Quyết định 375/QĐ-LĐTBXH năm 2012 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu: | 375/QĐ-LĐTBXH | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Người ký: | Nguyễn Trọng Đàm |
Ngày ban hành: | 28/03/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 375/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2012 |
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo trợ xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên toàn quốc năm 2011.
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2012.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 375/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 3 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Tổng số hộ |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
||
Số hộ |
Tỷ lệ % |
Số hộ |
Tỷ lệ % |
|||
|
Cả nước |
21.938.260 |
2.580.885 |
11,76 |
1.530.295 |
6,98 |
I |
Miền núi Đông Bắc |
2.417.909 |
507.911 |
21,01 |
231.726 |
9,58 |
1 |
Hà Giang |
155.213 |
54.914 |
35,38 |
20.752 |
13,37 |
2 |
Tuyên Quang |
186.798 |
54.313 |
29,08 |
24.461 |
13,09 |
3 |
Cao Bằng |
117.401 |
38.718 |
32,98 |
7.558 |
6,44 |
4 |
Lạng Sơn |
180.931 |
44.896 |
24,81 |
22.029 |
12,18 |
5 |
Thái Nguyên |
291.390 |
48.620 |
16,69 |
31.873 |
10,94 |
6 |
Bắc Giang |
412.204 |
63.455 |
15,39 |
32.655 |
7,92 |
7 |
Lào Cai |
144.355 |
50.939 |
35,29 |
17.591 |
12,19 |
8 |
Yên Bái |
185.940 |
60.481 |
32,53 |
17.591 |
9,46 |
9 |
Phú Thọ |
358.770 |
59.367 |
16,55 |
38.620 |
10,76 |
10 |
Quảng Ninh |
313.032 |
15.294 |
4,89 |
9.189 |
2,94 |
11 |
Bắc Kạn |
71.875 |
16.914 |
23,53 |
9.407 |
13,09 |
II |
Miền núi Tây Bắc |
618.203 |
204.136 |
33,02 |
74.661 |
12,08 |
12 |
Sơn La |
239.995 |
75.229 |
31,35 |
27.670 |
11,53 |
13 |
Điện Biên |
105.541 |
47.786 |
45,28 |
8.189 |
7,76 |
14 |
Lai Châu |
78.067 |
30.351 |
38,88 |
7.864 |
10,07 |
15 |
Hòa Bình |
194.600 |
50.770 |
26,09 |
30.938 |
15,90 |
III |
Đồng bằng Sông Hồng |
5.091.919 |
330.891 |
6,50 |
226.935 |
4,46 |
16 |
Bắc Ninh |
276.660 |
16.055 |
5,80 |
13.150 |
4,75 |
17 |
Vĩnh Phúc |
260.927 |
22.681 |
8,69 |
13.984 |
5,36 |
18 |
Hà Nội |
1.598.332 |
50.149 |
3,14 |
26.755 |
1,67 |
19 |
Hải Phòng |
503.385 |
26.059 |
5,18 |
21.694 |
4,31 |
20 |
Nam Định |
554.431 |
46.000 |
8,30 |
41.168 |
7,43 |
21 |
Hà Nam |
240.701 |
25.702 |
10,68 |
18.161 |
7,55 |
22 |
Hải Dương |
509.122 |
45.532 |
8,94 |
31.453 |
6,18 |
23 |
Hưng Yên |
316.353 |
26.639 |
8,42 |
17.117 |
5,41 |
24 |
Thái Bình |
571.265 |
46.388 |
8,12 |
23.223 |
4,07 |
25 |
Ninh Bình |
260.743 |
25.686 |
9,85 |
20.230 |
7,76 |
IV |
Khu IV cũ |
2.609.556 |
476.994 |
18,28 |
359.651 |
13,78 |
26 |
Thanh Hóa |
895.816 |
182.439 |
20,37 |
115.131 |
12,85 |
27 |
Nghệ An |
734.599 |
138.002 |
18,79 |
117.286 |
15,97 |
28 |
Hà Tĩnh |
353.016 |
61.554 |
17,44 |
57.234 |
16,21 |
29 |
Quảng Bình |
213.221 |
45.130 |
21,17 |
30.685 |
14,39 |
30 |
Quảng Trị |
154.671 |
25.376 |
16,41 |
21.814 |
14,10 |
31 |
Thừa Thiên - Huế |
258.233 |
24.493 |
9,48 |
17.501 |
6,78 |
V |
Duyên hải miền Trung |
1.968.495 |
285.217 |
14,49 |
197.065 |
10,01 |
32 |
Đà Nẵng |
227.150 |
6.766 |
2,98 |
13.029 |
5,74 |
33 |
Quảng Nam |
380.211 |
79.482 |
20,90 |
53.447 |
14,06 |
34 |
Quảng Ngãi |
319.308 |
66.066 |
20,69 |
28.966 |
9,07 |
35 |
Bình Định |
390.009 |
52.883 |
13,56 |
21.029 |
5,39 |
36 |
Phú Yên |
238.883 |
40.524 |
16,96 |
33.952 |
14,21 |
37 |
Khánh Hòa |
268.841 |
20.006 |
7,44 |
32.913 |
