Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm
Số hiệu: 3742/2001/QĐ-BYT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Lê Văn Truyền
Ngày ban hành: 31/08/2001 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 3742/2001/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày 30/6/1989 và Điều lệ Vệ sinh ban hành kèm theo Quyết định số 23-HĐBT 24/01/1991 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);

Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;

Căn cứ nghị định 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ về việc phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa;

Theo đề nghị của Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và Vụ trưởng Vụ khoa học và Đào tạo - Bộ Y tế.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Mục 1 phần phụ gia thực phẩm của “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Điều 3. Cục trưởng cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm có trách nhiệm tổ chức, chỉ đạo, hướng dẫn triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các vụ: Pháp chế, Khoa học và Đào tạo; Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm - Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận
:
- Như điều 4.
- Thủ tướng CP (để báo cáo)
- VPCp (KG,VN, Tổ Công báo).
- Bộ KHCN&MT, Bộ CN, Bộ TM.
- Các Bộ, Ngành liên quan.
- Sở Y tế, TTYTDP các tỉnh/thành phố.
- Viện Dinh dưỡng, PasteurNT, Vệ sinh YTCC Tp.HCM, VSDTTN.
- Lưu QLTP, K2ĐT, PC.
- Lưu trữ.

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG




Lê Văn Truyền

 

QUY ĐỊNH

DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3742 /2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Phần I:

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quy định này quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm trên lãnh thổ Việt Nam bao gồm cả thực phẩm nhập khẩu và phụ gia nhập khẩu.

2. Đối tượng áp dụng:

Quy định này bắt buộc áp dụng đối với các tổ chức cá nhân sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm, kinh doanh thực phẩm và phụ gia thực phẩm trên lãnh thổ Việt Nam.

3. Trong Quy định này, một số từ ngữ được hiểu như sau:

a) Phụ gia thực phẩm (food additive) là những chất không được coi là thực phẩm hoặc một thành phần của thực phẩm. Phụ gia thực phẩm có ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng, được chủ động cho vào với mục đích đáp ứng yêu cầu công nghệ trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bao gói, vận chuyển, bảo quản thực phẩm. Phụ gia thực phẩm không bao gồm các chất ô nhiễm hoặc các chất bổ sung vào thực phẩm với mục đích tăng thêm giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.

b) Hệ thống đánh số quốc tế (International Numbering System - INS) là ký hiệu được Ủy ban Codex về thực phẩm xác định cho mỗi chất phụ gia khi xếp chúng vào danh mục các chất phụ gia thực phẩm.

c) Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (Acceptable Daily Intake - ADI) là lượng xác định của mỗi chất phụ gia thực phẩm được cơ thể ăn vào hàng ngày thông qua thực phẩm hoặc nước uống mà không gây ảnh hưởng có hại tới sức khoẻ. ADI được tính theo mg/kg trọng lượng cơ thể/ngày.

ADI có thể được biểu diễn dưới dạng:

- Giá trị xác định

- Chưa qui định (CQĐ)

- Chưa xác định (CXĐ)

d) Lượng tối đa ăn vào hàng ngày (Maximum Tolerable Daily Intake - MTDI) là lượng tối đa các chất mà cơ thể nhận được thông qua thực phẩm hoặc nước uống hàng ngày. MTDI được tính theo mg/người/ngày.

đ) Giới hạn tối đa trong thực phẩm (Maximum level - ML ) là mức giớí hạn tối đa của mỗi chất phụ gia sử dụng trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm.

e) Thực hành sản xuất tốt (Good Manufacturing Practices - GMP) là việc đáp ứng các yêu cầu sử dụng phụ gia trong quá trình sản xuất, xử lý, chế biến, bảo quản, bao gói, vận chuyển thực phẩm, bao gồm:

- Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng;

- Lượng chất phụ gia được sử dụng trong trong quá trình sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyển có thể trở thành một thành phần của thực phẩm nhưng không ảnh hưởng tới tính chất lý hoá hay giá trị khác của thực phẩm;

- Lượng phụ gia thực phẩm sử dụng phải phù hợp với công bố của nhà sản xuất đã được chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.

f) Các chất trong Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định này được gọi tắt là “phụ gia thực phẩm trong danh mục”

4. Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm bao gồm:

a) Giới hạn tối đa các chất phụ gia trong thực phẩm;

b) Giới hạn tối đa các chất tạo hương trong thực phẩm.

5. Sử dụng các chất phụ gia thực phẩm trong Danh mục trong sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm phải thực hiện theo “Quy định về chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 4196/1999/QĐ-BYT ngày 29/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

6. Chỉ được phép nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh tại thị trường Việt nam các phụ gia thực phẩm trong trong Danh mục và phải được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn của cơ quan có thẩm quyền.

7. Việc sử dụng phụ gia thực phẩm trong Danh muc phải đảm bảo:

a) Đúng đối tượng thực phẩm và liều lượng không vượt quá mức giơí hạn an toàn cho phép,

b) Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh an toàn quy định cho mỗi chất phụ gia theo quy định hiện hành,

c) Không làm biến đổi bản chất, thuộc tính tự nhiên vốn có của thực phẩm.

8. Các chất phụ gia thực phẩm trong Danh mục lưu thông trên thị trường phải có nhãn hiệu hàng hóa theo các Quy định hiện hành. Phải có hướng dẫn sử dụng cho các chất phụ gia riêng biệt.

9. Hàng năm, Bộ Y tế tổ chức xem xét việc sử dụng phụ gia thực phẩm trên cơ sở đảm bảo sức khỏe cho người tiêu dùng.

10. Các tổ chức, cá nhân vi phạm Quy định này, tuỳ theo mức độ vi phạm mà bị xử lý vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.

Phần II:

CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM

Mục I. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO NHÓM CHỨC NĂNG

INS

TÊN PHỤ GIA

CHỨC NĂNG KHÁC

Trang

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

2

3

4

5

Các chất điều chỉnh độ axit

 

261

Kali axetat (các muối)

Potassium Acetates

 

 

262i

Natri axetat

Sodium Acetate

Bảo quản, tạo phức kim loại

 

262ii

Natri diaxetat

Sodium Diacetate

Bảo quản, tạo phức kim loại

 

263

Canxi axetat

Calcium Acetate

Bảo quản, ổn định, làm dày

 

270

 Axit lactic (L-, D- và DL-)

Lactic Acid (L-, D- and DL-)

 

 

296

Axit malic

Malic Acid (DL-)

Tạo phức kim loại

 

297

Axit fumaric

Fumaric Acid

Ổn định

 

325

Natri lactat

Sodium Lactate

Chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

326

Kali lactat

Potassium Lactate

Chống oxy hoá

 

330

Axit xitric

Citric Acid

Chống oxy hóa, tạo phức kim loại

 

331i

Natri dihydro xitrat

Sodium Dihydrogen Citrate

Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại

 

331iii

Trinatri xitrat

Trisodium Citrate

Tạo phức kim loại, ổn định, chống oxy hoá

 

332ii

Trikali xitrat

Tripotassium Citrate

 Ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại

 

334

Axit tartric

Tartaric Acid (L (+)-)

Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại

 

335ii

Dinatri tactrat

Disodium Tartrate

Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại

 

336ii

Dikali tactrat

Dipotassium Tartrate

Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

337

Kali natri tartrat

Potassium Sodium Tartrate

Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

338

Axit orthophosphoric

Orthophosphoric Acid

Bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

339i

Mononatri orthophosphat

Monosodium Orthophosphate

Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

339iii

Trinatri orthophosphat

Trisodium Orthophosphate

Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

341ii

Dicanxi orthophosphat

Dicalcium Orthophosphate

Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

343i

Monomagie orthophosphat

Monomagnesium orthophosphate

 

 

352ii

Canxi malat

Calcium Malate

 

 

356

Natri adipat (các muối)

Sodium Adipates

Tạo xốp, làm rắn chắc

 

357

Kali adipat (các muối)

Potassium Adipates

 

 

365

Natri fumarat

Sodium Fumarates

 

 

450ii

Trinatri diphosphat

Trisodium Diphosphate

Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

450vi

Dicanxi diphosphat

Dicalcium Diphosphate

Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

504i

Magie cacbonat

Magnesium Carbonate

Chống đông vón, ổn định màu

 

522

Nhôm kali sulphat

Aluminium Potassium Sulphate

Ổn định

 

524

Natri hydroxit

Sodium Hydroxide

 

 

525

Kali hydroxit

Potassium Hydroxide

Ổn định, làm dày

 

526

Canxi hydroxit

Calcium Hydroxide

Làm rắn chắc

 

529

Canxi oxit

Calcium Oxide

Xử lý bột

 

541i

Natri nhôm phosphat-axit

Sodium Aluminium Phosphate-acidic

Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá

 

541ii

Natri nhôm phosphat-bazơ

Sodium Aluminium Phosphate-Basic

Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá

 

575

Glucono Delta-Lacton

Glucono Delta-Lactone

Tạo xốp

 

260

Axit axetic băng

Acetic Acid, Glacial

Bảo quản

 

335i

Mononatri tartrat

Monosodium Tartrate

Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

336i

Monokali tartrat

Monopotassium Tartrate

Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

355

Axit adipic

Adipic Acid

Tạo xốp, làm rắn chắc

 

Các chất điều vị

 

 

 

620

Axit glutamic (L(+)-)

Glutamic Acid (L(+)-)

 

 

621

Mononatri glutamat

Monosodium Glutamate

 

 

622

Monokali glutamat

Monopotassium Glutamate

 

 

623

Canxi glutamat

Calcium Glutamate

 

 

626

Axit guanylic

Guanylic Acid

 

 

630

Axit inosinic

Inosinic Acid

 

 

636

Maltol

Maltol

 Ổn định

 

637

Etyl maltol

Ethyl Maltol

 Ổn định

 

Các chất ổn định

 

 

 

1201

Polyvinylpyrolidon

Polyvinylpyrrolidone

Làm bóng, nhũ hoá, làm dày

 

170i

Canxi cacbonat

Calcium Carbonate

Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón

 

327

Canxi lactat

Calcium Lactate

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày

 

332i

Kali dihydro xitrat

Potassium Dihydrogen Citrate

Nhũ hoá, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxi hóa

 

339ii

Dinatri orthophosphat

Disodium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

340ii

Dikali orthophosphat

Dipotassium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày

 

341iii

Tricanxi orthophosphat

Tricalcium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày

 

452v

Amoni polyphosphat

Ammonium Polyphosphates

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày

 

500ii

Natri hydro cacbonat

Sodium Hydrogen Carbonate

Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp

 

501i

Kali cacbonat

Potassium Carbonate

Điều chỉnh độ axit, ổn định

 

503ii

Amoni hydro cacbonat

Ammonium Hydrogen Carbonate

Điều chỉnh độ axit, tạo xốp

 

508

Kali clorua

Potassium Chloride

Làm dày

 

340i

Monokali orthophosphat

Monopotassium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày

 

Các chất bảo quản

 

 

 

1105

Lysozym

Lysozyme

 

 

200

Axit sorbic

Sorbic Acid

Chống oxy hoá, ổn định

 

201

Natri sorbat

Sodium Sorbate

Chống oxy hoá, ổn định

 

202

Kali sorbat

Potassium Sorbate

Chống oxy hoá, ổn định

 

203

Canxi sorbat

Calcium Sorbate

 

 

210

Axit benzoic

Benzoic Acid

 

 

211

Natri benzoat

Sodium Benzoate

 

 

212

Kali benzoat

Potassium Benzoate

 

 

213

Canxi benzoat

Calcium Benzoate

 

 

214

Etyl p-Hydroxybenzoat

Ethyl p-Hydroxybenzoate

 

 

216

Propyl p-Hydroxybenzoat

Propyl p-Hydroxybenzoate

 

 

218

Metyl p-Hydroxybenzoat

Methyl p-Hydroxybenzoate

 

 

220

Sulphua dioxit

Sulphur Dioxide

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

221

Natri sulfit

Sodium Sulphite

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

222

Natri hydro sulfit

Sodium Hydrogen Sulphite

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

223

Natri metabisulfit

Sodium Metabisulphite

Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

224

Kali meta bisulfit

Potassium Metabisulphite

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

225

Kali sulfit

Potassium Sulphite

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

227

Canxi hydro sulfit

Calcium Hydrogen Sulphite

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

228

Kali bisulfit

Potassium Bisulphite

Chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

234

Nisin

Nisin

 

 

238

Canxi format

Calcium Formate

 

 

239

Hexametylen Tetramin

Hexamethylene Tetramine

 

 

242

Dimetyl dicacbonat

Dimethyl Dicarbonate

 

 

251

Natri nitrat

Sodium Nitrate

Ổn định màu

 

252

Kali nitrat

Potassium Nitrate

Ổn định màu

 

280

Axit propionic

Propionic Acid

 

 

281

Natri propionat

Sodium Propionate

 

 

539

Natri thiosulphat

Sodium Thiosulphate

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

Các chất chống đông vón

 

343iii

Trimagie orthophosphat

Trimagnesium Orthophosphates

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

381

Sắt amoni xitrat

Ferric Ammonium Citrate

 

 

470

Muối của axit oleic (Ca, K, Na)

Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)

Nhũ hoá, ổn định

 

530

Magie oxit

Magnesium Oxide

 

 

535

Natri ferocyanua

Sodium Ferrocyanide

 

 

536

Kali ferocyanua

Potassium Ferrocyanide

 

 

538

Canxi feroxyanua

Calcium Ferrocyanide

 

 

551

Silicon dioxit vô định hình

Silicon Dioxide, Amorphous

 

 

552

Canxi silicat

Calcium Silicate

 

 

553i

Magie silicat

Magnesium Silicate

 

 

553iii

Bột talc

Talc

 

 

554

Natri nhôm silicat

Sodium Aluminosilicate

 

 

556

Canxi nhôm silicat

Calcium Aluminium Silicate

 

 

559

Nhôm silicat

Aluminium Silicate

 

 

Các chất chống oxy hóa

 

389

Dilauryl Thiodipropionat

Dilauryl Thiodipropionate

 

 

300

Axit ascorbic (L-)

Ascorbic Acid (L-)

Ổn định màu

 

301

Natri ascorbat

Sodium Ascorbate

 Ổn định màu

 

302

Canxi ascorbat

Calcium Ascorbate

 

 

303

Kali ascorbat

Potassium Ascorbate

 

 

304

Ascorbyl palmitat

Ascorbyl Palmitate

 

 

305

Ascorbyl stearat

Ascorbyl Stearate

 

 

307

Alpha-Tocopherol

Alpha-Tocopherol

 

 

310

Propyl galat

Gallate, Propyl

 

 

314

Nhựa cây Gaiac

Guaiac Resin

 

 

315

Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)

Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)

 

319

Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)

Tertiary Butylhydroquinone

 

 

320

Butylat hydroxy anisol (BHA)

Butylated Hydroxyanisole

 

 

321

Butylat hydroxy toluen (BHT)

Butylated Hydroxytoluene

 

 

322

Lexitin

Lecithins

Nhũ hoá, ổn định

 

Các chất chống tạo bọt

 

1520

Propylen glycol

Propylene Glycol

Chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, ổn định

 

1521

Polyetylen glycol

Polyethylene Glycol

Điều vị, làm bóng

 

433

Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat

Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate

Nhũ hoá, ổn định, xử lý bột

 

900a

Polydimetyl siloxan

Polydimethylsiloxane

Chống đông vón

 

Các chất độn

460i

Xenluloza vi tinh thể

Microcrystalline Cellulose

Chống đông vón, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định, làm dày

 

903

Sáp Carnauba

Carnauba Wax

Làm bóng, chống đông vón

 

401

Natri alginat

Sodium Alginate

Nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

Các chất ngọt tổng hợp

421

Manitol

Mannitol

Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón, chất độn

 

950

Acesulfam kali

Acesulfame Potassium

Điều vị

 

951

Aspartam

Aspartame

Điều vị

 

953

Isomalt

Isomalt

Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng

 

954

Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)

Saccharin (And Na, K, Ca Salts)

Điều vị

 

420

Sorbitol và siro sorbitol

Sorbitol and Sorbitol Syrup

Chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

955

Sucraloza

Sucralose

 

 

Chế phẩm tinh bột

1400

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

Dextrins, Roasted Starch White And Yellow

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1401

Tinh bột đã được xử lý bằng axit

Acid-Treated Starch

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1402

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

Alkaline Treated Starch

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1403

Tinh bột đã khử màu

Bleached Starch

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1404

Tinh bột xử lý oxi hóa

Oxidized Starch

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim

Enzyme-Treated Starches

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1410

Monoamidon phosphat

Monostarch Phosphate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1411

Diamidon glyxerol

Distarch Glycerol

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1412

Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua)

Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1413

Diamidon phosphat

Phosphated Distarch Phosphate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1414

Diamidon phosphat đã axetyl hoá

Acetylated Distarch Phosphate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1420

Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)

Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1421

Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat

Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1422

Diamidon adipat đã axetyl hoá

Acetylated Distarch Adipat

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1423

Diamidon glyxerol đã axetyl

Acetylated Distarch Glycerol

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1440

Amidon hyđroxypropyl

Hydroxypropyl Starch

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1442

Diamidon hydroxypropyl phosphat

Hydroxypropyl Distarch Phosphate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1443

Diamidon hydroxypropyl glyxerol

Hydroxypropyl Distarch Glycerol

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

1450

Amidon natri octenyl suxinat

Starch Sodium Octenyl Succinate

Nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

Enzym

1100

Amylaza (các loại)

Amylases

Xử lý bột

 

1101i

Proteaza

Protease ( A. oryzae var.)

Làm bóng, xử lý bột, điều vị

 

1101ii

Papain

Papain

Điều vị, xử lý bột, ổn định

 

1101iii

Bromelain

Bromelain

Điều vị, ổn định, làm dày

 

1102

Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)

Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)

Chống oxy hoá, bảo quản, ổn định

 

CQĐ

Malt carbohydraza

Malt carbohydrase

 

 

Các chất khí đẩy

 

 

 

941

Khí nitơ

Nitrogen

 

 

942

Khí nitơ oxit

Nitrous oxide

 

 

Các chất làm bóng

 

 

 

901

Sáp ong (trắng và vàng)

Beeswax, White And Yellow

Chất độn, ổn định

 

902

Sáp Candelila

Candelilla Wax

Chất độn

 

904

Senlac

Shellac

Chất độn

 

905a

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

Mineral Oil, Food Grade

Chống oxy hoá, làm ẩm

 

905ci

Sáp vi tinh thể

Microcrystalline Wax

 

 

905cii

Sáp dầu

Paraffin Wax

Chất độn, chống tạo bọt

 

Các chất làm dày

 

 

 

400

Axit alginic

Alginic Acid

Nhũ hóa, chất độn, ổn định

 

402

Kali alginat

Potassium Alginate

Nhũ hoá, ổn định

 

403

Amoni alginat

Ammonium Alginate

Nhũ hoá, ổn định

 

404

Canxi alginat

Calcium Alginate

 ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt

 

405

Propylen glycol alginat

Propylene Glycol Alginate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định

 

406

Thạch trắng (Aga)

Agar

Ổn định, nhũ hóa, chất độn

 

407

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)

Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)

Nhũ hoá, ổn định

 

410

Gôm đậu Carob

Carob Bean Gum

Ổn định, nhũ hoá

 

412

Gôm Gua

Guar Gum

Ổn định, nhũ hoá, cht độn

 

413

G«m Tragacanth

Tragacanth Gum

Ổn định, nhũ hoá, cht độn

 

414

Gôm Arabic

Gum Arabic (Acacia Gum)

Ổn định, chất độn, nhũ hoá

 

415

Gôm Xanthan

Xanthan Gum

Ổn định

 

416

Gôm Karaya

Karaya Gum

Ổn định, nhũ hoá, cht độn

 

417

G«m Tara

Tara Gum

Ổn định

 

418

Gôm Gellan

Gellan Gum

 Ổn định

 

440

Pectin

Pectins

Nhũ hoá, ổn định

 

461

Metyl xenluloza

Methyl Cellulose

Nhũ hóa, chất độn, ổn định

 

465

Metyl etyl xenluloza

Methyl Ethyl Cellulose

Nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn

 

466

Natri cacboxy metyl xenluloza

Sodium Carboxymethyl Cellulose

Chất độn, nhũ hoá, ổn định

 

CQĐ

Gelatin thực phẩm

Gelatin Edible

Ổn định, nhũ hoá

 

Các chất làm ẩm

 

 

 

422

Glycerol

Glycerol

Nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

450vii

Canxi dihydro diphosphat

Calcium Dihydrogen Diphosphate

Điều chỉnh độ axit

 

Các chất làm rắn chắc

 

 

 

333

Canxi xitrat

Calcium Citrates

Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại

 

341i

Monocanxi orthophosphat

Monocalcium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

509

Canxi clorua

Calcium Chloride

Làm dày, ổn định

 

516

Canxi sulfat

Calcium Sulphate

Chất độn, điều chỉnh độ axit, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

520

Nhôm sulfat

Aluminium Sulphate

 

 

521

Nhôm natri sulphat

Aluminium Sodium Sulphate

 

 

523

Nhôm amoni sulphat

Aluminium Ammonium Sulphate

Ổn định, tạo xốp

 

578

Canxi gluconat

Calcium Gluconate

Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày

 

Các chất nhũ hóa

 

 

 

471

Mono và diglycerit của các axit béo

Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids

Làm dày, chất độn, ổn định, chống tạo bọt

 

472b

Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo

Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Tạo phức kim loại, ổn định

 

472c

Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo

Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

472e

Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo

Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Tạo phức kim loại, ổn định

 

472f

Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo

Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

474

Sucroglyxerit

Sucroglycerides

Ổn định, làm dày

 

475

Este của polyglycerol với Axit béo

Polyglycerol Esters Of Fatty Acids

Ổn định, làm dày

 

484

Stearyl xitrat

Stearyl Citrate

 

 

340 iii

Trikali orthophosphat

Tripotassium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

442

Muối Amoni của axit phosphatidic

Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid

 

444

Sucroza axetat isobutyrat

Sucrose Acetate Isobutyrate

 

 

445

Glycerol Esters của nhựa cây

Glycerol Esters Of Wood Resin

Chất độn

 

450i

Dinatri diphosphat

Disodium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

450iv

Dikali diphosphat

Dipotassium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

452iv

Canxi polyphosphat

Calcium Polyphosphates

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

470

Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4)

Chống đông vón, ổn định

 

473

Este của Sucroza với các axít béo

Sucrose Esters of Fatty acids

Ổn định, làm dày

 

480

Dioctyl natri sulfosuxinat

Dioctyl Sodium Sulphosuccinate

Làm ẩm, ổn định, làm dày

 

483

Stearyl tartrat

Stearyl Tartrate

Xử lý bột

 

491

Sorbitan Monostearat

Sorbitan Monostearate

 Ổn định

 

492

Sorbitan Tristearat

Sorbitan Tristearate

 Ổn định

 

493

Sorbitan Monolaurat

Sorbitan Monolaurate

 ổn định

 

494

Sorbitan Monooleat

Sorbitan Monooleate

 Ổn định

 

495

Sorbitan Monopalmitat

Sorbitan Monopalmitate

 Ổn định

 

Phẩm màu

 

 

 

100i

Vàng Curcumin (Vàng nghệ)

Curcumin

 

 

101i

Vàng Riboflavin (Riboflavin)

Riboflavin

 

 

102

Vàng Tartrazin (Tartrazin)

Tartrazine

 

 

104

Vàng Quinolin

Quinoline Yellow

 

 

110

Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)

Sunset Yellow FCF

 

 

120

Carmin

Carmines

 

 

122

Carmoisine

Azorubine (Carmoisine)

 

 

123

Đỏ Amaranth (Amaranth)

Amaranth

 

 

124

Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)

Ponceau 4R

 

 

127

Vàng Erythrosin (Erythrosin)

Erythrosine

 

 

128

Đỏ 2G

Red 2G

 

 

129

Đỏ Allura AC

Allura Red AC

 

 

132

Indigotin (Indigocarmine)

Indigotine

 

 

133

Xanh Brilliant FCF

Brilliant Blue FCF

 

 

140

Clorophyl

Chlorophyll

 

 

141i

Clorophyl phức đồng

Chlorophyll Copper Complex

 

 

141ii

Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)

Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts

 

142

Xanh S

Green S

 

 

150a

Caramen nhóm I (không xử lý)

Caramel I- Plain

 

 

150c

Caramen nhóm III (xử lý amoni)

Caramel III – Ammonia Process

 

 

150d

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

Caramel IV – Ammonia Sulphite Process

 

151

Đen Brilliant PN

Brilliant Black PN

 

 

155

Nâu HT

Brown HT

 

 

160ai

Beta-caroten tổng hợp

Beta-Carotene (Synthetic)

 

 

160aii

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

Natural Extracts (carotenes)

 

 

160b

Chất chiết xuất từ Annatto

Annatto Extracts

 

 

160e

Beta-Apo-Carotenal

Beta-Apo-Carotenal

 

 

160f

Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic

Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

 

161g

Canthaxanthin

Canthaxanthine

 

 

163ii

Chất chiết xuất từ Vỏ nho

Grape Skin Extract

 

 

171

Titan dioxit

Titanium Dioxide

 

 

172i

Sắt oxit, đen

Iron Oxide, Black

 

 

172ii

Sắt oxit, đỏ

Iron Oxide, Red

 

 

172iii

Sắt oxit, vàng

Iron Oxide, Yellow

 

 

143

Xanh lục bền (FCF)

Fast Green FCF

 

 

Các chất tạo bọt

 

 

 

999

Chất chiết xuất từ Quillaia

Quillaia Extracts

 

 

Các chất tạo phức kim loại

 

 

384

Isopropyl xitrat

Isopropyl Citrates

Chống oxy hóa, bảo quản

 

385

Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat

Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate

Chống oxy hóa, bảo quản

 

386

Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)

Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate

Chống oxy hóa, bảo quản

 

387

Oxystearin

Oxystearin

Chống tạo bọt

 

450iii

Tetranatri diphosphat

Tetrasodium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

450v

Tetrakali diphosphat

Tetrapotassium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

450viii

Dimagie diphosphat

Dimagnesium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

451i

Pentanatri triphosphat

Pentasodium Triphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

451ii

Pentakali triphosphat

Pentapotassium Triphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

452i

Natri polyphosphat

Sodium Polyphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

452ii

Kali polyphosphat

Potassium Polyphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

452iii

Natri canxi polyphosphat

Sodium Calcium Polyphosphate

Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo xốp

 

576

Natri gluconat

Sodium Gluconate

 

 

577

Kali gluconat

Potassium Gluconate

Điều chỉnh độ axit, điều vị

 

Các chất tạo xốp

 

 

 

503i

Amoni cacbonat

Ammonium Carbonate

Điều chỉnh độ axit, tạo xốp

 

500i

Natri cacbonat

Sodium Carbonate

Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, tạo xốp

 

Chất xử lý bột

 

 

 

927a

Azodicacbonamit

Azodicarbonamide

 

 

 

Mục II. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO INS

INS

TÊN PHỤ GIA

Trang

Tiếng Việt

Tiếng Anh

100i

Vàng Curcumin (Vàng nghệ)

Curcumin

 

101i

Vàng Riboflavin (Riboflavin)

Riboflavin

 

102

Vàng Tartrazin (Tartrazin)

Tartrazine

 

104

Vàng Quinolin

Quinoline Yellow

 

110

Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)

Sunset Yellow FCF

 

120

Carmin

Carmines

 

122

Carmoisine

Azorubine (Carmoisine)

 

123

Đỏ Amaranth (Amaranth)

Amaranth

 

124

Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)

Ponceau 4R

 

127

Vàng Erythrosin (Erythrosin)

Erythrosine

 

128

Đỏ 2G

Red 2G

 

129

Đỏ Allura AC

Allura Red AC

 

132

Indigotin (Indigocarmine)

Indigotine

 

133

Xanh Brilliant FCF

Brilliant Blue FCF

 

140

Clorophyl

Chlorophyll

 

141i

Clorophyl phức đồng

Chlorophyll Copper Complex

 

141ii

Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)

Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts

 

142

Xanh S

Green S

 

143

Xanh lục bền (FCF)

Fast Green FCF

 

150a

Caramen nhóm I (không xử lý)

Caramel I- Plain

 

150c

Caramen nhóm III (xử lý amoni)

Caramel III - Ammonia Process

 

150d

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

Caramel IV - Ammonia Sulphite Process

 

151

Đen Brilliant PN

Brilliant Black PN

 

155

Nâu HT

Brown HT

 

160ai

Beta-caroten tổng hợp

Beta-Carotene (Synthetic)

 

160aii

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

Natural Extracts (carotenes)

 

160b

Chất chiết xuất từ Annatto

Annatto Extracts

 

160e

Beta-Apo-Carotenal

Beta-Apo-Carotenal

 

160f

Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic

Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

 

161g

Canthaxanthin

Canthaxanthine

 

163ii

Chất chiết xuất từ vỏ nho

Grape Skin Extract

 

170i

Canxi cacbonat

Calcium Carbonate

 

171

Titan dioxit

Titanium Dioxide

 

172i

Sắt oxit, đen

Iron Oxide, Black

 

172ii

Sắt oxit, đỏ

Iron Oxide, Red

 

172iii

Sắt oxit, vàng

Iron Oxide, Yellow

 

200

Axit sorbic

Sorbic Acid

 

201

Natri sorbat

Sodium Sorbate

 

202

Kali sorbat

Potassium Sorbate

 

203

Canxi sorbat

Calcium Sorbate

 

210

Axit benzoic

Benzoic Acid

 

211

Natri benzoat

Sodium Benzoate

 

212

Kali benzoat

Potassium Benzoate

 

213

Canxi benzoat

Calcium Benzoate

 

214

Etyl p-Hydroxybenzoat

Ethyl p-Hydroxybenzoate

 

216

Propyl p-Hydroxybenzoat

Propyl p-Hydroxybenzoate

 

218

Metyl p-Hydroxybenzoat

Methyl p-Hydroxybenzoate

 

220

Sulphua dioxit

Sulphur Dioxide

 

