Quyết định 3763/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 3763/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Nhữ Văn Tâm |
Ngày ban hành: | 30/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3763/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên tại Tờ trình số 233/TTr-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 590/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016 là 555,55 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 3,91 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 0,09 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 2,32 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 1,50 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 551,64 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 22,49 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 135,42 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 1,3 ha;
+ Đất an ninh là 2,2 ha;
+ Đất quốc phòng là 4,67 ha;
+ Đất:xây dựng công trình sự nghiệp là 11,17 ha;
+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 336,13 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 33,22 ha;
+ Đất cơ sở tôn giáo là 0,26 ha;
+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa là 4,78 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2016:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2016 là 231,83 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 157,42 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 102,61 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 8,04 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 21,81 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 14,54 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 6,41 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 4,01 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 74,41 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 6,71 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 37,65 ha;
+ Đất quốc phòng là 2,4 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 1,13 ha;
+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 0,46 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 24,32 ha;
+ Đất cơ sở tôn giáo là 0,02 ha;
+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa là 0,52 ha;
+ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối là 0,4 ha;
+ Đất có mặt nước chuyên dùng là 0,8 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 là 435,64 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 433,32 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 104,31 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 23,68 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 102,05 ha;
+ Đất rừng phòng hộ là 139,81 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 52,29 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 7,17 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 4,01 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 2,32 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm là 2,32 ha;
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2016:
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2016 là 16,8 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất nông nghiệp khác là 0,02 ha.
- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 16,78 ha;
(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2016:
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 là 152 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 555,55 ha. Trong đó:
- 56 công trình, dự án chuyển từ năm 2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 171,26 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 106,59 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 56,08 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 8,58 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- 96 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 384,29 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 330,46 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 45,63 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 8,21 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||||||
