Quyết định 3727/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: 3727/QĐ-BKHCN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Người ký: Trần Việt Thanh
Ngày ban hành: 31/12/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Khoa học, công nghệ, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3727/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố 18 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:

1.

TCVN 9985-3:2014

ISO 9328-3:2011

Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa.

2.

TCVN 9985-4:2014

ISO 9328-4:2011

Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim nickel có tính chất chịu nhiệt độ thấp.

3.

TCVN 9985-5:2014

ISO 9328-5:2011

Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt.

4.

TCVN 9985-6:2014

ISO 9328-6:2011

Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram.

5.

TCVN 9985-7:2014

ISO 9328-7:2011

Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 7: Thép không gỉ.

6.

TCVN 9986-3:2014

ISO 630-3:2012

Thép kết cấu - Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu hạt mịn.

7.

TCVN 9986-4:2014

ISO 630-4:2012

Thép kết cấu - Phần 4: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép tấm kết cấu tôi và ram có giới hạn chảy cao.

8.

TCVN 10349:2014

ISO 20723:2004

Thép kết cấu - Trạng thái bề mặt của thép hình cán nóng - Yêu cầu khi cung cấp.

9.

TCVN 10350:2014

ISO 6317:2008

Thép dải các bon cán nóng chất lượng thương mại và chất lượng kéo.

10.

TCVN 10351:2014

ISO 7452:2013

Thép tấm cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng.

11.

TCVN 10352:2014

ISO 7788:1985

Thép - Hoàn thiện bề mặt thép tấm và thép tấm rộng cán nóng - Yêu cầu khi cung cấp.

12.

TCVN 10353:2014

ISO 16163:2012

Thép lá mạ nhúng nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng.

13.

TCVN 10354:2014

ISO 13976:2005

Thép lá cán nóng dạng cuộn có chất lượng kết cấu và chiều dày lớn.

14.

TCVN 10355:2014

ISO 3575:2011

Thép lá các bon mạ kẽm nhúng nóng liên tục - Chất lượng thương mại và chất lượng kéo.

15.

TCVN 10356:2014

ISO 15510:2010

Thép không gỉ - Thành phần hóa học.

16.

TCVN 10357:2014

ISO 9444-1:2009

Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 1: Thép dải hẹp và các đoạn cắt.

17.

TCVN 10357-2:2014

ISO 9444-2:2009

Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 2: Thép dải rộng và thép tấm/lá.

18.

TCVN 10358:2014

ISO 18286:2008

Thép tấm không gỉ cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Vụ PC;
- Lưu: VT, TĐC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Việt Thanh