221

Natri sulfit

Sodium Sulphite

 

222

Natri hydro sulfit

Sodium Hydrogen Sulphite

 

223

Natri metabisulfit

Sodium Metabisulphite

 

224

Kali meta bisulfit

Potassium Metabisulphite

 

225

Kali sulfit

Potassium Sulphite

 

227

Canxi hydro sulfit

Calcium Hydrogen Sulphite

 

228

Kali bisulfit

Potassium Bisulphite

 

234

Nisin

Nisin

 

238

Canxi format

Calcium Formate

 

239

Hexametylen Tetramin

Hexamethylene Tetramine

 

242

Dimetyl dicacbonat

Dimethyl Dicarbonate

 

251

Natri nitrat

Sodium Nitrate

 

252

Kali nitrat

Potassium Nitrate

 

260

Axit axetic băng

Acetic Acid, Glacial

 

261

Kali axetat (các muối)

Potassium Acetates

 

262i

Natri axetat

Sodium Acetate

 

262ii

Natri diaxetat

Sodium Diacetate

 

263

Canxi axetat

Calcium Acetate

 

270

 Axit lactic (L-, D- và DL-)

Lactic Acid (L-, D- and DL-)

 

280

Axit propionic

Propionic Acid

 

281

Natri propionat

Sodium Propionate

 

296

Axit malic

Malic Acid (DL-)

 

297

Axit fumaric

Fumaric Acid

 

300

Axit ascorbic (L-)

Ascorbic Acid (L-)

 

301

Natri ascorbat

Sodium Ascorbate

 

302

Canxi ascorbat

Calcium Ascorbate

 

303

Kali ascorbat

Potassium Ascorbate

 

304

Ascorbyl palmitat

Ascorbyl Palmitate

 

305

Ascorbyl stearat

Ascorbyl Stearate

 

307

Alpha-Tocopherol

Alpha-Tocopherol

 

310

Propyl galat

Gallate, Propyl

 

314

Nhựa cây Gaiac

Guaiac Resin

 

315

Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)

Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)

 

319

Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)

Tertiary Butylhydroquinone

 

320

Butylat hydroxy anisol (BHA)

Butylated Hydroxyanisole

 

321

Butylat hydroxy toluen (BHT)

Butylated Hydroxytoluene

 

322

Lexitin

Lecithins

 

325

Natri lactat

Sodium Lactate

 

326

Kali lactat

Potassium Lactate

 

327

Canxi lactat

Calcium Lactate

 

330

Axit xitric

Citric Acid

 

331i

Natri dihydro xitrat

Sodium Dihydrogen Citrate

 

331iii

Trinatri xitrat

Trisodium Citrate

 

332i

Kali dihydro xitrat

Potassium Dihydrogen Citrate

 

332ii

Trikali xitrat

Tripotassium Citrate

 

333

Canxi xitrat

Calcium Citrates

 

334

Axit tartric

Tartaric Acid (L (+)-)

 

335i

Mononatri tartrat

Monosodium Tartrate

 

335ii

Dinatri tactrat

Disodium Tartrate

 

336i

Monokali tartrat

Monopotassium Tartrate

 

336ii

Dikali tactrat

Dipotassium Tartrate

 

337

Kali natri tartrat

Potassium Sodium Tartrate

 

338

Axit orthophosphoric

Orthophosphoric Acid

 

339i

Mononatri orthophosphat

Monosodium Orthophosphate

 

339ii

Dinatri orthophosphat

Disodium Orthophosphate

 

339iii

Trinatri orthophosphat

Trisodium Orthophosphate

 

340 iii

Trikali orthophosphat

Tripotassium Orthophosphate

 

340i

Monokali orthophosphat

Monopotassium Orthophosphate

 

340ii

Dikali orthophosphat

Dipotassium Orthophosphate

 

341i

Monocanxi orthophosphat

Monocalcium Orthophosphate

 

341ii

Dicanxi orthophosphat

Dicalcium Orthophosphate

 

341iii

Tricanxi orthophosphat

Tricalcium Orthophosphate

 

343i

Monomagie orthophosphat

Monomagnesium orthophosphate

 

343iii

Trimagie orthophosphat

Trimagnesium Orthophosphates

 

352ii

Canxi malat

Calcium Malate

 

355

Axit adipic

Adipic Acid

 

356

Natri adipat (các muối)

Sodium Adipates

 

357

Kali adipat (các muối)

Potassium Adipates

 

365

Natri fumarat

Sodium Fumarates

 

381

Sắt amoni xitrat

Ferric Ammonium Citrate

 

384

Isopropyl xitrat

Isopropyl Citrates

 

385

Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat

Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate

 

386

Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)

Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate

 

387

Oxystearin

Oxystearin

 

389

Dilauryl Thiodipropionat

Dilauryl Thiodipropionate

 

400

Axit alginic

Alginic Acid

 

401

Natri alginat

Sodium Alginate

 

402

Kali alginat

Potassium Alginate

 

403

Amoni alginat

Ammonium Alginate

 

404

Canxi alginat

Calcium Alginate

 

405

Propylen glycol alginat

Propylene Glycol Alginate

 

406

Thạch trắng (Aga)

Agar

 

407

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)

Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)

 

410

Gôm đậu Carob

Carob Bean Gum

 

412

Gôm Gua

Guar Gum

 

413

Gôm Tragacanth

Tragacanth Gum

 

414

Gôm Arabic

Gum Arabic (Acacia Gum)

 

415

Gôm Xanthan

Xanthan Gum

 

416

Gôm Karaya

Karaya Gum

 

417

Gôm Tara

Tara Gum

 

418

Gôm Gellan

Gellan Gum

 

420

Sorbitol và siro sorbitol

Sorbitol and Sorbitol Syrup

 

421

Manitol

Mannitol

 

422

Glycerol

Glycerol

 

433

Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat

Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate

 

440

Pectin

Pectins

 

442

Muối Amoni của axit phosphatidic

Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid

 

444

Sucroza axetat isobutyrat

Sucrose Acetate Isobutyrate

 

445

Glycerol Esters của nhựa cây

Glycerol Esters Of Wood Resin

 

450i

Dinatri diphosphat

Disodium Diphosphate

 

450ii

Trinatri diphosphat

Trisodium Diphosphate

 

450iii

Tetranatri diphosphat

Tetrasodium Diphosphate

 

450iv

Dikali diphosphat

Dipotassium Diphosphate

 

450v

Tetrakali diphosphat

Tetrapotassium Diphosphate

 

450vi

Dicanxi diphosphat

Dicalcium Diphosphate

 

450vii

Canxi dihydro diphosphat

Calcium Dihydrogen Diphosphate

 

450viii

Dimagie diphosphat

Dimagnesium Diphosphate

 

451i

Pentanatri triphosphat

Pentasodium Triphosphate

 

451ii

Pentakali triphosphat

Pentapotassium Triphosphate

 

452i

Natri polyphosphat

Sodium Polyphosphate

 

452ii

Kali polyphosphat

Potassium Polyphosphate

 

452iii

Natri canxi polyphosphat

Sodium Calcium Polyphosphate

 

452iv

Canxi polyphosphat

Calcium Polyphosphates

 

452v

Amoni polyphosphat

Ammonium Polyphosphates

 

460i

Xenluloza vi tinh thể

Microcrystalline Cellulose

 

461

Metyl xenluloza

Methyl Cellulose

 

465

Metyl etyl xenluloza

Methyl Ethyl Cellulose

 

466

Natri cacboxy metyl xenluloza

Sodium Carboxymethyl Cellulose

 

470

Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4)

 

470

Muối của axit oleic (Ca, K, Na)

Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)

 

471

Mono và diglycerit của các axit béo

Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids

 

472b

Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo

Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

 

472c

Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo

Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol

 

472e

Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo

Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol

 

472f

Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo

Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

 

473

Este của Sucroza với các axít béo

Sucrose Esters of Fatty acids

 

474

Sucroglyxerit

Sucroglycerides

 

475

Este của polyglycerol với Axit béo

Polyglycerol Esters Of Fatty Acids

 

480

Dioctyl natri sulfosuxinat

Dioctyl Sodium Sulphosuccinate

 

483

Stearyl tartrat

Stearyl Tartrate

 

484

Stearyl xitrat

Stearyl Citrate

 

491

Sorbitan Monostearat

Sorbitan Monostearate

 

492

Sorbitan Tristearat

Sorbitan Tristearate

 

493

Sorbitan Monolaurat

Sorbitan Monolaurate

 

494

Sorbitan Monooleat

Sorbitan Monooleate

 

495

Sorbitan Monopalmitat

Sorbitan Monopalmitate

 

500i

Natri cacbonat

Sodium Carbonate

 

500ii

Natri hydro cacbonat

Sodium Hydrogen Carbonate

 

501i

Kali cacbonat

Potassium Carbonate

 

503i

Amoni cacbonat

Ammonium Carbonate

 

503ii

Amoni hydro cacbonat

Ammonium Hydrogen Carbonate

 

504i

Magie cacbonat

Magnesium Carbonate

 

508

Kali clorua

Potassium Chloride

 

509

Canxi clorua

Calcium Chloride

 

516

Canxi sulfat

Calcium Sulphate

 

520

Nhôm sulfat

Aluminium Sulphate

 

521

Nhôm natri sulphat

Aluminium Sodium Sulphate

 

522

Nhôm kali sulphat

Aluminium Potassium Sulphate

 

523

Nhôm amoni sulphat

Aluminium Ammonium Sulphate

 

524

Natri hydroxit

Sodium Hydroxide

 

525

Kali hydroxit

Potassium Hydroxide

 

526

Canxi hydroxit

Calcium Hydroxide

 

529

Canxi oxit

Calcium Oxide

 

530

Magie oxit

Magnesium Oxide

 

535

Natri ferocyanua

Sodium Ferrocyanide

 

536

Kali ferocyanua

Potassium Ferrocyanide

 

538

Canxi feroxyanua

Calcium Ferrocyanide

 

539

Natri thiosulphat

Sodium Thiosulphate

 

541i

Natri nhôm phosphat-axit

Sodium Aluminium Phosphate-acidic

 

541ii

Natri nhôm phosphat-bazơ

Sodium Aluminium Phosphate-Basic

 

551

Silicon dioxit vô định hình

Silicon Dioxide, Amorphous

 

552

Canxi silicat

Calcium Silicate

 

553i

Magie silicat

Magnesium Silicate

 

553iii

Bột talc

Talc

 

554

Natri nhôm silicat

Sodium Aluminosilicate

 

556

Canxi nhôm silicat

Calcium Aluminium Silicate

 

559

Nhôm silicat

Aluminium Silicate

 

575

Glucono Delta-Lacton

Glucono Delta-Lactone

 

576

Natri gluconat

Sodium Gluconate

 

577

Kali gluconat

Potassium Gluconate

 

578

Canxi gluconat

Calcium Gluconate

 

620

Axit glutamic (L(+)-)

Glutamic Acid (L (+)-)

 

621

Mononatri glutamat

Monosodium Glutamate

 

622

Monokali glutamat

Monopotassium Glutamate

 

623

Canxi glutamat

Calcium Glutamate

 

626

Axit guanylic

Guanylic Acid

 

630

Axit inosinic

Inosinic Acid

 

636

Maltol

Maltol

 

637

Etyl maltol

Ethyl Maltol

 

900a

Polydimetyl siloxan

Polydimethylsiloxane

 

901

Sáp ong (trắng và vàng)

Beeswax, White And Yellow

 

902

Sáp Candelila

Candelilla Wax

 

903

Sáp Carnauba

Carnauba Wax

 

904

Senlac

Shellac

 

905a

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

Mineral Oil, Food Grade

 

905ci

Sáp vi tinh thể

Microcrystalline Wax

 

905cii

Sáp dầu

Paraffin Wax

 

927a

Azodicacbonamit

Azodicarbonamide

 

941

Khí nitơ

Nitrogen

 

942

Khí nitơ oxit

Nitrous oxide

 

950

Acesulfam kali

Acesulfame Potassium

 

951

Aspartam

Aspartame

 

953

Isomalt

Isomalt

 

954

Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)

Saccharin (And Na, K, Ca Salts)

 

955

Sucraloza

Sucralose

 

999

Chất chiết xuất từ Quillaia

Quillaia Extracts

 

1100

Amylaza (các loại)

Amylases

 

1101i

Proteaza

Protease ( A. oryzae var.)

 

1101ii

Papain

Papain

 

1101iii

Bromelain

Bromelain

 

1102

Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)

Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)

 

1105

Lysozym

Lysozyme

 

1201

Polyvinylpyrolidon

Polyvinylpyrrolidone

 

1400

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

Dextrins, Roasted Starch White And Yellow

 

1401

Tinh bột đã được xử lý bằng axit

Acid-Treated Starch

 

1402

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

Alkaline Treated Starch

 

1403

Tinh bột đã khử màu

Bleached Starch

 

1404

Tinh bột xử lý oxi hóa

Oxidized Starch

 

1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim

Enzyme-Treated Starches

 

1410

Monoamidon phosphat

Monostarch Phosphate

 

1411

Diamidon glyxerol

Distarch Glycerol

 

1412

Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua)

Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride

 

1413

Diamidon phosphat

Phosphated Distarch Phosphate

 

1414

Diamidon phosphat đã axetyl hoá

Acetylated Distarch Phosphate

 

1420

Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)

Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride

 

1421

Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat

Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate

 

1422

Diamidon adipat đã axetyl hoá

Acetylated Distarch Adipat

 

1423

Diamidon glyxerol đã axetyl

Acetylated Distarch Glycerol

 

1440

Amidon hyđroxypropyl

Hydroxypropyl Starch

 

1442

Diamidon hydroxypropyl phosphat

Hydroxypropyl Distarch Phosphate

 

1443

Diamidon hydroxypropyl glyxerol

Hydroxypropyl Distarch Glycerol

 

1450

Amidon natri octenyl suxinat

Starch Sodium Octenyl Succinate

 

1520

Propylen glycol

Propylene Glycol

 

1521

Polyetylen glycol

Polyethylene Glycol

 

CQĐ

Gelatin thực phẩm

Gelatin Edible

 

CQĐ

Malt carbohydraza

Malt carbohydrase

 

 

Mục III. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO KÝ TỰ ABC

TT

INS

TÊN PHỤ GIA

CHỨC NĂNG

TRANG

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

950

Acesulfam kali

Acesulfame Potassium

Chất ngọt tổng hợp, điều vị

 

2

307

Alpha-Tocopherol

Alpha-Tocopherol

Chống oxy hoá

 

3

1420

Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)

Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

4

1421

Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat

Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

5

1440

Amidon hyđroxypropyl

Hydroxypropyl Starch

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

6

1450

Amidon natri octenyl suxinat

Starch Sodium Octenyl Succinate

Chế phẩm tinh bột, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

7

403

Amoni alginat

Ammonium Alginate

Làm dày, nhũ hoá, ổn định

 

8

503i

Amoni cacbonat

Ammonium Carbonate

Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp

 

9

503ii

Amoni hydro cacbonat

Ammonium Hydrogen Carbonate

Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp

 

10

452v

Amoni polyphosphat

Ammonium Polyphosphates

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

11

1100

Amylaza (các loại)

Amylases

Enzym, xử lý bột

 

12

304

Ascorbyl palmitat

Ascorbyl Palmitate

Chống oxy hoá

 

13

305

Ascorbyl stearat

Ascorbyl Stearate

Chống oxy hoá

 

14

951

Aspartam

Aspartame

Chất ngọt tổng hợp, điều vị

 

15

355

Axit adipic

Adipic Acid

Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc

 

16

400

Axit alginic

Alginic Acid

Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định

 

17

300

Axit ascorbic (L-)

Ascorbic Acid (L-)

Chống oxy hoá, ổn định màu

 

18

260

Axit axetic băng

Acetic Acid, Glacial

Bảo quản, điều chỉnh độ axit

 

19

210

Axit benzoic

Benzoic Acid

Bảo quản

 

20

315

Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)

Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)

Chống oxy hoá

 

21

297

Axit fumaric

Fumaric Acid

Điều chỉnh độ axit, ổn định

 

22

620

Axit glutamic (L(+)-)

Glutamic Acid (L (+)-)

Điều vị

 

23

626

Axit guanylic

Guanylic Acid

Điều vị

 

24

630

Axit inosinic

Inosinic Acid

Điều vị

 

25

270

 Axit lactic (L-, D- và DL-)   

Lactic Acid (L-, D- and DL-)

Điều chỉnh độ axit

 

26

296

Axit malic

Malic Acid (DL-)

Điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại

 

27

338

Axit orthophosphoric

Orthophosphoric Acid

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

28

280

Axit propionic

Propionic Acid

Bảo quản

 

29

200

Axit sorbic

Sorbic Acid

Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định

 

30

334

Axit tartric

Tartaric Acid (L (+)-)

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại

 

31

330

Axit xitric

Citric Acid

Điều chỉnh độ axit, chống oxy hóa, tạo phức kim loại

 

32

927a

Azodicacbonamit

Azodicarbonamide

Xử lý bột

 

33

160e

Beta-Apo-Carotenal

Beta-Apo-Carotenal

Phẩm màu

 

34

160ai

Beta-caroten tổng hợp

Beta-Carotene (Synthetic)

Phẩm màu

 

35

553iii

Bột talc

Talc

Chống đông vón

 

36

1101iii

Bromelain

Bromelain

Enzym, điều vị, ổn định, làm dày

 

37

320

Butylat hydroxy anisol (BHA)

Butylated Hydroxyanisole

Chống oxy hoá

 

38

321

Butylat hydroxy toluen (BHT)

Butylated Hydroxytoluene

Chống oxy hoá

 

39

161g

Canthaxanthin

Canthaxanthine

Phẩm màu

 

40

404

Canxi alginat

Calcium Alginate

Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt

 

41

302

Canxi ascorbat

Calcium Ascorbate

Chống oxy hoá

 

42

263

Canxi axetat

Calcium Acetate

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày

 

43

213

Canxi benzoat

Calcium Benzoate

Bảo quản

 

44

170i

Canxi cacbonat

Calcium Carbonate

Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón, ổn định

 

45

509

Canxi clorua

Calcium Chloride

Làm dày, làm rắn chắc, ổn định

 

46

450vii

Canxi dihydro diphosphat

Calcium Dihydrogen Diphosphate

Làm ẩm, điều chỉnh độ axit

 

47

385

Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat

Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate

Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại

 

48

538

Canxi feroxyanua

Calcium Ferrocyanide

Chống đông vón

 

49

238

Canxi format

Calcium Formate

Bảo quản

 

50

578

Canxi gluconat

Calcium Gluconate

Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm rắn chắc, làm dày

 

51

623

Canxi glutamat

Calcium Glutamate

Điều vị

 

52

227

Canxi hydro sulfit

Calcium Hydrogen Sulphite

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

53

526

Canxi hydroxit

Calcium Hydroxide

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc

 

54

327

Canxi lactat

Calcium Lactate

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày

 

55

352ii

Canxi malat

Calcium Malate

Điều chỉnh độ axit

 

56

556

Canxi nhôm silicat

Calcium Aluminium Silicate

Chống đông vón

 

57

529

Canxi oxit

Calcium Oxide

Điều chỉnh độ axít, xử lý bột

 

58

452iv

Canxi polyphosphat

Calcium Polyphosphates

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

59

552

Canxi silicat

Calcium Silicate

Chống đông vón

 

60

203

Canxi sorbat

Calcium Sorbate

Bảo quản

 

61

516

Canxi sulfat

Calcium Sulphate

Chất độn, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

62

333

Canxi xitrat

Calcium Citrates

Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại, làm rắn chắc

 

63

150a

Caramen nhóm I (không xử lý)

Caramel I- Plain

Phẩm màu

 

64

150c

Caramen nhóm III (xử lý amoni)

Caramel III - Ammonia Process

Phẩm màu

 

65

150d

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

Caramel IV - Ammonia Sulphite Process

Phẩm màu

 

66

120

Carmin

Carmines

Phẩm màu

 

67

122

Carmoisine

Azorubine (Carmoisine)

Phẩm màu

 

68

160aii

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

Natural Extracts (carotenes)

Phẩm màu

 

69

407

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)

Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)

Làm dày, nhũ hoá, ổn định

 

70

160b

Chất chiết xuất từ Annatto

Annatto Extracts

Phẩm màu

 

71

999

Chất chiết xuất từ Quillaia

Quillaia Extracts

Tạo bọt

 

72

163ii

Chất chiết xuất từ Vỏ nho

Grape Skin Extract

Phẩm màu

 

73

140

Clorophyl

Chlorophyll

Phẩm màu

 

74

141i

Clorophyl phức đồng

Chlorophyll Copper Complex

Phẩm màu

 

75

141ii

Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)

Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts

Phẩm màu

 

76

905a

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

Mineral Oil, Food Grade

Làm bóng, chống oxy hoá, làm ẩm

 

77

1400

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

Dextrins, Roasted Starch White And Yellow

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

78

1422

Diamidon adipat đã axetyl hoá

Acetylated Distarch Adipat

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

79

1423

Diamidon glyxerol đã axetyl

Acetylated Distarch Glycerol

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

80

1414

Diamidon phosphat đã axetyl hoá

Acetylated Distarch Phosphate

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

81

1411

Diamidon glyxerol

Distarch Glycerol

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

82

1442

Diamidon hydroxypropyl phosphat

Hydroxypropyl Distarch Phosphate

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

83

1443

Diamidon hydroxypropyl glyxerol

Hydroxypropyl Distarch Glycerol

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

84

1413

Diamidon phosphat

Phosphated Distarch Phosphate

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

85

1412

Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua)

Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

86

450vi

Dicanxi diphosphat

Dicalcium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

87

341ii

Dicanxi orthophosphat

Dicalcium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

88

450iv

Dikali diphosphat

Dipotassium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

89

340ii

Dikali orthophosphat

Dipotassium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

90

336ii

Dikali tactrat

Dipotassium Tartrate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

91

389

Dilauryl Thiodipropionat

Dilauryl Thiodipropionate

Chống oxy hóa

 

92

450viii

Dimagie diphosphat

Dimagnesium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

93

242

Dimetyl dicacbonat

Dimethyl Dicarbonate

Bảo quản

 

94

450i

Dinatri diphosphat

Disodium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

95

386

Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)

Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate

Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại

 

96

339ii

Dinatri orthophosphat

Disodium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

97

335ii

Dinatri tactrat

Disodium Tartrate

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại

 

98

480

Dioctyl natri sulfosuxinat

Dioctyl Sodium Sulphosuccinate

Nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

99

151

Đen Brilliant PN

Brilliant Black PN

Phẩm màu

 

100

128

Đỏ 2G

Red 2G

Phẩm màu

 

101

129

Đỏ Allura AC

Allura Red AC

Phẩm màu

 

102

123

Đỏ Amaranth (Amaranth)

Amaranth

Phẩm màu

 

103

124

Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)

Ponceau 4R

Phẩm màu

 

104

472e

Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo

Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định

 

105

472b

Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo

Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định

 

106

472c

Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo

Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Nhũ hóa, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

107

475

Este của polyglycerol với Axit béo

Polyglycerol Esters Of Fatty Acids

Nhũ hóa, ổn định, làm dày

 

108

473

Este của Sucroza với các axít béo

Sucrose Esters of Fatty acids

Nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

109

160f

Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic

Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

Phẩm màu

 

110

637

Etyl maltol

Ethyl Maltol

Điều vị, ổn định

 

111

214

Etyl p-Hydroxybenzoat

Ethyl p-Hydroxybenzoate

Bảo quản

 

112

CQĐ

Gelatin thực phẩm

Gelatin Edible

Làm dày, ổn định, nhũ hoá

 

113

575

Glucono Delta-Lacton

Glucono Delta-Lactone

Điều chỉnh độ axit, tạo xốp

 

114

1102

Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)

Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)

Enzym, chống oxy hoá, bảo quản, ổn định

 

115

422

Glycerol

Glycerol

Làm ẩm, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

116

445

Glycerol Esters của nhựa cây

Glycerol Esters Of Wood Resin

Chất độn, nhũ hoá

 

117

414

Gôm Arabic

Gum Arabic (Acacia Gum)

Làm dày, ổn định, chất độn, nhũ hoá

 

118

410

Gôm đậu Carob

Carob Bean Gum

Làm dày, ổn định, nhũ hoá

 

119

418

Gôm Gellan

Gellan Gum

Làm dày, ổn định

 

120

412

Gôm Gua

Guar Gum

Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn

 

121

416

Gôm Karaya

Karaya Gum

Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn

 

122

417

Gôm Tara

Tara Gum

Làm dày, ổn định

 

123

413

Gôm Tragacanth

Tragacanth Gum

Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn

 

124

415

Gôm Xanthan

Xanthan Gum

Làm dày, ổn định

 

125

472f

Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo

Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

126

239

Hexametylen Tetramin

Hexamethylene Tetramine

Bảo quản

 

127

132

Indigotin (Indigocarmine)

Indigotine

Phẩm màu

 

128

953

Isomalt

Isomalt

Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng, chất ngọt tổng hợp

 

129

384

Isopropyl xitrat

Isopropyl Citrates

Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại

 

130

357

Kali adipat (các muối)

Potassium Adipates

Điều chỉnh độ axit

 

131

402

Kali alginat

Potassium Alginate

Làm dày, nhũ hoá, ổn định

 

132

303

Kali ascorbat

Potassium Ascorbate

Chống oxy hoá

 

133

261

Kali axetat (các muối)

Potassium Acetates

Điều chỉnh độ axit

 

134

212

Kali benzoat

Potassium Benzoate

Bảo quản

 

135

228

Kali bisulfit

Potassium Bisulphite

Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

136

501i

Kali cacbonat

Potassium Carbonate

Điều chỉnh độ axit, ổn định

 

137

508

Kali clorua

Potassium Chloride

Làm dày, ổn định

 

138

332i

Kali dihydro xitrat

Potassium Dihydrogen Citrate

Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxi hóa

 

139

536

Kali ferocyanua

Potassium Ferrocyanide

Chống đông vón

 

140

577

Kali gluconat

Potassium Gluconate

Tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit, điều vị

 

141

525

Kali hydroxit

Potassium Hydroxide

Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày

 

142

326

Kali lactat

Potassium Lactate

Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá

 

143

224

Kali meta bisulfit

Potassium Metabisulphite

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

144

337

Kali natri tartrat

Potassium Sodium Tartrate

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

145

252

Kali nitrat

Potassium Nitrate

Bảo quản, ổn định màu

 

146

452ii

Kali polyphosphat

Potassium Polyphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

147

202

Kali sorbat

Potassium Sorbate

Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định

 

148

225

Kali sulfit

Potassium Sulphite

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

149

942

Khí nitơ oxit

Nitrous oxide

Khí đẩy

 

150

941

Khí nitơ

Nitrogen

Khí đẩy

 

151

322

Lexitin

Lecithins

Chống oxy hoá, nhũ hoá, ổn định

 

152

1105

Lysozym

Lysozyme

Bảo quản

 

153

504i

Magie cacbonat

Magnesium Carbonate

Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định màu

 

154

530

Magie oxit

Magnesium Oxide

Chống đông vón

 

155

553i

Magie silicat

Magnesium Silicate

Chống đông vón

 

156

CQĐ

Malt carbohydraza

Malt carbohydrase

Enzym

 

157

421

Manitol

Mannitol

Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón, chất độn, chất ngọt tổng hợp

 

158

636

Maltol

Maltol

Điều vị, ổn định

 

159

465

Metyl etyl xenluloza

Methyl Ethyl Cellulose

Làm dày, nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn

 

160

218

Metyl p-Hydroxybenzoat

Methyl p-Hydroxybenzoate

Bảo quản

 

161

461

Metyl xenluloza

Methyl Cellulose

Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định

 

162

471

Mono và diglycerit của các axit béo

Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids

Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định, chống tạo bọt

 

163

341i

Monocanxi orthophosphat

Monocalcium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

164

1410

Monoamidon phosphat

Monostarch Phosphate

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

165

622

Monokali glutamat

Monopotassium Glutamate

Điều vị

 

166

340i

Monokali orthophosphat

Monopotassium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

167

336i

Monokali tartrat

Monopotassium Tartrate

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

168

343i

Monomagie orthophosphat

Monomagnesium orthophosphate

Điều chỉnh độ axit

 

169

621

Mononatri glutamat

Monosodium Glutamate

Điều vị

 

170

339i

Mononatri orthophosphat

Monosodium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

171

335i

Mononatri tartrat

Monosodium Tartrate

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

172

442

Muối Amoni của axit phosphatidic

Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid

Nhũ hoá

 

173

470

Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4)

Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định

 

174

470

Muối của axit oleic (Ca, K, Na)

Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)

Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định

 

175

356

Natri adipat (các muối)

Sodium Adipates

Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc

 

176

401

Natri alginat

Sodium Alginate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

177

301

Natri ascorbat

Sodium Ascorbate

Chống oxy hoá, ổn định màu

 

178

262i

Natri axetat

Sodium Acetate

Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit

 

179

211

Natri benzoat

Sodium Benzoate

Bảo quản

 

180

500i

Natri cacbonat

Sodium Carbonate

Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp

 

181

466

Natri cacboxy metyl xenluloza

Sodium Carboxymethyl Cellulose

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

182

452iii

Natri canxi polyphosphat

Sodium Calcium Polyphosphate

Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, tạo xốp

 

183

262ii

Natri diaxetat

Sodium Diacetate

Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit

 

184

331i

Natri dihydro xitrat

Sodium Dihydrogen Citrate

Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit

 

185

535

Natri ferocyanua

Sodium Ferrocyanide

Chống đông vón

 

186

365

Natri fumarat

Sodium Fumarates

Điều chỉnh độ axit

 

187

576

Natri gluconat

Sodium Gluconate

Tạo phức kim loại

 

188

500ii

Natri hydro cacbonat

Sodium Hydrogen Carbonate

Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp, ổn định

 

189

222

Natri hydro sulfit

Sodium Hydrogen Sulphite

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

190

524

Natri hydroxit

Sodium Hydroxide

Điều chỉnh độ axit

 

191

325

Natri lactat

Sodium Lactate

Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

192

223

Natri metabisulfit

Sodium Metabisulphite

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

193

541i

Natri nhôm phosphat-axit

Sodium Aluminium Phosphate-acidic

Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá

 

194

541ii

Natri nhôm phosphat-bazơ

Sodium Aluminium Phosphate-Basic

Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá

 

195

554

Natri nhôm silicat

Sodium Aluminosilicate

Chống đông vón

 

196

251

Natri nitrat

Sodium Nitrate

Bảo quản, ổn định màu

 

197

452i

Natri polyphosphat

Sodium Polyphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

198

281

Natri propionat

Sodium Propionate

Bảo quản

 

199

201

Natri sorbat

Sodium Sorbate

Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định

 

200

221

Natri sulfit

Sodium Sulphite

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

201

539

Natri thiosulphat

Sodium Thiosulphate

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

202

155

Nâu HT

Brown HT

Phẩm màu

 

203

523

Nhôm amoni sulphat

Aluminium Ammonium Sulphate

Làm rắn chắc, ổn định, tạo xốp

 

204

522

Nhôm kali sulphat

Aluminium Potassium Sulphate

Điều chỉnh độ axit, ổn định

 

205

521

Nhôm natri sulphat

Aluminium Sodium Sulphate

Làm rắn chắc

 

206

559

Nhôm silicat

Aluminium Silicate

Chống đông vón

 

207

520

Nhôm sulfat

Aluminium Sulphate

Làm rắn chắc

 

208

314

Nhựa cây Gaiac

Guaiac Resin

Chống oxy hoá

 

209

234

Nisin

Nisin

Bảo quản

 

210

387

Oxystearin

Oxystearin

Tạo phức kim loại, chống tạo bọt

 

211

1101ii

Papain

Papain

Enym, điều vị, xử lý bột, ổn định

 

212

440

Pectin

Pectins

Làm dày, nhũ hoá, ổn định

 

213

451ii

Pentakali triphosphat

Pentapotassium Triphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

214

451i

Pentanatri triphosphat

Pentasodium Triphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

215

900a

Polydimetyl siloxan

Polydimethylsiloxane

Chống tạo bọt, chống đông vón

 

216

1521

Polyetylen glycol

Polyethylene Glycol

Chống tạo bọt, điều vị, làm bóng

 

217

433

Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat

Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate

Chống tạo bọt, nhũ hoá, ổn định, xử lý bột

 

218

1201

Polyvinylpyrolidon

Polyvinylpyrrolidone

Làm bóng, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

219

310

Propyl galat

Gallate, Propyl

Chống oxy hoá

 

220

216

Propyl p-Hydroxybenzoat

Propyl p-Hydroxybenzoate

Bảo quản

 

221

1520

Propylen glycol

Propylene Glycol

Chống tạo bọt, chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, ổn định

 

222

405

Propylen glycol alginat

Propylene Glycol Alginate

Làm dày, chất độn, nhũ hoá, ổn định

 

223

1101i

Proteaza

Protease ( A. oryzae var.)