P. Phú Xá |
P. Tân Long |
P. Thịnh Đán |
Xã Quyết Thắng |
Xã Thịnh Đức |
P. Đồng Quang |
P. Gia Sàng |
P. Phan Đình Phùng |
P. Quang Vinh |
P. Tân Thành |
P. Tân Thịnh |
P. Túc Duyên |
Xã Cao Ngạn |
Xã Đồng Bẩm |
Xã Phúc Hà |
Xã Phúc Trìu |
Xã Phúc Xuân |
Xã Tân Cương |
P. Hoàng Văn Thụ |
P. Hương Sơn |
P. Quan Triều |
P. Quang Trung |
P. Tích Lương |
P. Trưng Vương |
P. Tân Lập |
P. Cam Giá |
||||
|
Tổng |
|
555,55 |
6,14 |
2,30 |
27,04 |
14,45 |
22,82 |
29,76 |
2,05 |
7,60 |
2,74 |
2,63 |
32,16 |
15,85 |
2,29 |
21,07 |
18,36 |
106,94 |
196,27 |
1,51 |
8,09 |
6,43 |
5,77 |
3,30 |
15,79 |
0,31 |
3,38 |
0,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3,91 |
0,17 |
0,06 |
0,17 |
0,12 |
0,12 |
0,20 |
0,10 |
0,20 |
0,15 |
0,10 |
0,18 |
0,04 |
0,15 |
0,39 |
0,05 |
0,05 |
0,20 |
1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,09 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,32 |
0,15 |
0,05 |
0,15 |
0,10 |
0,10 |
0,20 |
0,10 |
0,20 |
0,15 |
0,10 |
0,18 |
0,04 |
0,15 |
0,20 |
0,05 |
0,05 |
0,20 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
1,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
551,64 |
5,97 |
2,24 |
26,87 |
14,33 |
22,70 |
29,56 |
1,95 |
7,40 |
2,59 |
2,53 |
31,98 |
15,81 |
2,14 |
20,68 |
18,31 |
106,89 |
196,07 |
0,05 |
8,09 |
6,43 |
5,77 |
3,30 |
15,79 |
0,31 |
3,38 |
0,50 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
22,49 |
|
|
|
0,30 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
19,93 |
2,12 |
|
0,02 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
135,42 |
0,48 |
0,04 |
15,31 |
0,33 |
|
28,66 |
0,08 |
7,23 |
2,07 |
0,05 |
31,63 |
15,36 |
|
|
|
|
|
|
7,25 |
5,80 |
5,77 |
2,94 |
12,31 |
0,11 |
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,30 |
|
|
|
|
|
0,90 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,67 |
|
|
|
|
2,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,57 |
|
0,52 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
11,17 |
|
|
2,29 |
6,30 |
|
|
0,41 |
|
|
|
|
0,45 |
|
0,48 |
|
|
0,53 |
|
0,11 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
336,13 |
1,11 |
2,20 |
0,42 |
|
11,18 |
|
1,46 |
0,17 |
0,12 |
1,26 |
0,35 |
|
0,10 |
|
15,94 |
103,00 |
195,52 |
|
0,73 |
|
|
0,36 |
1,71 |
|
|
0,50 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
33,22 |
4,38 |
|
8,85 |
7,40 |
4,12 |
|
|
|
|
1,22 |
|
|
|
0,27 |
|
3,89 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
0,20 |
2,86 |
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,26 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,78 |
|
|
|
1,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||||
P. Phú Xá |
P. Tân Long |
P. Thịnh Đán |
Xã Quyết Thắng |
Xã Thịnh Đức |
P. Đồng Quang |
P. Gia Sàng |
P. Phan Đình Phùng |
P. Quang Vinh |
P. Tân Thành |
P. Tân Thịnh |
P. Túc Duyên |
Xã Cao Ngạn |
Xã Đồng Bẩm |
Xã Phúc Hà |
Xã Phúc Trìu |
Xã Phúc Xuân |
Xã Tân Cương |
P. Hoàng Văn Thụ |
P. Hương Sơn |
P. Quan Triều |
P. Quang Trung |
P. Tích Lương |
P. Trưng Vương |
P. Tân Lập |
||||
|
Tổng |
|
231,83 |
4,80 |
2,20 |
25,75 |
13,84 |
11,37 |
29,45 |
0,41 |
7,08 |
2,40 |
0,92 |
31,57 |
15,51 |
2,00 |
20,44 |
18,29 |
3,89 |
0,44 |
1,31 |
7,36 |
6,38 |
5,77 |
2,90 |
14,07 |
0,31 |
3,37 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
157,42 |
2,41 |
2,12 |
20,42 |
9,69 |
9,94 |
15,10 |
0,19 |
4,73 |
1,90 |
0,92 |
15,41 |
12,95 |
1,60 |
13,45 |
17,18 |
3,21 |
0,44 |
1,31 |
2,96 |
4,58 |
5,77 |
2,66 |
5,54 |
0,10 |
2,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
102,61 |
1,03 |
1,58 |
15,70 |
6,59 |
4,52 |
8,66 |
0,03 |
1,87 |
1,90 |
0,91 |
10,25 |
8,26 |
1,30 |
8,70 |
9,81 |
2,67 |
|
0,98 |
1,90 |
4,50 |
5,43 |
2,58 |
1,63 |
|
1,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,04 |
|
|
0,37 |
0,22 |
0,18 |
1,69 |
|
0,31 |
|
0,01 |
1,69 |
0,32 |
|
3,07 |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
0,08 |
0,02 |
|
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
21,81 |
1,13 |
0,26 |
1,25 |
2,65 |
0,56 |
