Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 3757/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Văn Thọ |
Ngày ban hành: | 15/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3757/QĐ-UBND |
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 15 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Ria - Vũng Tàu Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Ria - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3140/SGTVT-VP ngày 23 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Du lịch, 10 quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3757/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Nhóm thủ tục:
Thời hạn giải quyết 02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Công chức Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, chuyển hồ sơ trình phê duyệt trên phần mềm của Bộ GTVT |
¾ ngày làm việc |
- Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ trình ký duyệt trên phần mềm của Bộ GTVT |
¼ ngày làm việc |
- Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC, xử lý ký duyệt hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT |
¼ ngày làm việc |
- Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
¼ ngày làm việc |
- Hồ sơ của tổ chức, công dân - Đóng dấu kết quả TTHC |
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Kết quả TTHC - Trả kết quả trên phần mềm và trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, công dân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
3. Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
4. Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
5. Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
Thời hạn giải quyết 02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT |
¼ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Công chức Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, chuyển hồ sơ trình phê duyệt trên phần mềm của Bộ GTVT |
¾ ngày làm việc |
- Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ trình ký duyệt trên phần mềm của Bộ GTVT |
¼ ngày làm việc |
- Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC, xử lý ký duyệt hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT |
¼ ngày làm việc |
- Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
¼ ngày làm việc |
- Hồ sơ của tổ chức, công dân - Đóng dấu kết quả TTHC |
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Kết quả TTHC - Trả kết quả trên phần mềm và trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, công dân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
6. Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Theo Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ xử lý trên phần mềm của Bộ GTVT |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ trình phê duyệt trên phần mềm của Bộ GTVT |
02 ngày làm việc |
- Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ trình ký duyệt trên phần mềm |
½ ngày làm việc |
- Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
½ ngày làm việc |
- Hồ sơ của tổ chức, công dân - Đóng dấu kết quả TTHC |
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
- Kết quả TTHC - Trả kết trên phần mềm và trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, công dân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc (Theo Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ xử lý trên phần mềm của Bộ GTVT |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ trình phê duyệt trên phần mềm của Bộ GTVT |
01 ngày làm việc |
- Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ trình ký duyệt trên phần mềm |
½ ngày làm việc |
- Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
- Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
¼ ngày làm việc |
- Hồ sơ của tổ chức, công dân - Đóng dấu kết quả TTHC |
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
- Kết quả TTHC - Trả kết trên phần mềm và trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, công dân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
|
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
½ ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn thẩm định , xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
¼ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc (Theo Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
½ ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
½ ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC |
½ ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC |
1 ½ ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
½ ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
½ ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Theo Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
½ ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
½ ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
1 ½ ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC |
½ ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
½ ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
½ ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
9 ngày làm việc |
|
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn và thủy sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2021 Ban hành: 24/09/2020 | Cập nhật: 25/11/2020
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/08/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 511/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 03/12/2019
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 21/12/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2018 về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2017 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế và mối quan hệ công tác của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bình Thuận Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện Nghị định 22/2017/NĐ-CP về hòa giải thương mại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Cấp nước tập trung xã Quảng Nghĩa, Hải Tiến, Hải Đông, thành phố Móng Cái theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng (BOT) Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2017 công bố 21 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 24/04/2017
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung thủ tục hành chính mới; đã sửa đổi, bổ sung thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 Ban hành: 04/03/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch đổi mới, phát triển hình thức tổ chức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2012 thành lập và ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/11/2012 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Phương án quản lý tàu cá có công suất dưới 20CV trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 03/04/2007 | Cập nhật: 03/08/2012