Enym, làm bóng, xử lý bột, điều vị

 

224

954

Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)

Saccharin (And Na, K, Ca Salts)

Chất ngọt tổng hợp, điều vị

 

225

903

Sáp Carnauba

Carnauba Wax

Làm bóng, chống đông vón, chất độn

 

226

902

Sáp Candelila

Candelilla Wax

Làm bóng, chất độn

 

227

905cii

Sáp dầu

Paraffin Wax

Làm bóng, chất độn, chống tạo bọt

 

228

901

Sáp ong (trắng và vàng)

Beeswax, White And Yellow

Làm bóng, chất độn, ổn định

 

229

905ci

Sáp vi tinh thể

Microcrystalline Wax

Làm bóng

 

230

381

Sắt amoni xitrat

Ferric Ammonium Citrate

Chống đông vón

 

231

172ii

Sắt oxit, đỏ

Iron Oxide, Red

Phẩm màu

 

232

172i

Sắt oxit, đen

Iron Oxide, Black

Phẩm màu

 

233

172iii

Sắt oxit, vàng

Iron Oxide, Yellow

Phẩm màu

 

234

904

Senlac

Shellac

Làm bóng, chất độn

 

235

551

Silicon dioxit vô định hình

Silicon Dioxide, Amorphous

Chống đông vón

 

236

420

Sorbitol và siro sorbitol

Sorbitol and Sorbitol Syrup

Chất ngọt tổng hợp, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

237

493

Sorbitan Monolaurat

Sorbitan Monolaurate

Nhũ hoá, ổn định

 

238

494

Sorbitan Monooleat

Sorbitan Monooleate

Nhũ hoá, ổn định

 

239

495

Sorbitan Monopalmitat

Sorbitan Monopalmitate

Nhũ hoá, ổn định

 

240

491

Sorbitan Monostearat

Sorbitan Monostearate

Nhũ hoá, ổn định

 

241

492

Sorbitan Tristearat

Sorbitan Tristearate

Nhũ hoá, ổn định

 

242

483

Stearyl tartrat

Stearyl Tartrate

Nhũ hoá, xử lý bột

 

243

484

Stearyl xitrat

Stearyl Citrate

Nhũ hóa

 

244

955

Sucraloza

Sucralose

Chất ngọt tổng hợp

 

245

474

Sucroglyxerit

Sucroglycerides

Nhũ hóa, ổn định, làm dày

 

246

444

Sucroza axetat isobutyrat

Sucrose Acetate Isobutyrate

Nhũ hoá

 

247

220

Sulphua dioxit

Sulphur Dioxide

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

248

319

Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)

Tertiary Butylhydroquinone

Chống oxy hoá

 

249

450v

Tetrakali diphosphat

Tetrapotassium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

250

450iii

Tetranatri diphosphat

Tetrasodium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

251

406

Thạch trắng (Aga)

Agar

Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chất độn

 

252

1403

Tinh bột đã khử màu

Bleached Starch

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

253

1401

Tinh bột đã được xử lý bằng axit

Acid-Treated Starch

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

254

1402

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

Alkaline Treated Starch

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

255

1404

Tinh bột xử lý oxi hóa

Oxidized Starch

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

256

1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim

Enzyme-Treated Starches

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

257

171

Titan dioxit

Titanium Dioxide

Phẩm màu

 

258

341iii

Tricanxi orthophosphat

Tricalcium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

259

340iii

Trikali orthophosphat

Tripotassium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

260

332ii

Trikali xitrat

Tripotassium Citrate

Điều chỉnh độ axit, ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại

 

261

343iii

Trimagie orthophosphat

Trimagnesium Orthophosphates

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

262

450ii

Trinatri diphosphat

Trisodium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

263

339iii

Trinatri orthophosphat

Trisodium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

264

331iii

Trinatri xitrat

Trisodium Citrate

Tạo phức kim loại, ổn định, điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá

 

265

100i

Vàng Curcumin (Vàng nghệ)

Curcumin

Phẩm màu

 

266

127

Vàng Erythrosin (Erythrosin)

Erythrosine

Phẩm màu

 

267

104

Vàng Quinolin

Quinoline Yellow

Phẩm màu

 

268

101i

Vàng Riboflavin (Riboflavin)

Riboflavin

Phẩm màu

 

269

110

Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)

Sunset Yellow FCF

Phẩm màu

 

270

102

Vàng Tartrazin (Tartrazin)

Tartrazine

Phẩm màu

 

271

133

Xanh Brilliant FCF

Brilliant Blue FCF

Phẩm màu

 

272

143

Xanh lục bền (FCF)

Fast Green FCF

Phẩm màu

 

273

142

Xanh S

Green S

Phẩm màu

 

274

460i

Xenluloza vi tinh thể

Microcrystalline Cellulose

Chống đông vón, chất độn, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định, làm dày

 

 

Mục IV. GIỚI HẠN TỐI ĐA CÁC CHẤT PHỤ GIA TRONG THỰC PHẨM

Số thứ tự phụ gia 1

Tên tiếng Việt

:

Acesulfam kali

INS:

950

Tên tiếng Anh

:

Acesulfame Potassium

ADI:

0-15

Chức năng

:

Chất ngọt tổng hợp, điều vị

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

500

 

2

Sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa

GMP

 

3

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

1000

 

4

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

500

 

5

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

1000

 

6

Hoa quả ngâm đường

500

 

7

Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)

1000

 

8

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

3500

 

9

Kẹo cao su

5000

 

10

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

500

 

11

Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường

GMP

 

12

Bánh có sữa, trứng

1000

 

13

Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)

1000

 

14

Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)

350

 

15

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

600

 

16

Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

600

 

17

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

600

 

18

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

19

Rượu vang

350

 

 

Số thứ tự phụ gia 2

Tên tiếng Việt

:

Alpha-Tocopherol

INS:

307

Tên tiếng Anh

:

Alpha-Tocopherol

ADI:

0,15-2

Chức năng

:

Chống oxy hoá

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và đồ uống có sữa

200

 

2

Sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa

200

 

3

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

200

 

4

Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem

200

 

 

Số thứ tự phụ gia 3

Tên tiếng Việt

:

Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)

INS:

1420

Tên tiếng Anh

:

Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000

 

2

Kem thanh trùng pasteur

GMP

 

3

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

5

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

50000

 

 

Số thứ tự phụ gia 4

Tên tiếng Việt

:

Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat

INS:

1421

Tên tiếng Anh

:

Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000

 

2

Kem thanh trùng pasteur

GMP

 

3

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

5

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

50000

 

 

Số thứ tự phụ gia 5

Tên tiếng Việt

:

Amidon hyđroxypropyl

INS:

1440

Tên tiếng Anh

:

Hydroxypropyl Starch

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa bơ (nguyên kem)

GMP

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000

 

3

Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo

GMP

 

4

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

5

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

6

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

7

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

8

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

9

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

25000

 

10

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

60000

 

11

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

10000

 

 

Số thứ tự phụ gia 6

Tên tiếng Việt

:

Amidon natri octenyl suxinat

INS:

1450

Tên tiếng Anh

:

Starch Sodium Octenyl Succinate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo

GMP

 

2

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

3

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

4

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

50000

 

 

Số thứ tự phụ gia 7

Tên tiếng Việt

:

Amoni alginat

INS:

403

Tên tiếng Anh

:

Ammonium Alginate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, nhũ hoá, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

5000

 

2

Dầu và mỡ không chứa nước

5000

 

3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

5000

 

4

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

300

 

5

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

5000

 

 

Số thứ tự phụ gia 8

Tên tiếng Việt

:

Amoni cacbonat

INS:

503i

Tên tiếng Anh

:

Ammonium Carbonate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

2

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 9

Tên tiếng Việt

:

Amoni hydro cacbonat

INS:

503ii

Tên tiếng Anh

:

Ammonium Hydrogen Carbonate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 10

Tên tiếng Việt

:

Amoni polyphosphat

INS:

452v

Tên tiếng Anh

:

Ammonium Polyphosphates

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và sữa bơ

440

 

2

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660

 

3

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100

 

4

Các sản phẩm tương tự phomát

6600

 

5

Mỡ và dầu thực vật

110

 

6

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110

 

7

Bơ và bơ cô đặc

440

 

8

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110

 

9

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240

 

10

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

11

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275

 

12

Hoa quả ngâm đường

10

 

13

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300

 

14

Kẹo cao su

22000

 

15

Bột và tinh bột

9980

 

16

Các loại bánh nướng

9300

 

17

Các loại bánh mì

9300

 

18

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100

 

19

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540

 

20

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100

 

21

Cá tươi

GMP

 

22

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200

 

23

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh

1100

 

24

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

25

Trứng muối và trứng đóng hộp

220

 

26

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400

 

27

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600

 

28

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000

 

29

Nước rau, quả ép

2500

 

30

Necta rau quả

2500

 

31

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000

 

32

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440

 

33

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000

 

34

Rượu trái cây

220

 

35

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300

 

 

Số thứ tự phụ gia 11

Tên tiếng Việt

:

Amylaza (các loại)

INS:

1100

Tên tiếng Anh

:

Amylases

ADI:

CQĐ

Chức năng

:

Enzym, xử lý bột

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Rượu vang

GMP

 

2

Bột và tinh bột

GMP

 

3

Các loại bánh mì

GMP

 

4

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

200

 

 

Số thứ tự phụ gia 12

Tên tiếng Việt

:

Ascorbyl palmitat

INS:

304

Tên tiếng Anh

:

Ascorbyl Palmitate

ADI:

0-1,25

Chức năng

:

Chống oxy hoá

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa bột, bột kem (nguyên chất)

500

 

2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem

80

10

3

Phomát chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

500

10

4

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

500

2,10

5

Dầu bơ, váng sữa

500

10

6

Mỡ và dầu thực vật

400

10

7

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

400

10

8

Các loại kẹo

500

10,15

9

Các loại bánh nướng

1000

10

10

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

10

11

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

10

12

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

500

10

13

Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)

200

10

14

Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)

500

10,15

15

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

50

10

16

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

1000

10

17

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

10

18

Snack được chế biến từ hạt có dầu

200

20

 

Số thứ tự phụ gia 13

Tên tiếng Việt

:

Ascorbyl stearat

INS:

305

Tên tiếng Anh

:

Ascorbyl Stearate

ADI:

0-1,25

Chức năng

:

Chống oxy hoá

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem

80

 

2

Phomát chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

500

 

3

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

500

 

4

Dầu bơ, váng sữa

500

 

5

Mỡ và dầu thực vật

400

 

6

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

400

 

7

Các loại kẹo

500

 

8

Các loại bánh nướng

1000

 

9

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

 

10

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

 

11

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

500

 

12

Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)

200

 

13

Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)

500

 

14

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

50

 

15

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

1000

 

16

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

 

17

Snack được chế biến từ hạt có dầu

200

 

 

Số thứ tự phụ gia 14

Tên tiếng Việt

:

Aspartam

INS:

951

Tên tiếng Anh

:

Aspartame

ADI:

0-40

Chức năng

:

Chất ngọt tổng hợp, điều vị

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

600

 

2

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

1000

 

3

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

1000

 

4

Hoa quả ngâm đường

2000

 

5

Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi

1000

 

6

Bột nhão từ cacao

3000

 

7

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

10000

 

8

Kẹo cao su

10000

 

9

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

5000

 

10

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

2000

 

11

Nước rau, quả ép

2000

 

12

Necta rau quả

2000

 

13

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

600

85

14

Rượu vang

600

85

 

Số thứ tự phụ gia 15

Tên tiếng Việt

:

Axit adipic

INS:

355

Tên tiếng Anh

:

Adipic Acid

ADI:

0-5

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

GMP

 

2

Nước giải khát có ga

1000

 

3

Nước giải khát không ga

1000

 

4

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 16

Tên tiếng Việt

:

Axit alginic

INS:

400

Tên tiếng Anh

:

Alginic Acid

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

5000

 

2

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

3

Nhũ tương có lượng mỡ trên 80%

GMP

52

4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

5000

 

5

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

300

 

 

Số thứ tự phụ gia 17

Tên tiếng Việt

:

Axit ascorbic (L-)

INS:

300

Tên tiếng Anh

:

Ascorbic Acid (L-)

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống oxy hoá, ổn định màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa bột, bột kem (nguyên chất)

500

 

2

Dầu và mỡ không chứa nước

200

 

3

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

4

Rau, củ đông lạnh

100

 

5

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

2000

 

6

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

400

 

7

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

50

 

8

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

540

 

9

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

400

 

10

Rượu vang

200

 

 

Số thứ tự phụ gia 18

Tên tiếng Việt

:

Axit axetic băng

INS:

260

Tên tiếng Anh

:

Acetic Acid, Glacial

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Bảo quản, điều chỉnh độ axit

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Dầu và mỡ không chứa nước

5000

 

2

Rau, củ đông lạnh

GMP

 

3

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

 

4

Men và các sản phẩm tương tự

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 19

Tên tiếng Việt

:

Axit benzoic

INS:

210

Tên tiếng Anh

:

Benzoic Acid

ADI:

0-5

Chức năng

:

Bảo quản

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

50

12,13

2

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

1000

 

3

Hoa quả ngâm đường

1000

 

4

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

2000

 

5

Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi

1000

 

6

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1000

 

7

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt

1000

 

8

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

 

9

Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

 

10

Viên xúp và nước thịt

1000

 

11

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1000

 

12

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

2000

 

13

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

1000

 

14

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

600

 

15

Rượu vang

100

 

 

Số thứ tự phụ gia 20

Tên tiếng Việt

:

Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)

INS:

315

Tên tiếng Anh

:

Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống oxy hoá

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Dầu và mỡ không chứa nước

100

 

2

Bơ và bơ cô đặc

100

52

3

Quả tươi

GMP

 

4

Rau, củ đông lạnh

GMP

 

5

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

500

 

6

Thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

GMP

 

7

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1500

 

8

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

15

9

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

10

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

11

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

12

Rượu vang

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 21

Tên tiếng Việt

:

Axit fumaric

INS:

297

Tên tiếng Anh

:

Fumaric Acid

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem)

GMP

 

2

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

1000

2

3

Rượu vang

3000

 

 

Số thứ tự phụ gia 22

Tên tiếng Việt

:

Axit glutamic (L(+)-)

INS:

620

Tên tiếng Anh

:

Glutamic Acid (L(+)-)

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều vị

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

 

Số thứ tự phụ gia 23

Tên tiếng Việt

:

Axit guanylic

INS:

626

Tên tiếng Anh

:

Guanylic Acid

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều vị

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

 

Số thứ tự phụ gia 24

Tên tiếng Việt

:

Axit inosinic

INS:

630

Tên tiếng Anh

:

Inosinic Acid

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều vị

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

 

Số thứ tự phụ gia 25

Tên tiếng Việt

:

Axit lactic (L-, D- và DL-)

INS:

270

Tên tiếng Anh

:

Lactic Acid (L-, D- and DL-)

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem)

GMP

 

2

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

3

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

4

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

5

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

6

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

15000

 

7

Rượu vang

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 26

Tên tiếng Việt

:

Axit malic

INS:

296

Tên tiếng Anh

:

Malic Acid (DL-)

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.

Sữa lên men (nguyên kem)

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 27

Tên tiếng Việt

:

Axit orthophosphoric

INS:

338

Tên tiếng Anh

:

Orthophosphoric Acid

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và sữa bơ

440

 

2

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660

 

3

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100

 

4

Các sản phẩm tương tự phomát

6600

 

5

Mỡ và dầu thực vật

110

 

6

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110

 

7

Bơ và bơ cô đặc

440

 

8

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110

 

9

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240

 

10

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

11

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275

 

12

Hoa quả ngâm đường

10

 

13

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300

 

14

Kẹo cao su

22000

 

15

Bột và tinh bột

9980

 

16

Các loại bánh nướng

9300

 

17

Các loại bánh mì

9300

 

18

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100

 

19

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540

 

20

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100

 

21

Cá tươi

GMP

 

22

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200

 

23

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh

1100

 

24

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

25

Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

5000

 

26

Trứng muối và trứng đóng hộp

220

 

27

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400

 

28

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600

 

29

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000

 

30

Nước rau, quả ép

2500

 

31

Necta rau quả

2500

 

32

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000

 

33

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440

 

34

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000

 

35

Rượu trái cây

220

 

36

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300

 

 

Số thứ tự phụ gia 28

Tên tiếng Việt

:

Axit propionic

INS:

280

Tên tiếng Anh

:

Propionic Acid

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Bảo quản

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Phomát đã chế biến

3000

 

2

Các loại bánh nướng

2000

 

 

Số thứ tự phụ gia 29

Tên tiếng Việt

:

Axit sorbic

INS:

200

Tên tiếng Anh

:

Sorbic Acid

ADI:

0-25

Chức năng

:

Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và sữa bơ

1000

 

2

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

300

 

3

Sữa lên men (nguyên kem)

300

 

4

Các loại phomát

3000

 

5

Quả đông lạnh

1000

 

6

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

2000

 

7

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

1000

 

8

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500

 

9

Hoa quả ngâm đường

1000

 

10

Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)

1000

 

11

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

2000

 

12

Kẹo cao su

1500

 

13

Các loại bánh nướng

2000

 

14

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

 

15

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

 

16

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

1000

 

17

Dấm

1000

 

18

Viên xúp và nước thịt

1000

 

19

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

2000

 

20

Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

1000

 

21

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

2000

 

22

Nước giải khát có ga

1000

 

23

Nước giải khát không ga

1000

 

24

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

1000

 

25

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

500

 

26

Rượu trái cây

1000

 

27

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1000

 

 

Số thứ tự phụ gia 30

Tên tiếng Việt

:

Axit tartric

INS:

334

Tên tiếng Anh

:

Tartaric Acid (L (+)-)

ADI:

0-30

Chức năng

:

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem)

GMP

 

2

Các sản phẩm tương tự phomát

GMP

 

3

Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)

GMP

 

4

Bơ và bơ cô đặc

GMP

 

5

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

100

 

6

Quả đông lạnh

1300

 

7

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

1300

 

8

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

1300

 

9

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

3000

 

10

Hoa quả ngâm đường

1300

 

11

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

15000

 

12

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

10000

 

13

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

20000

 

14

Kẹo cao su

30000

 

15

Các loại bánh nướng

10000

 

16

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

GMP

 

17

Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

2000

 

18

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

7500

 

19

Viên xúp và nước thịt

5000

 

20

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

5000

 

21

Nước rau, quả ép

4000

 

22

Necta rau quả

1000

 

23

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

3000

 

24

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

3000

 

25

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

2000

 

26

Rượu trái cây

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 31

Tên tiếng Việt

:

Axit xitric

INS:

330

Tên tiếng Anh

:

Citric Acid

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, chống oxy hóa, tạo phức kim loại

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem)

1500

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

3

Dầu và mỡ không chứa nước

100

 

4

Bơ và bơ cô đặc

GMP

 

5

Rau, củ đông lạnh

GMP

 

6

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

2000

 

7

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

100

 

8

Thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

GMP

 

9

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

 

10

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

11

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

12

Nước uống không cồn

GMP

 

13

Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

GMP

 

14

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

15

Rượu vang

700

 

 

Số thứ tự phụ gia 32

Tên tiếng Việt

:

Azodicacbonamit

INS:

927a

Tên tiếng Anh

:

Azodicarbonamide

ADI:

0-45

Chức năng

:

Xử lý bột

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.

Bột và tinh bột

45

 

 

Số thứ tự phụ gia 33

Tên tiếng Việt

:

Beta-Apo-Carotenal (*)

INS:

160e

Tên tiếng Anh

:

Beta-Apo-Carotenal

ADI:

0-5

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

200

 

2

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500

 

3

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

100

 

4

Các sản phẩm tương tự phomát

GMP

 

5

Bơ và bơ cô đặc

100

 

6

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

1000

 

7

Dầu và mỡ không chứa nước

25

 

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 40820

Nhóm chất màu

:

Họ caroten

Tên khác

:

CI Food Orange 6.

 

Số thứ tự phụ gia 34

Tên tiếng Việt

:

Beta - caroten tổng hợp (*)

INS:

160ai

Tên tiếng Anh

:

Beta - Carotene (Synthetic)

ADI:

0-5

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

200

 

2

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500

 

3

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

100

 

4

Các sản phẩm tương tự phomát

GMP

 

5

Bơ và bơ cô đặc

100

 

6

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

1000

 

7

Dầu và mỡ không chứa nước

25

 

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 40800

Nhóm chất màu

:

Họ caroten

Tên khác

:

CI Food Orange 5.

 

Số thứ tự phụ gia 35

Tên tiếng Việt

:

Bột talc

INS:

553iii

Tên tiếng Anh

:

Talc

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống đông vón

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Gạo, gạo tấm

GMP

 

2

Muối

20000

 

3

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

10000

 

 

Số thứ tự phụ gia 36

Tên tiếng Việt

:

Bromelain

INS:

1101iii

Tên tiếng Anh

:

Bromelain

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Enzym, điều vị, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

 

2

Rượu vang

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 37

Tên tiếng Việt

:

Butylat hydroxy anisol (BHA)

INS:

320

Tên tiếng Anh

:

Butylated Hydroxyanisole

ADI:

0-0,5

Chức năng

:

Chống oxy hoá

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa bột, bột kem (nguyên chất)

200

 

2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem

100

 

3

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

2

 

4

Dầu và mỡ không chứa nước

200

15

5

Mỡ thể nhũ tương

200

 

6

Quả khô

100

 

7

Hoa quả ngâm đường

32

 

8

Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)

90

2

9

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

100

 

10

Kẹo cao su

750

 

11

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

90

 

12

Các loại bánh nướng

200

 

13

Bánh có sữa, trứng

25

 

14

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

100

 

15

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

 

16

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

 

17

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

 

18

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

200

15

19

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

15

20

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

1000

15

21

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

15

 

Số thứ tự phụ gia 38

Tên tiếng Việt

:

Butylat hydroxy toluen (BHT)

INS:

321

Tên tiếng Anh

:

Butylated Hydroxytoluene

ADI:

0-0,3

Chức năng

:

Chống oxy hoá

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa bột, bột kèm kem

100

 

2

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

90

2

3

Dầu và mỡ không chứa nước

200

15

4

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

500

 

5

Quả khô

100

 

6

Các sản phẩm khác từ quả

100

 

7

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

200

15

8

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

200

15

9

Kẹo cao su

750

 

10

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

200

15

11

Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

90

2

12

Các loại bánh nướng

200

15

13

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ

100

15

14

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15

15

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

 

16

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

 

17

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

200

 

18

Viên xúp và nước thịt

100

 

19

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

100

 

20

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

1000

15

 

Số thứ tự phụ gia 39

Tên tiếng Việt

:

Canthaxanthin (*)

INS:

161g

Tên tiếng Anh

:

Canthaxanthine

ADI:

0-0,03

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

GMP

 

2

Các loại phomát

GMP

 

3

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

GMP

 

4

Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)

GMP

 

5

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

200

 

6

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

7

Rau, củ khô

8,2

 

8

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

GMP

 

9

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

50

 

10

Kẹo cao su

300

 

11

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

GMP

 

12

Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

GMP

 

13

Các loại bánh nướng

GMP

 

14

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt

1000

 

15

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

16

Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

 

17

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

GMP

 

18

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

100

 

19

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

5

 

20

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

5

 

21

Nước giải khát có ga

GMP

 

22

Nước giải khát không ga

5

 

23

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

5

 

24

Rượu vang

5

 

25

Snack được chế biến từ ngũ cốc

GMP

 

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 40850

Nhóm chất màu

:

Họ caroten

Tên khác

:

CI Food Orange 8.

 

Số thứ tự phụ gia 40

Tên tiếng Việt

:

Canxi alginat

INS:

404

Tên tiếng Anh

:

Calcium Alginate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa bơ (nguyên kem)

6000

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

5000

 

3

Dầu và mỡ không chứa nước

5000

 

4

Rau củ đã xử lý bề mặt

GMP

 

5

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

5000

 

6

Sản phẩm trứng đông lạnh

6000

 

7

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

300

 

8

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

5000

 

9

Rượu vang

4000

 

 

Số thứ tự phụ gia 41

Tên tiếng Việt

:

Canxi ascorbat

INS:

302

Tên tiếng Anh

:

Calcium Ascorbate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống oxy hoá

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

2

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

3

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

400

 

5

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

50

 

6

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

3000

 

7

Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

300

 

8

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

9

Rượu vang

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 42

Tên tiếng Việt

:

Canxi axetat

INS:

263

Tên tiếng Anh

:

Calcium Acetate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

1500

 

2

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 43

Tên tiếng Việt

:

Canxi benzoat

INS:

213

Tên tiếng Anh

:

Calcium Benzoate

ADI:

0-5

Chức năng

:

Bảo quản

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

50

12

2

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

1000

 

3

Hoa quả ngâm đường

1000

 

4

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

2000

 

5

Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi

1000

 

6

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1000

 

7

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt

1000

 

8

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

 

9

Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

 

10

Viên xúp và nước thịt

1000

 

11

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1000

 

12

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

2000

 

13

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

1000

 

14

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

600

 

15

Rượu vang

100

 

 

Số thứ tự phụ gia 44

Tên tiếng Việt

:

Canxi cacbonat

INS:

170i

Tên tiếng Anh

:

Calcium Carbonate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Kem thanh trùng pasteur

2000

 

2

Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo

5000

 

3

Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo

10000

 

4

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

1500

 

5

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

95

6

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

7

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

8

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

9

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

10

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

11

Rượu vang

3500

 

 

Số thứ tự phụ gia 45

Tên tiếng Việt

:

Canxi clorua

INS:

509

Tên tiếng Anh

:

Calcium Chloride

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, làm rắn chắc, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo

2000

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

2000

 

3

Sữa bột, bột kem (nguyên chất)

GMP

 

4

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

15000

 

5

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

2000

 

6

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

3200

 

 

Số thứ tự phụ gia 46

Tên tiếng Việt

:

Canxi dihydro diphosphat

INS:

450vii

Tên tiếng Anh

:

Calcium Dihydrogen Diphosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Làm ẩm, điều chỉnh độ axit

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

5000

 

 

Số thứ tự phụ gia 47

Tên tiếng Việt

:

Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat

INS:

385

Tên tiếng Anh

:

Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate

ADI:

0-2,5

Chức năng

:

Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

75

 

2

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

130

 

3

Các sản phẩm khác từ quả

100

 

4

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

250

21

5

Sản phẩm rau, củ, quả lên men

250

21

6

Bột nhão từ cacao

50

21

7

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt

35

21

8

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

75

21

9

Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

250

21

10

Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

75

 

11

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

70

21

12

Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)

75

21

13

Nước giải khát có ga

200

21

14

Nước giải khát không ga

200

21

15

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

35

21

16

Nước giải khát có cồn

25

21

 

Số thứ tự phụ gia 48

Tên tiếng Việt

:

Canxi feroxyanua

INS:

538

Tên tiếng Anh

:

Calcium Ferrocyanide

ADI:

0-0,025

Chức năng

:

Chống đông vón

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Muối

20

24

2

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

20

24

3

Rượu vang

GMP

24

 

Số thứ tự phụ gia 49

Tên tiếng Việt

:

Canxi format

INS:

238

Tên tiếng Anh

:

Calcium Formate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Bảo quản

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.