2,25 |
0,16 |
1,82 |
|
|
0,83 |
4,29 |
|
1,00 |
3,91 |
0,45 |
|
0,33 |
|
0,08 |
0,26 |
|
0,18 |
|
0,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
14,54 |
0,25 |
|
2,32 |
0,05 |
4,68 |
1,17 |
|
0,40 |
|
|
1,18 |
|
0,30 |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
3,41 |
|
0,61 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,41 |
|
|
0,78 |
0,18 |
|
1,33 |
|
0,19 |
|
|
1,46 |
0,08 |
|
0,68 |
0,07 |
0,09 |
0,44 |
|
1,03 |
|
0,08 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,01 |
|
0,28 |
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
3,19 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
0,10 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
74,41 |
2,39 |
0,08 |
5,33 |
4,15 |
1,43 |
14,35 |
0,22 |
2,35 |
0,50 |
|
16,16 |
2,56 |
0,40 |
6,99 |
1,11 |
0,68 |
|
|
4,40 |
1,80 |
|
0,24 |
8,53 |
0,21 |
0,53 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,71 |
|
|
|
0,72 |
0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
3,01 |
1,11 |
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
37,65 |
2,39 |
0,08 |
3,70 |
|
|
11,12 |
0,20 |
1,95 |
|
|
11,21 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
4,37 |
0,78 |
|
0,24 |
|
0,21 |
0,50 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,40 |
|
|
|
2,21 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
1,13 |
|
|
0,32 |
|
|
0,13 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,33 |
|
|
0,20 |
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,46 |
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
24,32 |
|
|
0,81 |
1,18 |
0,64 |
3,10 |
0,02 |
0,40 |
0,50 |
|
3,90 |
1,56 |
|
3,61 |
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
8,00 |
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,52 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,08 |
|
0,28 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,40 |
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||||||
P. Phú Xá |
P. Tân Long |
P. Thịnh Đán |
Xã Quyết Thắng |
Xã Thịnh Đức |
P. Đồng Quang |
P. Gia Sàng |
P. Phan Đình Phùng |
P. Quang Vinh |
P. Tân Thành |
P. Tân Thịnh |
P. Túc Duyên |
Xã Cao Ngạn |
Xã Đồng Bẩm |
Xã Phúc Hà |
Xã Phúc Trìu |
Xã Phúc Xuân |
Xã Tân Cương |
P. Hoàng Văn Thụ |
P. Hương Sơn |
P. Quan Triều |
P. Quang Trung |
P. Tích Lương |
P. Trưng Vương |
P. Tân Lập |
P. Cam Giá |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
433,32 |
3,46 |
2,15 |
20,81 |
9,74 |
12,43 |
15,22 |
0,95 |
4,83 |
1,97 |
1,62 |
15,73 |
13,06 |
1,64 |
13,49 |
17,20 |
106,21 |
166,74 |
1,08 |
2,12 |
4,63 |
5,77 |
3,00 |
6,52, |
0,10 |
2,85 |
0,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
104,31 |
1,89 |
1,60 |
15,76 |
6,59 |
4,90 |
8,71 |
0,33 |
1,92 |
1,95 |
1,59 |
10,25 |
8,32 |
1,30 |
8,69 |
9,81 |
2,67 |
|
|
1,90 |
4,53 |
5,43 |
2,62 |
1,74 |
|
1,81 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
23,68 |
|
|
0,60 |
0,26 |
1,76 |
1,69 |
|
0,31 |
|
0,01 |
2,02 |
0,34 |
0,04 |
3,12 |
0,06 |
|
12,87 |
0,05 |
0,03 |
|
|
0,08 |
0,42 |
|
0,02 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
102,05 |
1,32 |
0,27 |
1,34 |
2,65 |
1,04 |
2,32 |
0,22 |
1,87 |
0,02 |
0,02 |
0,83 |
4,32 |
|
1,00 |
3,91 |
0,45 |
78,60 |
|
0,19 |
0,10 |
0,26 |
|
0,64 |
|
0,41 |
0,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
139,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103,00 |
36,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
52,29 |
0,25 |
|
2,33 |
0,05 |
4,67 |
1,17 |
|
0,40 |
|
|
1,18 |
|
0,30 |
|
0,17 |
|
37,75 |
|
|
|
|
|
3,41 |
|
0,61 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,17 |
|
|
0,78 |
0,19 |
0,06 |
1,33 |
0,40 |
0,19 |
|
|
1,45 |
0,08 |
|
0,68 |
0,07 |
0,09 |
0,44 |
1,03 |
|
|
0,08 |
0,30 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,01 |
|
0,28 |
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
3,18 |
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
0,10 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2,32 |
0,15 |
0,05 |
0,15 |
0,10 |
0,10 |
0,20 |
0,10 |
0,20 |
0,15 |
0,10 |
0,18 |
0,04 |
0,15 |
0,20 |
0,05 |
0,05 |