12,24 |
38 |
Ninh Thuận |
144.093 |
19.490 |
13,47 |
13.729 |
9,53 |
VI |
Tây Nguyên |
1.181.128 |
219.892 |
18,62 |
69.290 |
5,87 |
39 |
Gia Lai |
288.141 |
68.420 |
23,75 |
17.038 |
2,91 |
40 |
Đắk Lắk |
398.273 |
69.261 |
17,39 |
28.760 |
7,22 |
41 |
Đắk Nông |
115.789 |
26.070 |
22,52 |
- |
- |
42 |
Kon Tum |
106.496 |
29.728 |
27,91 |
6.372 |
5,98 |
43 |
Lâm Đồng |
272.429 |
26.413 |
9,70 |
17.120 |
6,28 |
VII |
Đông Nam Bộ |
3.729.204 |
63.462 |
1,70 |
66.519 |
1,78 |
44 |
TP.HCM |
1.824.822 |
109 |
0,006 |
16.437 |
0,90 |
45 |
Bình Thuận |
278.740 |
21.218 |
7,61 |
11.252 |
4,04 |
46 |
Tây Ninh |
276.212 |
11.788 |
4,27 |
9.866 |
3,57 |
47 |
Bình Phước |
228.070 |
15.740 |
6,90 |
9.979 |
4,38 |
48 |
Bình Dương |
253.588 |
22 |
0,01 |
|
- |
49 |
Đồng Nai |
642.772 |
7.941 |
1,24 |
13.924 |
2,17 |
50 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
225.000 |
6.644 |
2,95 |
5.061 |
2,25 |
VIII |
ĐB sông Cửu Long |
4.321.846 |
492.382 |
11,39 |
304.448 |
7,04 |
51 |
Long An |
366.875 |
21.142 |
5,76 |
17.866 |
4,87 |
52 |
Đồng Tháp |
418.620 |
53.760 |
12,84 |
33.512 |
8,01 |
53 |
An Giang |
526.503 |
41.281 |
7,84 |
32.045 |
6,09 |
54 |
Tiền Giang |
441.090 |
42.483 |
9,63 |
19.788 |
4,49 |
55 |
Bến Tre |
361.591 |
45.661 |
12,63 |
21.993 |
6,08 |
56 |
Vĩnh Long |
267.423 |
21.158 |
7,91 |
15.944 |
5,96 |
57 |
Trà Vinh |
254.922 |
51.306 |
20,13 |
25.333 |
9,94 |
58 |
Hậu Giang |
191.735 |
37.203 |
19,40 |
21.752 |
11,34 |
59 |
Cần Thơ |
295.215 |
19.530 |
6,62 |
15.921 |
5,39 |
60 |
Sóc Trăng |
311.480 |
70.648 |
22,68 |
44.139 |
14,17 |
61 |
Kiên Giang |
401.937 |
29.066 |
7,23 |
24.221 |
6,03 |
62 |
Bạc Liêu |
194.284 |
29.714 |
15,29 |
17.718 |
9,12 |
63 |
Cà Mau |
290.171 |
29.430 |
10,14 |
14.216 |
4,90 |
ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2011 TẠI 62 HUYỆN NGHÈO THUỘC NGHỊ QUYẾT 30A/2008/NQ-CP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 375/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 3 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh |
STT |
Quận, huyện, TP, Thị xã |
Tổng số hộ |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
||
Số hộ |
Tỷ lệ % |
Số hộ |
Tỷ lệ % |
||||
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mèo Vạc |
13.917 |
7.923 |
56,93 |
1.276 |
9,17 |
|
2 |
Đồng Văn |
13.672 |
8.648 |
63,25 |
2.186 |
15,99 |
|
3 |
Yên Minh |
15.044 |
7.134 |
47,42 |
2.196 |
14,60 |
|
4 |
Quản Bạ |
9.737 |
4.473 |
45,94 |
2.052 |
21,07 |
|
5 |
Xín Mần |
11.774 |
6.494 |
55,16 |
1.874 |
15,92 |
|
6 |
Hoàng Su Phì |
12.193 |
5.945 |
48,76 |
1.971 |
16,17 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Quảng |
7.468 |
2.889 |
38,69 |
644 |
8,62 |
|
2 |
Bảo Lâm |
10.255 |
6.299 |
61,42 |
223 |
2,17 |
|
3 |
Bảo Lạc |
9.598 |
6.086 |
63,41 |
527 |
5,49 |
|
4 |
Thông Nông |
4.876 |
2.969 |
60,89 |
142 |
2,91 |
|
5 |
Hạ Lang |
5.595 |
2.512 |
44,90 |
561 |
10,03 |
Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Pác Nặm |
6.072 |
2.759 |
45,44 |
656 |
10,80 |
|
2 |
Ba Bể |
10.887 |
3.226 |
29,63 |
2.084 |
19,14 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bắc Hà |
12.001 |
5.993 |
49,94 |
1.388 |
11,57 |
|
2 |
Si Ma Cai |
6.261 |
3.370 |
53,83 |
968 |
15,46 |
|
3 |
Mường Khương |
11.382 |
6.320 |
55,53 |
2.124 |
18,66 |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm Tấu |
4.995 |
3.861 |
77,30 |
359 |
7,19 |
|
2 |
Mù Cang Chải |
8.918 |
7.170 |
80,40 |
490 |
5,49 |
Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sơn Động |
16.983 |
7.779 |
45,80 |
2.629 |
15,48 |
Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tân Sơn |
19.020 |
6.880 |
36,17 |
3.701 |
19,46 |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điện Biên Đông |
10.917 |
6.374 |
58,39 |
912 |
8,35 |
|
2 |
Mường Áng |
8.865 |
5.463 |
61,62 |
1.144 |
12,90 |
|
3 |
Mường Nhé |
10.500 |
7.470 |
71,14 |
452 |
4,30 |
|
4 |
Tủa Chùa |
8.883 |
6.241 |
70,26 |
622 |
7,00 |
Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phong Thổ |
13.562 |
5.810 |
42,84 |
2.660 |
19,61 |
|
2 |
Sìn Hồ |
14.606 |
7.015 |
48,03 |
1.625 |
11,13 |
|
3 |
Mường Tè |
10.025 |
5.693 |
56,79 |
521 |
5,20 |
|
4 |
Tân Uyên |
9.786 |
3.846 |
39,30 |
1.271 |
12,99 |
|
5 |
Than Uyên |
11.481 |
4.000 |
34,84 |
915 |
7,97 |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mường La |
18.058 |
9.903 |
54,84 |
1.803 |
9,98 |
|
2 |
Quỳnh Nhai |
12.879 |
5.221 |
40,54 |
1.496 |
11,62 |
|
3 |
Phù Yên |
24.912 |
6.993 |
28,07 |
6.744 |
27,07 |
|
4 |
Bắc Yên |
11.514 |
4.602 |
39,97 |
1.091 |
9,48 |
|
5 |
Sốp Cộp |
8.652 |
4.338 |
50,14 |
481 |
5,56 |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Như Xuân |
14.930 |
6.742 |
45,16 |
2.769 |
18,55 |
|
2 |
Thường Xuân |
20.740 |
8.103 |
39,07 |
4.043 |
19,49 |
|
3 |
Lang Chánh |
10.886 |
5.775 |
53,05 |
2.114 |
19,42 |
|
4 |
Bá Thước |
25.124 |
9.851 |
39,21 |
4.437 |
17,66 |
|
5 |
Quan Hóa |
10.283 |
4.721 |
45,91 |
2.222 |
21,61 |
|
6 |
Quan Sơn |
8.109 |
3.721 |
45,89 |
1.348 |
16,62 |
|
7 |
Mường Lát |
7.238 |
4.095 |
56,58 |
1.180 |
16,30 |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quế Phong |
14.339 |
7.245 |
50,53 |
984 |
6,86 |
|
2 |
Kỳ Sơn |
13.867 |
10.053 |
72,50 |
1.425 |
10,28 |
|
3 |
Tương Dương |
16.165 |
10.542 |
65,21 |
1.100 |
6,80 |
Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Minh Hóa |
11.129 |
6.625 |
59,53 |
1.490 |
13,39 |
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐaKrông |
8.156 |
3.359 |
41,18 |
1.076 |
13,19 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tây Giang |
3.660 |
2.363 |
64,56 |
215 |
5,87 |
|
2 |
Phước Sơn |
5.713 |
3.680 |
64,41 |
615 |
10,76 |
|
3 |
Nam Trà My |
5.827 |
4.688 |
80,45 |
140 |
2,40 |
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trà Bồng |
7.885 |
4.446 |
56,39 |
2.080 |
26,38 |
|
2 |
Sơn Hà |
19.185 |
10.895 |
56,79 |
2.830 |
14,75 |
|
3 |
Sơn Tây |
4.889 |
2.966 |
60,67 |
483 |
9,88 |
|
4 |
Minh Long |
4.535 |
2.393 |
52,77 |
753 |
16,60 |
|
5 |
Ba Tơ |
13.780 |
6.284 |
45,60 |
1.785 |
12,95 |
|
6 |
Tây Trà |
4.362 |
3.131 |
71,78 |
441 |
10,11 |
Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vân Canh |
7.253 |
3.771 |
51,99 |
1.155 |
15,92 |
|
2 |
Vĩnh Thạnh |
8.412 |
4.588 |
54,54 |
1.307 |
15,54 |
|
3 |
An Lão |
7.081 |
4.123 |
58,23 |
1.022 |
14,43 |
Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bác Ái |
5.799 |
3.192 |
55,04 |
592 |
10,21 |
Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kon Plong |
5.220 |
3.017 |
57,80 |
354 |
6,78 |
|
2 |
Tu Mơ Rông |
4.832 |
3.137 |
64,92 |
429 |
8,88 |
Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đam Rông |
9.056 |
3.096 |
34,19 |
1.068 |
11,79 |
Quyết định 09/2011/QĐ-TTg về chuẩn hộ nghèo, cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 09/02/2011
Nghị định 186/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 25/12/2007 | Cập nhật: 27/12/2007