Các loại phomát

3000

 

 

Số thứ tự phụ gia 50

Tên tiếng Việt

:

Canxi gluconat

INS:

578

Tên tiếng Anh

:

Calcium Gluconate

ADI:

0-50

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm rắn chắc, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Rau củ đã xử lý bề mặt

800

58

2

Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ

800

58

3

Rau, củ đông lạnh

1000

58

 

Số thứ tự phụ gia 51

Tên tiếng Việt

:

Canxi glutamat

INS:

623

Tên tiếng Anh

:

Calcium Glutamate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều vị

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 52

Tên tiếng Việt

:

Canxi hydro sulfit

INS:

227

Tên tiếng Anh

:

Calcium Hydrogen Sulphite

ADI:

0-0,7

Chức năng

:

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

50

44, 12

2

Quả khô

3000

44

3

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

100

44

4

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

350

44

5

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

350

44

6

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

3000

44

7

Hoa quả ngâm đường

350

44

8

Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

3000

44

9

Sản phẩm hoa quả lên men

350

44

10

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

750

44

11

Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)

150

44

12

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

2000

44

13

Kẹo cao su

2000

44

14

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

150

44

15

Các sản phẩm bánh nướng

300

44

16

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ

500

 

17

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

450

 

18

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

450

 

19

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

500

 

20

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

500

 

21

Dấm

200

 

22

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300

 

23

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

600

 

24

Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

70

 

25

Nước giải khát có ga

115

 

26

Nước giải khát không ga

250

 

27

Nước giải khát có cồn

350

44,103

28

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

 

 

Số thứ tự phụ gia 53

Tên tiếng Việt

:

Canxi hydroxit

INS:

526

Tên tiếng Anh

:

Calcium Hydroxide

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Bơ và bơ cô đặc

2000

52

2

Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ

800

58

3

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

 

4

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

5

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 54

Tên tiếng Việt

:

Canxi lactat

INS:

327

Tên tiếng Anh

:

Calcium Lactate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Kem thanh trùng pasteur

GMP

 

2

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

3

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

4

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

6000

 

5

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 55

Tên tiếng Việt

:

Canxi malat

INS:

352ii

Tên tiếng Anh

:

Calcium Malate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.

Rượu vang

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 56

Tên tiếng Việt

:

Canxi nhôm silicat

INS:

556

Tên tiếng Anh

:

Calcium Aluminium Silicate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống đông vón

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa bột, bột kem (nguyên chất)

10000

 

2

Gạo, gạo tấm

GMP

 

3

Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ maple)

15000

56

4

Muối

20000

 

5

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

10000

51

6

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

7

Rượu vang

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 57

Tên tiếng Việt

:

Canxi oxit

INS:

529

Tên tiếng Anh

:

Calcium Oxide

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axít, xử lý bột

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 58

Tên tiếng Việt

:

Canxi polyphosphat

INS:

452iv

Tên tiếng Anh

:

Calcium Polyphosphates

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và sữa bơ

440

 

2

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660

 

3

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100

 

4

Các sản phẩm tương tự phomát

6600

 

5

Mỡ và dầu thực vật

110

 

6

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110

 

7

Bơ và bơ cô đặc

440

 

8

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110

 

9

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240

 

10

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

11

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275

 

12

Hoa quả ngâm đường

10

 

13

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300

 

14

Kẹo cao su

22000

 

15

Bột và tinh bột

9980

 

16

Các loại bánh nướng

9300

 

17

Các loại bánh mì

9300

 

18

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100

 

19

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540

 

20

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100

 

21

Cá tươi

GMP

 

22

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200

 

23

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh

1100

 

24

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

25

Trứng muối và trứng đóng hộp

220

 

26

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400

 

27

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600

 

28

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000

 

29

Nước rau, quả ép

2500

 

30

Necta rau quả

2500

 

31

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000

 

32

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440

 

33

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000

 

34

Rượu trái cây

220

 

35

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300

 

 

Số thứ tự phụ gia 59

Tên tiếng Việt

:

Canxi silicat

INS:

552

Tên tiếng Anh

:

Calcium Silicate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống đông vón

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ maple)

15000

56

2

Muối

12000

 

3

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

10000

51

 

Số thứ tự phụ gia 60

Tên tiếng Việt

:

Canxi sorbat

INS:

203

Tên tiếng Anh

:

Calcium Sorbate

ADI:

0-25

Chức năng

:

Bảo quản

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và sữa bơ

1000

 

2

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

300

 

3

Sữa lên men (nguyên kem)

300

 

4

Các loại phomát

3000

 

5

Quả đông lạnh

1000

 

6

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

2000

 

7

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

1000

 

8

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500

 

9

Hoa quả ngâm đường

1000

 

10

Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)

1000

 

11

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

2000

 

12

Kẹo cao su

1500

 

13

Các loại bánh nướng

2000

 

14

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

 

15

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

 

16

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

1000

 

17

Dấm

1000

 

18

Viên xúp và nước thịt

1000

 

19

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

2000

 

20

Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

1000

 

21

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

2000

 

22

Nước giải khát có ga

1000

 

23

Nước giải khát không ga

1000

 

24

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

1000

 

25

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

500

 

26

Rượu trái cây

1000

 

27

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1000

 

 

Số thứ tự phụ gia 61

Tên tiếng Việt

:

Canxi sulfat

INS:

516

Tên tiếng Anh

:

Calcium Sulphate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chất độn, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ

800

58

2

Rau, củ đông lạnh

2500

 

3

Bột và tinh bột

GMP

57

4

Rượu vang

2000

 

5

Mì sợi khô hoặc chín một phần và các sản phẩm tương tự

5000

54

 

Số thứ tự phụ gia 62

Tên tiếng Việt

:

Canxi xitrat

INS:

333

Tên tiếng Anh

:

Calcium Citrates

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại, làm rắn chắc

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo

2000

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

2000

 

3

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

4

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

5

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

6

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

7

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

 

8

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

9

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 63

Tên tiếng Việt

:

Caramen nhóm I (không xử lý) (*)

INS:

150a

Tên tiếng Anh

:

Caramel I- Plain

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

150

12

3

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

4

Gạo, gạo tấm

GMP

 

5

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

6

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

7

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

8

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

9

Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

GMP

 

10

Rượu vang

GMP

 

Chú thích (*) Là sản phẩm xử lý nhiệt từ đường tự nhiên

 

Số thứ tự phụ gia 64

Tên tiếng Việt

:

Caramen nhóm III (xử lý amoni) (*)

INS:

150c

Tên tiếng Anh

:

Caramel III - Ammonia Process

ADI:

0-200

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

150

 

2

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

2000

 

3

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

GMP

 

4

Hoa quả ngâm đường

GMP

 

5

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

500

 

6

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

GMP

 

7

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

GMP

 

8

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

GMP

 

9

Các sản phẩm bánh nướng

GMP

 

10

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

GMP

3

11

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến

GMP

50

12

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1500

 

13

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

 

14

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

5000

 

15

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

16

Rượu trái cây

GMP

 

17

Snack được chế biến từ ngũ cốc

GMP

 

Chú thích (*) Là sản phẩm xử lý nhiệt từ đườngtự nhiên, trong quá trình xử lý nhiệt có bổ sung các hợp chất amoni (trừ các hợp chất sunfit).

 

Số thứ tự phụ gia 65

Tên tiếng Việt

:

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) (*)

INS:

150d

Tên tiếng Anh

:

Caramel IV - Ammonia Sulphite Process

ADI:

0-200

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

150

 

2

Sữa lên men (nguyên kem)

150

12

3

Phomát đã chế biến có hương liệu bao gồm phomát hoa quả, phomát rau, phomát thịt...

100

5.72

4

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

2000

 

5

Các sản phẩm tương tự phomát

GMP

 

6

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

GMP

 

7

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

GMP

 

8

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

9

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

1500

 

10

Hoa quả ngâm đường

GMP

 

11

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

GMP

 

12

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

GMP

 

13

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

GMP

 

14

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP

 

15

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến

GMP

 

16

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

 

17

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1500

 

18

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

5000

 

19

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

20

Rượu trái cây

GMP

 

21

Snack được chế biến từ ngũ cốc

GMP

 

Chú thích (*) Là sản phẩm xử lý nhiệt từ đường tự nhiên, trong quá trình xử lý nhiệt có bổ sung các hợp chất amoni và hợp chất sunfit.

 



Số thứ tự phụ gia 66

Tên tiếng Việt

:

Carmin (*)

INS:

120

Tên tiếng Anh

:

Carmines

ADI:

0-5

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

150

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

20

 

3

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

150

 

4

Các sản phẩm tương tự phomát

GMP

3

5

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

200

 

6

Hoa quả ngâm đường

300

 

7

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

300

 

8

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

500

 

9

Kẹo cao su

1020

 

10

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

1000

 

11

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

 

12

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

500

 

13

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

500

 

14

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

15

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

1000

 

16

Rượu trái cây

200

 

17

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 75470

Nhóm chất màu

:

Anthraquinone

Tên khác

:

CI Natural Red 4.

 

Số thứ tự phụ gia 67

Tên tiếng Việt

:

Carmoisine (*)

INS:

122

Tên tiếng Anh

:

Azorubine (Carmoisine)

ADI:

0-4

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

150

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

57

12

3

Các sản phẩm tương tự phomát

GMP

 

4

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500

 

5

Hoa quả ngâm đường

200

 

6

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

50

 

7

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

300

 

8

Kẹo cao su

300

 

9

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

500

 

10

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

500

16

11

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

22

12

Cá và các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai rán

500

16

13

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

500

 

14

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

500

 

15

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

50

 

16

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

50

 

17

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

18

Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

19

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

100

 

20

Rượu trái cây

200

 

21

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 14720

Nhóm chất màu

:

Monoazo

Tên khác

:

CI Food Red 3.

 

Số thứ tự phụ gia 68

Tên tiếng Việt

:

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) (*)

INS:

160aii

Tên tiếng Anh

:

Natural Extracts (carotenes)

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

GMP

 

2

Các loại phomát

600

 

3

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

GMP

 

4

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

GMP

 

5

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

120

 

6

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

120

 

7

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

1000

 

8

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh

GMP

 

9

Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)

GMP

 

10

Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)

GMP

 

11

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

2000

 

12

Rượu trái cây

GMP

 

13

Snack được chế biến từ ngũ cốc

25

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 40800

Nhóm chất màu

:

Họ caroten

Tên khác

:

CI Food Orange 5.

 

Số thứ tự phụ gia 69

Tên tiếng Việt

:

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)

INS:

407

Tên tiếng Anh

:

Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, nhũ hoá, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sản phẩm sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa

5000

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

150

 

3

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP

 

4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

21

5

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh

GMP

 

6

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

7

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

8

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

3000

 

9

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

10

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

3000

 

11

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

1000

 

12

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

13

Rượu vang

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 70

Tên tiếng Việt

:

Chất chiết xuất từ Annatto (*)

INS:

160b

Tên tiếng Anh

:

Annatto Extracts

ADI:

0-0,065

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

50

8

2

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

50

 

3

Các sản phẩm tương tự phomát

70

74

4

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

100

 

5

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

200

 

6

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

25

9

7

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

25

9

8

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

30

9

9

Bánh có sữa, trứng

15

9

10

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt

50

9

11

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30

9

12

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

15

9,22

13

Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)

100

8

14

Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)

100

8

15

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

16

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

17

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

50

 

18

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

GMP

96

19

Rượu vang

GMP

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu

:

C.I. (1975) No. 75120

Nhóm chất màu

:

Họ Carotene

Tên khác

:

 

 

Số thứ tự phụ gia 71

Tên tiếng Việt

:

Chất chiết xuất từ Quillaia

INS:

999

Tên tiếng Anh

:

Quillaia Extracts

ADI:

0-5

Chức năng

:

Tạo bọt

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

1500

 

 

Số thứ tự phụ gia 72

Tên tiếng Việt

:

Chất chiết xuất từ Vỏ nho (*)

INS:

163ii

Tên tiếng Anh

:

Grape Skin Extract

ADI:

0-2,5

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

GMP

 

2

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

GMP

 

3

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

GMP

 

4

Hoa quả ngâm đường

GMP

 

5

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

500

 

6

Bột nhão từ cacao

GMP

 

7

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

GMP

 

8

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

GMP

 

9

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt

GMP

16

10

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt

GMP

 

11

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã xử lý nhiệt

GMP

16

12

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

22

13

Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)

GMP

 

14

Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)

GMP

 

15

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

500

 

16

Rượu trái cây

GMP

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu

:

 

Nhóm chất màu

:

Anthocyanin

Tên khác

:

 

 

Số thứ tự phụ gia 73

Tên tiếng Việt

:

Clorophyl

INS:

140

Tên tiếng Anh

:

Chlorophyll

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo

GMP

 

2

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

3

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

4

Rượu vang

GMP

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu :

C.I. (1975) No. 75810

Nhóm chất màu

:

Porphirin

Tên khác :

CI Natural Green 3.

 

Số thứ tự phụ gia 74

Tên tiếng Việt

:

Clorophyl phức đồng (*)

INS:

141i

Tên tiếng Anh

:

Chlorophyll Copper Complex

ADI:

0-15

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

GMP

 

2

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

200

 

3

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

200

 

4

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

700

 

5

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

700

 

6

Kẹo cao su

700

 

7

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

GMP

 

8

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

9

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

10

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

300

 

11

Rượu trái cây

GMP

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu

:

C.I. (1975) No. 75810

Nhóm chất màu

:

Porphirin

Tên khác

:

CI Natural Green 3.

 

Số thứ tự phụ gia 75

Tên tiếng Việt

:

Clorophyl phức đồng (muối Natri, Kali ) (*)

INS:

141ii

Tên tiếng Anh

:

Chlorophyll Copper Complex, Sodium and Potassium Salts

ADI:

0-15

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

GMP

 

2

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

200

 

3

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

200

 

4

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

700

 

5

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

700

 

6

Kẹo cao su

700

 

7

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

GMP

 

8

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

9

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

10

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

300

 

11

Rượu trái cây

GMP

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu:

C.I. (1975) No. 75810

Nhóm chất màu

:

Porphirin

Tên khác:

CI Natural Green 3.

 

Số thứ tự phụ gia 76

Tên tiếng Việt

:

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

INS:

905a

Tên tiếng Anh

:

Mineral Oil, Food Grade

ADI:

0-20

Chức năng

:

Làm bóng, chống oxy hoá, làm ẩm

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

 

2

Quả khô

5000

 

3

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

GMP

97

4

Các loại kẹo

3000

 

5

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt

30

67

6

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

6000

 

7

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

6000

 

8

Rượu vang

GMP

99

9

Kẹo cao su

10000

 

 

Số thứ tự phụ gia 77

Tên tiếng Việt

:

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

INS:

1400

Tên tiếng Anh

:

Dextrins, Roasted Starch White and Yellow

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000

 

2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

20000

3,53

3

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

90

 

Số thứ tự phụ gia 78

Tên tiếng Việt

:

Diamidon adipat đã axetyl hóa

INS:

1422

Tên tiếng Anh

:

Acetylated Distarch Adipat

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000

 

2

Kem thanh trùng pasteur

GMP

 

3

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

5

Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ cây maple)

10000

 

6

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

25000

 

7

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

60000

 

8

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

10000

 

 

Số thứ tự phụ gia 79

Tên tiếng Việt

:

Diamidon glyxerol đã axetyl hóa

INS:

1423

Tên tiếng Anh

:

Acetylated Distarch Glycerol

ADI:

CQĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Kem thanh trùng pasteur

30000

 

2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

20000

 

3

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

60000

 

 

Số thứ tự phụ gia 80

Tên tiếng Việt

:

Diamidon phosphat đã axetyl hóa

INS:

1414

Tên tiếng Anh

:

Acetylated Distarch Phosphate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa bơ (nguyên kem)

GMP

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000

 

3

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

4

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

5

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

6

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh

GMP

16

7

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

8

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

9

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

25000

 

10

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

60000

 

11

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

10000

 

 

Số thứ tự phụ gia 81

Tên tiếng Việt

:

Diamidon glyxerol

INS:

1411

Tên tiếng Anh

:

Distarch Glycerol

ADI:

CQĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa tiệt trùng và sữa xử lý ở nhiệt độ cao(UHT)

10000

 

2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

60000

 

3

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

60000

 

4

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 82

Tên tiếng Việt

:

Diamidon hydroxypropyl phosphat

INS:

1442

Tên tiếng Anh

:

Hydroxypropyl Distarch Phosphate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000

 

2

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

3

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

5

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

25000

 

6

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

60000

 

7

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

10000

 

 

Số thứ tự phụ gia 83

Tên tiếng Việt

:

Diamidon hydroxypropyl glyxerol

INS:

1443

Tên tiếng Anh

:

Hydroxypropyl Distarch Glycerol

ADI:

CQĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Các sản phẩm từ rau

10000

 

2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

20000

 

 

Số thứ tự phụ gia 84

Tên tiếng Việt

:

Diamidon phosphat

INS:

1413

Tên tiếng Anh

:

Phosphated Distarch Phosphate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000

 

2

Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo

GMP

 

3

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

4

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

5

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

6

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

60000

 

7

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

60000

 

8

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

10000

 

 

Số thứ tự phụ gia 85

Tên tiếng Việt

:

Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua)

INS:

1412

Tên tiếng Anh

:

Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000

 

2

Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo

GMP

 

3

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

5

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

25000

 

6

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

60000

 

7

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

10000

 

 

Số thứ tự phụ gia 86

Tên tiếng Việt

:

Dicanxi diphosphat

INS:

450vi

Tên tiếng Anh

:

Dicalcium Diphosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và sữa bơ

440

 

2

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660

 

3

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100

 

4

Các sản phẩm tương tự phomát

6600

 

5

Mỡ và dầu thực vật

110

 

6

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110

 

7

Bơ và bơ cô đặc

440

 

8

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110

 

9

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240

 

10

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

11

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275

 

12

Hoa quả ngâm đường

10

 

13

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300

 

14

Kẹo cao su

22000

 

15

Bột và tinh bột

9980

 

16

Các loại bánh nướng

9300

 

17

Các loại bánh mì

9300

 

18

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100

 

19

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540

 

20

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100

 

21

Cá tươi

GMP

 

22

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200

 

23

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh

1100

 

24

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

25

Trứng muối và trứng đóng hộp

220

 

26

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400

 

27

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600

 

28

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000

 

29

Nước rau, quả ép

2500

 

30

Necta rau quả

2500

 

31

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000

 

32

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440

 

33

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000

 

34

Rượu trái cây

220

 

35

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300

 

 

Số thứ tự phụ gia 87

Tên tiếng Việt

:

Dicanxi orthophosphat

INS:

341ii

Tên tiếng Anh

:

Dicalcium Orthophosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và sữa bơ

440

 

2

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660

 

3

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100

 

4

Các sản phẩm tương tự phomát

6600

 

5

Mỡ và dầu thực vật

110

 

6

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110

 

7

Bơ và bơ cô đặc

440

 

8

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110

 

9

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240

 

10

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

11

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275

 

12

Hoa quả ngâm đường

10

 

13

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300

 

14

Kẹo cao su

22000

 

15

Bột và tinh bột

9980

 

16

Các loại bánh nướng

9300

 

17

Các loại bánh mì

9300

 

18

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100

 

19

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540

 

20

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100

 

21

Cá tươi

GMP

 

22

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200

 

23

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh

1100

 

24

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

25

Trứng muối và trứng đóng hộp

220

 

26

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400

 

27

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600

 

28

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000

 

29

Nước rau, quả ép

2500

 

30

Necta rau quả

2500

 

31

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000

 

32

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440

 

33

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000

 

34

Rượu trái cây

220

 

35

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300

 

 

Số thứ tự phụ gia 88

Tên tiếng Việt

:

Dikali diphosphat

INS:

450iv

Tên tiếng Anh

:

Dipotassium Diphosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

112

2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

5000

112

3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

3000

 

 

Số thứ tự phụ gia 89

Tên tiếng Việt

:

Dikali orthophosphat

INS:

340ii

Tên tiếng Anh

:

Dipotassium Orthophosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và sữa bơ

440

 

2

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660

 

3

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100

 

4

Các sản phẩm tương tự phomát

6600

 

5

Mỡ và dầu thực vật

110

 

6

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110

 

7

Bơ và bơ cô đặc

440

 

8

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110

 

9

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240

 

10

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

11

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275

 

12

Hoa quả ngâm đường

10

 

13

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300

 

14

Kẹo cao su

22000

 

15

Bột và tinh bột

9980

 

16

Các loại bánh nướng

9300

 

17

Các loại bánh mì

9300

 

18

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100

 

19

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540

 

20

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100

 

21

Cá tươi

GMP

 

22

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200

 

23

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh

1100

 

24

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

25

Trứng muối và trứng đóng hộp

220

 

26

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400

 

27

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600

 

28

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000

 

29

Nước rau, quả ép

2500

 

30

Necta rau quả

2500

 

31

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000

 

32

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000

 

33

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440

 

34

Rượu trái cây

220

 

35

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300

 

 

Số thứ tự phụ gia 90

Tên tiếng Việt

:

Dikali tactrat

INS:

336ii

Tên tiếng Anh

:

Dipotassium Tartrate

ADI:

0-30

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem)

GMP

 

2

Các sản phẩm tương tự phomát

GMP

 

3

Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)

GMP

 

4

Bơ và bơ cô đặc

GMP

 

5

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

100

 

6

Quả đông lạnh

1300

 

7

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

1300

 

8

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

1300

 

9

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

3000

 

10

Hoa quả ngâm đường

1300

 

11

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

15000

 

12

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

10000

 

13

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

20000

 

14

Kẹo cao su

30000

 

15

Các loại bánh nướng

10000

 

16

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

GMP

 

17

Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

2000

 

18

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

7500

 

19

Viên xúp và nước thịt

5000

 

20

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

5000

 

21

Nước rau, quả ép

4000

 

22

Necta rau quả

1000

 

23

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

3000

 

24

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

3000

 

25

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

2000

 

26

Rượu trái cây

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 91

Tên tiếng Việt

:

Dilauryl Thiodipropionat

INS:

389

Tên tiếng Anh

:

Dilauryl Thiodipropionate

ADI:

0-3

Chức năng

:

Chống oxy hóa

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)

200

 

2

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

200

 

3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

 

4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

 

5

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

 

6

Snack chế biến từ thủy sản

200

 

 

Số thứ tự phụ gia 92

Tên tiếng Việt

:

Dimagie diphosphat

INS:

450viii

Tên tiếng Anh

:

Dimagnesium Diphosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ

5000

112

2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

5000

112

3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

5000

112

4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

112

 

Số thứ tự phụ gia 93

Tên tiếng Việt

:

Dimetyl dicacbonat

INS:

242

Tên tiếng Anh

:

Dimethyl Dicarbonate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Bảo quản

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

250

18

2

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

250

18,2

3

Rượu trái cây

250

18

 

Số thứ tự phụ gia 94

Tên tiếng Việt

:

Dinatri diphosphat

INS:

450i

Tên tiếng Anh

:

Disodium Diphosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và sữa bơ

440

 

2

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660

 

3

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100

 

4

Các sản phẩm tương tự phomát

6600

 

5

Mỡ và dầu thực vật

110

 

6

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110

 

7

Bơ và bơ cô đặc

440

 

8

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110

 

9

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240

 

10

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

11

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275

 

12

Hoa quả ngâm đường

10

 

13

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300

 

14

Kẹo cao su

22000

 

15

Bột và tinh bột

9980

 

16

Các loại bánh nướng

9300

 

17

Các loại bánh mì

9300

 

18

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100

 

19

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540

 

20

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100

 

21

Cá tươi

GMP

 

22

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200

 

23

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh

1100

 

24

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

25

Trứng muối và trứng đóng hộp

220

 

26

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400

 

27

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600

 

28

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000

 

29

Nước rau, quả ép

2500

 

30

Necta rau quả

2500

 

31

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000

 

32

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000

 

33

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440

 

34

Rượu trái cây

220

 

35

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300

 

 

Số thứ tự phụ gia 95

Tên tiếng Việt

:

Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)

INS:

386

Tên tiếng Anh

:

Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate

ADI:

0-2,5

Chức năng

:

Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

75

 

2

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

130

 

3

Các sản phẩm khác từ quả

100

 

4

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

250

21

5

Sản phẩm rau, củ, quả lên men

250

21

6

Bột nhão từ cacao

50

21

7

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt

35

21

8

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

75

21

9

Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

250

21

10

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

70

21

11

Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)

75

21

12

Nước giải khát có ga

200

21

13

Nước giải khát không ga

200

21

14

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

35

21

15

Nước giải khát có cồn

25

21

 

Số thứ tự phụ gia 96

Tên tiếng Việt

:

Dinatri orthophosphat

INS:

339ii

Tên tiếng Anh

:

Disodium Orthophosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và sữa bơ

440

 

2

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660

 

3

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100

 

4

Các sản phẩm tương tự phomát

6600

 

5

Mỡ và dầu thực vật

110

 

6

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110

 

7

Bơ và bơ cô đặc

440

 

8

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110

 

9

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240

 

10

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

11

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275

 

12

Hoa quả ngâm đường

10

 

13

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300

 

14

Kẹo cao su

22000

 

15

Bột và tinh bột

9980

 

16

Các loại bánh nướng

9300

 

17

Các loại bánh mì

9300

 

18

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100

 

19

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540

 

20

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100

 

21

Cá tươi

GMP

 

22

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200

 

23

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh

1100

 

24

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

25

Trứng muối và trứng đóng hộp

220

 

26

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400

 

27

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600

 

28

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000

 

29

Nước rau, quả ép

2500

 

30

Necta rau quả

2500

 

31

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000

 

32

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440

 

33

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000

 

34

Rượu trái cây

220

 

35

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300

 

 

Số thứ tự phụ gia 97

Tên tiếng Việt

:

Dinatri tactrat

INS:

335ii

Tên tiếng Anh

:

Disodium Tartrate

ADI:

0-30

Chức năng

:

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem)

GMP

 

2

Các sản phẩm tương tự phomát

GMP

 

3

Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)

GMP

 

4

Bơ và bơ cô đặc

GMP

 

5

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

100

 

6

Quả đông lạnh

1300

 

7

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

1300

 

8

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

1300

 

9

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

3000

 

10

Hoa quả ngâm đường

1300

 

11

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

15000

 

12

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

10000

 

13

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

20000

 

14

Kẹo cao su

30000

 

15

Các loại bánh nướng

10000

 

16

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

GMP

 

17

Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

2000

 

18

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

7500

 

19

Viên xúp và nước thịt

5000

 

20

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

5000

 

21

Nước rau, quả ép

4000

 

22

Necta rau quả

1000

 

23

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

3000

 

24

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

3000

 

25

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

2000

 

26

Rượu trái cây

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 98

Tên tiếng Việt

:

Dioctyl natri sulfosuxinat

INS:

480

Tên tiếng Anh

:

Dioctyl Sodium Sulphosuccinate

ADI:

0-0,1

Chức năng

:

Nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

25

19

2

Phomát đã chế biến

5000

20

3

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

25

 

4

Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)

5000

20

5

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

10

 

6

Nước giải khát có cồn

10

 

 

Số thứ tự phụ gia 99

Tên tiếng Việt

:

Đen Brilliant PN (*)

INS:

151

Tên tiếng Anh

:

Brilliant Black PN

ADI:

0-1

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

150

 

2

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500

 

3

Hoa quả ngâm đường

200

 

4

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

300

 

5

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

300

 

6

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

500

 

7

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

 

8

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

500

 

9

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

100

 

10

Rượu trái cây

200

 

11

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 28440

Nhóm chất màu

:

Bisazo

Tên khác

:

CI Food Black 1.

 

Số thứ tự phụ gia 100

Tên tiếng Việt

:

Đỏ 2G (*)

INS:

128

Tên tiếng Anh

:

Red 2G

ADI:

0-0,1

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

30

12

2

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

30

12

3

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

25

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 18050

Nhóm chất màu

:

Monoazo

Tên khác

:

CI Food Red 12.

 

Số thứ tự phụ gia 101

Tên tiếng Việt

:

Đỏ Allura AC (*)

INS:

129

Tên tiếng Anh

:

Allura Red AC

ADI:

0-7

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

300

 

2

Sữa lên men (nguyên kem)

50

 

3

Các sản phẩm tương tự phomát

GMP

3

4

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

GMP

 

5

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

GMP

 

6

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

7

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500

 

8

Các sản phẩm khác từ quả

500

 

9

Hoa quả ngâm đường

300

 

10

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

500

 

11

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

300

 

12

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

348

 

13

Kẹo cao su

467

 

14

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

500

 

15

Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường

300

 

16

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

500

16

17

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ chưa qua xử lý nhiệt

500

16

18

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt

25

 

19

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh

500

16

20

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

22

21

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

300

 

22

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

500

 

23

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

500

 

24

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

50

 

25

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

50

 

26

Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

500

 

27

Nước giải khát có ga

300

 

28

Nước giải khát không ga

300

 

29

Rượu trái cây

200

 

30

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 16035

Nhóm chất màu

:

Monoazo

Tên khác

:

CI Food Red 17.

 

Số thứ tự phụ gia 102

Tên tiếng Việt

:

Đỏ Amaranth (Amaranth) (*)

INS:

123

Tên tiếng Anh

:

Amaranth

ADI:

0-0,5

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

300

 

2

Bề mặt của phomát chín

100

 

3

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

300

 

4

Bơ và bơ cô đặc

300

 

5

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

6

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

300

 

7

Hoa quả ngâm đường

300

 

8

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

300

 

9

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

100

 

10

Kẹo cao su

300

 

11

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

300

 

12

Sản phẩm từ ngũ cốc bao gồm cả yến mạch đã xay

300

 

13

Các loại bánh nướng

300

 

14

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến

300

 

15

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

 

16

Muối

300

 

17

Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)

300

 

18

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

100

 

19

Rượu trái cây

30

 

20

Nước giải khát có hàm lượng cồn lớn hơn 15%

300

 

21

Snack được chế biến từ ngũ cốc

300

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số

:

CI (1975) No. 16185

Nhóm chất màu

:

Monoazo

Tên khác

:

CI Food Red 9; Naphtol Rot S.