0,20 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
2,32 |
0,15 |
0,05 |
0,15 |
0,10 |
0,10 |
0,20 |
0,10 |
0,20 |
0,15 |
0,10 |
0,18 |
0,04 |
0,15 |
0,20 |
0,05 |
0,05 |
0,20 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Phường Thịnh Đán |
Xã Quyết Thắng |
Xã Thịnh Đức |
Phường Gia Sàng |
Phường Phan Đình Phùng |
Phường Tân Thành |
Phường Tân Thịnh |
Phường Túc Duyên |
Xã Đồng Bẩm |
Xã Phúc Xuân |
Phường Hoàng Văn Thụ |
Phường Quang Trung |
Phường Tích Lương |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,78 |
0,54 |
0,46 |
7,44 |
0,35 |
0,05 |
0,34 |
0,06 |
0,19 |
0,37 |
6,45 |
0,02 |
0,06 |
0,45 |
2,1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
2,2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,33 |
0,03 |
|
|
|
0,05 |
|
0,06 |
0,19 |
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,13 |
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,12 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,09 |
|
|
|
2,7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
14,58 |
|
|
7,31 |
0,35 |
|
0,03 |
|
|
|
6,36 |
0,02 |
0,06 |
0,45 |
2,8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1,26 |
0,49 |
0,46 |
|
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 56 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng |
Trong đó: |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
TP. THÁI NGUYÊN |
|
171,26 |
106,59 |
67,79 |
|
|
56,08 |
8,58 |
1 |
Khu TĐC Vườn Ươm cây |
X. Tân Cương - TPTN |
1,31 |
1,31 |
0,98 |
|
|
|
|
2 |
Dự án khu Nông nghiệp Công nghệ cao trường Đại học Việt Bắc |
X. Đồng Bẩm - TPTN |
0,19 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,17 |
0,02 |
3 |
Trụ sở công an phường Tích Lương |
P. Tích Lương - TP Thái Nguyên |
0,20 |
0,00 |
|
|
|
0,20 |
|
4 |
Xây dựng nhà nghỉ, khách sạn, khu vui chơi trẻ em công ty TNHH Long Đoan |
P. Quang Trung - TP Thái Nguyên |
0,36 |
0,30 |
|
|
|
|
0,06 |
5 |
Xây dựng bãi đỗ xe và trông giữ phương tiện công ty CPTM đầu tư và phát triển Hồng Phát |
P. Gia Sàng - TP Thái Nguyên |
0,75 |
0,40 |
|
|
|
|
0,35 |
6 |
Khu dân cư số 10 |
P. Phan Đình Phùng - TPTN |
0,96 |
0,95 |
0,50 |
|
|
|
0,01 |
7 |
Đường Bắc Sơn, đường Minh Cầu (đoạn nối đường Bắc Sơn) và khu dân cư số 1 Phường Hoàng Văn Thụ |
P. Hoàng Văn Thụ - TPTN |
1,00 |
0,26 |
0,26 |
|
|
0,74 |
|
8 |
Khu dân cư số 4 |
P. Tân Thịnh - TPTN |
2,13 |
1,08 |
1,00 |
|
|
0,99 |
0,06 |
9 |
Khu dân cư số 7c |
P. Túc Duyên - TPTN |
7,36 |
5,05 |
5,00 |
|
|
2,12 |
0,19 |
10 |
Khu dân cư số 9 |
P. Thịnh Đán - TPTN |
2,68 |
1,91 |
1,48 |
|
|
0,74 |
0,03 |
11 |
Khu dân cư số 5 |
P. Thịnh Đán - TPTN |
2,80 |
2,80 |
2,80 |
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư số 3 |
P. Tân Thịnh - TPTN |
4,95 |
2,81 |
2,67 |
|
|
2,14 |
|
13 |
Xây dựng khu dân cư số 1.3.4.5 Đồng Quang (Trụ sở kiểm toán Nhà nước khu vực X) |
P. Đồng Quang - TPTN |
0,90 |
0,60 |
0,09 |
|
|
0,30 |
|
14 |
Xây dựng khu dân cư số 5 |
P. Túc Duyên - TPTN |
2,07 |
2,00 |
2,00 |
|
|
0,07 |
|
15 |
Khu dân cư Hồ điều hòa Xương Rồng, Phường Phan Đình Phùng |
P. Phan Đình Phùng - TPTN |
0,70 |
0,40 |
|
|
|
0,30 |
|
16 |
Dự án Khu dân cư Việt Bắc |
P. Quang Trung - TPTN |
2,79 |
2,57 |
2,57 |
|
|
0,22 |
|
17 |
Khu phố Thương mại Havi Co |
P. Đồng Quang - TPTN |
4,00 |
3,00 |
2,00 |
|
|
1,00 |
|
18 |
Khu dân cư số 11 phường Phan Đình Phùng |
P. Phan Đình Phùng - TPTN |
1,13 |
1,08 |
|
|
|
0,05 |
|
19 |
Dự án xây dựng khu dân cư Đồi Yên Ngựa |
P. Quang Trung - TPTN |
0,11 |
0,08 |
|
|
|
0,02 |
|
20 |
Khu dân cư số 4 |
P. Túc Duyên - TPTN |
0,36 |
0,32 |
|
|
|
0,04 |
|
21 |
Khu dân cư số 3 |
P. Trưng Vương - TPTN |
0,11 |
0,10 |
|
|
|
0,01 |
|
22 |
Chợ và khu dân cư liền kề phường Hương Sơn |
P. Hương Sơn - TPTN |
2,37 |
1,35 |
1,35 |
|
|
1,02 |
|
23 |
Khu đô thị kiểu mẫu phường Hương Sơn |
P. Hương Sơn - TPTN |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
24 |
Khu đô thị An Phú |
P. Đồng Quang - TPTN |
24,55 |
11,50 |
6,57 |
|
|
13,05 |
|
25 |
Khu đô thị An Phú |
P. Tân Thịnh - TPTN |
24,55 |
11,52 |
6,58 |
|
|
13,03 |
|
26 |
Khu dân cư số 5 |
