Quyết định 373/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 373/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành: 18/02/2021 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH LÂM ĐNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 373/QĐ-UBND

Lâm Đng, ngày 18 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định s43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đi, bsung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

t đề nghị của UBND huyện Đơn Dương tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 11/01/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 57/TTr-STNMT ngày 01/02/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đơn Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đơn Dương đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Ththao và Du lịch; Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Đơn Dương;
- Phòng TN&MT huyện Đơn Dương;
- TT kỹ thuật TNMT và Phát triển quỹ đất tỉnh Lâm Đồng
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thạnh Mỹ

Thị trấn D'Ran

Xã Lạc Xuân

Xã Lạc Lâm

Xã Ka Đô

Xã Quảng Lập

Xã Pró

Xã Ka Đơn

Xã Tu Tra

Xã Đạ Ròn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... + (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

61.185,20

2.177,56

13.691,42

10.398,36

2.132,93

8.674,87

979,25

8.784,33

3.744,20

7.376,81

3.225,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

57.598,27

1.828,57

12.429,02

10.059,84

1.993,81

8.383,83

868,09

8.601,08

3.568,03

7.001,27

2.864,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.404,48

87,74

0,05

12,04

 

120,23

 

385,80

513,71

1.278,85

6,06

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

905,57

 

 

 

 

 

 

385,80

513,71

 

6,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.602,37

788,72

879,97

1.858,01

492,84

1.505,12

825,77

1.076,97

1.503,02

2.363,09

1.308,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.805,08

25,15

479,10

101,28

5,57

36,45

42,32

81,70

51,40

849,00

133,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.199,80

922,60

11.068,90

1.791,60

1.490,00

 

 

510,00

 

 

1.416,70

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

23.576,28

3,70

1,00

6.294,50

4,40

6.722,00

 

6.543,30

1.499,90

2.507,48

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,41

0,66

 

2,41

1,00

0,03

 

3,31

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,85

 

 

 

 

 

 

 

 

2,85

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.288,73

332,41

1,185,17

241,64

115,13

285,17

111,16

164,78

160,74

339,65

352,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,30

17,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,33

4,30

0,18

0,05

0,03

0,46

0,03

0,06

0,03

0,08

0,12

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,62

 

 

 

 

10,62

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,38

2,07

0,09

 

0,83

0,87

0,19

 

0,79

 

0,54

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

89,08

1,73

3,72

1,34

 

12,49

0,92

0,21

1,30

56,14

11,23

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.496,30

102,58

940,08

46,52

15,55

112,02

21,05

26,97

54,19

85,11

92,23

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,07

0,29

0,27

0,07

 

 

 

1,44

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

6,47

 

6,47

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,09

 

 

 

 

10,09

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

612,46

 

 

109,74

60,20

97,52

60,19

51,88

65,44

101,83

65,67

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

199,25

104,61

94,64

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,08

4,99

0,84

0,45

0,44

0,64

0,29

0,65

1,06

0,31

0,41

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,91

0,10

0,06

0,43

 

0,20

 

 

0,12

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

41,90

2,70

6,80

12,2

2,50

2,10

2,40

2,50

4,50

3,20

3,00

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

115,05

6,93

27,07

10,66

6,48

10,63

2,06

7,79

13,09

20,64

9,70

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

62,41

26,17

3,34

0,42

12,18

 

7,46

0,08

3,47

9,28

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,74

0,46

0,87

1,26

0,37

0,55

0,33

0,92

0,24

1,20

0,54

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,16

0,44

0,42

0,19

0,23

0,03

1,02

0,05

1,33

0,34

1,11

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

297,07

47,02

94,37

30,32

14,41

23,20

6,17

21,68

13,76

30,75

15,39

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

295,06

10,72

5,95

27,99

1,91

3,75

9,05

50,55

1,42

30,77

152,95

3

Đất chưa sử dụng

CSD

298,19

16,58

77,23

96,88

23,99

5,87

 

18,47

15,43

35,89

7,85

4

Đất đô th*

DDL

15.868,98

2.177,56

13.691,42

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thạnh Mỹ

Thị trấn D’Ran

Xã Lạc Xuân

Xã Lạc Lâm

Xã Ka Đô

Xã Quảng Lập

Xã Pró

Xã Ka Đon

Xã Tu Tra

Xã Đạ Ròn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

112,22

8,05

1,73

2,77

0,40

87,05

 

0,22

4,73

7,15

0,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

106,92

8,05

1,73

2,77

0,4

87,05

 

0,22

1,43

5,15

0,12

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

3,30

 

 

 

 

 

 

 

3,30

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,38

1,07

3,88

0,10

0,03

 

0,03

 

0,17

0,10

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,34

 

 

0,1

 

 

 

 

0,14

0,1

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

4,95

1,07

3,88

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,09

 

 

 

0,03

 

0,03

 

0,03

 

 

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thtrấn Thnh Mỹ

Thị trấn D’Ran

Xã Lạc Xuân

Xã Lạc Lâm

Xã Ka Đô

Xã Quảng Lập

Xã Pró

Xã Ka Đơn

Xã Tu Tra

Xã Đạ Ròn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

150,81

11,22

4,27

4,01

1,95

99,80

1,00

7,28

5,83

9,15

6,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

129,46

11,22

4,25

4,01

1,95

88,05

1,00

7,28

2,43

7,15

2,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,12

 

0,02

 

 

 

 

 

0,10

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

19,23

 

 

 

 

11,75

 

 

3,30

 

4,18