 


Số thứ tự phụ gia 103

Tên tiếng Việt

:

Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) (*)

INS:

124

Tên tiếng Anh

:

Ponceau 4R

ADI:

0-4

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

150

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

150

 

3

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

48

12

4

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

150

 

5

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

300

 

6

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500

 

7

Hoa quả ngâm đường

500

 

8

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

150

 

9

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

300

 

10

Kẹo cao su

300

 

11

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

500

 

12

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt

30

 

13

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt

200

 

14

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

 

15

Cá và các sản phẩm cá đã xử lý nhiệt

500

 

16

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

500

 

17

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

50

 

18

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

19

Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

20

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

100

 

21

Rượu trái cây

200

 

22

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số

:

CI (1975) No. 16255

Nhóm chất màu

:

Monoazo

Tên khác

:

CI Food Red 7; Cochineal Red A; New Coccine.

 

Số thứ tự phụ gia 104

Tên tiếng Việt

:

Este của glyxerol với axit diaxetyl tactaric và axit béo

INS:

472e

Tên tiếng Anh

:

Diacetyl tartaric and Fatty Acid Esters of Glycerol

ADI:

0-50

Chức năng

:

Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa bơ (nguyên kem)

GMP

 

2

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

GMP

 

3

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

4

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

GMP

 

5

Sữa bột, bột kem (nguyên chất)

10000

 

6

Phomát đã chế biến

GMP

 

7

Dầu và mỡ không chứa nước

5000

 

8

Quả khô

GMP

 

9

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

GMP

 

10

Hoa quả ngâm đường

GMP

 

11

Sản phẩm hoa quả lên men

GMP

 

12

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

GMP

 

13

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

10000

 

14

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

10000

 

15

Kẹo cao su

50000

 

16

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

10000

 

17

Các loại bánh nướng

10000

 

18

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ chưa xử lý nhiệt

GMP

 

19

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

 

20

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

21

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

22

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh

GMP

16

23

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

24

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

1

 

25

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

10000

 

26

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

27

Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

28

Nước rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

GMP

 

29

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

30

Nước giải khát chế từ táo và lê

GMP

 

31

Rượu trái cây

GMP

 

32

Snack được chế biến từ ngũ cốc

GMP

 

Số thứ tự phụ gia 105

Tên tiếng Việt

:

Este của glyxerol với axit lactic và các axit béo

INS:

472b

Tên tiếng Anh

:

Lactic and Fatty Acid Esters of Glycerol

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa bơ (nguyên kem)

GMP

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

3

Mỡ và dầu thực vật

GMP

 

4

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

80000

 

5

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

6

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh

GMP

16

7

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

8

Muối

5000

 

9

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

5000

51

10

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

5000

 

11

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 106

Tên tiếng Việt

:

Este của glyxerol với axit xitric và axit béo

INS:

472c

Tên tiếng Anh

:

Citric and Fatty Acid Esters of Glycerol

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Nhũ hóa, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa bơ (nguyên kem)

GMP

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

3

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

5

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

6

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

7

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

5000

 

8

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 107

Tên tiếng Việt

:

Este của polyglyxerol với axit béo

INS:

475

Tên tiếng Anh

:

Polyglycerol Esters of Fatty Acids

ADI:

0-25

Chức năng

:

Nhũ hóa, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

GMP

 

2

Các sản phẩm tương tự phomát

GMP

 

3

Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem

GMP

 

4

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

5

Dầu và mỡ không chứa nước

5000

 

6

Quả khô

GMP

 

7

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

GMP

 

8

Hoa quả ngâm đường

GMP

 

9

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

10000

 

10

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

10000

 

11

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

10000

 

12

Các loại bánh nướng

10000

 

13

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt

GMP

 

14

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

15

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

16

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

1

 

17

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

10000

 

18

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

19

Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

20

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

5000

 

21

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

22

Rượu trái cây

GMP

 

23

Snack được chế biến từ ngũ cốc

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 108

Tên tiếng Việt

:

Este của sucroza với các axít béo

INS:

473

Tên tiếng Anh

:

Sucrose Esters of Fatty acids

ADI:

0-16

Chức năng

:

Nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

5000

 

2

Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo

GMP

 

3

Phomát đã chế biến

10000

 

4

Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem

10000

 

5

Mỡ và dầu thực vật

5000

 

6

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

10000

 

7

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

10000

 

8

Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường

GMP

 

9

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt

5000

15

10

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

10000

 

11

Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

10000

 

12

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

10000

 

13

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

5000

 

14

Viên xúp và nước thịt

5000

 

15

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

10000

 

16

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

5000

 

17

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

5000

 

18

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

5000

 

19

Snack được chế biến từ ngũ cốc

10000

 

 

Số thứ tự phụ gia 109

Tên tiếng Việt

:

Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic (*)

INS:

160f

Tên tiếng Anh

:

Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

ADI:

0-5

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

200

 

2

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500

 

3

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

100

 

4

Các sản phẩm tương tự phomát

GMP

 

5

Bơ và bơ cô đặc

100

 

6

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

1000

 

7

Dầu và mỡ không chứa nước

25

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Họ caroten

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 40825

Nhóm chất màu

:

 

Tên khác

:

CI Food Orange 7.

 

Số thứ tự phụ gia 110

Tên tiếng Việt

:

Etyl maltol

INS:

637

Tên tiếng Anh

:

Ethyl Maltol

ADI:

0-2

Chức năng

:

Điều vị, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

200

 

2

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

200

 

3

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

1000

 

4

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

200

 

5

Kẹo cao su

1000

 

6

Các sản phẩm bánh nướng

200

 

7

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

200

 

8

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

200

 

9

Rượu vang

100

93

 

Số thứ tự phụ gia 111

Tên tiếng Việt

:

Etyl p-Hydroxybenzoat

INS:

214

Tên tiếng Anh

:

Ethyl p-Hydroxybenzoate

ADI:

0-10

Chức năng

:

Bảo quản

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Các sản phẩm tương tự phomát

500

27

2

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

120

27

3

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

1000

27

4

Quả khô

800

27

5

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

800

27

6

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

800

27

7

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

1000

27

8

Hoa quả ngâm đường

1000

27

9

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

1000

27

10

Kẹo cao su

300

27

11

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

2000

27

12

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

300

27

13

Các sản phẩm bánh nướng

300

27

14

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt

GMP

27

15

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

100

27

16

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1000

27

17

Nước rau, quả ép

1000

27

18

Necta rau quả

200

27

19

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

100

27

20

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

1000

27

21

Rượu vang

1000

23,96

22

Snack được chế biến từ ngũ cốc

300

27

Số thứ tự phụ gia 112

Tên tiếng Việt

:

Gelatin thực phẩm

INS:

CQĐ

Tên tiếng Anh

:

Gelatin Edible

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, ổn định, nhũ hoá

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

10000

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000

 

3

Phomát đã chế biến

5000

 

 

Số thứ tự phụ gia 113

Tên tiếng Việt

:

Glucono Delta-Lacton

INS:

575

Tên tiếng Anh

:

Glucono Delta-Lactone

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, tạo xốp

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem)

GMP

 

2

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

 

Số thứ tự phụ gia 114

Tên tiếng Việt

:

Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)

INS:

1102

Tên tiếng Anh

:

Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Enzym, chống oxy hoá, bảo quản, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.

Rượu vang

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 115

Tên tiếng Việt

:

Glyxerol

INS:

422

Tên tiếng Anh

:

Glycerol

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm ẩm, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa bơ (nguyên kem)

GMP

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

5

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

6

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

Số thứ tự phụ gia 116

Tên tiếng Việt

:

Glyxerol Esters của nhựa cây

INS:

445

Tên tiếng Anh

:

Glycerol Esters of Wood Resin

ADI:

0-25

Chức năng

:

Chất độn, nhũ hoá

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Kẹo cao su

GMP

 

2

Nước giải khát có ga

100

 

3

Nước giải khát không ga

100

 

 

Số thứ tự phụ gia 117

Tên tiếng Việt

:

Gôm Arabic

INS:

414

Tên tiếng Anh

:

Gum Arabic (Acacia Gum)

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, ổn định, chất độn, nhũ hoá

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa bơ (nguyên kem)

GMP

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

5000

 

3

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

 

4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

5

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

6

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

7

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

10000

65

8

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

20000

 

9

Nước rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

GMP

 

10

Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

GMP

 

11

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

12

Rượu vang

500

 

 

Số thứ tự phụ gia 118

Tên tiếng Việt

:

Gôm đậu Carob

INS:

410

Tên tiếng Anh

:

Carob Bean Gum

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, ổn định, nhũ hoá

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa tiệt trùng và sữa xử lý ở nhiệt độ cao (UHT)

GMP

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

5000

 

3

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

4

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

5

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

5000

61

6

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

7

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

8

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

10000

 

9

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

20000

 

10

Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

GMP

 

11

Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

GMP

 

12

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

13

Rượu vang

500

 

 

Số thứ tự phụ gia 119

Tên tiếng Việt

:

Gôm Gellan

INS:

418

Tên tiếng Anh

:

Gellan Gum

ADI:

CQĐ

Chức năng

:

Làm dày, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và sữa bơ

GMP

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

3

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

4

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP

 

5

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến

GMP

 

6

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

500

 

7

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

8

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

9

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

10

Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

GMP

 

11

Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

GMP

 

12

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

13

Rượu vang

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 120

Tên tiếng Việt

:

Gôm Gua

INS:

412

Tên tiếng Anh

:

Guar Gum

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và sữa bơ

6000

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

5000

 

3

Dầu và mỡ không chứa nước

20000

 

4

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

5

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

 

6

Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

 

7

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

 

8

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

10000

 

9

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

10

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

10000

 

11

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

20000

 

12

Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

GMP

 

13

Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

GMP

 

14

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

15

Rượu vang

500

 

 

Số thứ tự phụ gia 121

Tên tiếng Việt

:

Gôm Karaya

INS:

416

Tên tiếng Anh

:

Karaya Gum

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và sữa bơ

200

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

200

 

3

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

5000

 

4

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

5

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP

 

6

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

7

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

8

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

9

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

10

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

11

Rượu vang

500

 

 

Số thứ tự phụ gia 122

Tên tiếng Việt

:

Gôm Tara

INS:

417

Tên tiếng Anh

:

Tara Gum

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và sữa bơ

GMP

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

3

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

4

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

5

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

73

6

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

7

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

1000

 

 

Số thứ tự phụ gia 123

Tên tiếng Việt

:

Gôm Tragacanth

INS:

413

Tên tiếng Anh

:

Tragacanth Gum

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

2

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

3

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

4

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

2000

 

5

Rượu vang

500

 

 

Số thứ tự phụ gia 124

Tên tiếng Việt

:

Gôm Xanthan

INS:

415

Tên tiếng Anh

:

Xanthan Gum

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

5000

 

3

Bơ và bơ cô đặc

5000

52

4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

5000

61

5

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

6

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

5000

 

7

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

3000

 

 

Số thứ tự phụ gia 125

Tên tiếng Việt

:

Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo

INS:

472f

Tên tiếng Anh

:

Mixed Tartaric, Axetic and Fatty Acid Esters of Glycerol

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

2

Bơ và bơ cô đặc

10000

52

3

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

5

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

6

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

7

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

 

8

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

9

Rượu vang có bổ sung hương liệu

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 126

Tên tiếng Việt

:

Hexametylen Tetramin

INS:

239

Tên tiếng Anh

:

Hexamethylene Tetramine

ADI:

0-0,15

Chức năng

:

Bảo quản

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.

Các loại phomát

600

 

 

Số thứ tự phụ gia 127

Tên tiếng Việt

:

Indigotin (xanh chàm) (*)

INS:

132

Tên tiếng Anh

:

Indigotine

ADI:

0-5

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

300

 

2

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

300

 

3

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500

 

4

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

500

 

5

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

450

 

6

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

450

 

7

Kẹo cao su

300

 

8

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

500

 

9

Mù tạc

300

 

10

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

500

 

11

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

50

 

12

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

300

 

13

Rượu trái cây

200

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 73015

Nhóm chất màu

:

Họ Indigo

Tên khác

:

CI Food Blue 1; Indigocarmine

 

Số thứ tự phụ gia 128

Tên tiếng Việt

:

Isomalt

INS:

953

Tên tiếng Anh

:

Isomalt

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng, chất ngọt tổng hợp

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

5

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

 

6

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

7

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 129

Tên tiếng Việt

:

Isopropyl xitrat

INS:

384

Tên tiếng Anh

:

Isopropyl Citrates

ADI:

0-14

Chức năng

:

Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Dầu bơ, váng sữa

100

17

2

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

200

 

3

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

200

 

4

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

200

 

 

Số thứ tự phụ gia

130

Tên tiếng Việt

:

Kali adipat (các muối)

INS:

357

Tên tiếng Anh

:

Potassium Adipates

ADI:

0-5

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

GMP

 

2

Nước giải khát có ga

1000

 

3

Nước giải khát không ga

1000

 

4

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

GMP

 

Số thứ tự phụ gia 131

Tên tiếng Việt

:

Kali alginat

INS:

402

Tên tiếng Anh

:

Potassium Alginate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, nhũ hoá, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

5000

 

2

Bơ và bơ cô đặc

GMP

 

3

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

300

 

4

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

2500

 

 

Số thứ tự phụ gia 132

Tên tiếng Việt

:

Kali ascorbat

INS:

303

Tên tiếng Anh

:

Potassium Ascorbate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống oxy hoá

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

2

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

3

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

50

 

4

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

5

Rượu vang

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 133

Tên tiếng Việt

:

Kali axetat (các muối)

INS:

261

Tên tiếng Anh

:

Potassium Acetates

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

2

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

3

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 134

Tên tiếng Việt

:

Kali benzoat

INS:

212

Tên tiếng Anh

:

Potassium Benzoate

ADI:

0-5

Chức năng

:

Bảo quản

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

50

12,13

2

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

1000

13

3

Hoa quả ngâm đường

1000

13

4

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

2000

13

5

Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi

1000

13

6

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1000

13

7

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt

1000

13

8

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

13

9

Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

13

10

Viên xúp và nước thịt

1000

13

11

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1000

13

12

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

2000

13

13

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

1000

13

14

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

600

13

15

Rượu vang

100

13

 

Số thứ tự phụ gia 135

Tên tiếng Việt

:

Kali bisulfit

INS:

228

Tên tiếng Anh

:

Potassium Bisulphite

ADI:

0-0,7

Chức năng

:

Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

50

44, 12

2

Quả khô

3000

44

3

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

100

44

4

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

350

44

5

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

350

44

6

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

3000

44

7

Hoa quả ngâm đường

350

44

8

Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

3000

44

9

Sản phẩm hoa quả lên men

350

44

10

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

750

44

11

Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)

150

44

12

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

2000

44

13

Kẹo cao su

2000

44

14

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

150

44

15

Các sản phẩm bánh nướng

300

44

16

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

450

 

17

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ

500

 

18

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

500

 

19

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

500

 

20

Dấm

200

 

21

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300

 

22

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

600

 

23

Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

70

 

24

Nước giải khát có ga

115

 

25

Nước giải khát không ga

250

 

26

Nước giải khát có cồn

350

44,103

27

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

 

 

Số thứ tự phụ gia 136

Tên tiếng Việt

:

Kali cacbonat

INS:

501i

Tên tiếng Anh

:

Potassium Carbonate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo

2000

 

2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

3

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

4

Rượu vang

5000

 

 

Số thứ tự phụ gia 137

Tên tiếng Việt

:

Kali clorua

INS:

508

Tên tiếng Anh

:

Potassium Chloride

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Kem thanh trùng pasteur

2000

 

2

Sữa đặc có đường

2000

 

3

Sữa bột, bột kem (nguyên chất)

GMP

 

4

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

 

5

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30000

 

6

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia 138

Tên tiếng Việt

:

Kali dihydro xitrat

INS:

332i

Tên tiếng Anh

:

Potassium Dihydrogen Citrate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxy hóa

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

2

Kem thanh trùng pasteur

2000

 

3

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

4

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

5

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61

6

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

7

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

8

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

9

Rượu vang

30000

109

 

Số thứ tự phụ gia 139

Tên tiếng Việt

:

Kali feroxyanua

INS:

536

Tên tiếng Anh

:

Potassium Ferrocyanide

ADI:

0-0,025

Chức năng

:

Chống đông vón

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Muối

20

 

2

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

20

 

 

Số thứ tự phụ gia 140

Tên tiếng Việt

:

Kali gluconat

INS:

577

Tên tiếng Anh

:

Potassium Gluconate

ADI:

0-50

Chức năng

:

Tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit, điều vị

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

GMP

 

2

Các sản phẩm bánh nướng đặc biệt khác (VD: bánh rán, bánh nướng xốp...)

GMP

 

3

Nước giải khát có ga

GMP

 

4

Nước giải khát không ga

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

141

Tên tiếng Việt

:

Kali hydroxit

INS:

525

Tên tiếng Anh

:

Potassium Hydroxide

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

 

2.

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

3.

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

142

Tên tiếng Việt

:

Kali lactat

INS:

326

Tên tiếng Anh

:

Potassium Lactate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

2.

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

3.

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

20000

 

4.

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

143

Tên tiếng Việt

:

Kali metabisulfit

INS:

224

Tên tiếng Anh

:

Potassium Metabisulphite

ADI:

0-0,7

Chức năng

:

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

50

44, 12

2

Quả khô

3000

44

3

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

100

44

4

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

350

44

5

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

350

44

6

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

3000

44

7

Hoa quả ngâm đường

350

44

8

Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

3000

44

9

Sản phẩm hoa quả  lên men

350

44

10

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

750

44

11

Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)

150

44

12

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

2000

44

13

Kẹo cao su

2000

44

14

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

150

44

15

Các sản phẩm bánh nướng

300

44

16

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ

500

 

17

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

450

 

18

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

500

 

19

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

500

 

20

Dấm

200

 

21

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300

 

22

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

600

 

23

Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

70

 

24

Nước giải khát có ga

115

 

25

Nước giải khát không ga

250

 

26

Nước giải khát có cồn

350

44,103

27

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

 

 

Số thứ tự phụ gia

144

Tên tiếng Việt

:

Kali natri tartrat

INS:

337

Tên tiếng Anh

:

Potassium Sodium Tartrate

ADI:

0-30

Chức năng

:

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem)

GMP

 

2

Các sản phẩm tương tự phomát

GMP

 

3

Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)

GMP

 

4

Bơ và bơ cô đặc

GMP

 

5

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

100

 

6

Quả đông lạnh

1300

 

7

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

1300

 

8

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

1300

 

9

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

3000

 

10

Hoa quả ngâm đường

1300

 

11

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

15000

 

12

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

10000

 

13

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

20000

 

14

Kẹo cao su

30000

 

15

Các loại bánh nướng

10000

 

16

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

GMP

 

17

Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

2000

 

18

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

7500

 

19

Viên xúp và nước thịt

5000

 

20

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

5000

 

21

Nước rau, quả  ép

4000

 

22

Necta rau quả

1000

 

23

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

3000

 

24

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

3000

 

25

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

2000

 

26

Rượu trái cây

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

145

Tên tiếng Việt

:

Kali nitrat

INS:

252

Tên tiếng Anh

:

Potassium Nitrate

ADI:

0-3,7

Chức năng

:

Bảo quản, ổn định màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1

Các loại phomát

37

30

2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

146

30

3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ  ướp muối chưa xử lý nhiệt

1598

30

4

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ  ướp muối hoặc sấy khô

365

30

5

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ  lên men, chưa qua xử lý nhiệt

365

30

6

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

365

30

7

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

218

30

8

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt

1354

30

9

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt

365

30

10

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ  chưa xử lý nhiệt

365

30

11

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt

365

30

12

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh đã chế  biến, nghiền nhỏ

365

30

13

Vỏ bao các sản phẩm thịt ăn được

146

30

14

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

365

22,30

15

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

218

30

16

Nước giải khát có hàm lượng cồn nhỏ hơn 15%

73

30,31

 

Số thứ tự phụ gia

146

Tên tiếng Việt

:

Kali polyphosphat

INS:

452ii

Tên tiếng Anh

:

Potassium Polyphosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa và sữa bơ

440

 

2.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660

 

3.      

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100

 

4.      

Các sản phẩm tương tự phomát

6600

 

5.      

Mỡ và dầu thực vật

110

 

6.      

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110

 

7.      

Bơ và bơ cô đặc

440

 

8.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110

 

9.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240

 

10.   

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

11.   

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275

 

12.   

Hoa quả ngâm đường

10

 

13.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300

 

14.   

Kẹo cao su

22000

 

15.   

Bột và tinh bột

9980

 

16.   

Các loại bánh nướng

9300

 

17.   

Các loại bánh mì

9300

 

18.   

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100

 

19.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540

 

20.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100

 

21.   

Cá tươi

GMP

 

22.   

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200

 

23.   

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ  đông lạnh

1100

 

24.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

25.   

Trứng muối và trứng đóng hộp

220

 

26.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400

 

27.   

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600

 

28.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000

 

29.   

Nước rau, quả  ép

2500

 

30.   

Necta rau quả

2500

 

31.   

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000

 

32.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000

 

33.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440

 

34.   

Rượu trái cây

220

 

35.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300

 

 

Số thứ tự phụ gia

147

Tên tiếng Việt

:

Kali sorbat

INS:

202

Tên tiếng Anh

:

Potassium Sorbate

ADI:

0-25

Chức năng

:

Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa và sữa bơ

1000

 

2.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

300

 

3.      

Sữa lên men (nguyên kem)

300

 

4.      

Các loại phomát

3000

 

5.      

Quả đông lạnh

1000

 

6.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

2000

 

7.      

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

1000

 

8.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500

 

9.      

Hoa quả ngâm đường

1000

 

10.   

Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)

1000

 

11.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

2000

 

12.   

Kẹo cao su

1500

 

13.   

Các loại bánh nướng

2000

 

14.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

 

15.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

 

16.   

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

1000

 

17.   

Dấm

1000

 

18.   

Viên xúp và nước thịt

1000

 

19.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

2000

 

20.   

Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

1000

 

21.   

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

2000

 

22.   

Nước giải khát có ga

1000

 

23.   

Nước giải khát không ga

1000

 

24.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

1000

 

25.   

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

500

 

26.   

Rượu trái cây

1000

 

27.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1000

 

 

Số thứ tự phụ gia

148

Tên tiếng Việt

:

Kali sulfit

INS:

225

Tên tiếng Anh

:

Potassium Sulphite

ADI:

0-0,7

Chức năng

:

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

50

44, 12

2.      

Quả khô

3000

44

3.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

100

44

4.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

350

44

5.      

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

350

44

6.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

3000

44

7.      

Hoa quả ngâm đường

350

44

8.      

Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

3000

44

9.      

Sản phẩm hoa quả  lên men

350

44

10.   

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

750

44

11.   

Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)

150

44

12.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

2000

44

13.   

Kẹo cao su

2000

44

14.   

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

150

44

15.   

Các sản phẩm bánh nướng

300

44

16.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ

500

 

17.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

450

 

18.   

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

500

 

19.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

500

 

20.   

Dấm

200

 

21.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300

 

22.   

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

600

 

23.   

Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

70

 

24.   

Nước giải khát có ga

115

 

25.   

Nước giải khát không ga

250

 

26.   

Nước giải khát có cồn

350

44,103

27.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

 

 

Số thứ tự phụ gia

149

Tên tiếng Việt

:

Khí  nitơ oxit

INS:

942

Tên tiếng Anh

:

Nitrous oxide

ADI:

CQĐ

Chức năng

:

Khí đẩy

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa và sữa bơ

GMP

 

2.      

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

3.      

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

4.      

Mỡ và dầu thực vật

GMP

 

5.      

Rau, củ đông lạnh

GMP

 

6.      

Nước khoáng thiên nhiên và nước suối

GMP

 

7.      

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

8.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

150

Tên tiếng Việt

:

Khí nitơ

INS:

941

Tên tiếng Anh

:

Nitrogen

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Khí đẩy

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa và sữa bơ

GMP

59

2.      

Sản phẩm sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa

GMP

59

3.      

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

59

4.      

Rau, củ đông lạnh

GMP

59

5.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

59

6.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

59

7.      

Rượu vang

GMP

59

 

Số thứ tự phụ gia

151

Tên tiếng Việt

:

Lexitin

INS:

322

Tên tiếng Anh

:

Lecithins

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống oxy hoá, nhũ hoá, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa bột, bột kem (nguyên chất)

GMP

 

2.      

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

3.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

4.      

Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT),  kem tách béo

5000

 

5.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

6.      

Thủy sản tươi, kể cả  nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

GMP

16

7.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

8.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

9.      

Muối

GMP

 

10.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

11.   

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

3000

 

12.   

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

50000

 

13.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

152

Tên tiếng Việt

:

Lysozym

INS:

1105

Tên tiếng Anh

:

Lysozyme

ADI:

CQĐ

Chức năng

:

Bảo quản

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Các loại phomát

GMP

 

2.      

Rượu vang

500

 

 

Số thứ tự phụ gia

153

Tên tiếng Việt

:

Magie cacbonat

INS:

504i

Tên tiếng Anh

:

Magnesium Carbonate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

2.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

3.      

Thủy sản tươi, kể cả  nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

GMP

16

4.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

5.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

6.      

Muối

20000

 

7.      

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

8.      

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

9.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

154

Tên tiếng Việt

:

Magie oxit

INS:

530

Tên tiếng Anh

:

Magnesium Oxide

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống đông vón

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Muối

20000

 

2.      

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

155

Tên tiếng Việt

:

Magie silicat

INS:

553i

Tên tiếng Anh

:

Magnesium Silicate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống đông vón

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Muối

20000

 

2.      

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

156

Tên tiếng Việt

:

Malt carbohydraza

INS:

CQĐ

Tên tiếng Anh

:

Malt carbohydrase

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Enzym

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

157

Tên tiếng Việt

:

Manitol

INS:

421

Tên tiếng Anh

:

Mannitol

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón, chất độn, chất  ngọt tổng hợp

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

2.      

Mì sợi khô hoặc chín một phần và các sản phẩm tương tự

GMP

54

3.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

4.      

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

5.      

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

158

Tên tiếng Việt

:

Maltol

INS:

636

Tên tiếng Anh

:

Maltol

ADI:

0-1

Chức năng

:

Điều vị, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

200

 

2.      

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

200

 

3.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

200

 

4.      

Kẹo cao su

200

 

5.      

Các sản phẩm bánh nướng

200

 

6.      

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

200

 

7.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

200

 

8.      

Rượu vang

250

 

 

Số thứ tự phụ gia

159

Tên tiếng Việt

:

Metyl etyl xenluloza

INS:

465

Tên tiếng Anh

:

Methyl Ethyl Cellulose

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

2.      

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

3.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

4.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

5.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

6.      

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

7.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

160

Tên tiếng Việt

:

Metyl p-Hydroxybenzoat

INS:

218

Tên tiếng Anh

:

Methyl p-Hydroxybenzoate

ADI:

0-10

Chức năng

:

Bảo quản

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Các sản phẩm tương tự phomát

500

27

2.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

1000

27

3.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

120

27

4.      

Quả khô

800

27

5.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

800

27

6.      

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

800

27

7.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

1000

27

8.      

Hoa quả ngâm đường

1000

27

9.      

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

1000

27

10.   

Kẹo cao su

300

27

11.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

2000

27

12.   

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

300

27

13.   

Các sản phẩm bánh nướng

300

27

14.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt

GMP

27

15.   

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

100

27

16.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1000

27

17.   

Nước rau, quả  ép

1000

27

18.   

Necta rau quả

200

27

19.   

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

100

27

20.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

1000

27

21.   

Rượu vang

1000

23,96

22.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

300

27

 

Số thứ tự phụ gia

161

Tên tiếng Việt

:

Metyl xenluloza

INS:

461

Tên tiếng Anh

:

Methyl Cellulose

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

2.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

3.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

5000

61

4.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

5.      

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

6.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

162

Tên tiếng Việt

:

Mono và diglycerit của các axit béo

INS:

471

Tên tiếng Anh

:

Mono- and Di-Glycerides of Fatty Acids

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định, chống tạo bọt

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa và sữa bơ

2000

 

2.      

Sản phẩm sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa

100

 

3.      

Sữa bột, bột kem (nguyên chất)

2500

 

4.      

Mỡ và dầu thực vật

20000

 

5.      

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

100000

 

6.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

7.      

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến

5000

 

8.      

Muối

5000

 

9.      

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

5000

 

10.   

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

15000

 

11.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

12.   

Rượu vang

18

 

 

Số thứ tự phụ gia

163

Tên tiếng Việt

:

Monocanxi orthophosphat

INS:

341i

Tên tiếng Anh

:

Monocalcium Orthophosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa và sữa bơ

440

 

2.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660

 

3.      

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100

 

4.      

Các sản phẩm tương tự phomát

6600

 

5.      

Mỡ và dầu thực vật

110

 

6.      

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110

 

7.      

Bơ và bơ cô đặc

440

 

8.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110

 

9.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240

 

10.   

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

11.   

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275

 

12.   

Hoa quả ngâm đường

10

 

13.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300

 

14.   

Kẹo cao su

22000

 

15.   

Bột và tinh bột

9980

 

16.   

Các loại bánh nướng

9300

 

17.   

Các loại bánh mì

9300

 

18.   

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100

 

19.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540

 

20.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100

 

21.   

Cá tươi

GMP

 

22.   

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200

 

23.   

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ  đông lạnh

1100

 

24.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

25.   

Trứng muối và trứng đóng hộp

220

 

26.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400

 

27.   

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600

 

28.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000

 

29.   

Nước rau, quả  ép

2500

 

30.   

Necta rau quả

2500

 

31.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000

 

32.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440

 

33.   

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000

 

34.   

Rượu trái cây

220

 

35.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300

 

 

Số thứ tự phụ gia

164

Tên tiếng Việt

:

Monoamidon phosphat

INS:

1410

Tên tiếng Anh

:

Monostarch Phosphate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000

 

2.      

Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT),  kem tách béo

GMP

 

3.      

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

4.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

5.      

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

50000

 

6.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

10000

 

 

Số thứ tự phụ gia

165

Tên tiếng Việt

:

Monokali glutamat

INS:

622

Tên tiếng Anh

:

Monopotassium Glutamate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều vị

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

2.      

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

 

Số thứ tự phụ gia

166

Tên tiếng Việt

:

Monokali orthophosphat

INS:

340i

Tên tiếng Anh

:

Monopotassium Orthophosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa và sữa bơ

440

 

2.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660

 

3.      

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100

 

4.      

Các sản phẩm tương tự phomát

6600

 

5.      

Mỡ và dầu thực vật

110

 

6.      

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110

 

7.      

Bơ và bơ cô đặc

440

 

8.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110

 

9.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240

 

10.   

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

11.   

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275

 

12.   

Hoa quả ngâm đường

10

 

13.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300

 

14.   

Kẹo cao su

22000

 

15.   

Bột và tinh bột

9980

 

16.   

Các loại bánh nướng

9300

 

17.   

Các loại bánh mì

9300

 

18.   

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100

 

19.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540

 

20.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100

 

21.   

Cá tươi

GMP

 

22.   

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200

 

23.   

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ  đông lạnh

1100

 

24.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

25.   

Trứng muối và trứng đóng hộp

220

 

26.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400

 

27.   

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600

 

28.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000

 

29.   

Nước rau, quả  ép

2500

 

30.   

Necta rau quả

2500

 

31.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000

 

32.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440

 

33.   

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000

 

34.   

Rượu trái cây

220

 

35.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300

 

 

Số thứ tự phụ gia

167

Tên tiếng Việt

:

Monokali tartrat

INS:

336i

Tên tiếng Anh

:

Monopotassium Tartrate

ADI:

0-30

Chức năng

:

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa lên men (nguyên kem)

GMP

 

2.      

Các sản phẩm tương tự phomát

GMP

 

3.      

Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)

GMP

 

4.      

Bơ và bơ cô đặc

GMP

 

5.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

100

 

6.      

Quả đông lạnh

1300

 

7.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

1300

 

8.      

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

1300

 

9.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

3000

 

10.   

Hoa quả ngâm đường

1300

 

11.   

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

15000

 

12.   

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

10000

 

13.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

20000

 

14.   

Kẹo cao su

30000

 

15.   

Các loại bánh nướng

10000

 

16.   

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

GMP

 

17.   

Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

2000

 

18.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

7500

 

19.   

Viên xúp và nước thịt

5000

 

20.   

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

5000

 

21.   

Nước rau, quả  ép

4000

 

22.   

Necta rau quả

1000

 

23.   

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

3000

 

24.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

3000

 

25.   

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

2000

 

26.   

Rượu trái cây

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

168

Tên tiếng Việt

:

Monomagie orthophosphat

INS:

343i

Tên tiếng Anh

:

Monomagnesium orthophosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa bột, bột kèm kem

10000

 

2.      

Hỗn hợp sữa bột và bột kem (nguyên chất và có hương liệu)

1000

 

3.      

Kẹo cao su

10000

 

 

Số thứ tự phụ gia

169

Tên tiếng Việt

:

Mononatri glutamat

INS:

621

Tên tiếng Anh

:

Monosodium Glutamate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều vị

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Rau, củ đông lạnh

GMP

 

2.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP

 

3.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

 

4.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

5.      

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

 

Số thứ tự phụ gia

170

Tên tiếng Việt

:

Mononatri orthophosphat

INS:

339i

Tên tiếng Anh

:

Monosodium Orthophosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa và sữa bơ

440

 

2.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660

 

3.      

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100

 

4.      

Các sản phẩm tương tự phomát

6600

 

5.      

Mỡ và dầu thực vật

110

 

6.      

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110

 

7.      

Bơ và bơ cô đặc

440

 

8.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110

 

9.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240

 

10.   

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

11.   

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275

 

12.   

Hoa quả ngâm đường

10

 

13.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300

 

14.   

Kẹo cao su

22000

 

15.   

Bột và tinh bột

9980

 

16.   

Các loại bánh nướng

9300

 

17.   

Các loại bánh mì

9300

 

18.   

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100

 

19.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540

 

20.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100

 

21.   

Cá tươi

GMP

 

22.   

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200

 

23.   

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ  đông lạnh

1100

 

24.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

25.   

Trứng muối và trứng đóng hộp

220

 

26.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400

 

27.   

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600

 

28.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000

 

29.   

Nước rau, quả  ép

2500

 

30.   

Necta rau quả

2500

 

31.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000

 

32.   

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000

 

33.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440

 

34.   

Rượu trái cây

220

 

35.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300

 

 

Số thứ tự phụ gia

171

Tên tiếng Việt

:

Mononatri tartrat

INS:

335i

Tên tiếng Anh

:

Monosodium Tartrate

ADI:

0-30

Chức năng

:

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa lên men (nguyên kem)

GMP

 

2.      

Các sản phẩm tương tự phomát

GMP

 

3.      

Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)

GMP

 

4.      

Bơ và bơ cô đặc

GMP

 

5.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

100

 

6.      

Quả đông lạnh

1300

 

7.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

1300

 

8.      

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

1300

 

9.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

3000

 

10.   

Hoa quả ngâm đường

1300

 

11.   

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

15000

 

12.   

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

10000

 

13.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

20000

 

14.   

Kẹo cao su

30000

 

15.   

Các loại bánh nướng

10000

 

16.   

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

GMP

 

17.   

Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

2000

 

18.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

7500

 

19.   

Viên xúp và nước thịt

5000

 

20.   

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

5000

 

21.   

Nước rau, quả  ép

4000

 

22.   

Necta rau quả

1000

 

23.   

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

3000

 

24.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

3000

 

25.   

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

2000

 

26.   

Rượu trái cây

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

172

Tên tiếng Việt

:

Muối amoni của axit phosphatidic

INS:

442

Tên tiếng Anh

:

Ammonium Salts of Phosphatidic Acid

ADI:

0-30

Chức năng

:

Nhũ hoá

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Hỗn hợp cacao (gồm bột và xi rô)

7000

 

 

Số thứ tự phụ gia

173

Tên tiếng Việt

:

Muối của axit myristic, palmitic và stearic ( NH4, Ca, K, Na)

INS:

470

Tên tiếng Anh

:

Salts of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4)

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa bơ (nguyên kem)

GMP

 

2.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

3.      

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

4.      

Mì sợi khô hoặc chín một phần và các sản phẩm tương tự

GMP

54

5.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

71

6.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

71

7.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

8.      

Muối

GMP

 

9.      

Men và các sản phẩm tương tự

GMP

 

10.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

174

Tên tiếng Việt

:

Muối của axit oleic ( Ca, K, Na)

INS:

470

Tên tiếng Anh

:

Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa bơ (nguyên kem)

GMP

 

2.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

3.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

4.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

5.      

Rượu vang có bổ sung hương liệu

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

175

Tên tiếng Việt

:

Natri adipat (các muối)

INS:

356

Tên tiếng Anh

:

Sodium Adipates

ADI:

0-5

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

GMP

 

2.      

Nước giải khát có ga

1000

 

3.      

Nước giải khát không ga

1000

 

4.      

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

176

Tên tiếng Việt

:

Natri alginat

INS:

401

Tên tiếng Anh

:

Sodium Alginate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

6000

 

2.      

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

3.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

15000

 

4.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

5000

 

5.      

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

300

 

6.      

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

20000

 

 

Số thứ tự phụ gia

177

Tên tiếng Việt

:

Natri ascorbat

INS:

301

Tên tiếng Anh

:

Sodium Ascorbate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống oxy hoá, ổn định màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa bột, bột kem (nguyên chất)

500

 

2.      

Dầu và mỡ không chứa nước

200

 

3.      

Rau, củ đông lạnh

GMP

 

4.      

Bột và tinh bột

300

 

5.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

6.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

 

7.      

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

50

 

8.      

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

9.      

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

10.   

Rượu vang

200

 

 

Số thứ tự phụ gia

178

Tên tiếng Việt

:

Natri axetat

INS:

262i

Tên tiếng Anh

:

Sodium Acetate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Dầu và mỡ không chứa nước

5000

 

2.      

Bột và tinh bột

6000

 

3.      

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

179

Tên tiếng Việt

:

Natri benzoat

INS:

211

Tên tiếng Anh

:

Sodium Benzoate

ADI:

0-5

Chức năng

:

Bảo quản

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

50

12,13

2.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

1000

13

3.      

Hoa quả ngâm đường

1000

13

4.      

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

2000

13

5.      

Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi

1000

13

6.      

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1000

13

7.      

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt

1000

13

8.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

13

9.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

13

10.   

Viên xúp và nước thịt

1000

13

11.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1000

13

12.   

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

2000

13

13.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

1000

13

14.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

600

13

15.   

Rượu vang

100

13

 

Số thứ tự phụ gia

180

Tên tiếng Việt

:

Natri cacbonat

INS:

500i

Tên tiếng Anh

:

Sodium Carbonate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

2.      

Dầu bơ, váng sữa

2000

52

3.      

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

4.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

181

Tên tiếng Việt

:

Natri cacboxy metyl xenluloza

INS:

466

Tên tiếng Anh

:

Sodium Carboxymethyl Cellulose

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa bơ (nguyên kem)

2000

 

2.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

5000

 

3.      

Bơ và bơ cô đặc

2000

52

4.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

15000

 

5.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

5000

61

6.      

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

5000

 

7.      

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

5000

 

8.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

9.      

Rượu vang

5000

 

 

Số thứ tự phụ gia

182

Tên tiếng Việt

:

Natri canxi polyphosphat

INS:

452iii

Tên tiếng Anh

:

Sodium Calcium Polyphosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, tạo xốp

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Thịt và sản phẩm thịt, bao gồm cả  thịt gia cầm và thịt thú

5000

 

2.      

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến

1000

 

 

Số thứ tự phụ gia

183

Tên tiếng Việt

:

Natri diaxetat

INS:

262ii

Tên tiếng Anh

:

Sodium Diacetate

ADI:

0-15

Chức năng

:

Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Dầu và mỡ không chứa nước

1000

 

2.      

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

3.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1000

 

4.      

Các loại bánh nướng

4000

 

5.      

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ

1000

 

6.      

Cá và các sản phẩm cá đã xử lý nhiệt

3000

 

7.      

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

2500

 

8.      

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

150

 

9.      

Snack được chế biến từ ngũ cốc

500

 

 

Số thứ tự phụ gia

184

Tên tiếng Việt

:

Natri dihydro xitrat

INS:

331i

Tên tiếng Anh

:

Sodium Dihydrogen Citrate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

2.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

3.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

4.      

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

5.      

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

6.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

185

Tên tiếng Việt

:

Natri feroxyanua

INS:

535

Tên tiếng Anh

:

Sodium Ferrocyanide

ADI:

0-0,025

Chức năng

:

Chống đông vón

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Muối

20

24

2.      

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

20

24

3.      

Rượu vang

GMP

24

 

Số thứ tự phụ gia

186

Tên tiếng Việt

:

Natri fumarat

INS:

365

Tên tiếng Anh

:

Sodium Fumarates

ADI:

0-6

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

3000

 

 

Số thứ tự phụ gia

187

Tên tiếng Việt

:

Natri gluconat

INS:

576

Tên tiếng Anh

:

Sodium Gluconate

ADI:

0-50

Chức năng

:

Tạo phức kim loại

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

GMP

 

2.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

GMP

 

3.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

GMP

 

4.      

Nước giải khát có ga

GMP

 

5.      

Nước giải khát không ga

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

188

Tên tiếng Việt

:

Natri hydro cacbonat

INS:

500ii

Tên tiếng Anh

:

Sodium Hydrogen Carbonate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

2.      

Bột và tinh bột

45000

 

3.      

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

4.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

189

Tên tiếng Việt

:

Natri hydro sulfit

INS:

222

Tên tiếng Anh

:

Sodium Hydrogen Sulphite

ADI:

0-0,7

Chức năng

:

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

50

44, 12

2.      

Quả khô

3000

44

3.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

100

44

4.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

350

44

5.      

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

350

44

6.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

3000

44

7.      

Hoa quả ngâm đường

350

44

8.      

Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

3000

44

9.      

Sản phẩm hoa quả  lên men

350

44

10.   

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

750

44

11.   

Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)

150

44

12.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

2000

44

13.   

Kẹo cao su

2000

44

14.   

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

150

44

15.   

Các sản phẩm bánh nướng

300

44

16.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ

500

 

17.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

450

 

18.   

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

500

 

19.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

500

 

20.   

Dấm

200

 

21.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300

 

22.   

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

600

 

23.   

Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

70

 

24.   

Nước giải khát có ga

115

 

25.   

Nước giải khát không ga

250

 

26.   

Nước giải khát có cồn

350

44,103

27.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

 

 

Số thứ tự phụ gia

190

Tên tiếng Việt

:

Natri hydroxit

INS:

524

Tên tiếng Anh

:

Sodium Hydroxide

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Bơ và bơ cô đặc

2000

34,52

2.      

Bột và tinh bột

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

191

Tên tiếng Việt

:

Natri lactat

INS:

325

Tên tiếng Anh

:

Sodium Lactate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

2.      

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

3.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

20000

 

4.      

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

192

Tên tiếng Việt

:

Natri metabisulfit

INS:

223

Tên tiếng Anh

:

Sodium Metabisulphite

ADI:

0-0,7

Chức năng

:

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

50

44, 12

2.      

Quả khô

3000

44

3.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

100

44

4.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

350

44

5.      

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

350

44

6.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

3000

44

7.      

Hoa quả ngâm đường

350

44

8.      

Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

3000

44

9.      

Sản phẩm hoa quả  lên men

350

44

10.   

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

750

44

11.   

Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)

150

44

12.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

2000

44

13.   

Kẹo cao su

2000

44

14.   

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

150

44

15.   

Các sản phẩm bánh nướng

300

44

16.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ

500

 

17.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

450

 

18.   

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

500

 

19.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

500

 

20.   

Dấm

200

 

21.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300

 

22.   

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

600

 

23.   

Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

70

 

24.   

Nước giải khát có ga

115

 

25.   

Nước giải khát không ga

250

 

26.   

Nước giải khát có cồn

350

44,103

27.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

 

 

Số thứ tự phụ gia

193

Tên tiếng Việt

:

Natri nhôm phosphat-axit

INS:

541i

Tên tiếng Anh

:

Sodium Aluminium Phosphate-acidic

ADI:

0-0,6

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Phomát đã chế biến

35000

29

2.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

2000

6

3.      

Các món ăn tráng miệng từ mỡ

2000

6

4.      

Thức ăn tráng miệng chế biến từ quả  có hương liệu

2000

6

5.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

GMP

6

6.      

Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường

2000

6

7.      

Bánh có sữa, trứng

2000

6

8.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

190

6,41

9.      

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

2000

6

10.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

2000

6

 

Số thứ tự phụ gia

194

Tên tiếng Việt

:

Natri nhôm phosphat-bazơ

INS:

541ii

Tên tiếng Anh

:

Sodium Aluminium Phosphate-Basic

ADI:

0-0,6

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Phomát đã chế biến

35000

29

2.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

2000

6

3.      

Các món ăn tráng miệng từ mỡ

2000

6

4.      

Thức ăn tráng miệng chế biến từ quả  có hương liệu

2000

6

5.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

GMP

6

6.      

Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường

2000

6

7.      

Bánh có sữa, trứng

2000

6

8.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

190

6,41

9.      

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

2000

6

10.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

2000

6

 

Số thứ tự phụ gia

195

Tên tiếng Việt

:

Natri nhôm silicat

INS:

554

Tên tiếng Anh

:

Sodium Aluminosilicate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống đông vón

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Gạo, gạo tấm

GMP

 

2.      

Muối

20000

 

3.      

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

10000

51

4.      

Rượu vang

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

196

Tên tiếng Việt

:

Natri nitrat

INS:

251

Tên tiếng Anh

:

Sodium Nitrate

ADI:

0-3,7

Chức năng

:

Bảo quản, ổn định màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Các loại phomát

37

30

2.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

146

30

3.      

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ  ướp muối chưa xử lý nhiệt

1598

30

4.      

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ  ướp muối hoặc sấy khô

365

30

5.      

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ  lên men, chưa qua xử lý nhiệt

365

30

6.      

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

365

30

7.      

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

218

30

8.      

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt

1354

30

9.      

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt

365

30

10.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ  chưa xử lý nhiệt

365

30

11.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt

365

30

12.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh đã chế  biến, nghiền nhỏ

365

30

13.   

Vỏ bao các sản phẩm thịt ăn được

146

30

14.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

365

22,30

15.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

218

30

16.   

Nước giải khát có hàm lượng cồn nhỏ hơn 15%

73

30,31

 

Số thứ tự phụ gia

197

Tên tiếng Việt

:

Natri polyphosphat

INS:

452i

Tên tiếng Anh

:

Sodium Polyphosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa và sữa bơ

440

 

2.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660

 

3.      

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100

 

4.      

Các sản phẩm tương tự phomát

6600

 

5.      

Mỡ và dầu thực vật

110

 

6.      

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110

 

7.      

Bơ và bơ cô đặc

440

 

8.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110

 

9.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240

 

10.   

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

11.   

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275

 

12.   

Hoa quả ngâm đường

10

 

13.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300

 

14.   

Kẹo cao su

22000

 

15.   

Bột và tinh bột

9980

 

16.   

Các loại bánh nướng

9300

 

17.   

Các loại bánh mì

9300

 

18.   

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100

 

19.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540

 

20.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100

 

21.   

Cá tươi

GMP

 

22.   

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200

 

23.   

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ  đông lạnh

1100

 

24.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

25.   

Trứng muối và trứng đóng hộp

220

 

26.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400

 

27.   

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600

 

28.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000

 

29.   

Nước rau, quả  ép

2500

 

30.   

Necta rau quả

2500

 

31.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000

 

32.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440

 

33.   

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000

 

34.   

Rượu trái cây

220

 

35.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300

 

 

Số thứ tự phụ gia

198

Tên tiếng Việt

:

Natri propionat

INS:

281

Tên tiếng Anh

:

Sodium Propionate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Bảo quản

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Các loại phomát

3000

 

Số thứ tự phụ gia

199

Tên tiếng Việt

:

Natri sorbat

INS:

201

Tên tiếng Anh

:

Sodium Sorbate

ADI:

0-25

Chức năng

:

Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa và sữa bơ

1000

 

2.      

Sữa lên men (nguyên kem)

300

 

3.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

300

 

4.      

Các loại phomát

3000

 

5.      

Quả đông lạnh

1000

 

6.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

2000

 

7.      

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

1000

 

8.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500

 

9.      

Hoa quả ngâm đường

1000

 

10.   

Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)

1000

 

11.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

2000

 

12.   

Kẹo cao su

1500

 

13.   

Các loại bánh nướng

2000

 

14.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

 

15.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

 

16.   

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

1000

 

17.   

Dấm

1000

 

18.   

Viên xúp và nước thịt

1000

 

19.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

2000

 

20.   

Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

1000

 

21.   

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

2000

 

22.   

Nước giải khát có ga

1000

 

23.   

Nước giải khát không ga

1000

 

24.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

1000

 

25.   

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

500

 

26.   

Rượu trái cây

1000

 

27.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1000

 

 

Số thứ tự phụ gia

200

Tên tiếng Việt

:

Natri sulfit

INS:

221

Tên tiếng Anh

:

Sodium Sulphite

ADI:

0-0,7

Chức năng

:

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

50

44, 12

2.      

Quả khô

3000

44

3.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

100

44

4.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

350

44

5.      

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

350

44

6.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

3000

44

7.      

Hoa quả ngâm đường

350

44

8.      

Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

3000

44

9.      

Sản phẩm hoa quả  lên men

350

44

10.   

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

750

44

11.   

Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)

150

44

12.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

2000

44

13.   

Kẹo cao su

2000

44

14.   

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

150

44

15.   

Các sản phẩm bánh nướng

300

44

16.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ

500

 

17.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

450

 

18.   

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

500

 

19.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

500

 

20.   

Dấm

200

 

21.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300

 

22.   

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

600

 

23.   

Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

70

 

24.   

Nước giải khát có ga

115

 

25.   

Nước giải khát không ga

250

 

26.   

Nước giải khát có cồn

350

44,103

27.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

 

 

Số thứ tự phụ gia

201

Tên tiếng Việt

:

Natri thiosulphat

INS:

539

Tên tiếng Anh

:

Sodium Thiosulphate

ADI:

0-0,7

Chức năng

:

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

50

44, 12

2.      

Quả khô

3000

44

3.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

100

44

4.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

350

44

5.      

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

350

44

6.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

3000

44

7.      

Hoa quả ngâm đường

350

44

8.      

Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

3000

44

9.      

Sản phẩm hoa quả  lên men

350

44

10.   

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

750

44

11.   

Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)

150

44

12.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

2000

44

13.   

Kẹo cao su

2000

44

14.   

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

150

44

15.   

Các sản phẩm bánh nướng

300

44

16.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ

500

 

17.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

450

 

18.   

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

500

 

19.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

500

 

20.   

Dấm

200

 

21.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300

 

22.   

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

600

 

23.   

Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

70

 

24.   

Nước giải khát có ga

115

 

25.   

Nước giải khát không ga

250

 

26.   

Nước giải khát có cồn

350

44,103

27.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

 

 

Số thứ tự phụ gia

202

Tên tiếng Việt

:

Nâu HT (*)

INS:

155

Tên tiếng Anh

:

Brown HT

ADI:

0-1,5

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

150

 

2.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

150

 

3.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500

 

4.      

Hoa quả ngâm đường

200

 

5.      

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

80

 

6.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

300

 

7.      

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

500

 

8.      

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

500

16

9.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16

10.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

100

 

11.   

Rượu trái cây

200

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số

:

CI (1975) No. 20285

Nhóm chất màu

:

Bisazo

Tên khác

:

CI Food Brown 3; Chocolate brown HT.

 

Số thứ tự phụ gia

203

Tên tiếng Việt

:

Nhôm amoni sulphat

INS:

523

Tên tiếng Anh

:

Aluminium Ammonium Sulphate

ADI:

0-7

Chức năng

:

Làm rắn chắc, ổn định, tạo xốp

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Hoa quả ngâm đường

200

6

2.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

6

3.      

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

GMP

6

 

Số thứ tự phụ gia

204

Tên tiếng Việt

:

Nhôm kali sulphat

INS:

522

Tên tiếng Anh

:

Aluminium Potassium Sulphate

ADI:

CQĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

205

Tên tiếng Việt

:

Nhôm natri sulphat

INS:

521

Tên tiếng Anh

:

Aluminium Sodium Sulphate

ADI:

CQĐ

Chức năng

:

Làm rắn chắc

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

206

Tên tiếng Việt

:

Nhôm silicat

INS:

559

Tên tiếng Anh

:

Aluminium Silicate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống đông vón

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Gạo, gạo tấm

GMP

 

2.      

Muối

10000

 

3.      

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

10000

57

4.      

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

5.      

Rượu vang

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

207

Tên tiếng Việt

:

Nhôm sulfat

INS:

520

Tên tiếng Anh

:

Aluminium Sulphate

ADI:

CQĐ

Chức năng

:

Làm rắn chắc

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

GMP

 

2.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

208

Tên tiếng Việt

:

Nhựa cây Gaiac

INS:

314

Tên tiếng Anh

:

Guaiac Resin

ADI:

0-2,5

Chức năng

:

Chống oxy hoá

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Dầu và mỡ không chứa nước

1000

 

2.      

Nhũ tương có lượng mỡ trên 80%

1000

 

3.      

Kẹo cao su

1500

 

4.      

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

600

 

 

Số thứ tự phụ gia

209

Tên tiếng Việt

:

Nisin

INS:

234

Tên tiếng Anh

:

Nisin

ADI:

0-33000

Chức năng

:

Bảo quản

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Phomát đã chế biến

250

28

2.      

Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi

GMP

28

3.      

Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc  (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

3

28

4.      

Các sản phẩm bánh nướng

250

28

 

Số thứ tự phụ gia

210

Tên tiếng Việt

:

Oxystearin

INS:

387

Tên tiếng Anh

:

Oxystearin

ADI:

0-25

Chức năng

:

Tạo phức kim loại, chống tạo bọt

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Mỡ và dầu thực vật

1250

 

2.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

1250

 

3.      

Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)

GMP

 

4.      

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

250

 

 

Số thứ tự phụ gia

211

Tên tiếng Việt

:

Papain

INS:

1101ii

Tên tiếng Anh

:

Papain

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Enzym, điều vị, xử lý bột, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Bột và tinh bột

GMP

 

2.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

 

3.      

Rượu vang

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

212

Tên tiếng Việt

:

Pectin

INS:

440

Tên tiếng Anh

:

Pectins

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, nhũ hoá, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa và sữa bơ

GMP

 

2.      

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

3.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000

 

4.      

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

5.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP

 

6.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

7.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

8.      

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

GMP

 

9.      

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

10.   

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

10000

 

11.   

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

20000

 

12.   

Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

GMP

 

13.   

Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

3000

 

14.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

15.   

Rượu vang

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

213

Tên tiếng Việt

:

Pentakali triphosphat

INS:

451ii

Tên tiếng Anh

:

Pentapotassium Triphosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa và sữa bơ

440

 

2.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660

 

3.      

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100

 

4.      

Các sản phẩm tương tự phomát

6600

 

5.      

Mỡ và dầu thực vật

110

 

6.      

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110

 

7.      

Bơ và bơ cô đặc

440

 

8.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110

 

9.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240

 

10.   

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

11.   

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275

 

12.   

Hoa quả ngâm đường

10

 

13.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300

 

14.   

Kẹo cao su

22000

 

15.   

Bột và tinh bột

9980

 

16.   

Các loại bánh nướng

9300

 

17.   

Các loại bánh mì

9300

 

18.   

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100

 

19.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540

 

20.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100

 

21.   

Cá tươi

GMP

 

22.   

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200

 

23.   

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ  đông lạnh

1100

 

24.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

25.   

Trứng muối và trứng đóng hộp

220

 

26.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400

 

27.   

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600

 

28.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000

 

29.   

Nước rau, quả  ép

2500

 

30.   

Necta rau quả

2500

 

31.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000

 

32.   

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000

 

33.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440

 

34.   

Rượu trái cây

220

 

35.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300

 

 

Số thứ tự phụ gia

214

Tên tiếng Việt

:

Pentanatri triphosphat

INS:

451i

Tên tiếng Anh

:

Pentasodium Triphosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa và sữa bơ

440

 

2.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660

 

3.      

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100

 

4.      

Các sản phẩm tương tự phomát

6600

 

5.      

Mỡ và dầu thực vật

110

 

6.      

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110

 

7.      

Bơ và bơ cô đặc

440

 

8.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110

 

9.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240

 

10.   

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

11.   

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275

 

12.   

Hoa quả ngâm đường

10

 

13.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300

 

14.   

Kẹo cao su

22000

 

15.   

Bột và tinh bột

9980

 

16.   

Các loại bánh nướng

9300

 

17.   

Các loại bánh mì

9300

 

18.   

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100

 

19.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540

 

20.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100

 

21.   

Cá tươi

GMP

 

22.   

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200

 

23.   

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ  đông lạnh

1100

 

24.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

25.   

Trứng muối và trứng đóng hộp

220

 

26.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400

 

27.   

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600

 

28.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000

 

29.   

Nước rau, quả  ép

2500

 

30.   

Necta rau quả

2500

 

31.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000

 

32.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440

 

33.   

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000

 

34.   

Rượu trái cây

220

 

35.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300

 

 

Số thứ tự phụ gia

215

Tên tiếng Việt

:

Polydimetyl siloxan

INS:

900a

Tên tiếng Anh

:

Polydimethylsiloxane

ADI:

0-1,5

Chức năng

:

Chống tạo bọt, chống đông vón

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa bột, bột kem (nguyên chất)

10

 

2.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

50

 

3.      

Dầu và mỡ không chứa nước

10

 

4.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

10

 

5.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

10

 

6.      

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

10

 

7.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

30

 

8.      

Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi

10

 

9.      

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

10

 

10.   

Kẹo cao su

100

 

11.   

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

50

 

12.   

Các loại bánh nướng

10

3,36

13.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

50

 

14.   

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến

50

 

15.   

Sản phẩm trứng

50

 

16.   

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

50

 

17.   

Muối

10

36

18.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

50

 

19.   

Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)

50

 

20.   

Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)

10

 

21.   

Nước rau, quả  ép

10

 

22.   

Necta rau quả

50

 

23.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

20

 

24.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

50

 

 

Số thứ tự phụ gia

216

Tên tiếng Việt

:

Polyetylen glycol

INS:

1521

Tên tiếng Anh

:

Polyethylene Glycol

ADI:

0-10

Chức năng

:

Chống tạo bọt, điều vị, làm bóng

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

25

 

2.      

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

25

 

3.      

Quả đã chế biến

5000

 

4.      

Các loại  kẹo

2400

 

5.      

Nước uống không cồn

50

 

6.      

Nước giải khát có cồn

50

 

7.      

Snack được chế biến từ ngũ cốc

50

 

 

Số thứ tự phụ gia

217

Tên tiếng Việt

:

Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat

INS:

433

Tên tiếng Anh

:

Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate

ADI:

0-25

Chức năng

:

Chống tạo bọt, nhũ hoá, ổn định, xử lý bột

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

5000

 

2.      

Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)

10000

 

3.      

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

500

 

4.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

10000

 

5.      

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

7000

 

6.      

Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc  (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

3000

 

7.      

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

10000

 

8.      

Muối

10

 

9.      

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4600

 

10.   

Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)

5000

 

11.   

Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)

4600

 

12.   

Nước giải khát có ga

500

 

 

Số thứ tự phụ gia

218

Tên tiếng Việt

:

Polyvinylpyrolidon

INS:

1201

Tên tiếng Anh

:

Polyvinylpyrrolidone

ADI:

0-50

Chức năng

:

Làm bóng, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

 

2.      

