)

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,50

0,00

 

 

 

0,50

 

76

Xây dựng tiểu th công nghiệp thêu ren

xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

77

Dự án mở rộng tuyến 35a - 36a khu VII thấu kính II, thu hồi khu sạt l

xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

1,46

1,37

0,09

 

 

0,08

 

78

Tuyến băng tải than công ty c phần Nhiệt điện An Khánh

xã An Khánh, huyện Đại Từ

2,58

2,44

1,01

 

 

0,14

 

79

Khai thác mỏ chì kẽm (Mở rộng)

xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

3,76

3,76

 

 

 

 

 

80

Khai thác mỏ đá cát kết

xã Cù Vân, huyện Đại Từ

1,72

1,64

 

 

 

0,08

 

81

Dự án Núi Pháo - Khu 2

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

3,98

1,40

0,61

 

 

2,53

0,05

82

Đường suối cái

xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,30

0,30

0,20

 

 

 

 

83

Xây dựng trạm bơm điện xóm 11

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0,15

0,15

 

 

 

 

 

84

Hồ Cây V

xã Tân Thái, huyện Đi T

1,53

1,53

 

1,53

 

 

 

85

Mở rộng khu di tích lịch sử H53 xóm Đồng Vòng

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0,25

0,25

 

 

 

 

 

86

QH chợ

xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

1,10

1,10

1,10

 

 

 

 

87

Xây dựng bãi xử lý thu gom rác thải

xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

0,25

0,25

 

 

 

 

 

88

Mở rộng bãi chứa và khu xử lý rác thải

xã Lục Ba, huyện Đại Từ

3,08

2,75

0,13

 

 

0,33

 

89

Xử lý sạt lở đất tại các vị trí 251-254 đường dây 110KV lộ 172 E6.11 - 172 E6.12 Xi măng Quan Triều - Núi Pháo

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

90

Xử lý sạt lở đất tại các vị trí 251-254 đường dây 110KV lộ 172 E6.11 - 172 E6.12 Xi măng Quan Triều - Núi Pháo

xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,08

0,08

0,07

 

 

 

 

91

Xây dựng Đường dây và trạm biến áp 110Kv

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,68

0,68

0,62

 

 

 

 

92

Mở rộng khu di tích Đền Tăng xóm Na Thức

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0,14

0,14

 

 

 

 

 

93

Mở rộng nghĩa địa

xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

0,07

0,07

0,07

 

 

 

 

94

Mở rộng nghĩa địa xóm Văn Giang

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

1,10

1,10

 

 

 

 

 

 

- Nội dung này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Quyết định 2831/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Hủy kế hoạch sử dụng đất năm 2016 đối với Dự án Heaven Peace - Hồ Núi Cốc tại địa bàn huyện Đại Từ, thành phố Thái Nguyên và thị xã Phổ Yên đã được UBND tỉnh phê duyệt tại các Quyết định số: ...3766/QĐ-UBND...

Xem nội dung VB




Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014