P. Quang Vinh - TPTN |
2,00 |
1,50 |
1,50 |
|
|
0,50 |
|
27 |
Khu dân cư cao cấp và dịch vụ thương mại tổng hợp khu dân cư số 6 - Túc Duyên |
P. Túc Duyên - TPTN |
1,12 |
1,01 |
0,81 |
|
|
0,11 |
|
28 |
Khu tái định cư số 3 phường Quan Triều |
P. Quan Triều - TPTN |
3,77 |
3,77 |
3,43 |
|
|
|
|
29 |
Khu nhà ở Bắc Sơn-Sông Hồng |
P. Hoàng Văn Thụ - TPTN |
2,00 |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
30 |
Xây dựng nhà ở để bán và cho thuê tại phường Thịnh Đán |
P. Thịnh Đán - TPTN |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
31 |
Khu dân cư số 7B phường Túc Duyên |
P. Túc Duyên - TPTN |
4,30 |
4,10 |
|
|
|
0,20 |
|
32 |
Xây dựng nhà ở công nhân |
P. Tích Lương - TPTN |
11,30 |
3,30 |
|
|
|
8,00 |
|
33 |
Khu liên hợp trung tâm hội nghị Xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp Picenza Plaza (Phần chưa đền bù GPMB) |
X. Đồng Bẩm - TPTN |
2,69 |
0,05 |
0,05 |
|
|
2,64 |
|
34 |
Khu liên hợp trung tâm hội nghị Xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp Picenza Plaza 2 |
X. Đồng Bẩm - TPTN |
2,65 |
2,37 |
1,70 |
|
|
0,28 |
|
35 |
Khu tái định cư trường Đại học Việt Bắc (02 khu) |
X. Đồng Bẩm - TPTN |
0,17 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,15 |
0,02 |
36 |
Khu trung tâm hành chính tái định cư |
X. Quyết Thắng - TPTN |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
37 |
Khu Trung tâm hành chính tái định cư |
X. Phúc Hà-TPTN |
2,10 |
2,10 |
2,05 |
|
|
|
|
38 |
Khu phố Châu Âu bên bờ sông Cầu |
X. Đồng Bẩm - TPTN |
10,03 |
7,23 |
3,94 |
|
|
2,80 |
|
39 |
Trạm Y tế Phường Hương Sơn |
P. Hương Sơn - TPTN |
0,60 |
|
|
|
|
0,60 |
|
40 |
Xây dựng trạm y tế phường Hoàng Thụ Thụ |
P. Hoàng Văn Thụ - TPTN |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
41 |
Trạm y tế phường Gia Sàng |
P. Gia Sàng - TPTN |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
42 |
Trạm y tế xã Phúc Xuân |
X. Phúc Xuân - TPTN |
0,53 |
0,44 |
|
|
|
|
0,09 |
43 |
Xây dựng trường Đại học Việt Bắc |
X. Đồng Bẩm - TPTN |
0,48 |
0,47 |
0,31 |
|
|
|
0,01 |
44 |
Mở rộng Trường Vùng Cao Việt Bắc |
X. Quyết Thắng - TPTN |
0,22 |
0,14 |
0,03 |
|
|
0,08 |
|
45 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên |
P. Gia Sàng - TPTN |
0,39 |
0,19 |
0,03 |
|
|
0,20 |
|
46 |
Khu kinh doanh tổng hợp Cty TNHH Thương mại Hòa Anh |
P. Tân Thịnh - TPTN |
0,26 |
0,24 |
|
|
|
0,02 |
|
47 |
Khu bảo tồn nhà sàn, du lịch sinh thái |
X. Thịnh Đức - TPTN |
7,30 |
|
|
|
|
|
7,30 |
48 |
Đầu tư xây dựng của cửa hàng kinh doanh xăng dầu Đỗ Oanh |
P. Tích Lương - TPTN |
1,71 |
0,96 |
0,10 |
|
|
0,30 |
0,45 |
49 |
Trồng và trưng bày cây cảnh, cải tạo khai thác Hồ Đội I |
P. Tân Thành - TPTN |
0,57 |
|
|
|
|
0,57 |
|
50 |
Xây dựng nhà máy Nước sạch Yên Bình |
X. Phúc Trìu - TPTN |
3,30 |
2,90 |
2,36 |
|
|
0,40 |
|
51 |
Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa: Hạng mục Suối Bắc khai trường -đoạn AB |
P. Tân Long - TPTN |
2,20 |
2,12 |
1,58 |
|
|
0,08 |
|
52 |
Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa: Hạng mục Suối Nam khai trường đoạn CD-Xã Phúc Hà-TP |
X. Phúc Hà - TPTN |
9,33 |
9,13 |
7,48 |
|
|
0,20 |
|
53 |
Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa: Hạng mục Mở rộng khai trường -Khu vực sàng tuyển |
X. Phúc Hà-TPTN |
3,40 |
2,97 |
0,27 |
|
|
0,43 |
|
54 |
Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa: Hạng mục Mờ rộng bãi thải Tây-Nam bãi thải Tây |
X. Phúc Hà - TPTN |
3,21 |
2,73 |
|
|
|
0,48 |
|
55 |
Xây dựng các hạng mục công trình thuộc GĐ II kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp hạng mục đường gom hàng rào cách ly |
P. Hương Sơn - TPTN |
0,03 |
0,01 |
|
|
|
0,02 |
|
56 |
Nghĩa trang Ngân Hà Viên |
X. Thịnh Đức - TPTN |
4,78 |
4,00 |
4,00 |
|
|
0,78 |
|
DANH MỤC 96 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng |
Trong đó: |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
TP. THÁI NGUYÊN |
|
384,29 |
330,46 |
39,89 |
139,81 |
|
45,63 |
8,21 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân |
X. Cao Ngạn - TPTN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân |
X. Phúc Hà - TPTN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân |
X. Quyết Thắng - TPTN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân |
X. Đồng Bẩm - TPTN |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
5 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân |
X. Phúc Xuân - TPTN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
6 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân |
X. Tân Cương - TPTN |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
7 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân |
X. Thịnh Đức - TPTN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
8 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân |
X. Quyết Thắng - TPTN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
9 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân |
P. Thịnh Đán - TPTN |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
10 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân |
P. Phú Xá - TPTN |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
11 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân |
P. Tân Long - TPTN |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
12 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân |
X. Thịnh Đức - TPTN |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
13 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
X. Cao Ngạn - TPTN |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
14 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
P. Thịnh Đán - TPTN |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
15 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
X. Phúc Hà - TPTN |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
16 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
X. Quyết Thắng - TPTN |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
17 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
X. Đồng Bẩm - TPTN |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
18 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
P. Đồng Quang - TPTN |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
19 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
P. Tân Thịnh - TPTN |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
20 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
P. Túc Duyên - TPTN |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
21 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
P. Gia Sàng - TPTN |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
22 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
P. Phú Xá - TPTN |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
23 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
P. Phan Đình Phùng - TPTN |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
24 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
X. Phúc Xuân - TPTN |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
25 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
P. Tân Thành - TPTN |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
26 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
X. Tân Cương - TPTN |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
27 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
X. Phúc Trìu - TPTN |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
28 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
P. Quang Vinh - TPTN |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
29 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
P. Tân Long - TPTN |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
30 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
X. Thịnh Đức - TPTN |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
31 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
P. Thịnh Đán - TPTN |
0,15 |
0,15 |
0,05 |
|
|
|
|
32 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
P. Quang Trung - TPTN |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
33 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
P. Tích Lương - TPTN |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