Kẹo cao su

10000

 

3.      

Dấm

40

 

4.      

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

10

36

5.      

Rượu vang

60

36

 

Số thứ tự phụ gia

219

Tên tiếng Việt

:

Propyl galat

INS:

310

Tên tiếng Anh

:

Gallate, Propyl

ADI:

0-1,4

Chức năng

:

Chống oxy hoá

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

90

2

2.      

Dầu và mỡ không chứa nước

200

 

3.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

200

 

4.      

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

200

15

5.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

200

15

6.      

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

15

7.      

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

1000

15

 

Số thứ tự phụ gia

220

Tên tiếng Việt

:

Propyl p-Hydroxybenzoat

INS:

216

Tên tiếng Anh

:

Propyl p-Hydroxybenzoate

ADI:

0-10

Chức năng

:

Bảo quản

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Các sản phẩm tương tự phomát

500

27

2.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

120

27

3.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

1000

27

4.      

Quả khô

800

27

5.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

800

27

6.      

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

800

27

7.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

1000

27

8.      

Hoa quả ngâm đường

1000

27

9.      

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

1000

27

10.   

Kẹo cao su

300

27

11.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

2000

27

12.   

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

300

27

13.   

Các sản phẩm bánh nướng

300

27

14.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt

GMP

27

15.   

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

100

27

16.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1000

27

17.   

Nước rau, quả  ép

1000

27

18.   

Necta rau quả

200

27

19.   

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

100

27

20.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

1000

27

21.   

Rượu vang

1000

23,96

22.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

300

27

 

Số thứ tự phụ gia

221

Tên tiếng Việt

:

Propylen glycol

INS:

1520

Tên tiếng Anh

:

Propylene Glycol

ADI:

0-25

Chức năng

:

Chống tạo bọt, chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

25000

 

2.      

Các loại  kẹo

240000

 

3.      

Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường

10000

 

4.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

20000

22

5.      

Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)

800

 

6.      

Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)

500

 

7.      

Nước giải khát có ga

3000

 

8.      

Nước giải khát không ga

3000

 

 

Số thứ tự phụ gia

222

Tên tiếng Việt

:

Propylen glycol alginat

INS:

405

Tên tiếng Anh

:

Propylene Glycol Alginate

ADI:

0-70

Chức năng

:

Làm dày, chất độn, nhũ hoá, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

5800

 

2.      

Các sản phẩm tương tự phomát

9000

 

3.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

10000

 

4.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

20000

 

5.      

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

6000

 

6.      

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

5000

 

7.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

5000

 

8.      

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

7500

 

9.      

Các loại bánh nướng

5000

 

10.   

Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)

10000

 

11.   

Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)

8000

 

12.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

2500

 

13.   

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

3000

 

 

Số thứ tự phụ gia

223

Tên tiếng Việt

:

Proteaza

INS:

1101i

Tên tiếng Anh

:

Protease ( A. oryzae var.)

ADI:

CQĐ

Chức năng

:

Enzym, làm bóng, xử lý bột, điều vị

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Bột và tinh bột

GMP

 

2.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP

 

3.      

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

4.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

5.      

Rượu vang

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

224

Tên tiếng Việt

:

Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)

INS:

954

Tên tiếng Anh

:

Saccharin (and Na, K, Ca Salts)

ADI:

0-5

Chức năng

:

Chất ngọt tổng hợp, điều vị

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa lên men (nguyên kem)

200

 

2.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

200

 

3.      

Kẹo cao su

50

 

4.      

Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

300

 

5.      

Nước rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

300

 

6.      

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

50

50

 

Số thứ tự phụ gia

225

Tên tiếng Việt

:

Sáp  Carnauba

INS:

903

Tên tiếng Anh

:

Carnauba Wax

ADI:

0-7

Chức năng

:

Làm bóng, chống đông vón, chất độn

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

 

2.      

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

4000

 

3.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

4000

 

4.      

Kẹo cao su

100000

 

5.      

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

4000

 

6.      

Các loại bánh nướng

GMP

 

7.      

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP

 

8.      

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

9.      

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

226

Tên tiếng Việt

:

Sáp Candelila

INS:

902

Tên tiếng Anh

:

Candelilla Wax

ADI:

CQĐ

Chức năng

:

Làm bóng, chất độn

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

4000

 

2.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

4000

 

3.      

Kẹo cao su

20000

 

4.      

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

4000

 

5.      

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

200

 

 

Số thứ tự phụ gia

227

Tên tiếng Việt

:

Sáp dầu

INS:

905cii

Tên tiếng Anh

:

Paraffin Wax

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm bóng

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Kẹo cao su

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

228

Tên tiếng Việt

:

Sáp ong (trắng và vàng)

INS:

901

Tên tiếng Anh

:

Beeswax, White and Yellow

ADI:

CQĐ

Chức năng

:

Làm bóng, chất độn, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

4000

 

2.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

4000

 

3.      

Kẹo cao su

20000

 

4.      

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

4000

 

5.      

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

200

 

 

Số thứ tự phụ gia

229

Tên tiếng Việt

:

Sáp vi tinh thể

INS:

905ci

Tên tiếng Anh

:

Microcrystalline Wax

ADI:

0-20

Chức năng

:

Làm bóng, chất độn, chống tạo bọt

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

10000

 

2.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

GMP

3

3.      

Kẹo cao su

20000

 

4.      

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

10000

 

 

Số thứ tự phụ gia

230

Tên tiếng Việt

:

Sắt amoni xitrat

INS:

381

Tên tiếng Anh

:

Ferric Ammonium Citrate

ADI:

0-0,8

Chức năng

:

Chống đông vón

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Muối

25

 

2.      

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

10

 

 

Số thứ tự phụ gia

231

Tên tiếng Việt

:

Sắt oxit, đỏ (*)

INS:

172ii

Tên tiếng Anh

:

Iron Oxide, Red

ADI:

0-0,5

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

GMP

 

2.      

Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem

GMP

 

3.      

Phomát đã chế biến

GMP

 

4.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

GMP

 

5.      

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

6.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

GMP

 

7.      

Hoa quả ngâm đường

GMP

 

8.      

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

500

 

9.      

Bột nhão từ cacao

GMP

 

10.   

Kẹo cao su

6000

 

11.   

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

GMP

 

12.   

Các sản phẩm bánh nướng

GMP

 

13.   

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

14.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

15.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh đã chế  biến, nghiền nhỏ

GMP

16

16.   

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

GMP

16

17.   

Cá và các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai rán

GMP

16

18.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

22

19.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

 

20.   

Viên xúp và nước thịt

GMP

 

21.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP

 

22.   

Necta rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

GMP

 

23.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

100

 

24.   

Rượu trái cây

GMP

 

25.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

GMP

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu vô cơ

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 77492

Công thức

:

FeO(OH).xH2O

Tên khác

:

CI Pigment Yellow 42 & 43

 

Số thứ tự phụ gia

232

Tên tiếng Việt

:

Sắt oxit, đen (*)

INS:

172i

Tên tiếng Anh

:

Iron Oxide, Black

ADI:

0-0,5

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

GMP

 

2.      

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

3.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

GMP

 

4.      

Hoa quả ngâm đường

GMP

 

5.      

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

500

 

6.      

Bột nhão từ cacao

GMP

 

7.      

Kẹo cao su

6000

 

8.      

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

GMP

 

9.      

Các sản phẩm bánh nướng

GMP

 

10.   

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

11.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

12.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh đã chế  biến, nghiền nhỏ

GMP

16

13.   

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

GMP

16

14.   

Cá và các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai rán

GMP

16

15.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

22

16.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

 

17.   

Viên xúp và nước thịt

GMP

 

18.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP

 

19.   

Necta rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

GMP

 

20.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

100

 

21.   

Rượu trái cây

GMP

 

22.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

GMP

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu vô cơ

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 77499

Công thức

:

FeO.Fe2O3

Tên khác

:

CI Pigment Black 11

 

Số thứ tự phụ gia

233

Tên tiếng Việt

:

Sắt oxit, vàng (*)

INS:

172iii

Tên tiếng Anh

:

Iron Oxide, Yellow

ADI:

0-0,5

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

GMP

 

2.      

Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem

GMP

 

3.      

Phomát đã chế biến

GMP

 

4.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

GMP

 

5.      

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

6.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

GMP

 

7.      

Hoa quả ngâm đường

GMP

 

8.      

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

500

 

9.      

Bột nhão từ cacao

GMP

 

10.   

Kẹo cao su

6000

 

11.   

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

GMP

 

12.   

Các sản phẩm bánh nướng

GMP

 

13.   

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

14.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

15.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh đã chế  biến, nghiền nhỏ

GMP

16

16.   

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

GMP

16

17.   

Cá và các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai rán

GMP

16

18.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

22

19.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

 

20.   

Viên xúp và nước thịt

GMP

 

21.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP

 

22.   

Necta rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

GMP

 

23.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

100

 

24.   

Rượu trái cây

GMP

 

25.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

GMP

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu vô cơ

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 77492

Công thức

:

FeO(OH).xH2O

Tên khác

:

CI Pigment Yellow 42 & 43

 

Số thứ tự phụ gia

234

Tên tiếng Việt

:

Senlac

INS:

904

Tên tiếng Anh

:

Shellac

ADI:

CQĐ

Chức năng

:

Làm bóng, chất độn

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

 

2.      

Rau củ đã xử lý bề mặt

GMP

79

3.      

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

4000

 

4.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

4000

 

5.      

Kẹo cao su

20000

 

6.      

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

4000

 

7.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

108

 

Số thứ tự phụ gia

235

Tên tiếng Việt

:

Silicon dioxit vô định hình

INS:

551

Tên tiếng Anh

:

Silicon Dioxide, Amorphous

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống đông vón

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Muối

20000

 

2.      

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

10000

51

3.      

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

10000

65

4.      

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

10000

65

5.      

Rượu vang

17

 

 

Số thứ tự phụ gia

236

Tên tiếng Việt

:

Sorbitol và siro sorbitol

INS:

420

Tên tiếng Anh

:

Sorbitol and Sorbitol Syrup

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chất ngọt tổng hợp, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

2.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

3.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

4.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

35000

 

5.      

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

6.      

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

7.      

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

 

Số thứ tự phụ gia

237

Tên tiếng Việt

:

Sorbitan Monolaurat

INS:

493

Tên tiếng Anh

:

Sorbitan Monolaurate

ADI:

0-20

Chức năng

:

Nhũ hoá, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

5000

 

2.      

Các sản phẩm tương tự kem

5000

 

3.      

Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem

4000

 

4.      

Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)

30000

 

5.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

25

 

6.      

Các loại  kẹo

20000

 

7.      

Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc  (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

5000

 

8.      

Các loại bánh mì

10000

 

9.      

Các sản phẩm bánh nướng

5000

11

10.   

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

250

 

11.   

Men và các sản phẩm tương tự

5000

 

12.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

800

 

13.   

Rượu vang

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

238

Tên tiếng Việt

:

Sorbitan Monooleat

INS:

494

Tên tiếng Anh

:

Sorbitan Monooleate

ADI:

0-20

Chức năng

:

Nhũ hoá, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

5000

 

2.      

Các sản phẩm tương tự kem

5000

 

3.      

Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem

4000

 

4.      

Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)

30000

 

5.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

25

 

6.      

Các loại  kẹo

20000

 

7.      

Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc  (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

5000

 

8.      

Các loại bánh mì

10000

 

9.      

Các sản phẩm bánh nướng

5000

11

10.   

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

250

 

11.   

Men và các sản phẩm tương tự

5000

 

12.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

800

 

13.   

Rượu vang

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

239

Tên tiếng Việt

:

Sorbitan Monopalmitat

INS:

495

Tên tiếng Anh

:

Sorbitan Monopalmitate

ADI:

0-20

Chức năng

:

Nhũ hoá, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Các sản phẩm tương tự kem

5000

 

2.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

5000

 

3.      

Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem

4000

 

4.      

Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)

30000

 

5.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

25

 

6.      

Các loại  kẹo

20000

 

7.      

Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc  (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

5000

 

8.      

Các loại bánh mì

10000

 

9.      

Các sản phẩm bánh nướng

5000

11

10.   

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

250

 

11.   

Men và các sản phẩm tương tự

5000

 

12.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

800

 

13.   

Rượu vang

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

240

Tên tiếng Việt

:

Sorbitan Monostearat

INS:

491

Tên tiếng Anh

:

Sorbitan Monostearate

ADI:

0-20

Chức năng

:

Nhũ hoá, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

5000

 

2.      

Các sản phẩm tương tự kem

5000

 

3.      

Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem

4000

 

4.      

Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)

30000

 

5.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

25

 

6.      

Các loại  kẹo

20000

 

7.      

Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc  (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

5000

 

8.      

Các loại bánh mì

10000

 

9.      

Các sản phẩm bánh nướng

5000

11

10.   

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

250

 

11.   

Men và các sản phẩm tương tự

5000

 

12.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

800

 

13.   

Rượu vang

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

241

Tên tiếng Việt

:

Sorbitan Tristearat

INS:

492

Tên tiếng Anh

:

Sorbitan Tristearate

ADI:

0-20

Chức năng

:

Nhũ hoá, ổn định

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

5000

 

2.      

Các sản phẩm tương tự kem

5000

 

3.      

Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem

4000

 

4.      

Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)

30000

 

5.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

25

 

6.      

Các loại  kẹo

20000

 

7.      

Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc  (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

5000

 

8.      

Các loại bánh mì

10000

 

9.      

Các sản phẩm bánh nướng

5000

11

10.   

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

250

 

11.   

Men và các sản phẩm tương tự

5000

 

12.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

800

 

13.   

Rượu vang

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

242

Tên tiếng Việt

:

Stearyl tartrat

INS:

483

Tên tiếng Anh

:

Stearyl Tartrate

ADI:

0-500

Chức năng

:

Nhũ hoá, xử lý bột

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

5000

 

2.      

Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc  (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

5000

 

3.      

Các loại bánh nướng

4000

 

 

Số thứ tự phụ gia

243

Tên tiếng Việt

:

Stearyl xitrat

INS:

484

Tên tiếng Anh

:

Stearyl Citrate

ADI:

0-50

Chức năng

:

Nhũ hóa

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

2.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

GMP

 

3.      

Kẹo cao su

15000

 

4.      

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

500

 

 

Số thứ tự phụ gia

244

Tên tiếng Việt

:

Sucraloza

INS:

955

Tên tiếng Anh

:

Sucralose

ADI:

0-15

Chức năng

:

Chất ngọt tổng hợp

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

300

 

2.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

250

 

3.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

400

 

4.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

450

 

5.      

Hoa quả ngâm đường

800

 

6.      

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

1500

 

7.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1500

 

8.      

Kẹo cao su

5000

 

9.      

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

1000

 

10.   

Bánh có sữa, trứng

150

 

11.   

Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)

1250

 

12.   

Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)

1250

 

13.   

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

150

 

14.   

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

250

 

15.   

Nước giải khát có ga

600

 

16.   

Nước giải khát không ga

600

 

17.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

250

 

 

Số thứ tự phụ gia

245

Tên tiếng Việt

:

Sucroglyxerit

INS:

474

Tên tiếng Anh

:

Sucroglycerides

ADI:

0-30

Chức năng

:

Nhũ hóa, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

5000

 

2.      

Mỡ thể nhũ tương

10000

 

3.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

5000

 

4.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

5000

 

5.      

Các sản phẩm bánh nướng

10000

 

6.      

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt

5000

15

7.      

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

10000

 

8.      

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

5000

 

9.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

1000

 

10.   

Rượu trái cây

5000

 

 

Số thứ tự phụ gia

246

Tên tiếng Việt

:

Sucroza axetat isobutyrat

INS:

444

Tên tiếng Anh

:

Sucrose Acetate Isobutyrate

ADI:

0-20

Chức năng

:

Nhũ hoá

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

500

 

 

Số thứ tự phụ gia

247

Tên tiếng Việt

:

Sulphua dioxit

INS:

220

Tên tiếng Anh

:

Sulphur Dioxide

ADI:

0-0,7

Chức năng

:

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

50

44, 12

2.      

Quả khô

3000

44

3.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

100

44

4.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

350

44

5.      

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

350

44

6.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

3000

44

7.      

Hoa quả ngâm đường

350

44

8.      

Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

3000

44

9.      

Sản phẩm hoa quả  lên men

350

44

10.   

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

750

44

11.   

Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)

150

44

12.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

2000

44

13.   

Kẹo cao su

2000

44

14.   

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

150

44

15.   

Các sản phẩm bánh nướng

300

44

16.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ

500

 

17.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

450

 

18.   

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

500

 

19.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

500

 

20.   

Dấm

200

 

21.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300

 

22.   

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

600

 

23.   

Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

70

 

24.   

Nước giải khát có ga

115

 

25.   

Nước giải khát không ga

250

 

26.   

Nước giải khát có cồn

350

44,103

27.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

 

 

Số thứ tự phụ gia

248

Tên tiếng Việt

:

Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)

INS:

319

Tên tiếng Anh

:

Tertiary Butylhydroquinone

ADI:

0-0,7

Chức năng

:

Chống oxy hoá

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

200

 

2.      

Dầu và mỡ không chứa nước

200

 

3.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

200

15

4.      

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

200

15

5.      

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

100

15

6.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

 

7.      

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

15

 

Số thứ tự phụ gia

249

Tên tiếng Việt

:

Tetrakali diphosphat

INS:

450v

Tên tiếng Anh

:

Tetrapotassium Diphosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa và sữa bơ

440

 

2.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660

 

3.      

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100

 

4.      

Các sản phẩm tương tự phomát

6600

 

5.      

Mỡ và dầu thực vật

110

 

6.      

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110

 

7.      

Bơ và bơ cô đặc

440

 

8.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110

 

9.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240

 

10.   

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

11.   

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275

 

12.   

Hoa quả ngâm đường

10

 

13.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300

 

14.   

Kẹo cao su

22000

 

15.   

Bột và tinh bột

9980

 

16.   

Các loại bánh nướng

9300

 

17.   

Các loại bánh mì

9300

 

18.   

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100

 

19.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540

 

20.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100

 

21.   

Cá tươi

GMP

 

22.   

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200

 

23.   

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ  đông lạnh

1100

 

24.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

25.   

Trứng muối và trứng đóng hộp

220

 

26.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400

 

27.   

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600

 

28.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000

 

29.   

Nước rau, quả  ép

2500

 

30.   

Necta rau quả

2500

 

31.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000

 

32.   

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000

 

33.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440

 

34.   

Rượu trái cây

220

 

35.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300

 

 

Số thứ tự phụ gia

250

Tên tiếng Việt

:

Tetranatri diphosphat

INS:

450iii

Tên tiếng Anh

:

Tetrasodium Diphosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa và sữa bơ

440

 

2.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660

 

3.      

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100

 

4.      

Các sản phẩm tương tự phomát

6600

 

5.      

Mỡ và dầu thực vật

110

 

6.      

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110

 

7.      

Bơ và bơ cô đặc

440

 

8.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110

 

9.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240

 

10.   

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

11.   

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275

 

12.   

Hoa quả ngâm đường

10

 

13.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300

 

14.   

Kẹo cao su

22000

 

15.   

Bột và tinh bột

9980

 

16.   

Các loại bánh nướng

9300

 

17.   

Các loại bánh mì

9300

 

18.   

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100

 

19.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540

 

20.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100

 

21.   

Cá tươi

GMP

 

22.   

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200

 

23.   

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ  đông lạnh

1100

 

24.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

25.   

Trứng muối và trứng đóng hộp

220

 

26.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400

 

27.   

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600

 

28.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000

 

29.   

Nước rau, quả  ép

2500

 

30.   

Necta rau quả

2500

 

31.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000

 

32.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440

 

33.   

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000

 

34.   

Rượu trái cây

220

 

35.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300

 

 

Số thứ tự phụ gia

251

Tên tiếng Việt

:

Thạch trắng (Aga)

INS:

406

Tên tiếng Anh

:

Agar

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chất độn

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa và sữa bơ

4000

 

2.      

Sản phẩm sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa

5000

 

3.      

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

4.      

Rau, củ đông lạnh

GMP

 

5.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP

 

6.      

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ  đông lạnh

GMP

 

7.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

8.      

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

 

9.      

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

10.   

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP

 

11.   

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

12.   

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

13.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

14.   

Rượu vang

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

252

Tên tiếng Việt

:

Tinh bột đã khử màu

INS:

1403

Tên tiếng Anh

:

Bleached Starch

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT),  kem tách béo

GMP

 

2.      

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

3.      

Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ cây maple)

10000

 

4.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

10000

 

 

Số thứ tự phụ gia

253

Tên tiếng Việt

:

Tinh bột đã được xử lý bằng axit

INS:

1401

Tên tiếng Anh

:

Acid-Treated Starch

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000

 

2.      

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

3.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

4.      

Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ cây maple)

10000

 

5.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

10000

 

 

Số thứ tự phụ gia

254

Tên tiếng Việt

:

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

INS:

1402

Tên tiếng Anh

:

Alkaline Treated Starch

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

2.      

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

3.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

4.      

Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ cây maple)

10000

 

5.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

10000

 

 

Số thứ tự phụ gia

255

Tên tiếng Việt

:

Tinh bột đã được oxy hóa

INS:

1404

Tên tiếng Anh

:

Oxidized Starch

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000

 

2.      

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

3.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

4.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

5.      

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

6.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

10000

 

 

Số thứ tự phụ gia

256

Tên tiếng Việt

:

Tinh bột xử lý bằng enzym

INS:

1405

Tên tiếng Anh

:

Enzyme-Treated Starches

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

2.      

Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ maple)

10000

 

3.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

10000

 

 

Số thứ tự phụ gia

257

Tên tiếng Việt

:

Titan dioxit (*)

INS:

171

Tên tiếng Anh

:

Titanium Dioxide

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Kem thanh trùng pasteur

GMP

 

2.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

1000

94

3.      

Cá và các sản phẩm cá đã xử lý nhiệt

GMP

 

4.      

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

5.      

Rượu vang có bổ sung hương liệu

GMP

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu vô cơ

Chỉ số màu

:

 

Công thức

:

TiO2

Tên khác

:

CI  Pigment White 6

 

Số thứ tự phụ gia

258

Tên tiếng Việt

:

Tricanxi orthophosphat

INS:

341iii

Tên tiếng Anh

:

Tricalcium Orthophosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa và sữa bơ

440

 

2.      

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100

 

3.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660

 

4.      

Sữa bột, bột kem (nguyên chất)

10000

 

5.      

Các sản phẩm tương tự phomát

6600

 

6.      

Mỡ và dầu thực vật

110

 

7.      

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110

 

8.      

Bơ và bơ cô đặc

440

 

9.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110

 

10.   

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240

 

11.   

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

12.   

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275

 

13.   

Hoa quả ngâm đường

10

 

14.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300

 

15.   

Kẹo cao su

22000

 

16.   

Bột và tinh bột

9980

 

17.   

Các loại bánh nướng

9300

 

18.   

Các loại bánh mì

9300

 

19.   

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100

 

20.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540

 

21.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100

 

22.   

Cá tươi

GMP

 

23.   

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200

 

24.   

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ  đông lạnh

1100

 

25.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

26.   

Trứng muối và trứng đóng hộp

220

 

27.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400

 

28.   

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600

 

29.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000

 

30.   

Nước rau, quả  ép

2500

 

31.   

Necta rau quả

2500

 

32.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000

 

33.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440

 

34.   

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000

 

35.   

Rượu trái cây

220

 

36.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300

 

 

Số thứ tự phụ gia

259

Tên tiếng Việt

:

Trikali orthophosphat

INS:

340 iii

Tên tiếng Anh

:

Tripotassium Orthophosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa và sữa bơ

440

 

2.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660

 

3.      

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100

 

4.      

Các sản phẩm tương tự phomát

6600

 

5.      

Mỡ và dầu thực vật

110

 

6.      

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110

 

7.      

Bơ và bơ cô đặc

440

 

8.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110

 

9.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240

 

10.   

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

11.   

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275

 

12.   

Hoa quả ngâm đường

10

 

13.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300

 

14.   

Kẹo cao su

22000

 

15.   

Bột và tinh bột

9980

 

16.   

Các loại bánh nướng

9300

 

17.   

Các loại bánh mì

9300

 

18.   

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100

 

19.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540

 

20.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100

 

21.   

Cá tươi

GMP

 

22.   

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200

 

23.   

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ  đông lạnh

1100

 

24.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

25.   

Trứng muối và trứng đóng hộp

220

 

26.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400

 

27.   

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600

 

28.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000

 

29.   

Nước rau, quả  ép

2500

 

30.   

Necta rau quả

2500

 

31.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000

 

32.   

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000

 

33.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440

 

34.   

Rượu trái cây

220

 

35.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300

 

 

Số thứ tự phụ gia

260

Tên tiếng Việt

:

Trikali xitrat

INS:

332ii

Tên tiếng Anh

:

Tripotassium Citrate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

2.      

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

3.      

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

4.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

5.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

6.      

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

7.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

8.      

Rượu vang

3000

109

 

Số thứ tự phụ gia

261

Tên tiếng Việt

:

Trimagie orthophosphat

INS:

343iii

Tên tiếng Anh

:

Trimagnesium Orthophosphates

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa và sữa bơ

440

 

2.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660

 

3.      

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100

 

4.      

Sữa bột, bột kem (nguyên chất)

10000

 

5.      

Các sản phẩm tương tự phomát

6600

 

6.      

Mỡ và dầu thực vật

110

 

7.      

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110

 

8.      

Bơ và bơ cô đặc

440

 

9.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110

 

10.   

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240

 

11.   

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

12.   

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275

 

13.   

Hoa quả ngâm đường

10

 

14.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300

 

15.   

Kẹo cao su

22000

 

16.   

Bột và tinh bột

9980

 

17.   

Các loại bánh nướng

9300

 

18.   

Các loại bánh mì

9300

 

19.   

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100

 

20.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540

 

21.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100

 

22.   

Cá tươi

GMP

 

23.   

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200

 

24.   

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ  đông lạnh

1100

 

25.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

26.   

Trứng muối và trứng đóng hộp

220

 

27.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400

 

28.   

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600

 

29.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000

 

30.   

Nước rau, quả  ép

2500

 

31.   

Necta rau quả

2500

 

32.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000

 

33.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440

 

34.   

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000

 

35.   

Rượu trái cây

220

 

36.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300

 

 

Số thứ tự phụ gia

262

Tên tiếng Việt

:

Trinatri diphosphat

INS:

450ii

Tên tiếng Anh

:

Trisodium Diphosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

112

2.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

 

 

Số thứ tự phụ gia

263

Tên tiếng Việt

:

Trinatri orthophosphat

INS:

339iii

Tên tiếng Anh

:

Trisodium Orthophosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa và sữa bơ

440

 

2.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660

 

3.      

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100

 

4.      

Các sản phẩm tương tự phomát

6600

 

5.      

Mỡ và dầu thực vật

110

 

6.      

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110

 

7.      

Bơ và bơ cô đặc

440

 

8.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110

 

9.      

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240

 

10.   

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

11.   

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275

 

12.   

Hoa quả ngâm đường

10

 

13.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300

 

14.   

Kẹo cao su

22000

 

15.   

Bột và tinh bột

9980

 

16.   

Các loại bánh nướng

9300

 

17.   

Các loại bánh mì

9300

 

18.   

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100

 

19.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540

 

20.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100

 

21.   

Cá tươi

GMP

 

22.   

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200

 

23.   

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ  đông lạnh

1100

 

24.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

25.   

Trứng muối và trứng đóng hộp

220

 

26.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400

 

27.   

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600

 

28.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000

 

29.   

Nước rau, quả  ép

2500

 

30.   

Necta rau quả

2500

 

31.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000

 

32.   

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000

 

33.   

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440

 

34.   

Rượu trái cây

220

 

35.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300

 

 

Số thứ tự phụ gia

264

Tên tiếng Việt

:

Trinatri xitrat

INS:

331iii

Tên tiếng Anh

:

Trisodium Citrate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Tạo phức kim loại, ổn định, điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa và sữa bơ

GMP

 

2.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

1500

63

3.      

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP

 

4.      

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

5.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

6.      

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

7.      

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

 

8.      

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

9.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

 

Số thứ tự phụ gia

265

Tên tiếng Việt

:

Vàng Curcumin (Vàng nghệ) (*)

INS:

100i

Tên tiếng Anh

:

Curcumin

ADI:

0-0,1

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

150

 

2.      

Phomát đã chế biến

200

 

3.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

150

 

4.      

Bơ và bơ cô đặc

GMP

 

5.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

10

 

6.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500

 

7.      

Hoa quả ngâm đường

200

 

8.      

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

300

 

9.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

300

 

10.   

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

500

 

11.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

500

 

12.   

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

13.   

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

14.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

100

 

15.   

Rượu trái cây

200

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu

:

C.I. (1975) No. 75300

Nhóm chất màu

:

 

Tên khác

:

CI Natural Yellow 3.

 

Số thứ tự phụ gia

266

Tên tiếng Việt

:

Vàng Erythrosin (Erythrosin) (*)

INS:

127

Tên tiếng Anh

:

Erythrosine

ADI:

0-0,1

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

300

 

2.      

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

300

 

3.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

27

12

4.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

300

 

5.      

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

GMP

 

6.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

GMP

 

7.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

400

 

8.      

Hoa quả ngâm đường

300

 

9.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

300

 

10.   

Kẹo cao su

200

 

11.   

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

300

 

12.   

Các loại bánh nướng

300

 

13.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ

30

 

14.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

 

15.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

 

16.   

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

300

 

17.   

Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)

300

 

18.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

300

 

19.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

300

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 145430

Nhóm chất màu

:

Xanthene

Tên khác

:

CI Food Red 14.

 

Số thứ tự phụ gia

267

Tên tiếng Việt

:

Vàng Quinolin (*)

INS:

104

Tên tiếng Anh

:

Quinoline Yellow

ADI:

0-10

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

150

 

2.      

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

18

 

3.      

Các sản phẩm tương tự phomát

GMP

3

4.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

150

 

5.      

