Quyết định 3741/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh giới hạn tuyến đường trên địa bàn quận 1, 3, 5, 10, Tân Bình, Phú Nhuận và Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 3741/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Hứa Ngọc Thuận |
Ngày ban hành: | 23/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 15/08/2012 | Số công báo: | Số 43 |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3741/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 7 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIỚI HẠN MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN 1, 3, 5, 10, TÂN BÌNH, PHÚ NHUẬN VÀ BÌNH THẠNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bổ sung Quỹ đặt, đổi tên đường của thành phố;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 6112/SGTVT-KT ngày 11 tháng 5 năm 2012 về ưu tiên điều chỉnh giới hạn một số tuyến đường trên địa bàn thành phố; ý kiến của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2498/TTr- SVHTTDL-DSVH ngày 23 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giới hạn của 10 (mười) tuyến đường thuộc các quận: 1, 3, 5, 10, Tân Bình, Phú Nhuận và Bình Thạnh theo danh sách đính kèm.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Hội đồng đặt mới, sửa đổi tên đường, công viên, quảng trường và công trình công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ trưởng các Sở, ban - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận 1, 3, 5, 10, Tân Bình, Phú Nhuận và Bình Thạnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH GIỚI HẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3741/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT |
Tên đường |
Lý trình cũ |
Lý trình bổ sung |
Lý trình mới |
1 |
TRƯƠNG ĐỊNH |
Thuộc địa bàn quận 1, 3. Bắt đầu từ đường Lê Lai đến đường Kỳ Đồng. Dài 1.994m. |
Đoạn từ đường Kỳ Đồng đến đường cống hộp (Rạch Bùng Binh), thuộc quận 3. Dài 235m. |
Thuộc địa bàn quận 1, 3. Bắt đầu từ đường Lê Lai đến đường cống hộp (Rạch Bùng Binh). Dài 2.229m. |
2 |
BÀ HUYỆN THANH QUAN |
Thuộc địa bàn quận 3. Bắt đầu từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Kỳ Đồng. Dài 1.243m. |
Đoạn từ đường Kỳ Đồng đến đường cống hộp (Rạch Bùng Binh), thuộc quận 3. Dài 178m. |
Thuộc địa bàn quận 3. Bắt đầu từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường cống hộp (Rạch Bùng Binh). Dài 1.421m. |
3 |
BÀN CỜ |
Thuộc địa bàn quận 3. Bắt đầu từ đường Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Đình Chiểu. Dài 455m. |
Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến hẻm 16 đường Nguyễn Thiện Thuật, thuộc quận 3. Dài 213m. |
Thuộc địa bàn quận 3. Bắt đầu từ đường Điện Biên Phủ đến hẻm 16 đường Nguyễn Thiện Thuật. Dài 668m. |
4 |
CAO THẮNG |
Thuộc địa bàn quận 3, 10. Bắt đầu từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Ba Tháng Hai. Dài 920m. |
Đoạn từ đường Ba Tháng Hai đến đường Hoàng Dư Khương, thuộc quận 10. Dài 670m |
Thuộc địa bàn quận 3, 10. Bắt đầu từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Hoàng Dư Khương. Dài 1.590m |
5 |
HOÀNG DƯ KHƯƠNG |
Thuộc địa bàn quận 10. Bắt đầu từ đường Lê Hồng Phong đến Công ty Mỹ phẩm Như Ngọc. Dài 300m. |
Đoạn từ Công ty Mỹ phẩm Như Ngọc đến đường Hòa Hưng, thuộc quận 10. Dài 284m |
Thuộc địa bàn quận 10. Bắt đầu từ đường Lê Hồng Phong đến đường Hòa Hưng. Dài 584m. |
6 |
SƯ VẠN HẠNH |
Thuộc địa bàn quận 5, 10. Bắt đầu từ đường An Dương Vương đến đường Ba Tháng Hai. Dài 1.376m. |
Đoạn từ đường Ba Tháng Hai đến đường Tô Hiến Thành, thuộc quận 10. Dài 1.106m. |
Thuộc địa bàn quận 5, 10. Bắt đầu từ đường An Dương Vương đến đường Tô Hiến Thành. Dài 2.482m. |
7 |
LÊ HỒNG PHONG |
Thuộc địa bàn quận 5, 10. Bắt đầu từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Ba Tháng Hai. Dài 1.877m. |
Đoạn từ đường Ba Tháng Hai đến Công viên Kỳ Hòa (ngã ba Hoàng Dư Khương), thuộc quận 10. Dài 366m |
Thuộc địa bàn quận 5, 10. Bắt đầu từ đường Trần Hưng Đạo đến Công viên Kỳ Hòa (ngã ba Hoàng Dư Khương). Dài 2.243m. |
8 |
HỒNG HÀ |
Thuộc địa bàn quận Tân Bình, Phú Nhuận. Bắt đầu từ đường Trường Sơn đến ranh địa giới hành chính giữa quận Tân Bình và quận Phú Nhuận. Dài 1.103m. |
Đoạn từ ranh địa giới hành chính giữa quận Tân Bình và quận Phú Nhuận đến hẻm 553 đường Nguyễn Kiệm, thuộc quận Phú Nhuận. Dài 546m. |
Thuộc địa bàn quận Tân Bình, Phú Nhuận. Bắt đầu từ đường Trường Sơn đến hẻm 553 đường Nguyễn Kiệm. Dài 1.649m |
9 |
PHỔ QUANG |
Thuộc địa bàn quận Tân Bình, Phú Nhuận. Bắt đầu từ đường Phan Đình Giót đến ranh địa giới hành chính giữa quận Tân Bình và quận Phú Nhuận. Dài 1.203m. |
Đoạn từ ranh địa giới hành chính giữa quận Tân Bình và quận Phú Nhuận đến đường Đào Duy Anh, thuộc quận Phú Nhuận. Dài 315m. |
Thuộc địa bàn quận Tân Bình, Phú Nhuận. Bắt đầu từ đường Phan Đình Giót đến đường Đào Duy Anh. Dài 1.518m. |
10 |
NGUYỄN CÔNG HOAN |
Thuộc địa bàn quận Bình Thạnh, Phú Nhuận. Bắt đầu từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Trần Kế Xương. Dài 140m. |
Đoạn từ đường Trần Kế Xương đến đường Trường Sa, thuộc quận Phú Nhuận. Dài 728m. |
Thuộc địa bàn quận Bình Thạnh, Phú Nhuận. Bắt đầu từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Trường Sa. Dài 868m |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND về việc điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, cán bộ thôn, bản phố do Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 27/12/2006 | Cập nhật: 13/11/2007
Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND về việc bổ sung quỹ đặt, đổi tên đường của thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/12/2006 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị quyết 66/2006/NQ-HĐND về khung và mức giá đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2006 | Cập nhật: 18/09/2012
Nghị quyết 66/2006/NQ-HĐND phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước của tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 17/05/2006 | Cập nhật: 05/10/2012