34 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
P. Phan Đình Phùng - TPTN |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
|
|
|
|
35 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
P. Đồng Quang - TPTN |
0,12 |
0,12 |
0,05 |
|
|
|
|
36 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
P. Gia Sàng - TPTN |
0,08 |
0,08 |
0,02 |
|
|
|
|
37 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
P. Phú Xá - TPTN |
0,06 |
0,06 |
0,05 |
|
|
|
|
38 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
P. Tân Thành - TPTN |
0,05 |
0,05 |
0,03 |
|
|
|
|
39 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
P. Quang Vinh - TPTN |
0,07 |
0,07 |
0,05 |
|
|
|
|
40 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
P. Tân Long - TPTN |
0,04 |
0,04 |
0,02 |
|
|
|
|
41 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
P. Túc Duyên - TPTN |
0,10 |
0,10 |
0,06 |
|
|
|
|
42 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
P. Hương Sơn - TPTN |
0,05 |
0,05 |
0,03 |
|
|
|
|
43 |
Khu dân cư số 1 xã Quyết Thắng (đợt 2 công ty TNHH chế biến lâm sản thương mại Từ Sơn) |
X. Quyết Thắng - TP Thái Nguyên |
0,33 |
0,28 |
0,19 |
|
|
0,05 |
|
44 |
Trụ sở UBND phường Quang Vinh |
P. Quang Vinh - TPTN |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
45 |
Dự án xây dựng trường tiểu học chất lượng cao Thái Hải |
X. Quyết Thắng - TPTN |
2,21 |
|
|
|
|
2,21 |
|
46 |
Trụ sở phòng Giáo dục thành phố |
P. Túc Duyên - TPTN |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
47 |
Mở rộng Trung tâm Giáo dục tỉnh |
P. Hoàng Văn Thụ - TPTN |
0,08 |
0,06 |
0,00 |
|
|
0,02 |
|
48 |
Khu đô thị Bắc đại học Thái Nguyên |
P. Quan Triều - TPTN |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
49 |
Dự án Khu đô thị Hồ Xương Rồng |
P. Phan Đình Phùng - TPTN |
2,70 |
1,20 |
0,35 |
|
|
1,46 |
0,04 |
50 |
Khu tái định cư bổ sung thuộc dự án đường Bắc Sơn tại tổ 15, tổ 21, phường Hoàng Văn Thụ |
P. Hoàng Văn Thụ - TPTN |
1,25 |
0,56 |
0,56 |
|
|
0,69 |
|
51 |
Khu dân cư số 2 phường Hoàng Văn Thụ thành phố Thái Nguyên |
P. Hoàng Văn Thụ - TPTN |
3,00 |
1,08 |
1,08 |
|
|
1,92 |
|
52 |
Khu dân cư số 9 |
P. Phan Đình Phùng - TPTN |
1,49 |
1,05 |
1,02 |
|
|
0,44 |
|
53 |
Dự án Xây dựng Khu nhà ở cho thuê và bán cho người có thu nhập thấp |
P. Tích Lương - TPTN |
1,00 |
0,70 |
0,70 |
|
|
0,30 |
|
54 |
Khu dân cư Đường Lưu Nhân Chú |
P. Hương Sơn - TPTN |
1,38 |
1,22 |
1,15 |
|
|
0,16 |
|
55 |
Dự án Khu dân cư Bujeou phường Phú Xá |
P. Phú Xá - TPTN |
0,42 |
0,41 |
0,37 |
|
|
0,01 |
|
56 |
Khu dân cư số 10 |
P. Thịnh Đán - TPTN |
9,50 |
8,00 |
7,60 |
|
|
1,50 |
|
57 |
Nhà ở xã hội Chung cư Đại Nam |
P. Phan Đình Phùng - TPTN |
0,15 |
0,05 |
|
|
|
0,10 |
|
58 |
Dự án khu dân cư tổ 13 phường Túc Duyên |
P. Túc Duyên - TPTN |
0,05 |
0,02 |
|
|
|
0,03 |
|
59 |
Dự án Khu nhà ở Đồng Bẩm |
X. Đồng Bẩm - TPTN |
4,00 |
3,09 |
2,68 |
|
|
0,91 |
|
60 |
Khu dân cư đồi bà Năm xã Đồng Bẩm |
X. Đồng Bẩm - TPTN |
0,34 |
|
|
|
|
|
0,34 |
61 |
Dự án Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe thuộc sở Y tế |
P. Thịnh Đán - TPTN |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
62 |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Thái Nguyên |
P. Thịnh Đán - TPTN |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
63 |
Trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên |
P. Thịnh Đán - TPTN |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
64 |
Dự án: Xây dựng trường Trung cấp Luật Thái Nguyên |
X. Quyết Thắng - TPTN |
3,87 |
3,32 |
0,69 |
|
|
0,55 |
|
65 |
Trụ sở Công an PCCC |
X. Cao Ngạn - TPTN |
2,00 |
1,60 |
1,30 |
|
|
0,40 |
|
66 |
Vị trí đóng quân căn cứ chiến đấu cho Ban Chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên |
P. Tân Lập - TPTN |
0,52 |
0,49 |
0,31 |
|
|
0,03 |
|
67 |
Vị trí đóng quân căn cứ chiến đấu cho Ban Chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên |
P. Tích Lương - TPTN |
0,52 |
0,49 |
0,31 |
|
|
0,03 |
|
68 |
Dự án Trường bắn Lữ 382 |
X. Thịnh Đức - TPTN |
2,58 |
1,81 |
0,49 |
|
|
0,64 |
0,13 |
69 |
Xây dựng thao trường bắn cho LLVT TPTN |