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

6.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500

 

7.      

Hoa quả ngâm đường

200

 

8.      

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

300

 

9.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

300

 

10.   

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

300

 

11.   

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

580

16

12.   

Cá và các sản phẩm cá đã xử lý nhiệt

500

 

13.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

500

 

14.   

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

50

 

15.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

100

 

16.   

Rượu trái cây

200

 

17.   

Nước giải khát có cồn khác

200

 

18.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 47005

Nhóm chất màu

:

Quinophthalone

Tên khác

:

CI Food Yellow 13

 

Số thứ tự phụ gia

268

Tên tiếng Việt

:

Vàng Riboflavin (Riboflavin) (*)

INS:

101i

Tên tiếng Anh

:

Riboflavin

ADI:

0-0,5

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

GMP

 

2.      

Các loại phomát

GMP

 

3.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

GMP

 

4.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

200

 

5.      

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

GMP

 

6.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

GMP

 

7.      

Kẹo cao su

300

 

8.      

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

GMP

 

9.      

Các loại bánh nướng

GMP

 

10.   

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

1000

 

11.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

12.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số

:

 

Nhóm chất màu

:

Iso-alloxazine

Tên khác

:

Lactoflavin

 

Số thứ tự phụ gia

269

Tên tiếng Việt

:

Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) (*)

INS:

110

Tên tiếng Anh

:

Sunset Yellow FCF

ADI:

0-2,5

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

300

 

2.      

Phomát đã chế biến

200

 

3.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

300

 

4.      

Bơ và bơ cô đặc

300

 

5.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

GMP

 

6.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500

 

7.      

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

400

 

8.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

400

 

9.      

Kẹo cao su

300

 

10.   

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

500

 

11.   

Các loại bánh nướng

300

 

12.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

500

 

13.   

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

50

 

14.   

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

15.   

Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

16.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

300

 

17.   

Rượu trái cây

200

 

18.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

300

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 15985

Nhóm chất màu

:

Monoazo

Tên khác

:

CI Food Yellow 3; FD&C Yellow No. 6; Crelborange S

 

Số thứ tự phụ gia

270

Tên tiếng Việt

:

Vàng Tartrazin (Tartrazin) (*)

INS:

102

Tên tiếng Anh

:

Tartrazine

ADI:

0-7,5

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

300

 

2.      

Sữa lên men (nguyên kem)

18

12

3.      

Các sản phẩm tương tự phomát

GMP

3

4.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

300

 

5.      

Bơ và bơ cô đặc

300

 

6.      

Margarin và các sản phẩm tương tự  (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

GMP

 

7.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500

 

8.      

Quả khô

200

 

9.      

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

10.   

Nước rau, quả  ép

300

 

11.   

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

300

 

12.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

300

 

13.   

Kẹo cao su

300

 

14.   

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

500

 

15.   

Các loại bánh nướng

300

 

16.   

Cá và các sản phẩm cá đã xử lý nhiệt

500

 

17.   

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

500

16

18.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

500

 

19.   

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

50

 

20.   

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

21.   

Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

22.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

300

 

23.   

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

GMP

 

24.   

Nước giải khát có hàm lượng cồn lớn hơn 15%

300

 

25.   

Nước giải khát có hàm lượng cồn nhỏ hơn 15%

200

 

26.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 19140

Nhóm chất màu

:

Monoazo

Tên khác

:

CI Food Yellow 4; FD&C Yellow No.5

 

Số thứ tự phụ gia

271

Tên tiếng Việt

:

Xanh Brilliant FCF (*)

INS:

133

Tên tiếng Anh

:

Brilliant Blue FCF

ADI:

0-12,5

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

150

 

2.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

150

 

3.      

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

4.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500

 

5.      

Hoa quả ngâm đường

200

 

6.      

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

500

 

7.      

Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi

500

 

8.      

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

300

 

9.      

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

300

 

10.   

Kẹo cao su

300

 

11.   

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

300

 

12.   

Các sản phẩm bánh nướng

200

 

13.   

Mù tạc

300

 

14.   

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

500

 

15.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

100

 

16.   

Rượu trái cây

200

 

17.   

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 42900

Nhóm chất màu

:

Triarylmethane

Tên khác

:

CI Food Blue 2; FD&C Blue No.1

 

Số thứ tự phụ gia

272

Tên tiếng Việt

:

Xanh lục bền FCF (*)

INS:

143

Tên tiếng Anh

:

Fast Green FCF

ADI:

0-25

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

100

 

2.      

Sữa lên men (nguyên kem)

100

 

3.      

Thức ăn tráng miệng có sữa  (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

100

2

4.      

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

GMP

 

5.      

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200

 

6.      

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

400

 

7.      

Các sản phẩm khác từ quả 

100

 

8.      

Hoa quả ngâm đường

100

 

9.      

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

300

 

10.   

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

100

 

11.   

Kẹo cao su

300

 

12.   

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

100

 

13.   

Các loại bánh nướng

100

 

14.   

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

3,4

15.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

 

16.   

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

 

17.   

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

100

 

18.   

Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)

100

 

19.   

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

100

 

Chú thích  (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 42053

Nhóm chất màu

:

Triarylmethane

Tên khác

:

CI Food Green 3.

 

Số thứ tự phụ gia

273

Tên tiếng Việt

:

Xanh S (*)

INS:

142

Tên tiếng Anh

:

Green S

ADI:

CQĐ

Chức năng

:

Phẩm màu

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Nước giải khát không bao gồm các sản phẩm có sữa

70

 

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 44090

Nhóm chất màu

:

Triarylmethane

Tên khác

:

CI Food Green 4,

 Food Green S

 

Số thứ tự phụ gia

274

Tên tiếng Việt

:

Xenluloza vi tinh thể

INS:

460i

Tên tiếng Anh

:

Microcrystalline Cellulose

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống đông vón, chất độn, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định, làm dày

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Sữa tiệt trùng và sữa xử lý ở nhiệt độ cao(UHT)

GMP

 

2.      

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 

3.      

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

20000

 

4.      

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

 

5.      

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến

1000

 

6.      

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

7.      

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

8.      

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP

 

9.      

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ  ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

 

10.   

Rượu vang

GMP

 

 

MỤC V: CHÚ GIẢI CÁC GHI CHÚ

(Số của chú thích này được thiết lập theo quy định của Uỷ ban CODEX  Quốc tế)

Chú thích số

ý nghĩa

2

Tính theo thành phần khô, trọng lượng khô hay hỗn hợp khô

3

Chỉ sử dụng để xử lý bề mặt sản phẩm

4

Chỉ tính với sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

5

Tính với nguyên liệu thô

6

Tính theo nhôm

8

Tính theo annato

9

Tính theo tổng annato

10

Tính theo ascobyl stearic

11

Tính theo bột

12

Không được vượt quá mức giới hạn khi có mặt của hương liệu

13

Tính theo axit benzoic

15

Tính trên cơ sở dầu, mỡ chiết từ sản phẩm

16

Chỉ sử dụng để làm bóng bề mặt, lớp phủ, lớp trang trí rau quả, thịt hay cá

17

Tính theo axit cyclamic

18

Không phát hiện tồn dư đối với thực phẩm ăn liền

19

Chỉ tính với sản phẩm socola béo ăn liền

20

Tính theo tổng lượng chất ổn định, làm dầy

21

Tính theo EDTA

22

Chỉ sử dụng đối với cá hun khói

23

Tính theo sắt

24

Tính theo natri ferrocyanid khan

27

Tính theo axit p-hydroxybenzoic

30

Tính theo dư lượng ion NO3

34

Tính theo sản phẩm khan

36

Mức dư lượng

41

Chỉ sử dụng đối với lớp phủ từ bột

44

Tính theo dư lượng SO2

45

Tính theo axit tartaric

50

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm từ trứng cá 

51

Chỉ sử dụng đối với các chất thay thế cho dược thảo và muối

52

Chỉ sử dụng đối với bơ

53

Chỉ sử trong lớp phủ bề mặt

54

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm khô

56

Không có mặt của tinh bột

58

Tính theo Canxi

59

Sử dụng với mục đích đóng gói

61

Chỉ sử dụng đối với cá xay nhỏ

63

Tính theo thành phần sữa

65

Trường hợp quá mức giới hạn là do có mặt của chất dinh dưỡng

71

Chỉ tính đối với muối Ca, K, Na

72

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm ăn liền

73

Trừ tất cả các loại cá

79

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm hạt

90

Chỉ sử dụng trong sản phẩm cuối đối với hỗn hợp đường - sữa

93

Trừ sản phẩm rượu vang từ nho Vitis Vinifera

94

Chỉ sử dụng đối với phomat

95

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm thủy sản là surimi hoặc trứng cá

96

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm lạnh

103

Riêng đối với rượu vang trắng là 400 mg/kg

108

Chỉ sử dụng đối với caphê hạt

112

Tính theo P2O5

 

Phần III:

CÁC CHẤT TẠO HƯƠNG  ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM

Phần III. Mục 1

DANH MỤC CÁC CHẤT TẠO HƯƠNG

TT

Tên phụ gia

 

INS

Trang

 

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Các chất tạo hương tự nhiên

 

 

 

275

Các chiết xuất từ cây vani

Vanilla extracts

 

197

276

Các dầu gia vị và chiết xuất từ gia vị

Spice oils and spice extracts

 

197

277

Dầu hạnh nhân đắng

Bitter almond oil

 

197

278

Dầu ớt

Paprika oleoresins

 

197

279

Hương bạc hà

Mint flavour (mint oil)

 

198

280

Hương khói tự nhiên và các chiết xuất của nó

Smoke flavour (natural smoke solutions and their extracts)

198

281

Hương liệu tự nhiên và các hương liệu giống tự nhiên

Natural flavour, nature flavouring substances and nature identical flavouring substances

198

282

Saffron (cây nghệ)

Saffron

 

199

283

Tinh dầu họ quả cam quít

Natural citrus fruit essences

 

199

284

Tinh dầu quả tự nhiên

Natural fruit essences

 

199

285

Hương quế

Cinnamon flavour

 

200

286

Dầu nguyệt quế anh đào

Cherry laurel oil

 

200

Các chất tạo hương tổng hợp

 

 

 

287

Alyl heptanoat

Allyl heptanoate

 

200

288

Alyl hexanoat

Allyl hexanoate

 

200

289

Alyl isovalerat

Allyl isovalerate

 

200

290

Amyl axetat

Amyl acetate

 

200

291

Anethole, trans-

Anethol, trans-

 

201

292

Anethol, beta-

Anethole, beta-

 

201

293

Benzadehyt

Benzaldehyde

 

201

294

Benzoin gum

Benzoin gum

 

201

295

Benzyl axetat

Benzyl acetat

 

201

296

Benzyl alcohol

Benzyl alcohol

 

201

297

Benzyl benzoat

Benzyl benzoate

 

201

298

Carvon, d-

Carvone, d-

 

201

299

Carvon, l-

Carvone, l-

 

202

300

Citral

Citral

 

202

301

Etyl axetat

Ethyl acetate

 

202

302

Etyl butyrat

Ethyl butyrate

 

202

303

Etyl format

Ethyl formate

 

202

304

Etyl heptanoat

Ethyl heptanoate

 

202

305

Etyl isovalerat

Ethyl isovalerate

 

202

306

Etyl lactat

Ethyl lactate

 

202

307

Etyl laurat

Ethyl laurate

 

203

308

Etyl maltol

Ethyl maltol

637

203

309

Etyl metylphenylglycidat

Ethyl methylphenylglycidate

 

203

310

Etyl nonanoat

Ethyl nonanoate

 

203

311

Etyl phenylglycidat

Ethyl phenylglycidate

 

203

312

Etyl vanilin

Ethyl vanillin

CQĐ

203

313

Eugenol

Eugenol

 

204

314

Eugenyl metyl ete

Eugenyl methyl eter

 

204

315

Hương khói

Smoke flavourings

 

204

316

Ionon, alpha

Ionone, alpha

 

204

317

Ionon, beta

Ionone, beta

 

204

318

Isoamyl butyrat

Isoamyl butyrate

 

204

319

Licorice

Licorice

 

204

320

Limonen, d-

Limonen, d-

 

205

321

Linalool

Linalool

 

205

322

Linalyl axetat

Linalyl acetate

 

205

323

Maltol

Maltol

636

205

324

Menthol

Menthol

 

205

325

Metyl anthranilat

Methyl anthranilate

 

205

326

Metyl benzyl, alpha-alcohol

Methyl benzyl, alpha-alcohol

 

205

327

Metyl N-metylanthranilat

Methyl N-methylanthranilate

 

205

328

Metyl naphtyl, beta-keton

Methyl naphtyl, beta-ketone

 

206

329

Metyl phenylaxetat

Methyl phenylacetate

 

206

330

Metyl salixylat

Methyl salicylate

 

206

331

Nonalacton, gamma-

Nonalactone, gamma-

 

206

332

Nonanal

Nonanal

 

206

333

Octanal

Octanal

 

206

334

Piperonal

Piperonal

 

206

335

Quinin hydroclorua

Quinine hydrochloride

 

206

336

Undecalacton, gamma-

Undecalactone, gamma-

 

207

337

Vanillin

Vanillin

 

207

 

Phần III. Mục 2

GIỚI HẠN TỐI ĐA CÁC CHẤT TẠO HƯƠNG TRONG THỰC PHẨM

Các chất tạo hương tự nhiên

Số thứ tự chất phụ gia :

275

Tên tiếng Việt

:

Các chiết xuất từ cây vani

 

 

Tên tiếng Anh

:

Vanilla extracts

ADI :

CQĐ

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.      

Thức ăn trẻ em đóng hộp 

GMP

 

2.      

Sản phẩm ngũ cốc chế biến dùng cho trẻ em và trẻ em dưới 1 tuổi

GMP

 

3.      

Mứt, thạch quả

GMP

 

4.      

Kem

GMP

 

 

Số thứ tự chất phụ gia :

276

Tên tiếng Việt

:

Các dầu gia vị và các chiết xuất từ gia vị

 

 

Tên tiếng Anh

:

Spice oils and spice extracts

ADI :

CQĐ

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.      

Cá mòi đóng hộp và các sản phẩm họ cá mòi

GMP

 

2.      

Cá thu đóng hộp

GMP

 

 

Số thứ tự chất phụ gia :

277

Tên tiếng Việt

:

Dầu hạnh nhân đắng

 

 

Tên tiếng Anh

:

Bitter almond oil

ADI :

CQĐ

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

3.      

Salat hoa quả nhiệt đới đóng hộp

40

 

4.      

Cocktail hoa quả đóng hộp

40

 

 

Số thứ tự chất phụ gia :

278

Tên tiếng Việt

:

Dầu ớt

 

 

Tên tiếng Anh

:

Paprika oleoresins

ADI :

CQĐ

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Dưa chuột ngâm dấm

300

 

2.      

Phomát, trong sản xuất phomát

GMP

 

 

Số thứ tự chất phụ gia :

279

Tên tiếng Việt

:

Hương bạc hà

 

 

Tên tiếng Anh

:

Mint flavour (mint oil)

ADI :

CQĐ

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.      

Dứa đóng hộp

GMP

 

2.      

Đậu xanh Hà lan đóng hộp

GMP

 

3.      

Mứt, thạch quả

GMP

 

 

Số thứ tự chất phụ gia :

280

Tên tiếng Việt

:

Hương khói tự nhiên và các chiết xuất của nó

 

 

Tên tiếng Anh

:

Smoke flavour (natural smoke solutions and their extracts)

ADI :

CQĐ

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.      

Cá mòi đóng hộp và các sản phẩm họ cá mòi

GMP

 

2.      

Cá thu đóng hộp

GMP

 

3.      

Giăm bông

GMP

 

4.      

Sẩn phẩm thịt lợn

GMP

 

 

Số thứ tự chất phụ gia :

281

Tên tiếng Việt

:

Hương liệu tự nhiên và các hương liệu giống tự nhiên

 

 

Tên tiếng Anh

:

Natural flavours, nature flavouring substances and nature identical flavouring substance

ADI :

CQĐ

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

9.      

Sữa chua hương liệu và sản phẩm đã quả xử lý nhiệt sau quá trình lên men

GMP

 

10.   

Dầu, mỡ

GMP

 

11.   

Bơ thực vật

GMP

 

12.   

Viên xúp

GMP

 

13.   

Mận, nho, táo, lê, mơ, đóng hộp

GMP

 

14.   

Dưa chuột ngâm dấm

GMP

 

15.   

Macgarin

GMP

 

16.   

Đậu Hà lan đông lạnh

GMP

 

17.   

Cocktail hoa quả đóng hộp

GMP

 

18.   

Salat hoa quả nhiệt đới đóng hộp

GMP

 

19.   

Đậu Hà lan chín đóng hộp

GMP

 

20.   

Sôcôla, sản phẩm có sôcôla

Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị

 

21.   

Bột cacao và hỗn hợp cacao đường

GMP

 

22.   

Sản phẩm có cacao

GMP

 

23.   

Giăm bông

GMP

 

24.   

Thịt lợn muối

GMP

 

25.   

Nước hầm (xương, thịt)

GMP

 

26.   

Dầu hạt cải dầu

GMP

 

27.   

Dầu dừa

GMP

 

28.   

Dầu cọ

GMP

 

29.   

Dầu hạt cọ

GMP

 

30.   

Dầu ép từ hạt nho

GMP

 

31.   

Dầu đậu nành

GMP

 

32.   

Dầu ép từ hạt bông

GMP

 

33.   

Dầu hạt hướng dương

GMP

 

34.   

Dầu hạt cải dầu

GMP

 

35.   

Dầu ngô

GMP

 

36.   

Dầu hạt vừng

GMP

 

37.   

Dầu mù tạc

GMP

 

 

Số thứ tự chất phụ gia :

282

Tên tiếng Việt

:

Saffron (cây nghệ)

 

 

Tên tiếng Anh

:

Saffron

ADI

CQĐ

 

Số thứ tự chất phụ gia :

283

Tên tiếng Việt

:

Tinh dầu quả họ cam quít

 

 

Tên tiếng Anh

:

Natural citrus fruit essences

ADI :

CQĐ

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.      

Mứt hoa quả các loại

GMP

 

 

Số thứ tự chất phụ gia :

284

Tên tiếng Việt

:

Tinh dầu quả tự nhiên

 

 

Tên tiếng Anh

:

Natural fruit essences

ADI :

CQĐ

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.

Đào đóng hộp

GMP

 

2.      

Dứa đóng hộp

GMP

 

3.      

Cocktail hoa quả đóng hộp

GMP

 

4.      

Mứt, thạch quả

GMP

 

5.      

Mơ đóng hộp

GMP

 

 

Số thứ tự chất phụ gia :

285

Tên tiếng Việt

:

Hương quế

 

 

Tên tiếng Anh

:

Cinnamon flavour

ADI :

CQĐ

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.      

Mứt, thạch  quả

GMP

 

 

Số thứ tự chất phụ gia :

286

Tên tiếng Việt

:

Dầu nguyệt quế anh đào

 

 

Tên tiếng Anh

:

Cherry laurel oil

ADI :

CQĐ

 

STT

Nhóm thực phẩm

 ML

Ghi chú

1.      

Salat hoa quả nhiệt đới đóng hộp

10

 

2.      

Coktail hoa quả đóng hộp

10

 

 

Các chất tạo hương tổng hợp

Số thứ tự chất phụ gia :

287

Tên tiếng Việt

:

Alyl heptanoat

 

 

Tên tiếng Anh

:

Allyl heptanoate

ADI

0 - 0,15

 

Số thứ tự chất phụ gia :

288

Tên tiếng Việt

:

Alyl hexanoat

 

 

Tên tiếng Anh

:

Allyl hexanoate

ADI

0 - 0,13

 

Số thứ tự chất phụ gia :

289

Tên tiếng Việt

:

Alyl isovalerat

 

 

Tên tiếng Anh

:

Allyl isovalerate

ADI

0 - 0,12

 

Số thứ tự chất phụ gia :

290

Tên tiếng Việt

:

Amyl axetat

 

 

Tên tiếng Anh

:

Amyl acetate

ADI

0 - 3,7

 

Số thứ tự chất phụ gia :

291

Tên tiếng Việt

:

Anethol, trans-

 

 

Tên tiếng Anh

:

Anethole, trans-

ADI

0- 0,6

 

Số thứ tự chất phụ gia :

292

Tên tiếng Việt

:

Asaron, beta-

 

 

Tên tiếng Anh

:

Asarone, beta-

ADI

CQĐ

 

Số thứ tự chất phụ gia :

293

Tên tiếng Việt

:

Benzaldehyt

 

 

Tên tiếng Anh

:

Benzaldehyde

ADI

0 - 5

 

              

294

Tên tiếng Việt

:

Benzoin gum

INS

906

Tên tiếng Anh

:

Benzoin gum

ADI

CQĐ

 

Số thứ tự chất phụ gia :

295

Tên tiếng Việt

:

Benzyl axetat

 

 

Tên tiếng Anh

:

Benzyl acetate

ADI

0 - 5

 

Số thứ tự chất phụ gia :

296

Tên tiếng Việt

:

Benzyl alcohol

 

 

Tên tiếng Anh

:

Benzyl alcohol

ADI

0 - 5

 

Số thứ tự chất phụ gia :

297

Tên tiếng Việt

:

Benzyl benzoat

 

 

Tên tiếng Anh

:

Benzyl benzoate

ADI

0 - 5

 

Số thứ tự chất phụ gia :

298

Tên tiếng Việt

:

Carvon, d-

 

 

Tên tiếng Anh

:

Carvone, d-

ADI

0 - 1

 

Số thứ tự chất phụ gia :

299

Tên tiếng Việt

:

Carvon, l-

 

 

Tên tiếng Anh

:

Carvone, l-

ADI

CQĐ

 

Số thứ tự chất phụ gia :

300

Tên tiếng Việt

:

Citral

 

 

Tên tiếng Anh

:

Citral

ADI

0 - 0,5

 

Số thứ tự chất phụ gia :

301

Tên tiếng Việt

:

Etyl axetat

 

 

Tên tiếng Anh

:

Ethyl acetate

ADI

0 - 25

 

Số thứ tự chất phụ gia :

302

Tên tiếng Việt

:

Etyl butyrat

 

 

Tên tiếng Anh

:

Ethyl butyrate

ADI

0 - 15

 

Số thứ tự chất phụ gia :

303

Tên tiếng Việt

:

Etyl format

 

 

Tên tiếng Anh

:

Ethyl formate

ADI

0 - 3

 

Số thứ tự chất phụ gia :

304

Tên tiếng Việt

:

Etyl heptanoat

 

 

Tên tiếng Anh

:

Ethyl heptanoate

ADI

0 - 2,5

 

Số thứ tự chất phụ gia :

305

Tên tiếng Việt

:

Etyl isovalerat

 

 

Tên tiếng Anh

:

Ethyl isovalerate

ADI

CQĐ

 

Số thứ tự chất phụ gia :

306

Tên tiếng Việt

:

Etyl lactat

 

 

Tên tiếng Anh

:

Ethyl lactate

ADI

CXĐ

 

Số thứ tự chất phụ gia :

307

Tên tiếng Việt

:

Etyl laurat

 

 

Tên tiếng Anh

:

Ethyl laurate

ADI

0- 1

 

Số thứ tự chất phụ gia :

308

Tên tiếng Việt

:

Etyl maltol

INS

637

Tên tiếng Anh

:

Ethyl maltol

ADI

0- 2

 

Số thứ tự chất phụ gia :

309

Tên tiếng Việt

:

Etyl metylphenylglycidat

 

 

Tên tiếng Anh

:

Etyl methylphenylglycidate

ADI

0- 0,5

 

Số thứ tự chất phụ gia :

310

Tên tiếng Việt

:

Etyl nonanoat

 

 

Tên tiếng Anh

:

Ethyl nonanoate

ADI

2,5

 

Số thứ tự chất phụ gia :

311

Tên tiếng Việt

:

Etyl phenylglycidat

 

 

Tên tiếng Anh

:

Ethyl phenylglycidate

ADI

CQĐ

 

Số thứ tự chất phụ gia :

312

Tên tiếng Việt

:

Etyl vanilin

INS :

CQĐ

Tên tiếng Anh

:

Ethyl Vanillin

ADI :

0-5

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.      

Thức ăn trẻ em đóng hộp

70

 

2.      

Sản phẩm ngũ cốc chế biến dùng cho trẻ em và trẻ em dưới 1 tuổi

70

 

3.      

Bột cacao, hỗn hợp cacao đường

Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị

 

4.      

Sôcôla, sản phẩm có sôcôla

Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị

 

5.      

Bánh kẹp cacao

Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị

 

6.      

Kem

GMP

 

7.      

Hạt dẻ tây đóng hộp

GMP

 

 

Số thứ tự chất phụ gia :

313

Tên tiếng Việt

:

Eugenol

 

 

Tên tiếng Anh

:

Eugenol

ADI

0- 2,5

 

Số thứ tự chất phụ gia :

314

Tên tiếng Việt

:

Eugenyl metyl ete

 

 

Tên tiếng Anh

:

Eugenyl methyl eter

ADI

CQĐ

 

Số thứ tự chất phụ gia :

315

Tên tiếng Việt

:

Hương khói

 

 

Tên tiếng Anh

:

Smoke flavourings

ADI

CQĐ

 

Số thứ tự chất phụ gia :

316

Tên tiếng Việt

:

Ionon, alpha-

 

 

Tên tiếng Anh

:

Ionone, alpha-

ADI

0 - 0,1

 

Số thứ tự chất phụ gia :

317

Tên tiếng Việt

:

Ionon, beta-

 

 

Tên tiếng Anh

:

Ionone, beta-

ADI

0 - 0,1

 

Số thứ tự chất phụ gia :

318

Tên tiếng Việt

:

Isoamyl butyrat

 

 

Tên tiếng Anh

:

Isoamyl butyrate

ADI

0 -3

 

Số thứ tự chất phụ gia :

319

Tên tiếng Việt

:

Licorice

 

 

Tên tiếng Anh

:

Licorice

ADI

CQĐ

 

Số thứ tự chất phụ gia :

320

Tên tiếng Việt

:

Limonen, d-

 

 

Tên tiếng Anh

:

Limonen, d-

ADI

CXĐ

 

Số thứ tự chất phụ gia :

321

Tên tiếng Việt

:

Linalool

 

 

Tên tiếng Anh

:

Linalool

ADI

0 - 0,5

 

Số thứ tự chất phụ gia :

322

Tên tiếng Việt

:

Linalyl axetat

 

 

Tên tiếng Anh

:

Linalyl acetate

ADI

0 - 0,5

 

Số thứ tự chất phụ gia :

323

Tên tiếng Việt

:

Maltol

INS

636

Tên tiếng Anh

:

Maltol

ADI

0 - 1

 

Số thứ tự chất phụ gia :

324

Tên tiếng Việt

:

Menthol

 

 

Tên tiếng Anh

:

Menthol

ADI

0 - 0,2

 

Số thứ tự chất phụ gia :

325

Tên tiếng Việt

:

Metyl anthranilat

 

 

Tên tiếng Anh

:

Methyl anthranilate

ADI

0 - 1,5

 

Số thứ tự chất phụ gia :

326

Tên tiếng Việt

:

Metyl benzyl, alpha- alcohol

 

 

Tên tiếng Anh

:

Methyl benzyl, alpha- alcohol

ADI

0 - 0,1

 

Số thứ tự chất phụ gia :

327

Tên tiếng Việt

:

Metyl N-metylanthranilat

 

 

Tên tiếng Anh

:

Methyl N-methylanthranilate

ADI

0 - 0,2

 

Số thứ tự chất phụ gia :

328

Tên tiếng Việt

:

Metyl naphtyl, beta-keton

 

 

Tên tiếng Anh

:

Methyl naphthyl, beta-ketone

ADI

CQĐ

 

Số thứ tự chất phụ gia :

329

Tên tiếng Việt

:

Metyl phenylaxetat

 

 

Tên tiếng Anh

:

Methyl phenylacetate

ADI

CQĐ

 

Số thứ tự chất phụ gia :

330

Tên tiếng Việt

:

Metyl salixylat

 

 

Tên tiếng Anh

:

Methyl salicylate

ADI

0 - 0,5

 

Số thứ tự chất phụ gia :

331

Tên tiếng Việt

:

Nonalacton, gamma-

 

 

Tên tiếng Anh

:

Nonalactone, gamma-

ADI

0 - 1,25

 

Số thứ tự chất phụ gia :

332

Tên tiếng Việt

:

Nonanal

 

 

Tên tiếng Anh

:

Nonanal

ADI

0 - 0,1

 

Số thứ tự chất phụ gia :

333

Tên tiếng Việt

:

Octanal

 

 

Tên tiếng Anh

:

Octanal

ADI

0 - 0,1

 

Số thứ tự chất phụ gia :

334

Tên tiếng Việt

:

Piperonal

 

 

Tên tiếng Anh

:

Piperonal

ADI

0 - 2,5

 

Số thứ tự chất phụ gia :

335

Tên tiếng Việt

:

Quinin hydroclorua

 

 

Tên tiếng Anh

:

Quinine hydrochloride

ADI

CQĐ

 

Số thứ tự chất phụ gia :

336

Tên tiếng Việt

:

Undecalacton, gamma-

 

 

Tên tiếng Anh

:

Undecalactone, gamma-

ADI

0 - 1,25

 

Số thứ tự chất phụ gia :

337

Tên tiếng Việt

:

Vanilin

 

 

Tên tiếng Anh

:

Vanillin

ADI :

0-10

 

STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.      

Thức ăn trẻ em đóng hộp

70

 

2.      

Sản phẩm ngũ cốc chế biến dùng cho trẻ em và trẻ em dưới 1 tuổi

70

 

3.      

Sôcôla và sản phẩm có sôcôla

Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị

 

4.      

Cacao bột và hỗn hợp cacao có đường

Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị

 

5.      

Bánh cacao

Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị

 

6.      

Mứt, thạch quả

GMP

 

7.      

Kem

GMP