P. Tích Lương - TPTN |
1,05 |
1,05 |
0,62 |
|
|
|
|
70 |
Dự án: Xây dựng trường trung cấp nghề Việt Mỹ |
P. Thịnh Đán - TPTN |
1,41 |
1,02 |
0,95 |
|
|
0,37 |
0,02 |
71 |
195,52 |
166,01 |
|
36,81 |
|
||||
X. Phúc Trìu - TPTN |
103,00 |
103,00 |
|
103,00 |
|
|
|
||
72 |
Trung tâm thiết kế thời trang TNG |
P. Hoàng Văn Thụ - TP Thái Nguyên |
0,73 |
0,19 |
|
|
|
0,52 |
0,02 |
73 |
Công ty TNHH Hưng Thái Nguyên |
P. Gia Sàng - TPTN |
0,43 |
|
|
|
|
0,43 |
|
74 |
Dự án: Đầu tư xây dựng bể bơi và kinh doanh các dịch vụ |
P. Thịnh Đán - TPTN |
0,29 |
0,24 |
|
|
|
0,05 |
|
75 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Cty PVOIL Hà Nội) |
X. Cao Ngạn - TPTN |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
76 |
Cửa hàng kinh doanh giới thiệu sản phẩm, khu kho bãi và văn phòng giao dịch Kiên Thành |
P. Tân Thịnh - TPTN |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
77 |
Dự án xây dựng kho bãi chứa hàng và trụ sở văn phòng của Doanh nghiệp Tư nhân Thương mại Huyền Trang |
P. Cam Giá - TPTN |
0,35 |
0,12 |
|
|
|
0,23 |
|
78 |
Trụ sở làm việc khu trưng bày sản phẩm và bãi trông giữ xe qua đêm |
P. Cam Giá- TPTN |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
79 |
Đất sản xuất kinh doanh (đấu giá trụ sở phường Thịnh Đán) |
P. Thịnh Đán - TPTN |
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
|
80 |
Đất sản xuất kinh doanh (đấu giá trụ sở phường Quang Vinh) |
P. Quang Vinh - TPTN |
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
|
81 |
Đất sản xuất kinh doanh (đấu giá trụ sở giáo dục thành phố) |
P. Phan Đình Phùng - TPTN |
0,17 |
|
|
|
|
0,17 |
|
82 |
Dự án Xây dựng khu Kinh doanh chế biến xuất nhập khẩu nông lâm sản |
P. Tân Thành - TPTN |
0,69 |
0,66 |
0,66 |
|
|
|
0,03 |
83 |
Dự án xây dựng công trình sân tenis. Cây xanh.SVC của Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Quỳnh Minh |
P. Gia Sàng - TPTN |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
84 |
Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất Ván gỗ dán Việt Bắc |
P. Phú Xá - TPTN |
1,11 |
0,99 |
0,81 |
|
|
0,13 |
|
85 |
Dự án Nhà máy gạch Tuynel |
X. Thịnh Đức - TPTN |
3,88 |
2,47 |
0,37 |
|
|
1,39 |
0,03 |
86 |
Dự án Kho và bãi chứa xỉ |
P. Tân Thành - TPTN |
1,22 |
0,92 |
0,90 |
|
|
|
0,31 |
87 |
Đường đô thị Đán - Hồ Núi Cốc |
P. Thịnh Đán - TPTN |
8,85 |
5,64 |
2,00 |
|
|
2,73 |
0,49 |
88 |
Cầu Biến Tượng |
X. Đồng Bẩm - TPTN |
0,27 |
0,22 |
|
|
|
0,05 |
|
89 |
Cầu Biến Tượng |
P. Trưng Vương TPTN |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
90 |
Đường Việt Bắc (Giai đoạn II) |
P. Tân Lập - TPTN |
2,85 |
2,35 |
1,50 |
|
|
0,50 |
|
91 |
Đường Việt Bắc (Giai đoạn II) |
P. Phú Xá - TPTN |
4,38 |
2,00 |
0,66 |
|
|
2,38 |
|
92 |
Đường ống dẫn nước thô từ sau cống lấy nước đến nhà máy nước Yên Bình |
X. Phúc Trìu - TPTN |
0,59 |
0,31 |
0,31 |
|
|
0,28 |
|
93 |
Di chuyển cột Anten và lắp đặt nhà máy phát sóng cho Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Thái Nguyên |
X. Quyết Thắng - TPTN |
7,40 |
5,69 |
5,41 |
|
|
1,26 |
0,46 |
94 |
Xây dựng trạm biến áp 220kV Lưu Xá |
X. Thịnh Đức - TPTN |
4,12 |
4,12 |
0,02 |
|
|
|
|
95 |
Xây dựng nhà thờ Giáo họ Quan Triều |
X. Phúc Hà - TPTN |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
96 |
Nhà thờ giáo họ Săng Ty |
X. Thịnh Đức - TPTN |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 13/12/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020 Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các Kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2018 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh năm 2019 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2017 về tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 14/05/2016
Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 130/2008/NQ-HĐND về nâng mức hỗ trợ tiền ăn trong thời gian điều trị nội trú tại bệnh viện thuộc tỉnh cho bệnh nhân nghèo trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2013 chia tách, thành lập thôn, khu phố Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014